Giáo án Khối 2 Tuần 34

Giáo án Khối 2 Tuần 34

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 34: ÔN TẬP CUỐI NĂM

 Giáo viên tiến hành ôn tập cho học sinh những bài như sau:

 1/ Trả lại của rơi

 2/ Biết nói lời yêu cầu, đề nghị

 3/ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại

 4/ Lịch sự khi đến nhà người khác

 5/ Giúp đỡ người khuyết tật

 6/ Bảo vệ loài vật có ích.

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 2 Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 34 (từ ngày 23/4 – 27/4/2012)
---------o0o------------
Thứ/ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
Thứ 2
23/4/2012
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
 34
34
166
100
101
Chào cờ
Ôn tập cuối năm
Ôn tập về phép nhân, phép chia (TT)
Người làm đồ chơi (T1)
Người làm đồ chơi (T2)
Thứ 3
24/4/2012
Kể chuyện
Toán
Chính tả
TNXH
Thể dục
 34
167
67
34
67
Người làm đồ chơi
Ôn tập về đại lượng
(N- V): Người làm đồ chơi
Ôn tập: Tự nhiên
Chuyền cầu. Trò chơi: Ném bóng trúng đích
Thứ 4
25/4/201
Tập đọc
Toán
Tập viết
 102
168
34
Đàn bê của anh Hồ Giáo
Ôn tập về đại lượng (TT)
Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2)
Thứ 5
26/4/2012
LTVC Toán
Thể dục
Thủ công
 34
169
68
34
Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp 
Ôn tập về hình học
Chuyền cầu. Trò chơi: Ném bóng trúng đích
Ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích ( Tiết 2)
Thứ 6
27/4/2012
Chính tả
Toán
TLV
AN
SHL
 68
170
34
34
34
(N- V): Đàn bê của anh Hồ Giáo
Ôn tập về hình học (TT)
Kể ngắn về người thân
Ôn tập các bài hát đã học
Sinh hoạt lớp.
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 34: ÔN TẬP CUỐI NĂM
	Giáo viên tiến hành ôn tập cho học sinh những bài như sau:
	1/ Trả lại của rơi
	2/ Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
	3/ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
	4/ Lịch sự khi đến nhà người khác
	5/ Giúp đỡ người khuyết tật
	6/ Bảo vệ loài vật có ích.
Toán 
TIẾT 166: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (TT)
I- Mục tiêu:
- Thuéc b¶ng nh©n vµ b¶ng chia 2, 3, 4, 5 ®Ó tÝnh nhÈm.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh (trong ®ã cã mét dÊu nh©n hoÆc chia; nh©n, chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia.
- NhËn biÕt mét phÇn mÊy cña mét sè.
- HSKG làm thêm BT5.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ 
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ 
KiÓm tra bài tập của HS
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên bảng .
HĐ. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài .
- Làm bài vào vở bài tập, HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc một con tính.
4 x 9 = 36 5 x 7 = 35
36 : 4 = 9 35 : 5 = 7
- Hỏi : Khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 không ? Vì sao ?
- Có thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia .
- Nhận xét bài làm của HS ghi điểm .
Bài 2
- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
2 x 2 x 3 = 4 x 3 3 x 5 – 6 = 15- 6
 = 12 = 9
- Nhận xét bài của HS và cho điểm 
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Có 27 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
- Có tất cả bao nhiêu bút chì màu ?
- Có tất cả 27 bút chì màu 
- Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia như thế nào ?
-Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau .
- Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm như thế nào ?
- Ta thực hiện phép chia 27 : 3
Bài giải :
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
 27 : 3 = 9 ( chiếc bút)
 Đáp số : 9 chiếc bút
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 5 HSKG
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống .
- Hỏi : Mấy cộng 4 thì bằng 4 ?
- 0 cộng 4 bằng 4.
- Vậy điền mấy vào chỗ trống thứ nhất ?
- Điền 0
- Tự làm các phần còn lại 
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì điều gì sẽ xảy ra ?
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì kết quả chính là số 
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra ?
- Nhận xét
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì kết quả vẫn bằng 0.
4 + 0 = 4 0 x 4 = 0
4 – 0 = 4 0 : 4 = 0
4.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước bài: Ôn tập về đại lượng.
Tập đọc
TIẾT 100- 101: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- HiÓu ND: tÊm lßng nh©n hËu, t×nh c¶m quý träng cña b¹n nhá ®èi víi b¸c hµng xãm lµm nghÒ nÆn ®å ch¬I (tr¶ lêi ®­îc c¸c CH 1, 2, 3, 4)
- HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­îc CH5.
II- Đồ dùng dạy học:
 * Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.Một số con vật nặn bằng bột 
 *Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy – học : 
Tiết 1
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định 
2-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Lượm.
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời các câu hỏi cuối bài .
- Nhận xét cho điểm HS 
3. Bài mới 
-Giới thiệu bài và ghi bảng 
* Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu
-Theo dõi và đọc thầm theo 
 Giọng kể, nhẹ nhàng, tình cảm.
Giọng bạn nhỏ, xúc động, cầu khẩn khi giữ bác hàng xóm ở lại thành phố : Nhiệt tình, sôi nổi khi hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của bác.
+ Giọng bác bán hàng trầm buồn khi than phiền độ này chẳng mấy ai mua đồ chơi của bác: Vui vẻ khi cho rằng vẫn còn nhiều trẻ thích đồ chơi của bác .
b) Luyệnđọc câu , phát âm từ khó 
- Yêu cầu HS đọc từng câu . 
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp .
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ 
làm đồ chơi, sào nứa, xúm lại, nặn,làm ruộng, suýt khóc, lợn đất, trong lớp, hết nhẵn hàng, nông thôn .
c) Luyện đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ khó 
- Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp .
- Tìm cách đọc và luyện đọc đoạn. Chú ý các câu sau :
Tôi suýt khóc / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh .//
- Bác đừng về / Bác ở đây làm đồ chơi/ bán cho chúng cháu// ( giọng cầu khẩn).
- Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa .// ( giọng buồn).
- Cháu mua / và sẽ rủ bạn cháu cùng mua // ( giọng sôi nổi ).
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. GV và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,2,3 (đọc 2 vòng).
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm .
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau .
d) Thi đọc 
-Đại diện các nhóm đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải .
- 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp 
- 1 HS đọc phần chú giải .
- Bác Nhân làm nghề gì ?
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế nào ?
- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn .
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế ?
- Vì bác nặn rất khéo : ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà sắc màu sặc sỡ .
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ?
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi bác Nhân quyết định chuyển về quê ?
- Bạn suýt khóc, cố tỏ ra bình tĩnh để nói với bác : Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu .
- Thái độ của bác Nhân ra sao ?
- Bác rất cảm động
- Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
- Bạn đập con lợn đÊt, đÕm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
- Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế nào ?
- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị ./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác ./
- Thái độ của bác Nhân ra sao ?
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của mình .
- Qua câu chuyện con hiểu điều gì ?
- Cần phải thông cảm , nhân hậu và yêu quý người lao động .
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng .(HSKG)
- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu ./
- Bạn nhỏ trong truyền rất thông minh, tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân.
* Luyện đọc lại:
Gọi 3 HS lên đọc truyện theo (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé ).
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- HS đọc
- Con thích nhân vật nào ? Vì sao ?
- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác .
- Con thích bác Nhân vì bác có đôi bàn tay khéo léo, nặn đồ chơi rất đẹp.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau 
Thø ba ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2012
KÓ chuyện
TIẾT 34: Ng­êi lµm ®å ch¬i
I: Mục tiêu :
- Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- HS kh¸, giái biÕt kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn (BT 2)
II: Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ 
III: Hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ : 
Kể chuyện:Bóp nát quả cam - 2HS kể
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn kể chuyện
- Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng đoạn câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt từng đoạn.
- GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm tắt từng đoạn.
- Lớp đọc thầm lại
-HS kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Thi kể tứng đoạn truyện trong lớp .
- GVNX đánh giá.
-. Kể toàn bộ câu chuyện:hskg
- HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện. 
- Lớp nhận xét bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn.
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện
- Chọn HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố – dặn dò:
- Nêu nội dung câu chuyện
- GVNX tiết học, khen ngợi những em kể chuyện tốt.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
- HS chú ý nghe
Toán
TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 
I- Mục tiêu:
- BiÕt xem ®ång hå khi kim phót chØ vµo sè 12, sè 3, sè 6
- BiÕt ­íc l­îng ®é dµi trong mét sè tr­êng hîp ®¬n gi¶n.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã g¾n liÒn víi c¸c sè ®o.
- HSKG làm BT1b; BT4c, d, e.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ; Phiếu bài tập
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
*Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng
*. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ .
- Đọc giờ : 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút.
- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b.
- Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.
- 2 giờ
- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- Là 14 giờ
- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ ?
- Đồng hồ A và đồng hồ E chỉ cùng 1 giờ .
- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.
- Nhận xét ... Chuaån bò: giaáy thuû coâng, giaáy vôû HS , giaáy traéng, buùt maøu, thöôùc keû, keùo .. 
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1. oån ñònh :
2.Kieåm duïng cuï hoïc taäp 
3.Baøi môùi : 
a.Giôùi thieäu baøi : OÂn taäp, thöïc haønh thi kheùo tay laøm ñoà chôi theo yù thích 
b. HS thöïc haønh :
-HS töï choïn moät trong baøi ñaõ hoïc nhö : Daây xuùc xích, ñoàng hoà ñeo tay, voøng ñeo tay, con böôùm hoaëc ñoà chôi theo yù thích ñeå laøm baøi .
-GV cho HS quan saùt caùc maãu ñaõ hoïc hoaëc gôïi yù ñeå HS töï laøm ñoà chôi maø mình yeâu thích.
-HS thöïc haønh hoaøn thaønh saûn phaåm .
-Trang trí cho saûn phaåm theâm ñeïp. 
c. Ñaùnh giaù: 
Ñaùnh giaù theo 2 möùc: 
-Hoaøn thaønh: Thöïc hieän ñuùng quy trình kó thuaät vaø laøm ñöôïc saûn phaåm hoaøn chænh, caân ñoái, caét thaúng, gaáp ñeàu .
-Chöa Hoaøn thaønh: Thöïc hieän khoâng ñuùng quy trình kó thuaät vaø laøm ñöôïc saûn phaåm khoâng hoaøn chænh, khoâng caân ñoái, mieát khoâng thaúng, gaáp khoâng ñeàu .
4. Nhaän xeùt- Daën doø :
-Nhaän xeùt tieát hoïc .
-Daën doø HS giôø sau mang giaáy thuû coâng, giaáy vôû HS , giaáy traéng, buùt maøu, thöôùc keû, keùo ñeå hoïc baøi “OÂn taäp, thöïc haønh thi kheùo tay laøm ñoà chôi theo yù thích “ .
-Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa HS 
-HS töï choïn moät trong nhöõng noäi dung ñaõ hoïc ñeå laøm baøi.
-HS quan saùt caùc baøi maãu ñaõ hoïc.
-Hoïc sinh thöïc haønh theo nhoùm .
-HS tröng baøy saûn phaåm.
-Ñaùnh giaù saûn phaåm 
 Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2012
Chính tả (N- V)
TIẾT 68: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I- Mục tiêu:
- Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t bµi §µn bª cña anh Hå Gi¸o
- Lµm ®­îc BT(2) a; BT(3) a.
II – Đồ dùng dạy học: 
*Bảng phụ 
III- Các hoạt động dạy học
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1.Ổn định 
2-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS viet các từ cần chú ý phân biệt trong giờ học 
 tìm và viết các từ có chứa âm ch/ tr. 
trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp .
- Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm được .
- Nhận xét cho điểm HS . 
3.Bài mới 
* Giới thiệu bài
-Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe và viết lại một đoạn trong bài tập đọc Đàn bê của anh Hồ Giáo và làm các bài tập chính tả.
* Hoạt động 1. Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- GV đọc đoạn văn cần viết .
- Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nói về điều gì ?
- Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo
- Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yếu ?
- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quầng lên đuổi nhau.
- Những con bê cái thì ra sao ?
- Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái .
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Hồ Giáo
- Những chữ nào thường phải viết hoa ?
- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa .
c) Hướng dẫn viết từ khó 
- Gọi HS đọc các từ khó :quấn quýt, quần vào chân, nhảy quầng, rụt rè, quơ quơ.
- HS đọc cá nhân .
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp .
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS nếu có .
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Đọc yêu cầu của bài .
- Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp 1 HS đọc câu hỏi. 1 HS tìm từ .
 - Nhiều cặp HS được thực hành. Ví dụ:
HS1 : Chỉ nơi tập trung đông người 
mua bán .
HS 2 : Chợ
Tiến hành tương tự với các phần còn lại
Chợ- chò – tròn 
Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh
Bài 3a
- Trò chơi : Thi tìm tiếng 
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhóm tìm từ theo yêu cầu của bài, sau đó dán tờ giấy ghi kết quả của đội mình lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng .
- HS hoạt động trong nhóm 
- Một số đáp án :
Chè, tràm, trúc, chò, chỉ, chuối, chanh, chay, chôm chôm.
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được 
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và sửa lỗi sai (nếu có); Chuẩn bị ôn tập thi HKII.
- Cả lớp đọc đồng thanh
Toán
TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( TT)
I- Mục tiêu:
- BiÕt tÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khóc, chu vi h×nh tam gi¸c, h×nh tø gi¸c.
- HSKG làm BT4, 5.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ; Bộ đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra bài VN của HS
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng .
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc sau đó làm bài và báo cáo kết quả .
- Nhận xét ghi điểm
- Đọc tên hình theo yêu cầu
a/ Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 9cm
b/ Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 80mm.
Bài 2
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác sau đó thực hành tính
- Nhận xét ghi điểm
- HS tính vào vở
Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là:
30 + 15 + 35 = 80 (cm)
Đáp số: 80cm
Bài 3
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác sau đó thực hành tính
- Chu vi của hình tứ giác đó là :
5 cm + 5 cm + 5 cm + 5cm = 20 cm
- Các cạnh của hình tứ giác này có đặc điểm gì ?
 - Các cạnh bằng nhau 
- Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa ?
- Bằng cách thực hiện phép nhân 5 cm x 4= 20cm
Bài 4 HSKG
- Cho HS dự đoán và yêu cầu các em 
- Độ dài đường gấp khúc ABC dài : 
tính độ dài của hai đường gấp khúc để
5cm + 6 cm = 11 cm
kiểm tra .
- Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC dài là :
 2cm + 2cm + 2cm + 2 cm + 2cm + 1 cm = 11 cm 
Bài 5 HSKG
- Tổ chức cho HS thi xếp hình 
- HS thực hành xếp hình
- Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc .
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà ôn tập chuẩn bị thi HKII.
Tập làm văn
TIẾT 34: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I. Mục tiêu:
- Dùa vµo c¸c c©u hái gîi ý, kÓ ®­îc mét vµi nÐt vÒ nghÒ nghiÖp cña ng­êi th©n (BT1)
- BiÕt viÕt l¹i nh÷ng ®iÒu ®· kÓ thµnh 1 ®o¹n v¨n ng¾n (BT2)
II. Đồ dùng học tập: 
* Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33 
* Tranh của một số nghề nghiệp khác .
* Bảng ghi sẵn các câu hỏi gợi ý .
III- Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ổn định 
2 .Kiểm tra bài cũ
- Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một việc tốt của con hoặc của bạn con 
- 5 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
- ở lớp mình , bố mẹ của các em có những công việc khác nhau. 
Trong tiết Tập làm văn hôm nay, lớp mình sẽ được biết về nghề nghiệp , công việc của những người thân trong gia đình từng bạn.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu hỏi gợi ý .
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút
- Suy nghĩ .
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề nghiệp , công việc 
- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người khác nghe và biết được nghề nghiệp, công việc và ích lợi của công việc đó .
- Nhiều HS được kể .
- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi : Con biết gì về bố(mẹ, anh, chú ) của bạn ?
- HS trình bày lại theo ý bạn nói 
- Tìm ra các bạn nói hay nhất .
- Sửa nếu các con nói sai, câu không đúng ngữ pháp.
- Ví dụ :
- Cho điểm những HS nói tốt .
+ Bố con là bộ đội. Hàng ngày bố con đến trường dạy các chú bộ đội bắn súng, tập luyện đội ngũ. Bố con rất yêu công việc của mình vì bố con đã dạy rất nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ quốc .
+ Mẹ của con là cô giáo. Mẹ con đi dạy từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ con còn soạn bài, chấm điểm. Công việc của mẹ được nhiều người yêu quý vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ nên người .
Bài 2
- GV yêu cầu và để HS tự viết 
- HS viết vào vở .
- Gọi HS đọc bài của mình .
- Một số HS đọc bài trước lớp .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Nhận xét bài bạn
- Cho điểm những bài viết tốt .
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích , tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
- Nhận xét
Tình huống a :
Thật tiếc quá / Thế à ! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhé ./
Tình huống b:
Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./..
Tình huống c:
 Vâng, con sẽ ở nhà ./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhé./
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên 
HS tự làm việc
lạc mà mình thích nhất , đọc thầm và nói lại theo nội dung :
5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình .
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó .
- Nhận xét và cho điểm HS 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra .
 Âm nhạc Tiết 34
Ôn tập các bài hát đã học. Tập biểu diễn
 I. Mục tiêu:
Ôn tập mộ số bài hát đã học ở kỳ I.
Tập biểu diễn các bài hát học kỳ I.
II. Đồ dùng dạy học
 Thanh phách, sách vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát đã học ở kỳ I
- Đặt câu hỏi cho học sinh nhắc lại tên các bài hát đã học trong học kỳ I
- Nhắc học sinh thể hiện tình cảm sắc thái của từng bài hát.
- Tổ chức cho học sinh trình bày lại một vài bài hát đã học. kết hợp với các cách gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Quan sát hướng dẫn sửa sai.
- Gõ tiết tấu một số câu hát trong 6 bài hát cho học sinh tập phân biệt 3 cách gõ đệm
Hoạt động 2: Tập biểu diễn
- Cho học sinh tập biểu diễn các bài hát tự chọn trong các bài hát đã học ở học kỳ I theo nhóm, cá nhân kết hợp vận động phụ hoạ.
- Nhận xét đánh giá.
4.Củng cố - dặn dò :
Cho HS nhắc lại tên 6 bài hát đã học ở kỳ I. 
Nhận xét tiết học.
Đệm đàn cho học sinh trình bày lại bài hát "Múa vui"
- Nhắc HS về nhà ôn tập các bài hát đã học kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ, tập biểu diễn các bài hát.
- Trả lời
Hát chuẩn xác theo đàn
Thực hiện theo hướng dẫn
Hát ôn kết hợp gõ đêm theo phách, theo nhịp, tiết tấu lời ca 
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau
- Lắng nghe nhận biết
Tập biểu diễn 
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau 
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 34
I. Nhận xét tuần qua:
a. Ưu điểm : 
.
b. Tồn tại :
...
II. Kế hoạch tuần 35:
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
....
 Ngày tháng năm 20..
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 34.doc