Môn : Học vần
Tuần 2; Bài : Thanh hỏi – Thanh nặng (? , .)
Tiết: 1, 2 (KTKN: ., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được dấu và thanh hỏi , thanh nặng .
- Đọc được tiếng bẻ , bẹ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng .
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Môn : Học vần Tuần 2; Bài : Thanh hỏi – Thanh nặng (? , .) Tiết: 1, 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được dấu và thanh hỏi , thanh nặng . - Đọc được tiếng bẻ , bẹ. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng . - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét . 2/ Dạy bài mới : * Dấu hỏi : - Cho HS quan sát tranh giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ . + Tranh vẽ những gì ? - Tóm lại : Giới thiệu thanh hỏi ? . - Thanh hỏi giống vật gì? - HD ghép tiếng bẻ : Từ tiếng be ta thêm âm thanh hỏi trên âm e ta được tiếng gì ? ? be bẻ - Phát âm : bờ – e – be – hỏi – bẻ * Thanh nặng : tiến hành tương tự như thanh hỏi . * / HD viết bảng con : - Viết và HD viết ? , . , bẻ , bẹ Theo dõi uốn nắn chữ viết của HS , sửa chữa tư thế ngồi viết , cách cầm phấn , giơ bảng , lau bảng. - Tuyên dương những HS viết chữ đẹp . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS. - Theo dõi sửa chữa giọng phat âm của HS . b/Luyện viết : - HDHS cách viết chữ (tô chữ ? , . , bẻ , bẹ ) vào vở tập viết . c/ Luyện nói: + Quan sát tranh em thấy những gì ? + Các bức tranh này có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ? + Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ? + Khi đi học em có thường tự sửa lại quần áo hay không ? Ai sửa lại giùm em ? + Em thường chia quà cho những ai ? */ Trò chơi : Thi đua viết nhanh chữ bé . - Mở SGK đọc bờ – be – sắc – bé cá nhân . - Viết chữ bé vào bảng con. + Tranh vẽ giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ . + Giống cái móc . + Ghép tiếng bẻ . - Đọc ĐT – cá nhân – bàn . - Quan sát thanh sắc ? , . , bẻ , bẹ - Viết vào bảng con lần lượt ? , . , bẻ , bẹ . - HS mở SGK phát âm toàn bộ bài học ở tiết 1 cá nhân . - Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế . - Quan sát tranh luyện nói “Các hoạt động thường ngày của bé tuổi đến trường” + Bác nông dân bẻ bắp , bé chia quà . + Giống nhau đều có tiếng bẻ + Trả lời theo y của mình . Tiến hành chơi Y Y G Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - Tìm chữ có thanh sắc vừa học . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 2; Bài : Luyện tập Tiết : 1 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết hình vuông hình tròn , hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. B/ CHUẨN BỊ : - Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Bài 1 : SGK trang 10 - HD cách làm bài : + Các hình vuông tô cùng một màu . + Các hình tròn tô cùng một màu . + Các hình tam giác tô cùng một màu . 2/ Bài 2 : Chuẩn bị sẵn một số hình mẫu bằng bìa , HD cách thực hiện Tổ chức thi đua theo nhóm . 3/ Thực hành : - Yêu cầu hs chọn màu thích hợp tô vào hình BT 1, sao cho các hình cùng hình dạng tô cùng màu. - Theo dõi nhận xét. * BT2: - Yêu càu hs ghép hình. - Theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét. - Quan sát . - Dùng bút chì màu khác nhau để tô màu các hình khác nhau . - Tiến hành ghép hình theo ý mình . HS tô màu đỏ hình vuông . Màu xanh tô hình tam giác. Màu vàng tô hình tròn. Sử dụng que tính xếp hình tam giác , hình vuông . Tìm hình vuông , hình tam giác , hình tròn có xung quanh mình . - Tiến hành ghép. Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc và chỉ lại các vật có hình đã học . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 2; Bài : Dấu Huyền – Dấu ngã (\ , ~) Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được dấu và thanh huyền , thanh ngã . - Đọc được tiếng bè , bẽ. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa tiếng mèo , gà , cò , cây dừa ; Mẫu thanh huyền , thanh ngã . - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét . 2/ Dạy bài mới : * Dấu hỏi : - Cho HS quan sát tranh mèo , gà , cò , cây dừa . + Tranh vẽ những gì ? - Tóm lại : Giới thiệu thanh huyền ? . - Thanh huyền giống vật gì ? - HD ghép tiếng bè : Từ tiếng be ta thêm thanh huyền trên âm e ta được tiếng gì ? \ be bè - Phát âm : bờ – e – be – huyền – bè * Thanh ngã : tiến hành tương tự như thanh huyền . * / HD viết bảng con : - Viết và HD viết \ , ~ , bè , bẽ . Theo dõi uốn nắn chữ viết của HS , sửa chữa tư thế ngồi viết , cách cầm phấn , giơ bảng , lau bảng . - Tuyên dương những HS viết chữ đẹp . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS. - Theo dõi sửa chữa giọng phat âm của HS . b/Luyện viết : - HDHS cách viết chữ (tô chữ ) \ , ~ , bè , bẽ . c/ Luyện nói: + Bài luyện nói có chủ đề là gì ? + Bè đi trên cạn hay đi dưới nước ? + Thuyền khác bè như thế nào ? + Bè dùng để làm gì ? + Những người trong tranh đang làm gì ? + Tại sao người ta lại dùng bè ? + Em có thấy bè chưa ? */ Trò chơi : Thi đua viết nhanh chữ bè . - Mở SGK đọc bài học trang 10 cá nhân . - Viết chữ bẻ , bẹ vào bảng con. + Tranh vẽ mèo , gà , cò , cây dừa . + Giống cái thước đặt nghiên . + Ghép tiếng bè . - Đọc ĐT – cá nhân – bàn . - Quan sát thanh sắc \ , ~ , bè , bẽ - Viết vào bảng con lần lượt \ , ~ , bè , bẽ . - HS mở SGK phát âm toàn bộ bài học ở tiết 1 cá nhân . - Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế . - Quan sát tranh luyện nói “bè” + Chủ đề là bè . + Thuyền ghép từ nhiều miếng gỗ , bè ghép lại nhiều cây tre , nứa . + Dùng chở người và hàng hóa . + Chống bè đi . + Để đi trên suối không bị chìm . Tiến hành chơi Y G Y G Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - Tìm chữ có thanh huyền và thanh ngã vừa học . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 2; Bài : Các số 1 , 2 , 3 Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 đồ vật .Đọc , viết được các số 1 2 3 . biết đếm xuôi ngược tứ 1 đến 3. Thứ tự của các số . B/ CHUẨN BỊ : - Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật . - Các nhóm đồ vật . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3 : @ Giới thiệu số 1: - HD HS nhận xét . - Có một ta ghi bằng số 1 . @ Giới thiệu số tương tự với số 2 , 3: 2/ Thực hành : Bài 1 : - Yêu càu hs viết các số: 1,2,3: Bài 2 : - GV hướng dẫn hs làm. - Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : - Hướng dẫn. - Nhận xét – sửa chữa . - Quan sát nhóm đồ vật chỉ có một phần tử ( nhiều tranh) + Cái chung của các nhóm chỉ có số lượng là một . + Số một : Cá nhân – ĐT – Nhóm - Viết bảng con lần lượt các số 1 , 2 , 3 - Mỗi số viết 2 dòng ở VBT - Nêu yêu cầu : Nhìn tranh ghi số thích hợp vào ô trống . - Làm bằng viết chì vào VBT . - Quan sát bài 3 ,nêu yêu cầu của bài tập: Xem có mấy chấm tròn để ghi số và xem số ghi chấm tròn . - Làm bài tập . Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc và chỉ các số 1 , 2 , 3 . Đếm số 1 , 2 , 3 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần : 2 ; Bài : Em là học sinh lớp 1(tiết 2) Tiết : (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Bước đầu biết tẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường lớp, biết tên thầy cô giáo bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình những điều mình thích trước lớp. - Học sinh giỏi biết được các quyền trẻ em là được đi học và phải học tập tốt. - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. B/ CHUẨN BỊ : - Các điều khoản trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em . - Tranh. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Hoạt động 1 : Quan sát và kể truyện theo tranh a/Mục đích : Quan sát tranh bài tập 4 và kể chuyện theo tranh . * Kể chuyện , vừa kể vừa chỉ vào tranh : +Tranh 1: Bạn Mai 6 tuổi . Năm nay Mai vào lớp 1 . Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học . + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường . Trường của Mai rất đẹp . Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp . + Tranh 3 : Ở lơp cô giáo dạy bao điều mới lạ . Rồi đây , em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm toán nữa . Em sẽ tự đọc truyện , đọc báo cho ông bà nghe , tự viết thư cho cha mẹ khi đi làm xa + Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới , có bạn trai , có bạn gái . Giờ chơi em vui đùa với các bạn ở sân rất vui . + Tranh 5 : Về nhà Mai kể cho bố mẹ nghe vè trường lớp mới , cô giáo mới , bạn bè mới . Cả nhà đều vui . Mai đã là HS lớp một . - Nhận xét . 2/ Hoạt động 2 : Đọc thơ “Trường em” * Kết luận chung : - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền đi học . - Chúng ta thật tự hào đã trở thành HS lớp 1 . - Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi , thật ngoan để xứng đáng là HS lớp một . - Quan sát và chuẩn bị kể chuyện . - Kể chuyện trong nhóm . - Trình bày kể trước lớp . - Đọc bài thơ “Trường em” G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cần chuẩn bị thật tốt khi đi học . - Về nhà tập tiếp phần tự giới thiệu và nhớ tên bạn mình . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần : 2 ; Bài : Ôn tập Tiết : 5, 6 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được âm và chữ e , b và các dấu thanh . - Ghép e với b và tiếng be với các dấu thanh để đọc thành tiếng . - Tô được e, b , bé và các dấu thanh. B/ CHUẨN BỊ : - Bảng ôn tập . - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Ki ... bê + Tranh vẽ gì ? + Trong tiếng bê âm nào đã học rồi ? Hôm nay chúng ta học âm còn lại là ê . - Đọc mẫu : ê - Tiếp tục giơ tranh con ve + Tranh vẽ con gì ? + Trong tiếng ve âm nào đã học rồi ? - Chúng ta tiếp tục học âm v - Đọc mẫu : v b/ Dạy chữ ghi âm : */ Chữ ê : @/ Nhận diện chữ : - Tô lại chữ ê : chữ e giống như chữ e nhưng lại có thêm dấu mũ trên đầu . - Đọc bê : Tiếng bê có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - Đánh vần : bờ – ê – bê @/ HD viết chữ : Viết mẫu ê , bê và hướng dẫnqui trình viết chữ e và ghi dấu mũ ; cách nối nét bê . - Nhận xét , sữa chữa . */ Chữ v : Tiến hành tương tự như chữ ê c/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng bê bề bế ve vè vẽ + Tiếng nào có âm vừa học ? - HD cách phát âm . VD : bờ – ê – bê – huyền – bề . Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ ai , vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bé vẽ bê - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : -Kí hiệu V - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ ê , v , bê , ve . - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Ai đang bế em bé ? + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? + Em thường làm gì khi em bé khóc ? + Em cần làm gì cho cha mẹ vui lòng ? -Giáo dục HS biết giúp đỡ cha mẹ . - Mở SGK đọc cá nhân bài ôn tập. - Viết chữ bé , bẻ vào bảng con. - Quan sát + Con bê + Âm b -Phát âm ê : cá nhân – nhóm - ĐT - Quan sát + Con ve + Âm v -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT - So sánh e và ê : Giống đều có e ; khác ê có thêm dấu mũ giống hình cái nón lá . + Âm b đứng trước , âm ê đứng sau . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT Cài tiếng bê -Viết bảng con : ê , bê - Đọc thầm . + Âm ê , v - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng . + Vẽ bé vẽ bê . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : bế bé + Mẹ . + Rất vui vì được mẹ yêu . + Dỗ dành em bé . +Cố gắng học tập thật tốt . Y Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần : 2; Bài: : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 , 4 ,5 đồ vật .Đọc , viết được các số 1 2 3 4 5 . biết đếm xuôi ngược tứ 1 đến 5 . Thứ tự của các số trong dãy số. B/ CHUẨN BỊ : - Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật . - Các nhóm có đến 5 đồ vật . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật . - Giơ một , hai , ba ngón tay . - Nhận xét sửa chữa . 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu số 4 , 5 : - Tương tự như giới thiệu các số 1 , 2 , 3 . - Để biểu thị các nhóm đồ vật có số lượng bốn, năm ta viết số: 4, 5. b/ Thực hành : Bài 1 : Thực hành viết 4 , 5 mỗi số viết 1 dòng . Theo dõi sửa chữa và nhận xét . Bài 2 : - Hướng dẫn làm bt - Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : - Nhận xét – sửa chữa . 3/ Bài 4 : Tổ chức cho HS chơi “ Nối theo mẫu “ - Nhận xét sửa chưả. - Viết vào bảng con . - Đọc số 1 , 2 , 3 theo số ngón tay . - Quan sát hình vẽ SGK đếm số lượng các ô vuông : Một , hai , ba , bốn , năm . - Đọc to 4, 5. - Viết số 4 , 5 ở VBT mỗi số 1 dòng. - Nêu yêu cầu của bài toán . - Làm vào vở bài tập . - Nêu yêu cầu . - Hs đếm số lượng các nhóm đò vật và điền số tương ứng - Tiến hành chơi . Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc và chỉ các số 1 , 2 , 3, 4, 5 . Đếm số 1 , 2 , 3 , 4, 5. - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần : 2; Bài: : Tập tô e , b , bé Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết được các nét bản trong vở tập viết . - Viết đúng khoảng cách giữa các nét . B/ CHUẨN BỊ : - Chữ mẫu e, b, vở tập viết. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhắc nhở cách giữ gìn sách vở . - Nhận xét . 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài : - Nêu yêu cầu của bài tập viết e , b , bé. b/ Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu : e +Chữ e gồm nét gi? Cao mấy dòng li? - Viết tiếp b : + b cao mấy dòng li ? - Viết mẫu chữ bé + Tiếng bé gồm mấy con chữ - Nhận xét cụ thể từng nét . b/ HD viết vào vở . - Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút. - Tô mẫu từng dòng . e , b , bé - Theo dõi giúp đỡ sửa chữa. - Nhận xét – ghi điểm . Tuyên dương những học sinh viết đẹp . - HS để vở tập viết lên bàn. + Gồm nét thắt cáo 2 dòng li . - Viết bảng con e + Cao 5 dòng li , - Viết bảng con b + Gồm 2 con chữ : b , e và thanh sắc tạo thành . - Viết bảng con bé . - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết - Tiến hành viết từng chữ vào vở tập viết. - Viết xong góp bài. - theo dõi lắng nghe. D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết cữ e , b , bé . - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần : 2; Bài : Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác Tiết : (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết cách xé dán hình chữ nhật , hình tam giác .Đường xé chưa thẳng, răng cưa, hình dán chưa thẳng. - HSG: xé được HCN, đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng, có thể xé thêm HCN có kích thước khác. B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , kéo hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ HD quan sát : + Hãy tìm xem xung quanh mình những vật có hình chữ nhật ? + Hãy tìm xem xung quanh mình những vật có hình tam giác ? - Hình chữ nhật có 4 cạnh , gồm 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn . Hình tam giác có 3 cạnh . 2/ GVHD làm mẫu : */ Xé hình chữ nhật : a/ Vẽ hình chữ nhật : - Lấy tờ giấy màu hình chữ nhật , lật phía sau đếm số ô và chấm làm dấu hình chữ nhật 12ô x 6ô . Rồi dùng viết chì và thước kẻ nối lại thành hình chữ nhật . b/ Xé hình : Thao tác xé hình : Tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé giấy dọc theo cạnh hình chữ nhật , lần lượt cho đến hết . Xong lật mặt trước cho HS quansát hình vừa xé được . c/ Dán hình : Xé xong ướm thử trên tờ giấy dán hình , dùng hồ bôi 4 góc và dọc theo hình chữ nhật. Đặt thử vào vị trí , dùng tờ giấy trắng đặt lến trên hình và miết chặt . */ Xé hình tam giác :Tiến hành tương tự -Theo dõi chỉnh sửa và giúp đỡ HS khi gặp khó khăn . + Cái mặt bàn , bảng lớp , bảng con , -Dùng giấy nháp kẻ và xé hình chữ nhật theo HD . Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại cáh xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Chuẩn bị giấy trắng , giấy màu viết chì , thước kẻ , hồ dán cho bài vẽ sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần : 2; Bài: l , h Tiết : 9, 10 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được l, h, lê, hè. từ và câu ứng dụng . - Viết được. l, h, lê, hè ( viết ½ số dòng ) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bế bé . B/ CHUẨN BỊ : - Tranh. - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm 2/ Dạy bài mới : - Treo tranh SGK quả lê và hè + Tranh vẽ quả gì ? + Trong tiếng lê , hè âm nào đã học rồi ? Hôm nay chúng ta học âm còn lại là l ,h. - Đọc mẫu : l , h b/ Dạy chữ ghi âm : */ Chữ l : @/ Nhận diện chữ : - Tô lại chữ l : chữ l giống như chữ e nhưng cao hơn gồm nét khuyết trên và nét móc ngược . + Trong các chữ đã học chữ nào trông giống chữ l nhất ? - Phát âm mẫu : l (lưỡi cong chạm lợi , hơi đi ra hai bên rìa lưỡi xát nhẹ ) + Từ chữ l thêm ê đứng sau ta được tiếng gì ? + Tiếng lê có mấy âm , âm nào đứng trước ; âm nào đứng sau ? - Đánh vần : lờ – ê – lê @/ HD viết chữ : Viết mẫu ê , lê và hướng dẫn qui trình viết chữ e và ghi dấu mũ ; cách nối nét lê . - Nhận xét , sữa chữa . */ Chữ h : Tiến hành tương tự như chữ l c/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng Ve ve ve , hè về . + Tiếng nào có âm vừa học ? - HD cách phát âm . VD : hờ – e – he – huyền – hè . Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ ai , vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : ve ve ve , hè về . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ l , h , lê , hè . - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh em thấy con gì ? + Con vật đang bơi trông giống con gì ? + Vịt được nuôi ở đâu ? + Có những loài vật sống tự nhiện không có người nuôi gọi là vịt gì ? -Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên . - Mở SGK đọc cá nhân bài ôn tập. - Viết chữ ê , v , bê , ve vào bảng con. - Quan sát + Quả lê và các bạn đang đi chơi . + Âm ê , e -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT + Chữ b -So sánh b , l + Giống : đều có nét khuyết trên . + Khác : l không có nét thắt . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT Cài tiếng l + Tiếng lê + Có 2 âm ; âm l đứng trước ; âm ê đứng sau . - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : ê , bê - Đọc thầm . + Âm h , - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng . + Vẽ bé bắt ve trong mùa hè . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : bế bé + Con vịt , le le . + Con vịt . + Ở ao hồ . +Vịt trời . HS viết vào vở tập viết : l, h, lê, hè con vât đang bơi con vịt Ở ao, ngoài ruộng Vịt trời Giỏi Yếu Yếu D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: