TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC
PHẦN THƯỞNG
I. Mục đích yêu cầu :
-Đọc đúng, và rõ ràng toàn bài,Nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, cụm từ dài.
-Hiểu ND : câu chuyện đề cao việc tốt , khuyến khích học sinh làm điều tốt.
-Trả lời được câu hỏi 1,2,4.
KG: Trả lời được câu hỏi 3.
II . Đồ dùng dạy học :
-GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài.
TUẦN 2: Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng: 27/8/2012 TIẾT 1: CHÀO CỜ TUẦN 2 TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG I. Mục đích yêu cầu : -Đọc đúng, và rõ ràng toàn bài,Nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, cụm từ dài. -Hiểu ND : câu chuyện đề cao việc tốt , khuyến khích học sinh làm điều tốt. -Trả lời được câu hỏi 1,2,4. KG: Trả lời được câu hỏi 3. II . Đồ dùng dạy học : -GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài. III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định: B.Kiểm tra bài cũ: - Bài “Tự thuật ” - Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ? - Hãy cho biết tên địa phương em ở : Xã, Huyện ? GV nhận xét, ghi ñieåm. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giaùn tieáp và ghi đề 2. Luyeän ñoïc a. GV đọc mẫu . b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu . - Đọc đúng từ: sáng kiến , nửa, làm, tẩy... * Đọc từng đoạn trước lớp: - Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trong bài. - GV hướng dẫn đọc những câu dài. + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// + Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.// + Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bước lên bục//. - Gọi HS đọc phần chú giải . * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe . HS theo dõi HS đọc nối tiếp - HS đọc nối tiếp từng câu . - Luyện đọc từ khó. - HS đọc tiếp nối từng đoạn . - luyện đọc ngắt câu. - đọc chú giải. - Đọc theo nhóm TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Tìm hiểu bài: - Câu chuyện kể về bạn nào? - Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ? -Các bạn đối với Na như thế nào? - Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na lại buồn? - Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi? - Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc điều gì? (HSK,G) - Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không ?Vì sao? - Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? *Nội dung:Câu chuyện nói về tấm lòng tốt của bạn Na 3.Luyện đọc lại - GV đọc lần hai - Hướng dẫn cách đọc -Thi đọc toàn bài - GV nhận xét bình chọn 4. Củng cố – dặn dò: - Em học được điều gì ở bạn Na ? - Giáo dục HS – Liên hệ HS - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị bài “Làm việc thật là vui ”. + Đọc thầm đoạn 1. - Kể về bạn Na. - Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, làm trực nhật, - Các bạn rất quý mến Na. - Vì Na học chưa giỏi. + Đọc thầm đoạn 2 - Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì đó có vẻ bí mật lắm. - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lịng tốt của Na đối với mọi người. + Đọc lướt đoạn 3 -Nhiều HS trả lời, VD: Vì người tốt cần được thưởng; vì cần khuyến khích lòng tốt; chưa xứng đáng được thưởng, vì Na học chưa giỏi; - Na vui mừng: tưởng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. - Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang dậy. - Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. - Lớp theo dõi - Cá nhân đọc - Lớp nhận xét. - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người. TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : -Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. -Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. -Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. -Vẽ đựơc đoạn thẳng có độ dài 1dm. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Thước có vạch Cm - HS : Thước thẳng có vạch chia từng cm III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: H B Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HS làm bài 15dm + 3dm = 16 dm - 2 dm = 28dm – 6dm = 9 dm + 10 dm = GV nhận xét ghi ñieåm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Tröïc tieáp, ghi ñeà. 2. Luyện tập Bài 1/8 : Điền số Cho HS thảo luận theo cặp - GV nhận xét – sửa sai Bài 2/8 : Tìm trên thước thẳng vạch chia 2dm - GV nhận xét – sửa sai Bài 3/8 : Điền số ? - Gọi 3 HS len bảng làm - GV nhận xét Bài 4/8 : (HSK,G) Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả. Nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: 1dm = cm 20cm = dm -GV nhận xét tiết học - Dặn HS lm bi tập ở vở bi tập và chuẩn bị trước bài “Số bị trừ, số trừ, hiệu”. - 2 HS làm bài, lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận cặp đôi - Cá nhân trả lời a.10cm = 1 dcm 1dm = 10 cm b.Vạch 1dm tại số 10 c. HS vẽ - HS nêu yêu cầu a- Cá nhân tìm: tại vạch số 2 b.2dm = 20 cm - HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm a.1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm 9dm = 90cm b.30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm - HS nêu yêu cầu - HS trả lời. TIẾT 5: ÂM NHẠC GV chuyên soạn giảng Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Ngày soạn:26/8/2012 Ngày giảng: 28/8/2012 TIẾT 1:CHÍNH TẢ (Tập chép) PHẦN THƯỞNG I. Mục đích yêu cầu : -Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ phần thưởng”. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả.. - Làm được BT3, BT4, BT2a. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc : nàng tiên, làng xóm GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. - GV đọc mẫu lần 1 - Cuối năm học Na được nhận gì? - Vì sao Na được nhận phần thưởng? - Đoạn viết này có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Yeâu caàu HS viết từ khó - GV nhận xét, sửa sai b. HS viết bài: - GV đọc lần 2 c. Chấm, chữa bài: GV thu 7 -8 bài chấm và sửa lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x ? Thảo luận theo cặp đôi HS làm vào vở GV nhận xét sửa sai Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau GV nhận xét sửa sai Bài 4 : Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện viết , sửa lỗi. Chuẩn bị trước bài: “Làm việc thật là vui” - 2 HS lên bảng viết, HS còn lại viết bảng con . - 2 HS đọc - Phần thưởng. - Vì Na là một cô bé tốt bụng. - HS trả lời - 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - HS nhìn bảng viết bài - HS đổi vở, soát lỗi - HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng làm Xoa đầu, ngoài sân,chim sâu,xâu cá - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng làm – HS còn lại làm vào vở p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y - HS đọc yêu cầu - Cá nhân đọc bài đã thuộc. TIẾT 2: TOÁN SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ – HIỆU I. Mục tiêu: -Biết số bị trừ, số trừ, hiệu -Biết thực hiện phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải toán bằng một phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Thước có vạch Cm - HS : Phiếu học tập. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định : H B.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, ghi điểm. C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 2. Giới thiệu Số bị trừ- Số trừ- Hiệu - GV viết phép trừ : 59 – 35 = 24 - Gọi HS đọc phép trừ. - GV chỉ vào từng số nêu tên gọi và viết bảng. 59 - 35 = 24 Số bị trừ Số trừ Hiệu - GV viết phép trừ theo cột dọc (nêu cách đặc tính) 59 là số bị trừ - 35 là số trừ 24 hiệu - GV nêu VD : 47 – 12 = 35 và gọi HS nêu tên gọi thích hợp. - Chú ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu 3. Luyện tập Bài 1/9 : Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu - GV nhận xét Bài 2/9 Đặt tính rồi tính hiệu theo mẫu - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét , ghi điểm. Bài 3/9 : - GV phân tích đề - Hướng dẫn HS làm - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố - dặn dò - HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép trừ .48 – 26 =22 - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài: “Luyện tập” - 20 dm – 10 dm = 19 dm - 7 dm = - Nêu thành phần tên gọi của phép cộng 11 + 6 = 17 - HS đọc - HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - HS nêu - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, nối tiếp nhau nêu kết quả SBT 19 90 87 59 ST 6 30 25 50 Hiệu 13 60 62 9 - 2HS lên bảng làm: b/ 38 c/ 67 - 12 - 33 26 34 - HS đọc đề toán - 1 HS làm bài ,lớp làm vào vở. Giải : Sợi dây còn lại là: 8-3=5(dm) Đáp số : 5 dm TIẾT 3: KỂ CHUYỆN PHẦN THƯỞNG I. Mục đích yêu cầu : -Dựa vào tranh minh họa và gợi ý, để kể lại từng đoạn của câu chuyện.Bài tập 1,2,3 - KG: kể toàn bộ câu chuyện(bài tập 4). II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa SGK -HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Chuyện:Có công mài sắt , có ngày nên kim . GV nhận xét, ghi ñieåm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề 2. Hướng dẫn kể chuyện : GV đọc yêu cầu a. Kể từng đoạn theo tranh: - GV nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh - GV kể mẫu 1 đoạn - Cho HS kể trong nhóm - Kể trước lớp - GV nhận xét b. Kể toàn bộ câu chuyện: - GV nêu yêu cầu - Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét tuyên dương 3.Củng cố – Dặn dò: - Ta cần học ở bạn Na điều gì ? - Giáo dục HS - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe . - 3 HS tiếp nối kể 3 ñoaïn. HS theo dõi - Các nhóm quan sát tranh - HS theo dõi - Cá nhân trong nhóm kể - Đại diện nhóm kể - HS đọc yêu cầu - Cá nhân kể - Tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người. TIẾT 4: THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, NGHỈ. TC “Qua đường lội”. I. MỤC TIÊU: - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm). - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện yêu cầu của trò chơi. II. CHUẨN BỊ: GV :Còi. HS: làm vệ sinh sân trường sạch sẽ III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yu cầu giờ học HS chạy một vịng trn sn tập HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Giậm chân giậm Đứng lại .đứng Thnh vịng trịn đi thường . bước Thôi II/ CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước .Thẳng . Thôi Nghiêm (nghỉ ) Giậm chân.giậm Đứng lạiđứng b.Dóng hàng ngang - Dồn hàng GV hướn ... - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, ghi ñieåm 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập - Đặt tính rồi tính 48 – 12, 35 - 15 - Nêu thành phần tên gọi của phép trừ. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài sau đó nêu miệng từng dãy số. a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b. 68, 69, 70, 71, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40, 50 - HS đọc yêu cầu - Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau... - 2 HS lên bảng làm bài a.60 b.100 c.88 d.0 - HS đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng làm a. 32 87 b. 96 44 + 43 - 35 - 42 + 34 75 52 54 78 - HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm Giải: Số HS cả 2 lớp có là: 18 + 21 = 39 (HS) Đáp số: 39 HS. TIẾT 4: LT&C TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI . I. Mục đích yêu cầu ::( giúp học sinh). -Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1). -Đặt câu được với 1 từ vừa tìm được(BT2). -Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4). II. Đồ dùng dạy học: GV :Bảng phụ viết sẵn bài 3 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định : H B. Kiểm tra bài cũ: - Kieåm tra baøi taäp 3 tuaàn 1 - GV nhận xét, ghi ñieåm. C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Höôùng daãn laøm baøi taäp: Bài 1: (miệng) - GV nêu yêu cầu - Thảo luận theo cặp đôi - Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập, theo mẫu - GV ghi các từ HS nêu Bài 2 : (miệng) - Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 - Nhận xét, ghi điểm Bài 3 (miệng) - Hoạt động nhóm 4 em, thời gian 3’ GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài 4 : (viết) - Đây là các câu gì? - Khi viết câu hỏi cuối câu ta đặt dấu câu gì? 3.Củng cố – dặn dò: - Hôm nay chúng ta họcnhững nội dung gì? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? - HS nêu miệng. + HS đọc yêu cầu - HS thảo luận cặp đôi - Nối tiếp nhau nêu kết quả. VD:-Học : học tập,chăm học, học giỏi.. -Tập:tập thể dục, tập viết.... - Lớp đọc đồng thanh các từ đó +HS đọc yêu cầu - HS nối tiếp nhau đặt câu VD: Bạn Lan rất chăm học Bạn Minh học giỏi.... - Lớp nhận xét bổ sung. + HS đọc yêu cầu - Câu hỏi - Ta phải đặt dấu chấm hỏi. Hs làm bài vào vở: -Tên em là gì ? -Em học lớp mấy? -Tên trường của em là gì? Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Ngày soạn: 29/8/2012 Ngày giảng: 31/8/2012 TIẾT 1: TLV CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục đích yêu cầu: -Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân(BT1+2). -Viết được một bản tự thật ngắn(BT3). II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa bài tập 2 III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định : H B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 3 - Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu GV nhận xét, ghi ñieåm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) GV nêu yêu cầu - Làm việc theo cặp đôi - Nói lời của em trong các trường hợp Chào bố, mẹ để đi học Chào thầy,cô khi đến trường Chào bạn khi gặp nhau ở trường GV nhận xt sửa sai Bài 2: (miệng)GV nêu yêu cầu - GV đính tranh lên bảng - Tranh vẽ những ai? - Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? - Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với thái độ như thế nào? - Ngoài lời chào hỏi và giới thiệu, ba bạn còn làm gì? - Yêu cầu 3 HS đóng vai nói lời chào và giới thiệu GV nhận xét sửa sai Bài 3: (vieát) GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét, ghi ñieåm 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS thực hnh tốt việc chào hỏi có văn hóa. - 2HS làm bài - HS đọc yêu cầu - HS làm việc cặp đôi - Đại diện cặp trình bày: +Thưa Cha(mẹ) con đi học +Thưa thầy em mới đến +Chào bạn Lan - HS đọc yêu cầu - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - Lịch sự thân mật - HS đóng vai trước lớp - HS đọc yêu cầu - Viết bản tự thuật theo mẫu - Nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Củng cố về : -Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. -Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải toán bằng 1 phép tính trừ. - Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phiếu học tập - HS : VBT II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét, ghi ñieåm C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện tập Bài 1/11: Viết số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu 2HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống - GV nhận xét, ghi điểm Bài 2/11:Viết số thích hợp vào ô trống : GV nhận xét Bài 3/11:Tính HS làm bảng con GV nhận xét sửa sai Bài 4/11: (HSK,G)GV đọc đề Phân tích đề Hướng dẫn HS làm GV nhận xét, ghi ñieåm 3.Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 - Thực hiện phép tính 21 + 57 - HS nêu yêu cầu - 2HS lên bảng làm: 25=20+5 62= 60+2 99=90 + 9 - HS nêu yêu cầu HS làm vở- nêu kết quả: a/ SH 30 52 9 7 SH 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b/ SBT 90 66 19 25 ST 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 48 65 94 + 30 - 11 - 42 18 44 52 - HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào vở Giải Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam TIẾT 3: THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA ( tiết 2) I. MỤC TIÊU - Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp. HS gấp được tên lửa thành thạo. HS hứng thú và yêu thích gấp hình. * Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Tên lửa sử dụng được. II. CHUẨN BỊ GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ô. Mẫu quy trình giấy tên lửa. HS: Giấy nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra :Gấp tên lửa Yêu cầu h/s nêu các bước thực hiện để gấp tên lửa Nhận xét B1:Gấp tạo mũi & thân tên lửa B2:Tạo tên lửa & sử dụng 2.Bài mới : a)Giới thiệu : Gấp tên lửa (T2) b)Hướng dẫn các hoạt động: Hoạt động 1:Quan sát –nhận xét GV : hỏi lại các thao tác gấp tên lửa ở tiết 1. Muốn gấp được tên lửa các em thực hiện mấy bước? (có 2 bước). Bước 1: Gấp tạo mũi tên và thân tên lửa. HS trả lời. HS phát biểu, cả lớp theo dõi nhận xét. Nêu lại các bước gấp. Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng. Hoạt động 2:Hướng dẫn – thực hành gấp tên lửa Tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa theo tổ. Gợi ý HS trình bày sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm khích lệ HS. Theo dõi nhắc nhở từng tổ. Đánh giá sản phẩm của HS. Chia lớp thành 2 đội thi đua phóng tên lửa. Nhận xét -Tuyên dương đội thắng. HS thực hành gấp theo tổ gấp tên lửa và trình bày trên giấy A4. Thi đua với các tổ khác. Từng tổ lên trình bày sản phẩm. Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua. Cả lớp theo dõi nhận xét. 3 Nhận xét - dặn dò : Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học tập của HS. Dặn dò chuẩn bị bài sau : Gấp máy bay phản lực. TIẾT 4: THỂ DỤC DÀN HÀNG NGANG. DỒN HÀNG. TC “NHANH LÊN BẠN ƠI” I. MỤC TIÊU: - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm). - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện yêu cầu của trò chơi. TTCC 1;2;3 của NX 1: Cả lớp. II. CHUẨN BỊ: GV: Còi. HS : Vệ sinh sân trường III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay v ht Giậm chân giậm Đứng lại đứng ( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải) Kiểm tra bi cũ : 4 hs Nhận xt II/ CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước Thẳng . Cả lớp điểm số.báo cáo Nghiêm (nghỉ ) Bên phải ( trái ) .quay Nhận xét b. Dàn hng ngang - Dồn hàng Nhận xét c. Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bi học v nhận xt giờ học Về nhà ôn ĐHĐN 6p 1-2 lấn 28p 10p 2-3lần 9p 2-3lần 9p 6p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP (Tuần 2 ) I. Nhận xét tuần qua : *Tác phong đạo đức: - Lớp chưa ăn mặc còn bẩn, còn nói chuyện nhiều trong giờ học, còn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài -Đa số các em đều ngoan, lễ phép. * Thái độ học tập: - Đa số lớp có đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng còn 02 bạn thiếu phấn bảng con. - Còn rất nhiều bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp. - Tuyên dương những bạn học tập tốt trong tuần: Đào, Diễm. * Thực hiện nề nếp: - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh. - Lớp tập trung đầy đủ - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp. II. Kế hoạch tuần sau: - Thầy cô giáo và khách vào phải chào, lớp trưởng báo cáo sĩ số đầy đủ. - Phải có đủ sách vở và dụng cụ học tập. Sách vở phải được bao bìa và có nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập. Đến trường phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. -Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải có đơn xin phép.Hoặc có thể gọi điện báo cho GVCN biết khi nghỉ đột xuất. - Rèn chữ viết hàng ngày. - Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp. -Nhắc HS không nói tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nói xúc phạm tới thầy cô và người lớn tuổi. -Sinh hoạt ngày nghỉ lễ Quốc khánh ( 2/9) và giúp HS hiểu ý nghĩa ngày này. -Nhắc nhở Hs tham gia trò chơi nhân ngày khai giảng năm học. -Giáo dục ý thức phòng chống các loại dịch bệnh
Tài liệu đính kèm: