Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 năm 2011

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 năm 2011

Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng.

 Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn

 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ .

 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 16
	( Từ ngày 5 đến 9 /12 năm 2011)
GV thực hiện: Phạm Thị Chúc
Thứ 
Ngày
Tiết
Môn dạy
Tên bài theo P2 chương trình
ĐDDH
Hai
5/12
1
T. Việt
T. Việt
Bài 64: im – um
Bài 64: im - um
Tranh sgk
2
3
Toán
Luyện tập
4
TNXH
Bài 16: Hoạt động ở lớp.
Tranh sgk
5
SHTT
.
Ba
6/12
1
Toán
Tiếng Việt
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Bài 65 : iêm - yêm
Tranh sgk
2
3
Tiếng Việt
Bài 65 : iêm - yêm
4
T. Công
Gấp cái quạt ( tiết 2)
Giây TC
5
Tư
7/12
1
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Bài 66: uôm – ươm
Bài 66: uôm - ươm
Tranh sgk
2
3
Mĩ thuật
4
Âm nhạc
Năm
8/12
1
Toán
Tiếng Việt
Luyện tập
Bài 67: Ôn tập
Tranh sgk
2
3
Tiếng Việt
Bài 67: Ôn tập
4
Thể Dục
5
Sáu
9/12
1
Toán
Luyện tập chung
2
Đ. Đức
Bài 8: Trật tự trong trường học ( Tiết 1)
3
Tiếng Việt
Bài 68: Ot 
Tranh sgk
4
Tiếng Việt
Bài 68: Ot 
5
SH L
	 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 64 : im - um
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn	
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần im lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần im
- Yêu cầu HS tìm ghep vần im
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần im muốn có tiếng chim ta tìm thêm âm gì? 
- Âm ch đặt ở vị trí nào với vần im ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chim
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng chim
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng	
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần um : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ?
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Em biết những vật gì có màu đỏ ?
+ Vật gì có màu xanh ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 	
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : em, tem, con tem, êm, đêm,sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm  
- Cả lớp viết : mềm mại
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần im : i - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : im
- Cá nhân, nhóm, lớp : i - m - im. im
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm ch 
- Âm ch đặt trước vần im 
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : chim
- Cá nhân, nhóm, lớp : ch - im – chim. Chim
- Trả lời : chim câu
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chim câu
- im - chim - chim câu
- HS yếu đọc : im - chim - chim câu
- um - trùm - trùm khăn
- 2 HS yếu so sánh : im - um
- Quan sát
- Cả lớp viết bảng con : im chim, um, trùm
- 2 HS giỏi đọc : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : nhím, tìm, tủm, mũm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : im, um, chim, trùm, chim câu, trùm khăn
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: 
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : chim câu, trùm khăn
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Trả lời
- 2 HS yếu : Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 .
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Làm bài tập 1,2( Cột 1,2) ,3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2 ( Cột 1,2) Số ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 10 – 1 = ? 10 - 8 = ? 10 – 6 = 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 10 -1 = 10 – 2 = 
- Cả lớp : 10 – 6 = 10 – 5 =
*1 HS nêu yêu cầu làm bài
- 3 HS Yêu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 =
 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =..
- HS làm vào vở- 2 em lên bảng chữa.
b. 10 10 10 10
 - 5 - 4 - 8 - 3
 5
* 1 HS nêu - 3 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở
 5 +  = 10  - 2 = 6 
 8 -  = 1	  + 0 =10 
* Quan sát tranh và nêu bài toán
a. 1 HS nêu : Có 7 con vịt, thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
- 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm vào vở 
7
 +
3
=
10
 b. 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 10 quả cam hái xuống 2 quả. Hỏi còn lại mấy ...
10
-
2
=
8
- HS trả lời
- HS lắng nghe 
Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. MỤC TIÊU :
 - HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp.
 * HS khá, giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn,
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Các hình trong bài 16 SGK, chổi, đồ hốt rác, sọt rác, giẻ lau bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Hãy kể về lớp học của mình
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp
-a) Mục tiêu : Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập
b) Cách tiến hành :
+ Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh	
+ Theo dõi giúp đỡ HS hoạt động	
+ Gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận
+ Nêu các câu hỏi thảo luận :
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa ?
+ Bàn ghế trong lớp có gọn gàng không ?...
c) Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS
* Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
-a)Mục tiêu : Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình
b) Cách tiến hành : 
+ Chia nhóm đôi
+ Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
+ Gọi đại diện HS lên bảng trìng bày
c) Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập
C. Củng cố dặn dò : 5 phút 
- Cho cả lớp hát bài 
- Chuẩn bị bài 17.
- 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ 
- Lắng nghe
- Quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi : Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn đang ca hát
- 4 HS trình bày kết quả trước lớp
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- Lắng nghe
- 2 HS nói với nhau về các hoạt động học tập
- Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình ?
- Nói hoạt động nào mình thích nhất ?
- Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học ?
- Từng cặp HS trình bày trước lớp
- Lắng nghe
- Cả lớp hát : Lớp chúng mình
Tiết 5
SH ĐT
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 : TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
- HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. 
 - HS làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Làm bài tập 1,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 GV: Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút	
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học
- Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 
- 1 thêm 9 được mấy ?
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10
- Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
- 10 bớt 1 còn mấy ?
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- 10 trừ 1 bằng mấy ?
* Các phép tính còn lại làm tương tự như trên
- Viết các phép lên bảng 
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
- Yêu cầu HS làm vào bảng con- GV nhận xét kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :	
a) Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
b) GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt
 Có : 10 quả bóng
 Cho : 3 quả bóng
 Còn :  quả bóng
- Cho HS nêu bài toán 
GV: Cho đi ta làm tính gì?
Yêu cầu HS ghi phép tính 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa sai
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bà ... 4 - 0
* 1 HS TB nêu 
- HS các nhóm thi điền số tiếp sức.
 8 – 3  + 4  6 + 4  - 8 
* Quan sát tranh và nêu bài toán
- 2 HS giỏi nêu bài toán : 
- 2 HS TB, yếu lên viết phép tính, cả lớp làm bài 
5
 +
3
=
7
7
 -
3
=
4
- HS trả lời
Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC
 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 )
I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 - Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 - HS thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
* HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV: Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
 - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS đọc câu ghi nhớ
- Nhận xét, đánh giá
A. Bài mới : 25 phút
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận
- Chia nhóm đôi yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn ?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì ?
- Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
* Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ
- Cho 4 tổ trưởng làm ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm )
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm )
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm )
+ Không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ào (1 điểm 
- Tiến hành cuộc chơi
- Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng những tổ nào khá nhất
C. Củng cố dặn dò : 5 phút
- Khi vào lớp hoặc ra về các em cần phải làm gì?
- Từ nay các em đã biết cách xếp hàng ra vào lớp các em cố gắng thực hiện cho tốt việc này
- Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.
- 2HS đọc : Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
 Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn
- Từng cặp HS thực hành quan sát thảo luận Về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh
- 4 HS trình bày trước lớp : Các bạn tranh 1 xếp hàng vào lớp ngay ngắn; Các bạn tranh 2 xô đẩy nhau bị ngã
- HS khác nhận xét bổ sung
- Trả lời
- Lắng nghe
- 4 tổ trưởng lên bàn trên ngồi
- Lắng nghe 
- 4 tổ ra xếp hàng và tiến hành chơi 
- Cần phải xếp hàng ngay ngắn
- Lắng nghe
Tiết 3 + 4 : TIẾNG VIỆT	
 BÀI 68 : OT - AT
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát.	
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ot, at.Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ot lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần ot
- Yêu cầu HS tìm ghep vần ot
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ot muốn có tiếng hót ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần ot ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hót
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hót
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần at : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết	
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt; Ai trồng cây
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
* GDMT :
- Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Vì sao các bạn nhỏ lại chăm sóc cây xanh ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng :
 Ai trồng cây 
 Người đó có tiếng hát. 
 Trên vòm cây 
 Chim hót lời mê say.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Em hãy đóng vai chú gà và cất tiếng gáy ?
+ Các em thường ca hát vào lúc nào ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- Cả lớp viết : lưỡi liềm
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần ot : o - t 
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ot
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - t - ot. ot
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm h và dấu sắc
- Âm h đặt trước vần ot dấu sắc trên đầu âm o
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hót
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - ot – hot - sắc - hót
-Trả lời : chim hót
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : tiếng hót
- ot - hót - tiếng hót
- HS yếu đọc : ot - hót - tiếng hót
- At - hát - ca hát 
- 2 HS yếu so sánh : ot - at
- Quan sát
- Cả lớp viết bảng con : ot hót, at hát
- 2 HS giỏi đọc to – lớp đọc thầm : 
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : ngọt, nhót, cát, lạt.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
HS trung bình, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ot, at, hót, hát, tiếng hót, ca hát.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- Hai bạn nhỏ đang chăm sóc cây xanh
- Vì cây xanh cho bóng mát, và cho ta không khí trong lành.
- 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: 
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : ot, at, tiếng hót, ca hát
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- 2 HS thực hiện
- Trả lời
- 2 HS yếu đọc : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cả lớp đọc
Tiết 5:
 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 16
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trình kí duyệt TTCM
Trình kí duyệt BGH
..
..
..
..
..
...
..
....
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao anlop1C DungTuan 16.doc