Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Hai buổi

Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Hai buổi

Môn : Đạo đức

Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)

I-Mục tiêu:

 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ

- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ

- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ

- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ

* HS khá,giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ

II-Đồ dùng dạy học:

 GV : - Tranh ảnh bài đạo đức

 HS : - Vở bài tập

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Hai buổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 
Môn : Đạo đức
Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I-Mục tiêu:
 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
* HS khá,giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
II-Đồ dùng dạy học:
 GV : - Tranh ảnh bài đạo đức
 HS : - Vở bài tập
 III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Đi học như thế nào gọi là đúng giờ
 - Đi học đúng giờ có lợi gì
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
1-Hoạt động 1: 
+Mục tiêu: Hs làm BT4 → đóng vai các nhân vật
 trong tình huống đã cho.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs đóng vai các nhân vật trong BT.
-Gv hỏi :
.Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
+Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
2-Hoạt động 2: 
+Mục tiêu: Hs làm BT 5.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT.
- Gv sửa bài .
+Kết luận: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt khó đi học.
3-Hoạt động 3: 
+Mục tiêu: Hs thảo luận. 
+Cách tiến hành: Gv hỏi:
 . Đi học đều có lợi gì ?
 . Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
 . Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
 . Nếu nghỉ học phải làm gì ?
-Gv hướng dẫn Hs xem bài trong SGK→ đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
 4-Hoạt động 4: 
 .Các em vừa học bài gì ?
.Về nhà thực hiện bài vừa học.
 . Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”.
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. 
Hs đọc yêu cầu BT4.
-Hs làm việc theo nhóm 4 em→ thảo luận→ trao đổi → đóng vai→ theo dõi các nhóm và cho nhận xét.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
- Nêu yêu cầu BT5.
-Hs làm việc theo nhóm → thảo luận→ trao đổi →làm BT. 
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
k-g
k-g
k-g
k-g
Tb-y
Rút kinh nghiệm
 ========================================
 Môn : Học vần
 Bài : UÔM - ƯƠM
I. Mơc tiªu:
 - Đọc được : uôm,ươm,cánh buồm,đàn bướm ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được :uôm,ươm,cánh buồm,đàn bướm (1/2 số dòng quy dịnh ở vở tập viết)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ong,bướm,chim,cá cảnh
 - HS khá,
 + Đọc :trơn
 + Viết : cả bài 
 + luyện nói cả bài xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh SGK
II. §å dïng d¹y - häc:
	- GV :Tranh minh ho¹ vµ SGK.
 - GV : SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Ho¹t ®éng 1: Bµi cị
- Cho HS viết tiếng: dừa xiêm,cái yếm
- Đọc SGK
- Cho điểm
- Nhận xét
2. Ho¹t ®éng 2: Bµi míi
a/Dạy vần UÔM:
Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi : bức tranh vẽ gì?
 (Rút ra vần UÔM
 - Viết bảng UÔM
 - Cho HS đọc
 - Cho HS phân tích,cài bảng
 - Cho HS so sánh UÔM và Am
 - Tìm tiếng cĩ âm UÔM
 - Viết tiếng Buồm– Y/C HS :
 + Nêu vị trí
 + Cho HS phân tích
 + Đọc trơn
 - Cho Hs đọc lai
HD học sinh viết : uôm,buồm,cánh buồm
 + viết mẫu
 + Cho HS viết bảng
 + Nhận xét
b/Dạy vần ƯƠM:
(Thực hiện như dạy vần UÔM)
 c/Đọc từ
 - Cho HS đọc từ ứng dụng
 +Tìm tiếng có vần vừa học
 +Cho Hs đọc thầm
 + Cho Hs đọc
 + GV đọc mẫu
 + Giải nghĩa
 + Cho Hs đọc lại
3. Ho¹t ®éng 3:
a/Đọc:
Cho HS mở SGK đọc
 (từ và câu ứng dụng)
Sửa sai – nhận xét
b/Nói:
Cho HS quan sát hỏi :
Cho HS đọc tên chủ đề
+ Tranh vẽ gì.
+ chim giúp ta được gì?
+ Bướm có lợi hay hại? 
+ Nhà ai có nuôi cá cảnh,cá này tên gì?
+ Ong có lợi hay hại?
+ Cho HS nói lại tranh
 + . .
Gớp ý – nhận xét
- Gi¸o viªn liªn hƯ gi¸o dơc häc sinh. 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸.
c/Viết:
Cho Hs viết tập viết 
Chấm-Nhận xét
4. Ho¹t ®éng 4:
Cho HS đọc lại bài
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học
- Viết bảng con
- 2 HS đọc (1HS/1trang)
- Vẽ cánh buồm
- HS đọc cá nhân,nhĩm
- cài bảng
- HS so sánh
- ờ trước-uôm sau
- bờ-uôm-buôm
- cánh buồm
- cá nhân,nhĩm,lớp
- HS quan sát
- Viết bảng con:
 + uôm,buồm
 + cánh buồm
 - Cá nhân,nhóm,lớp
Ao chuôm vườn ươm
Nhuộm vải cháy đượm
-Cá nhân, nhóm ,đồng thanh
- Thảo luận tranh SGK theo nhóm
- Viết vào vở tập viết
- Vài HS đọc
TB-K
Y(tr132)
Tb-y
k-g
k-g
Tb-y
k-g
TB-Y
y(tr134)
tb-y
k-g
k-g
k- g
 RÚT KINH NGHIỆM
 ==========================================================
 	 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 
 Môn : Học vần
 Bài : ƠN TẬP
I. Mơc tiªu:
 - Đọc được các vần kết thúc bằng m ; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
 - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
 - Hs kha ,giỏi 
 + Đọc :trơn
 + Viết : cả bài 
 +kể được theo tranh cả bài
II. §å dïng d¹y - häc:
- GiÊy « ly hoỈc b¶ng phơ 
- Tranh minh ho¹ c¸c tiÕng 
- Tranh minh ho¹ phÇn truyện kể
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Viết : gia đình,bệnh viện
 -Đọc câu ứng dụng 
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
-Hỏi :Tuần qua chúng ta đã học những vần gì cĩ âm M
-Gắn bảng ôn
2.Hoạt động 2 : Ôn tập
Treo bảng ôn 
 a.Cho hS ơn 
- Gv đọc âm hs chỉ chữ
- Cho Hs ghép chữ - Đọc âm(GV ghi bảng)
- Cho HS ghép vần
 b.Đọc từ ngữ ứng dụng :
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lữa
c.Tập viết từ ngữ ứng dụng :
 cuồn cuộn,con vượn
3.Hoạt động 3:
 a. Luyện đọc :
 - Đọc SGK:
 +Đọc lại bảng ôn,từ ứng dụng
 +Đọc câu ứng dụng :
 Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
 b.Kể chuyện : Đi tìm bạn
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lần 1 tồn câu chuyện
-Kể lại lần 2 diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
- Cho HS kể trong nhĩm
- Cho HS thi kể
 (Kết hợp 4 tranh ở bảng lớp)
+ Ý nghĩa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím.
 c.Luyện viết:
- Cho Hs viết vào vở tập viết
- Chấm- Nhận xét
4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
-Nêu những vần đã học( cài bảng cài)
- Hs chỉ chữ
- 2 Hs lên bảng luân phiên
- Đọc : cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết bảng con: 
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
- Đọc câu ứng dụng : (C nhân- đ thanh) .
 Đọc tên chuyện: Đi tìm bạn
Lắng nghe 
- Thảo luận nhĩm
Cử đại diện thi tài
- Viết vở tập viết
y-tb
Tb-y
K-G
RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................
.......................................................................
 ======================================
 Môn : To¸n 
 Bài : LUYỆN TẬP 
I. Mơc tiªu:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính với hình vẽ
- BT cần làm :Bài :1(C1,2),Bài :2:(C:1),Bài :3(C:1,3),Bài :4:
II. §å dïng d¹y - häc:
	- GV : Bé ®å dïng häc to¸n, SGK to¸n
	- HS : Bé ®å dïng häc to¸n, SGK to¸n
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho 2 HS lên bảng tính,lớp làm bảng (9-0=? 9-5=? ) 
 - GV Nhận xét, ghi điểm
 - Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG 1 : Thực hành .
*Bài 1: Tính 
 - Cho lần lượt 4 HS lên bảng 
 GV nhận xét bài của HS.
*Bài 2: Tính 
- Cho lần lươt 3 HS lên bảng lớp tính bảng con
 - Nhận xét
*Bài 3: ,=
GV HD HS làm bài :
- Cho 3 Hs lên bảng ghi
- Nhận xét
*Bài 4: 
GV HD tình huống tranh :
- Cho1 Hs lên bảng ghi,lớp làm bảng cài
- Nhận xét
*Bài 4: 
- GV ghi đề lên bảng
- Cho HS trả lời – Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 : 
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
6+3=9 5+4=9
3+6=9 4+5=9
9-6=3 9-5=4
9-3=9 9-4=5
8+1=9 7+2=9
1+8=9 2+7=9
9-8=1 9-7=2
9-2=8 9-2=7
9-3=6 3+6=9
7-2=5 0+9=9
5+3=8 9-0=9
5+4=9
4+4=9
2+7=9
6<5+3
9>5+1
5+4=9 9-0>8
9-2<8 4+5=5+4
6
+
3
=
9
- Có 5 hình vuông
Kg(C2,3)
kg(C:1,2)
kg(C:2)
kg
RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................
..
.
 ======================================
 Môn : Thủ công 
 Bài : Gấp cái quạt (T1)
I.Mơc tiªu:
- Biết cách gấp cái quạt
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy,Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ
- HS khá,giỏi :
+ gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy
+ Đường dán nối tương đối chắc cắn.Các nếp gấp đều ,phẳng,thẳng
II. §å dïng:
 1.Giáo viên:
Mẫu vẽ những kí hiệu gấp hình (mẫu vẽ được phóng to)
 2.Học sinh:
 _ Giấy nháp trắng
 _ Bút chì
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra bài kì trước
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PHHS
 Giới thiệu bài : Ghi đề bài.
Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- Mục tiêu: Hs quan sát nhận xét mẫu.
- Cách tiến hành: Tổ chức HS quan sát, hỏi:
+ Đế gấp được cái quạt ta phải sử dụng nếp gấp nào đã học?
+ Nhận xét gì giữa quạt mẫu?
- Kết luận: Nêu cách để được cái quạt. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp cái quạt.
- Cách tiến hành: Gv hướng dẫn mẫu. 
+ Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
+ Bước 2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, du ... å chức . 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho 2 HS lên bảng tính,lớp làm bảng (6+4=? 7+3=? ) 
 - GV Nhận xét, ghi điểm
 - Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG 1 : Thực hành .
*Bài 1: Tính
 - Cho lần lượt 3 HS lên bảng (C1,2,3)
C4,5 làm bảng con
 GV nhận xét bài của HS.
*Bài 2: Tính dọc
- Cho lần lươt 3 HS lên bảng lớp tính bảng con
 - Nhận xét
*Bài 3: số
GV HD HS làm bài :
- Cho 3 Hs lên bảng ghi
- Nhận xét
*Bài 4: Tính
GV HD HS làm bài :
- Cho 4 Hs lên bảng ghi
- Nhận xét
*Bài 5: 
GV HD tình huống tranh :
- Cho1 Hs lên bảng ghi,lớp làm bảng cài
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 : 
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 5+5=10
1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10+0=10
- Hs làm bài
- HS khá giỏi
 5+3+2=10 4+4+1=9 
 6+3-5=4 5+2-6=1
7
+
3
=
10
kg
 RÚT KINH NGHIỆM:
...
 ===================================
 MÔN : MỸ THUẬT
 BÀI : VẼ CÂY- VẼ NHÀ
I/. MỤC TIÊU :
 - Biết được hình dáng ,màu sắc của cây,nhà
 - Biết cách vẽ cây,nhà
 - Vẽ được bức tranh đơn giản có cây,nhà và vẽ màu theo ý thích
* HS khá, giỏi : - Vẽ được bức tranh có cây,nhà ,hình vẽ sắp xếp can đối,vẽ màu phù hợp
 II/. CHUẨN BỊ :
GV : Các tranh vẽ mẫu
HS : Vở bài tập vẽ
2. Học sinh:
 _ Vở tập vẽ 1
 _Màu vẽ (chì màu, sáp màu, bút dạ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PHHS
 HOẠT ĐỘNG 1 : .Giới thiệu bài: Ghi tựa :Vẽ cây,vẽ nhà
1.Giới thiệu tranh, ảnh một số cây:
_GV cho HS xem một số cây và nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng
+Tên cây
+Các bộ phận của cây
_Cho HS tìm thêm một số cây khác
_Tóm tắt:
Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng Cây gồm có: vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả
2.Hướng dẫn HS cách vẽ cây: 
_GV có thể giới thiệu cho HS cách vẽ cây theo từng bước sau:
+Vẽ thân, cành
+Vẽ vòm lá (tán lá)
+Vẽ thêm chi tiết
+Vẽ màu theo ý thích
3.Thực hành:
_Hướng dẫn HS thực hành
+Vẽ hình cây vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1
+Vẽ màu theo ý thích
*GV lưu ý HS:
_Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở thiên nhiên, không nên chỉ vẽ tán lá tròn hay thân cây thẳng
_Vẽ màu theo ý thích
+Màu xanh non (lá cây mùa xuân)
+Xanh đậm (lá cây mùa hè)
+Màu vàng, cam, đỏ (lá cây mùa thu, đông )
_GV giúp HS yếu để hoàn thành bài vẽ
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về:
+Hình vẽ
+Cách sắp xếp hình
HOẠT ĐỘNG 2: 
Về xem lại bài,tập vẽ lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
_Quan sát và trả lời
_HS nêu tên các cây mà em biết
_Quan sát 
_Quan sát tranh
_HS thực hành:
+Có thể vẽ 1 cây
+Có thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả (có thể vẽ nhiều loại cây, cao thấp khác nhau)
Tb-y
Tb-y
k-g
RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................
.
 ===== =================================================== 
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 Môn : Học vần
 Bài : ÔT - ƠT
I. Mơc tiªu:
- Đọc được : ôt,ơt,cột cờ,cái vợt; từ và câu ứng dụng
 - Viết được ôt,ơt,cột cờ,cái vợt (1/2 số dòng quy dịnh ở vở tập viết)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt
 - HS khá,
 + Đọc :trơn
 + Viết : cả bài 
 + luyện nói cả bài xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh SGK
II. §å dïng d¹y - häc:
	- Tranh minh ho¹ vµ SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Ho¹t ®éng 1: Bµi cị
- Cho HS viết tiếng: đôi mắt,thật thà
- Đọc SGK
- Cho điểm
- Nhận xét
2. Ho¹t ®éng 2: Bµi míi
a/Dạy vần ÔT:
Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi : bức tranh vẽ gì?
 (Rút ra vần: ÔT)
 - Viết bảng : ÔT
 - Cho HS đọc
 - Cho HS phân tích,cài bảng
 - Cho HS so sánh: ÔT và OT
 - Tìm tiếng cĩ âm: ÔT
 - Viết tiếng Cột – Y/C HS :
 + Nêu vị trí
 + Cho HS phân tích
 + Đọc trơn
 - Cho Hs đọc lai
HD HS viết : ôt,cột,cột cờ
 + viết mẫu
 + Cho HS viết bảng
 + Nhận xét
b/Dạy vần ƠT
(Thực hiện như dạy vần ÔT)
c/ Đọc từ
- Cho HS đọc từ ứng dụng
 +Tìm tiếng có vần vừa học
 +Cho Hs đọc thầm
 + Cho Hs đọc
 + GV đọc mẫu
 + Giải nghĩa
 + Cho Hs đọc lại
3. Ho¹t ®éng 3:
a/Đọc:
Cho HS mở SGK đọc
 (từ và câu ứng dụng)
Sửa sai – nhận xét
b/Nói:
Cho HS quan sát hỏi :
Cho HS đọc tên chủ đề
+ Tranh vẽ gì.
+ các bạn ở tranh làm gì ?
+ Học lớp có lợi gì?
+ Em có học nhóm chưa?
+ Học nhóm có vui không ?
+ Nhũng bạn cùng giúp nhau học tập gọi là gì
+ Cho HS nói lại tranh
 + . .
Gớp ý – nhận xét
- Gi¸o viªn liªn hƯ gi¸o dơc häc sinh. 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸.
c/Viết:
Cho Hs viết tập viết 
Chấm-Nhận xét
4. Ho¹t ®éng 4:
Cho HS đọc lại bài
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học
- Viết bảng con
- 2 HS đọc (1HS/1trang)
- Vẽ cột cờ
- HS đọc cá nhân,nhĩm
- cài bảng
- HS so sánh
- cờ trước- ôt- sau
- cờ-ôt-côt
- vột cờ
- cá nhân,nhĩm,lớp
- HS quan sát
- Viết bảng con:
 + ôt,cột
 + cột cờ
 - Cá nhân,nhóm,lớp
 Cơn sốt quả ớt
Xay bột ngớt mưa
-Cá nhân, nhóm ,đồng thanh
- Thảo luận tranh SGK theo nhóm
- Viết vào vở tập viết
- Vài HS đọc
TB-K
Y(tr140)
Tb-y
k-g
k-g
Tb-y
k-g
TB-Y
y(tr142)
y
tb
k-g
k-g
tb
k-g
k-g
k-g
RÚT KINH NGHIỆM:
...
 ===================================
 Môn : To¸n
 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mơc tiªu:
- Thuộc bảng trừ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Bài tập cần làm :Bài :1,Bài :4
II. §å dïng d¹y - häc:
	- GV : Bé ®å dïng häc to¸n, SGK to¸n
	- HS : Bé ®å dïng häc to¸n, SGK to¸n
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho 2 HS lên bảng tính,lớp làm bảng (7+3=? 6+2=? ) 
 - GV Nhận xét, ghi điểm
 - Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
- Ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 10
HOẠT ĐỘNG II: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong 
phạm vi 10.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ:10 - 1 = 9 
và10 – 9 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
- GV hỏi: 10 bớt 1 còn mấy? 10 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 10 trừ 1 bằng 9 
như sau: 10 - 1 = 9 
*HS tự tìm kết quả phép trừ 10 – 9 = 1.
b, HDHS học phép trừ : 10 –2 = 8 ; 10 – 8 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 10 -1 =9 và 
10 -9 = 1.
c,HD HS học phép trừ 10 - 3 = 7 ; 10 - 7 = 3. (Tương tự như phép trừ 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1).
d, HDHS học phép trừ 10 -4 = 6 ; 10 -6 = 4 
( Tương tự như trên)
đ, HDHS học phép trừ 10 – 5 = 5 ( Tương tự như trên)
Sau đó trên bảng giữ lại các công thức:
10 -1 =9 ; 10 -2 = 8 ; 10 - 3 = 7 ; 10 - 4 = 6 
10 -9 =1 ; 10 -8 = 2 ; 10 - 7 = 3 ; 10 - 6 = 4 ; 
10 - 5 = 5
 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành .
*Bài 1: Tính dọc
- Cho lần lươt 3 HS lên bảng lớp tính bảng con
 - Nhận xét
*Bài 2: 
- Cho từng HS lên bảng điền
- Nhận xét
*Bài 3: ,=
- Cholần lượt 3 Hs lên bảng 
- Nhận xét
*Bài 4: 
GV HD tình huống tranh :
- Cho 2 Hs lên bảng,lớp cài bảng
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 : 
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”HS tự nêu câu trả lời:“Có tất cả10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Còn lại 9 hình tròn”. 
“10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ 1 bằng 9”. 
-HS đọc (cn- đt): 
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
a/HS làm bài
b/( C1,2,3 HS lên bảng)
 ( C 4,5 HS làm bảng con)
- HS khá-giỏi
- HS khá giỏi
10
-
4
=
6
k-g
kg
k-g
RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................
.
 ===================================
 MÔN : ÂM NHẠC
 BÀI : ÔN: ĐÀN GÀ CON - SẮP ĐẾN TẾT RỒI 
I/. MỤC TIÊU :
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát
 - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
 - HS khá,giỏi :
 + Thuộc lời ca của 2 lời của bài hát
 + Làm quen biểu diễn 2 bài hát
 II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
GV : Máy hát, nhạc cụ, chép lời
HS : Nhạc cụ
2/. Học sinh
Nhạc cụ, sách hát
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
Ho¹t ®éng 1: ¤n bµi h¸t 
 §µn gµ con
- GV cho HS nghe lại2 bµi h¸t 
- H­íng dÉn HS «n l¹i bµi h¸t ghÐp c¶ lêi 1 vµ lêi 2
- Cho HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch, nhÞp
- Cho HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo tiÕt tÊu lêi ca
- GV ®Ưm ®µn cho HS h¸t vµ nhĩn ch©n nhÞp nhµng theo nhÞp 2
- Cho HS h¸t vµ vËn ®éng mét sè ®éng t¸c
Ho¹t ®éng2 : ¤n bµi h¸t 
 S¾p ®Õn TÕt råi
- GV gâ tiÕt tÊu 2 c©u ®Çu bµi h¸t 
- Gv cho Hs nghe nhac,hát theovµ vËn ®éng nhÞp nhµng t¹i chç
- Cho HS biĨu diƠn theo nhãm, c¸ nh©n
- Cho HS vËn ®éng phơ ho¹ c¸c ®éng t¸c nh­ ®· d¹y
- Cho HS biĨu diƠn theo nhóm, c¸ nh©n
 Ho¹t ®éng3 :
Cho HS hát lại 2 bài hát
Về xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau
 Nhận xét tiết học 
- Nghe giai ®iƯu
- Thùc hiƯn
- H¸t vµ gâ ®Ưm
- H¸t, Gâ tiÕt tÊu
- BiĨu diƠn
- H¸t, vËn ®éng theo nhÞp
k-g
k-g
k-g
k-g
RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................
.
===== =======================================================
 KÍ DUYỆT BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_1_-2_buoi-tuan_15.doc