Giáo án Lớp 1 - Tuần 3-6 - Năm học 2008-2009

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3-6 - Năm học 2008-2009

I- Mục tiêu:

- HS hiểu:

+ Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

+ Jch lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

+ HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.

II- Phương pháp:

- Đàm thoại, quan sát, thảo luận.

III- Chuẩn bị:

- Vở bài tập đạo đức lớp 1.Bài hát: Rửa mặt như mèo. Bút chì hoặc sáp màu. Lược chải đầu.

 

doc 186 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3-6 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3: Sáng thứ hai ngày 1 tháng 9 năm2008.
 Chào cờ 
-----------------------------------------------------
 Tiếng việt:
 Bài 8: l, h.
- I- Mục tiêu:
- HS đọc viết được :l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
A- ổn định:(2')
B- Kiểm tra:(4')
-Đọc, viết: ê, v, bê, ve.
C-Bài mới:(25')
1-Giới thiệu bài:
2-Dạy chữ ghi âm.
a-Dạy âm l:
- Viết chữ l, giới thiệu:
l viết in, l viết thường. -HS nhận diện âm l.
 -So sánh: l với b.
-Cài âm l.
-Phát âm- đánh vần.
+ ghép tiếng: lê. -HS cài tiếng mới. Phân 
 tích, đánh vần.
* Xem tranh rút ra từ lê.
- Đọc cả bài.
b- Dạy âm h:
- Viết âm h, giới thiệu:
h viết in, h viết thường. - HS nhận diện, đọc bài.
 - So sánh h với l.
 - Cài h.
- Ghép tiếng hè. - HS phân tích,đọc bài.
- Cài tiếng hè.
- Xem tranh rút ra từ hè.
*Đọc cả bài.
 Giải lao.(4')
3- Viết bảng con.
- Viết mẫu.
- HS viết bảng con: l, h, lê, hè.
4-Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bất kì.
 Tiết 2.
5-Luyện tập:(30')
a- Luyện đọc:
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
+ hs đọc bài.
- HS quan sát bức tranh, đọc nội dung qua bức tranh.
- Đọc câu ứng dụng .
b- Luyện viết:
- HS viết vở tập viết: l, lê, h, hè.
- GV chấm 1 số bài.
c- Luyện nói:
- HS quan sát tranh, đọc tên bài luyện nói.
?- Trong tranh em thấy gì?
 - Hai con vật đang chơi trông giống con gì?( vịt, ngan, vịt xiêm)
 - Vịt không có người nuôi, chăn gọi là vịt gì?( vịt trời)
 - Trong tranh là con le le, hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở vài nơi ở nước ta.
 - * Trò chơi: Tìm nhanh tiếng có âm l, h.
C- Củng cố- dặn dò.(5')
- HS đọc lại cả bài.
- Xem trước bài sau.
--------------------------------------------------- 
 Toán
 Tiết 9. Luyện tập.
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ Nhận biết số lượng và thứ tự của các số trong phạm vi 5.
+ Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
+ HS có ý thức tự giác trong học toán.
II- Phương pháp:
- Quan sát, thực hành. 
III- Chuẩn bị:
- SGK toán 1.
IV- Tiến trình lên lớp:
 Hoạt động
 Thời gian
A- Kiểm tra:(5')
B- Bài mới:(25')
1- Giới thiệu bài.
2- Luyện tập.
 C- Củng cố:(3')
( Trò chơi )
D- Dặn dò :(2')
 Hoạt động cuả thầy.
- Viết dãy số từ 1 đến 5.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Bài 1, 2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc viết số.
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Bài 4: Hướng dẫn hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận biết thứ tự các số. GV có ghi sẵn bìa, mỗi bìa ghi sẵn 1 số từ 1- 5.( thứ tự tùy ý)
- Nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
-1 hs lên bảng viết.
1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét.
- Đọc thầm bài.
- Viết các số thích hợp vào 
ô chỉ đồ vật tương ứng.
+ Viết 4 và ô chỉ 4 cái ghế.
+ Viết 5 vào ô chỉ vào 5 ngôi sao...
- Viết số thích hợp .
- Đọc lại kết quả để tập đếm theo thứ tự từ 1 - 5, đếm ngược từ 5 - 1.
- HS viết các số.
-5 hs mỗi em cầm 1 bìa rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
+ 1, 2, 3, 4, 5.
+ 5, 4, 3, 2, 1.
 Đạo đức. 
 Gọn gàng sạch sẽ
 ( Tiết 1)
I- Mục tiêu:
- HS hiểu:
+ Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
+ Jch lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
+ HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.
II- Phương pháp:
- Đàm thoại, quan sát, thảo luận.
III- Chuẩn bị:
- Vở bài tập đạo đức lớp 1.Bài hát: Rửa mặt như mèo. Bút chì hoặc sáp màu. Lược chải đầu.
IV- Tiến trình lên lớp:
 Hoạt động
 +Thời gian
A- Kiểm tra:(5')
B- Bài mới:(25')
1- Giới thiệu bài: (1')
2-Hoạt động1.(7')
3- Hoạt động 2 (9')
4- Hoạt động 3. (10')
C- Củng cố- tổng kết:( 5')
D- Dặn dò:( 3')
 Hoạt động của thầy.
-Muốn xứng đáng là hs lớp 1, em phải làm gì?
- Nêu yêu cầu để các 
nhóm thảo luận.
+ Nêu tên bạn nào trong lớp có đầu tóc gọn gàng?
+ Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
- Nhận xét các nhóm trình bày chính xác.
- Cho hs giải thích yêu cầu bài tập 1.( Tại sao em cho là bạn ấy ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, nên sửa như thế nào với bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.)
- Làm bài tập 2:
+ Cho hs đọc yêu cầu.
- Kết luận: Quần áo đi học cần phải phẳng phiu, lành lặn, phải sạch sẽ gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đút khuy, hôi bẩn, xộc xệch đến lớp.
- Cho hs nêu lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs trả lời: Phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
- HS quan sát các bạn trong lớp, thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- HS làm bài tập 1 theo hướng dẫn.
- HS chọn1 bộ quần áo đi học cho phù hợp với bạn nam và bạn nữ. 
- Nối theo yêu cầu của đề bài.
- Trình bày sự lựa chọn của mình.
- Nhận xét.
- Nêu lại bài học.
Luyện tập tiếng việt:
 Ôn: âm l, h.
I-Mục tiêu:
- HS ôn lại 2 âm đã học. l, h, lê, hè.
- Luyện đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về .
- Luyện viết: l, h, lê, hè.
II-Hoạt động dạy học:
A- ổn định:
B- Bài ôn;
 1- Luyện đọc:
- GV chép bài lên bảng.
 - HS luyện đọc bài.
 - Luyện ghép tiếng.
- Nhận xét.
2- Luyện viết:
- GV viết mẫu.
 - HS viết bài bảng con.
 - HS viết bài vào vở ô li.
+ Bài viết:
 l l l
 h h h
lê lê lê
hè hè hè
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
C- Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Xem trước bài sau.
___________________________________________________________
 Sáng,	Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2008. 
 Toán:
 Bé hơn, dấu bé.
I- Mục tiêu:
- Giúp hs bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ " bé hơn", dấu bé khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Phương pháp:
- Đàm thoại, quan sát, thực hành.
III- Chuẩn bi:
- Các nhóm đồ vật, các số 1, 2, 3, 4, 5, dấu bé.
IV-Tiến trình lên lớp.
 Hoạt động 
 thời gian.
A- Kiểm tra:(5')
B- Bài mới:(25')
1- Nhận xét quan hệ bé hơn.(10')
 Giải lao.
 2- Thực hành:(15')
C- Củng cố, tổng kết.(4')
D- Dặn dò:(1')
 Hoạt động của thầy.
- Đọc, viết các số từ 1 - 5.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hướng dẫn hs quan sát vật mẫu: 1 ô tô, 2 ô tô.
? + Bên trái có mấy ô tô?
 +Bên phải có mấy ô tô?
+ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?
- Tương tự với hình vuông .
* Kết luận: 1 ít hơn 2 ta dùng dấu bé để biểu thị.
 1 < 2.
- GV giới thiệu dấu <.
- Gắn 1 số vật mẫu để rút ra: 1<2; 2<3; 3<4, 4<5.
a- Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Hướng dẫn hs làm bài.
c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài.
d- Bài 4: Hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài, làm bài.
e- Trò chơi: Thi nối nhanh.
- Cho hs nêu lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài sau.
Hoạt động của trò.
- Viết: 1, 2, 3, 4, 5.
- Đếm xuôi, ngược.
- HS quan sát, trả lời.
- HS nêu: 1< 2.
- Cài dấu <, 1<2.
- Đọc quan hệ về bé hơn.
- HS nêu yêu cầu, làm bài.
( Viết dấu bé)
- HS làm bài, đọc kết quả.
3<5, 2<4, 4<5.
- HS làm bài:
1<3, 3<4, 2<5, 1< 5.
- Nêu yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài.
1<2 2<3
3<4 4<5
2<5 2<4.
- HS thực hiện.
Thể dục: GVBM
.........................................................................
Thủ công:
 Xé dán hình chữ nhật,hình tam giác.
	(Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- HS xé được đường thẳng, đường gấp khúc.
- HS có kĩ năng xé dán các hình.
- Giáo dục hs ý thức thẩm mỹ về cái đẹp.
III- Phương pháp dạy học:
- Quan sát, đàm thoại, thực hành. 
III- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
- Bài mẫu, giấy màu,giấy trắng, hồ dán.
- Giấy màu, bút chì, vở thủ công.
III- Tiến trình lên lớp:
A-Kiểm tra:(5')
- Đồ dùng học tập:
B- Bài mới:(25')
1- Hướng dẫn hs quan sát nhận xét:
- HS quan sát vật mẫu.
 -? Tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
 hình tam giác?
2- Hướng dẫn mẫu:
a- Vẽ và xé hình chữ nhật.
+ Đánh dấu và vẽ hình chữ nhật. 
 + HS quan sát thao tác và lấy giấy kẻ, vẽ và xé, dán hình.
b-Vẽ và xé hình tam giác:
 - Vẽ 1 hình tam giác. 
 - HS quan sát, thực hành.
 c- Dán hình:
 - GV hướng dẫn dán hình.
 - HS dán hình.
d-Thực hành.
- HS thực hành, gv quan sát uốn nắn.
C- Củng cố- tổng kết.(5')
- Đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.
Tiếng việt.
 Bài 9 . ÂM O, C.
I-Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: o, c, cỏ, bò.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
III- Phương pháp dạy học:
- Quan sát, đàm thoại. 
III- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động+TG
A-Kiểm tra:(5')
B- Bài mới:25' 
1-Giới thiệu bài
(1').
2- Dạy âm mới:
a- Dạy âm o. 
b- Dạy âm c.
- Giải lao(2')
b- Đọc tiếng ứng dụng:
c- Viết bảng con:
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
 (30')
a- Luyện đọc:
(10')
b- Luyện viết: (8')
 Giải lao(5')
c- Luyện nói:
(7')
C- Củng cố- 
 Tổng kết:(3')
D-Dặn dò :(2')
 Hoạt động của thầy.
-Đọc, viết: l, h, lê, hè.ve ve ve hè về.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV ghi bài mới: o, c.
- Ghi âm o, Đọc mẫu. Giới thiệu o viết in, o viết thường.
- o giống vật gì ?
- Cho hs cài âm o, tiếng bò.
- Phân tích, đánh vần.
- Quan sát tranh rút ra tiếng mới: bò.
+ Ghi âm c, Đọc mẫu. Giới thiệu c viết in, c viết thường.
- So sánh: c với o.
- Cho hs cài : c, cỏ.
- Rút tiếng mới.
* Đọc cả bài.
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 bo, bò, bó.
 co, cò, cọ.
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng: 
bò bê có cỏ.
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
 - Cho hs quan sát tranh.
? -Trong tranh em thấy gì?
 - Vó bè dùng để làm gì?
 - Vó bè đặt ở đâu?
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài sau.	
 Hoạt động của trò.
- HS đọc cá nhân,lớp.
- Đoc bài ứng dụng: ve ve ve ve hè về.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc : o.
- Nhận diện o.
- Giống quả bóng bàn, quả trứng...
- Cài : o- bò.
- Giống nhau, khác nhau.
- Cài âm, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc bài: cá nhâ, nhóm, lớp.
( Phân tích, đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Viết bảng con:
 o, bò, c, cỏ.
- Nhận xét.
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng.
- Viết vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói.
 Vó bè.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk.
--------------------------------------------------------
 ... :
 Ôn âm: ng, ngh.
I- Mục tiêu:
- Ôn lại âm đã học:ng, ngh.
 - Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết qua bài học.
- Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II- Phương pháp:
- Luyện tập, thực hành.
III- Chuẩn bị:
- Vở bài tập tiếng việt, vở ô li.
IV.Các hoạt động dạy học.
A- ổn định:
- HS hát, chơi trò chơi.
B- Bài ôn:
1- Luyện đọc:
a- Luyện đọc trên bảng lớp.
 - Đọc bài cá nhân, nhóm, lớp.
 - Luyện ghép tiếng: 
 b- Luyện đọc bài trong sgk.	
 - HS luyện đọc.
 - Nhận xét.
2- Luyện viết:
 - HS luyện bảng con.
 - Luyện viết vở ô li.
- Bài viết: 
ng ng ng
ngh ngh ngh
cá ngừ cá ngừ cá ngừ 
củ nghệ củ nghệ củ nghệ
3- Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét.
C- Củng cố- tổng kết:
- Hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:
- Xem trước bài sau.
----------------------------------------------------------------
 LUYệN TậP Thủ công:
 Ôn: Xé dán hình quả cam.
 ( Tiết 2)
I-Mục tiêu:
 Củng cố cho hs :
- Xé được quả cam từ hình vuông, có cuống, lá và dán được hình cân đối, phẳng.
- Rèn cho HS kĩ năng xé dán để tạo các hình.
- Giáo dục hs ý thức thẩm mỹ về cái đẹp.
III- Phương pháp dạy học:
- Quan sát, đàm thoại, thực hành. 
III- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
- Bài mẫu, 2 tờ giấy màu, giấy trắng, hồ dán.
- Giấy màu, bút chì, vở thủ công.
IV. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra:(5')
- Đồ dùng học tập:
B- Bài mới:(25')
1- Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - HS quan sát vật mẫu và nêu đặc
 điểm của quả cam.
	+ Hình dáng?
	+ Màu sắc?... 
? Em có biết còn quả nào giống quả - HS nêu.
cam không?
2- Hướng dẫn hs thực hành.	
a- Vẽ và xé hình quả cam.
 + Đánh dấu và vẽ hình vuông, xé 4 
 góc sửa cho giống quả cam.
 - HS quan sát thao tác và lấy 
 giấy kẻ, vẽ và xé, dán hình.
b- Vẽ và xé hình lá.
 - Vẽ 1 hình chữ nhật.( màu xanh), xé 4
 góc chỉnh sửa cho giống hình lá.
 - HS quan sát, thực hành.
 c- Xé hình cuống lá: Vẽ hình chữ nhật 
 xé chỉnh sửa cho giống hình cuống lá.
 - GV hướng dẫn dán hình.
 - HS dán hình.
d-Thực hành.
- HS thực hành, gv quan sát uốn nắn.
C- Củng cố- tổng kết.(5')
- Đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.
---------------------------------------------------------
Thể dục: ( GV bộ môn dạy)
__________________________________________________________
 Sáng, thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm2008.
 Môn: Tiếng việt.
 Tiết 2+3
 Tên bài dạy: Bài 26 : y, tr.
I-Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
III- Phương pháp dạy học:
- Quan sát, đàm thoại, thực hành. 
III- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
IV- Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
A-Kiểm tra:(5')
- Đọc, viết: Bài 25.
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:25' 
1-Giới thiệu bài(1').
- GV ghi bài mới: y, tr.
2- Dạy âm mới:
a- Dạy âm y. 
 - Ghi âm y, Đọc mẫu. 
 - Giới thiệu y viết in, y viết thường
 - Cho hs cài âm y, tiếng mới..
 - Quan sát tranh rút ra từ mới: y tá.
b- Dạy âm tr.
 + Ghi âm tr, Đọc mẫu. Giới thiệu tr viết in, tr viết thường.( gồm 2 con chữ t- r)
- Cho hs cài : tr, tre già .
- Rút tiếng mới.
* Đọc cả bài.
- Giải lao(2')
b- Đọc tiếng ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài, giải thích từ.
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
 - Nhận xét, sửa lỗi.
 Tiết 2.
3- Luyện tập (30')
 a- Luyện đọc:10')
- Cho hs đọc bài ở tiết 1.
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng:. bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.
b- Luyện viết: (8')
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
Giải lao(5')
 c- Luyện nói:(7')
 - Cho hs quan sát tranh.
?Trong tranh vẽ gì?
 + Em bé đang làm gì?
 + Lúc nhỏ em bé có đi mẫu giáo , nhà trẻ không?
 +Người lớn duy nhất gọi là gì?
 C- Củng cố- Tổng kết:(3')
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 D-Dặn dò :(2') 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 - Xem trước bài sau.	
 Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Đọc bài ứng dụng
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc : y.
- Nhận diện y.
- So sánh: y với u.
- Cài : y, y tá.
 - So sánh tr với t.
 - Giống nhau, khác nhau.
 - Cài âm, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc nhẩm bài.
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( Phân tích, đánh vần, đọc trơn).Tìm tiếng có âm mới.
- Nhận xét.
* Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà.
- Nhận xét.
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh,nêu nội 
dung câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng.
- Viết vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk.
 Toán:
 Tiết 24: Luyện tập chung.
I- Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về: 
+ Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 - 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
+ So sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết các hình đã học. 
+ HS ham thích học toán.
II.Phương pháp dạy học.
- Đàm thoại, thực hành, luyện tập.
III.Chuẩn bị.
- Tranh như sgk.
 IV- Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò.
A- ổn định:(1')
B- Kiểm tra:(4')
- Nêu cấu tạo số: 8, 8, 10.
C- Luyện tập:( 25')
 - Hướng dẫn hs làm bài tập SGK (42)
 Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống.
Bài 2: Điền dấu: , =..
- GV hướng dẫn.
Bài 3: GV cho hs nêu yêu cầu.
 Giải lao.
Bài 5: GV cho hs nêu yêu cầu.
- Nhận xét.
C- Củng cố- tổng kết:( 4')
- Cho hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò: ( 1')
 Chuẩn bị bài tiết sau.
- HS hát, chơi trò chơi.
- HS thực hiện.
- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài.
- Làm bài, chữa bài.
4 2
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 0
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- HS làm bài, chữa bài:
- HS thực hiện.
 - Hình bên có mấy hình tam giác .
-----------------------------------------------------
 mĩ thuật: ( GV bộ môn dạy) 
-------------------------------------------------------
 Chiều, thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2008.
Tư nhiên- xã hội:
 Chăm sóc và bảo vệ răng.
I- Mục tiêu:
- Giúp hs biết:
+ Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu và có hàm răng khỏe, đẹp.
+ Biết chăm sóc răng đúng cách.
+ Giúp hs có ý thức tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II- Phương pháp:
-Thảo luận, quan sát, thực hành.
III- Chuẩn bị:
- Tranh ảnh như sgk.
IV- Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A-ổn định: (1')
 - Cho HS hát, chơi trò chơi.
B- Kiểm tra:(4)
- Làm thế nào để giữ vệ sinh thân thể?
C- Bài mới: 
1-Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: (13)
- Hướng dẫn hs quan sát mô hình răng.
3- Hoạt động 2: ( 13') 
 Làm việc với sgk.
 -Hướng dẫn hs quan sát từng hình ở SGK: Hãy chỉ và nói việc làm của các bạn đó? Việc nào đúng, việc nào sai?
? + Nên đánh răng súc miệng lúc nào là tốt?
 + Tại sao không nên ăn bánh kẹo, đồ ngọt ?
 + Phải làm gì khi răng bị đau, bị lung lay?
* GV chốt lại : Nhắc hs những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng.
4-Củng cố,
 tổng kết:( 3')
 6- Dặn dò:( 1')
- Cho hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện.
- 2 hs trả lời.
- Hs hoạt động nhóm cặp đôi: Quan sát răng của nhau và tự nhận xét.
- Thảo luận.
- Lần lượt hs trả lời trước lớp chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng tranh.
- HS kể việc không nên làm nhiều người còn mắc phải?
- HS nhắc lại bài học.
- Liên hệ bản thân.
LUYệN TậP Tư nhiên- xã hội:
 Ôn: Chăm sóc và bảo vệ răng.
I- Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về:
+ Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu và có hàm răng khỏe, đẹp.
+ Biết chăm sóc răng đúng cách.
+ Giúp hs có ý thức tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II- Phương pháp:
-Thảo luận, quan sát, thực hành.
III- Chuẩn bị:
- Tranh ảnh như sgk.
IV- Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A-ổn định: (1')
 - Cho HS hát, chơi trò chơi.
B- Kiểm tra:(4)
- Làm thế nào để giữ vệ sinh thân thể?
C- Bài mới: 
1-Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: (13)
- Hướng dẫn hs quan sát mô hình răng.
3- Hoạt động 2: ( 13') 
 Làm việc với sgk.
 -Hướng dẫn hs quan sát từng hình ở SGK: Hãy chỉ và nói việc làm của các bạn đó? Việc nào đúng, việc nào sai?
? + Nên đánh răng súc miệng lúc nào là tốt?
 + Tại sao không nên ăn bánh kẹo, đồ ngọt ?
 + Phải làm gì khi răng bị đau, bị lung lay?
* GV chốt lại : Nhắc hs những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng.
4-Củng cố,
 tổng kết:( 3')
 6- Dặn dò:( 1')
- Cho hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- thực hiện.
- 2 hs trả lời.
- Hs hoạt động nhóm cặp đôi: Quan sát răng của nhau và tự nhận xét.
- Thảo luận.
- Lần lượt hs trả lời trước lớp chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng tranh.
- HS kể việc không nên làm nhiều người còn mắc phải?
- HS nhắc lại bài học.
- Liên hệ bản thân.
------------------------------------------------------
Luyện tập toán:
 Ôn: Luyện tập chung.
I.Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố về: 
 + Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 - 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã 
 xác định.
 + So sánh các số trong phạm vi 10.
 + HS ham thích học toán.
II.Phương pháp dạy học.
- thực hành, luyện tập.
III.Chuẩn bị.
- Vở bài tập toán 1.
IV.Các hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra:
- Hát, chơi trò chơi.
B- Bài ôn:
1- Hướng dẫn hs làm bài tập vào vở ô li.
2.Bài tập:
- Hs làm bài tập:( 28)
 a- Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống.
 - HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài.
 b- Bài 2: Điền dấu , =.
 8... 5 3... 6 10... 9 2... 2 0... 1
 4... 9 7... 7 9... 10 0... 2 1... 0
 c- Bài 3: Số ?.
 	 9 6 <	< 8
 c- Viết các số 6, 2, 9, 4, 7. theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
 - Hs làm bài: 2, 4, 6, 7, 9.
 9, 7, 6, 4, 2.
 * Cho hs làm vở bài tập.
C-.Chấm bài, nhận xét.
-Gv nhận xét giờ học.
-Dặn dò: Chuẩn bị bài giờ sau.
------------------------------------------------- 
 Sinh hoạt lớp: 
 Nhận xét tuần 6.
I- Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình trong tuần 6.
- Phương hướng tuần 7.
II- Nội dung:
1- Nhận xét chung:
- Thực hiện tốt nền nếp trường lớp đề ra.
2- Về học tập:
- Các em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.
3- Phương hướng tuần 7:
- Đi học đều.
- Đạt nhiều điểm cao trong học tập.
- Thực hiện tốt mọi nền nếp của trường, của lớp.
_____________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 3456.doc