Giáo án Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 1 năm 2007

Giáo án Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 1 năm 2007

I. Mục đích, yêu cầu :

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trơn toàn bài : Đọc đúng từ mới : Nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, từ có vần khó : quyển, nguệch ngoạc, quay .

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy, cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :

- Hiểu nghĩa từ mới

- Hiểu nghĩa câu tục ngữ : Công công mài sắt, có ngày nên kim

 

doc 296 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 1 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2007 
Tập đọc
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài : Đọc đúng từ mới : Nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, từ có vần khó : quyển, nguệch ngoạc, quay . 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy, cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu : 
- Hiểu nghĩa từ mới 
- Hiểu nghĩa câu tục ngữ : Công công mài sắt, có ngày nên kim 
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
G : Tranh minh họa bài S/14
III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1
1. Mở đầu : Giới thiệu chương trình tập đọc lớp 2 qua 8 chủ điểm : Em là HS, Bạn bè, Trường học, Thầy cô, Ông bà, Cha mẹ, Anh em, Bạn trong nhà
2. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu bài : (1-2’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bức tranh vẽ gì ? 
- Cậu bé đã nhận được lời khuyên nh thế nào , câu chuyện "Có côngkim"sẽ giúp các em biết điều đó . 
b. Luyện đọc đúng (33’)
+ b1 . Đọc mẫu - Chia đoạn 
+ b2 . Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đoạn 1 : 
+ Câu 2 :. đọc đúng : ngáp ngắn ngáp dài làm,nắn nót, -Gv đọc mẫu
 -Câu 3 : đọc đúng : nắn nót , nguệch ngoạc ; ngắt hơi đúng dấu phẩy
=> HD đọc đoạn 1: Đọc chậm rãi, chú ý phát âm , ngắt nghỉ hơi như cô hướng dẫn.->GV đọc mẫu- giải nghĩa : nguệch ngoạc , nắn nót 
* Đoạn 2 : 
+ Câu 1 : - Đọc đúng : lúc , mải miết ; ngắt sau tiếng cụ , tiếng sắt 
GV đọc mẫu
+ Câu 2 và lời của cậu bé cao giọng cuối câu hỏi 
- GV đọc mẫu 
+Câu tiếp theo và lời của bà cụ : giọng chậm rãi 
- GV đọc mẫu 
=> HD đọc đoạn 2 cần chú ý phân biệt giọng các nhân vật-> GV đọc mẫu - giảI nghĩa : mảI miết 
- NXcho điểm 
* Đoạn 3 
- Lời của bà cụ ngắt nghỉ đúng dấu câu 
- GV đọc mẫu 
 - HD đọc đoạn 3 GVđọc mẫu- giảI nghĩa : ôn tồn , thành tài 
* Đoạn 4 – GV HD - HS đọc 
* HS đọc nối tiếp đoạn 
* Hướng dẫn đọc cả bài: toàn bài đọc giọng thong thả , chậm rãi, ngắt nghỉ đúng 
- HS quan sát, trả lời.
 -HS nêu số đoạn
-HS đọc theo dãy
-HS đọc theo dãy
- Đọc đoạn 1: 3-> 4 HS 
- HS đọc theo dãy
- HS đọc theo dãy
- Nhận xét
- HS đọc theo dãy 
- 4 HS đọc đoạn 2 
- HS đọc theo dãy 
- HS đọc đoạn 3 - Nhận xét
2 lần 
 -2 Hs đọc toàn bài.
 Tiết 2
* Luyện đọc tiếp ( 7- 10')
- HS đọc đoạn , cả bài -> NXcho điểm 
c. Tìm hiểu bài (17 - 20'
+ HS đọc thầm đoạn 1 để trả lời thầm câu hỏi 1
-Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ? 
-+ HS đọc thầm đoạn 2 
- Trên đường đi chơi cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
 - Bà cụ đã giảng giải thế nào ?
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
Chốt : Đó là điều khuyên bổ ích , phải biết kiên trì nhẫn nại trong mọi việc
 d. Luyện đọc lại (5’- 7’) : 
Hướng dẫn đọc lại: giọng của bà cụ ôn tồn chậm rãi, giọng cậu bé ngạc nhiên, giọng người dẫn chuyện chậm, nhấn giọng từ ngữ, miêu tả. 
-GVđọc mẫu toàn bài
3. Củng cố - dặn dò (4 – 5’)
Em thích nhân vật nào trong câu chuyện, vì sao?
VN: Đọc thật hay, to câu chuyện, ghi nhớ nội dung từng đoạn để có thể học tốt kể chuyện tiết sau . 
- HS đọc 
 1HS đọc 
- học chẳng ra sao 
- đọc vài dòng đã chán 
- viết cẩn thận được mấy chữ đầu 
 - HS đọc to đoạn 2
 - Trao đổi nhóm đôi
- Việc khó đến đâu, nếu kiên trì nhẫn nại sẽ làm được.
2 HS đọc cả bài 
- Đọc phân vai theo nhóm 3 
- 1 - 2 HS 
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2007 .
Chính tả tập chép 
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài "Có công" Qua bài tập chép biết cách trình bày một đoạn văn : Chữ đầu câu viết hoa 
- Củng cố qui tắc viết c/k 
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ. 
- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái. 
II. Đồ dùng dạy - học . 
- Bảng viết đoạn chép 
III. Các hoạt động dạy học. 
1. Mở đầu(2’- 3’) : GV nêu yêu cầu - nhiệm vụ môn chính tả.
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài :(1-2’) Tập chép đoạn "Mỗi ngày mài một.tài" trong bài :”Có .... kim”
b. Hướng dẫn tập chép
*. Hướng dẫn tập chép : (10’ – 12’ )
-GV đọc đoạn chép
- Đoạn chép có mấy câu ? 
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ? 
- GV đưa từ khó: ngày, mài , kim- yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng 
- GV đọc 
- * Viết bài vào vở(13-15’)
 - Hướng dẫn tư thế ngồi viết
- GV cho HS chép bài theo lệnh 
- GV theo dõi uốn nắn. 
*Chấm chữa bài ( 3’ – 5’ ) 
- GV đọc cho H soát lỗi
- Chấm bài 7 – 9 HS
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. (5-7’)
Bài 2 / 6 : HS làm vở điền c hay k 
HS làm bài – chữa bài 
? Khi nào viết c/k
Bài 3 : HS làm sách 
-Hướng dẫn học thuộc 
3. Củng cố dặn dò :(1-2’)
- NXbài viết 
- Học thuộc 9 chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt
- Phân tích
- HS viết bảng chữ khó. 
- HS chép bài vào vở
– HS soát lỗi - chữa lỗi và ghi số lỗi 
-Làm vở
-HS điền 9 chữ cái theo thứ tự. 
Kể chuyện 
ơ
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Rèn kỹ năng nói : - Dựa vào từ nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. 
- Biết kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể 
- Biết NXđánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
GV : Tranh minh hoạ trong SGK 
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Mở đầu (3-5’): Giới thiệu phân môn kể chuyện trong TV2
2. Dạy bài mới(30’) : 
a. Giới thiệu bài (1-2’): Kể lại câu chuyện đã học "Có công"
b. Hướng dẫn kể chuyện(28- 29’) .
Bài 1 / 5 ( 20’ ) 
- - HS đọc thầm yêu cầu 
*Tranh1 : HS quan sát tranh và nêu những chi tiết có trong tranh 
- HS kể nhóm đôi 
-- NX : nội dung , diễn đạt , thể hiện 
- * Tranh 2 
- Đọc thầm gợi ý , nêu nội dung tranh ? 
- GV kể mẫu 
- HS kể nhóm đôi ( 2’ ) 
* Tranh 3 + 4 
- HS quan sát tranh và nêu những chi tiết có trong tranh .
? Theo em giọng kể đoạn này như thế nào ? 
* HS kể nối tiếp đoạn 
- _GV nhận xét 
Bài 2 / 5 ( 10’ ) 
- HS đọc thầm yêu cầu 
- HS kể nhóm đôi ( 2’ ) 
- HS kể trước lớp 
3. Củng cố – dặn dò : (3-5’)
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 
Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người trong gia đình nghe. 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- cậu bé cầm quyển sách 
 HS kể đoạn 1
 – Nghe và NX 
-bà cụ đang cầm mài thỏi sắt 
- 4 – 5 HS kể đoạn 2 - NX
- HS nêu
- Kể nhóm đôi 
- 4- 5 HS kể - NX 
- HS nêu yêu cầu
 - HS kể toàn bộ câu chuyện 3 -> 4HS
- Nhận xét 
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2007 .
Tập đọc
tự thuật 
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê quán, quận, trường) 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng. 
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch. 
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài học, các từ chỉ đơn vị hành chính (xã..)
- Nắm được thông tin chính về bài họ trong bài. 
- Bước đầu có khái niệm về một bài tự thuật 
II. Đồ dùng dạy - học : 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Kiểm tra bài cũ (3-5')
 - 3 HS đọc bài "Có côngkim"? 
2. Dạy bài mới 
a.Giới thiệu bài (1-2’)Tự giới thiệu về mình thật thú vị.... – Bài “Tự thuật”. Giúp em ... 
b. Luyện đọc đúng (15-17')
- b1 : GV đọc mẫu 
- b2 Hướng dẫn đọc 
Dòng 2: đọc đúng : nam , nữ Ngắt hơi sau dấu hai chấm .
- GV đọc 
Dòng 3 : Đọc đúng ngày, tháng, năm
- GV đọc 
Dòng 5 : Đọc đúng Chương Mỹ 
- GV đọc 
Dòng 6 : Đọc đúng : Hàn Thuyên , Hoàn Kiếm 
- GV đọc 
* HS đọc nối tiếp dòng
Hướng dẫn đọc cả bài: Đọc rõ ràng, ngắt nghỉ đúng....
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10- 12’)
 Y/c đọc thầm và trả lời các câu hỏi 1+2/ SGK/7. 
? Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ đâu em rõ về bạn Thanh Hà ? 
Chốt : Nhờ bản tự thuật mà em biết được về bạn...
HS đọc câu hỏi 3 + 4 - trả lời theo nhóm ( 2’ ) 
- Qua phần tự thuậtcủa bạn em biết gì về bạn ? 
d. Luyện đọc lại (5-7’)
- GV HD đọc toàn bài - GVđọc mẫu 
3. Củng cố dặn dò (4') 
Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
-Yêu cầu HS nhớ và tự thuật về mình. 
HS đọc đoạn , cả bài 
- HS đọc theo dãy 
- HS đọc theo dãy- nx
- HS đọc theo dãy 
 - HS đọc theo dãy 
- Đọc cả bài: 2-3 hs. 
- 2 HS đọc to 
- HS nối tiếp nêu 
Bạn là nữ , ..sinh ngày 23/ 4/ 1996 , ..bạn học lớp 2B 
HS hỏi và trả lời theo cặp 
Biết tên , ngày sinh , nơi sinh 
- 3, 4 HS
Luyện từ và câu 
từ và câu 
I. Mục tiêu 
1. Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu
2. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bớc đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học 
Tranh phóng to bài 1/SGK
III. Các hoạt động dạy và học 
1. Mở đầu (1-2') Nêu nhiệm vụ môn học 
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài (1’ -2’ )
b. Hướng dẫn luyện tập (28-30’)
Bài 1 : (10') ( S+M ) 
 - HS đọc mẫu - G cùng H phân tích mẫu 
Yêu cầu : Dùng chì ghi STT xuống dưới mỗi từ gọi tên đúng hình ảnh trong SGK.
Chữa bài
GV ghi bảng 
? Những từ nào chỉ người? Chỉ vật? Chỉ việc 
Chốt : dùng từ để chỉ người, chỉ vật, việc  
Bài 2 (10')
- GV ghi bảng, đức tính tốt - xấu
- Chốt : từ chỉ gọi tên vật, chỉ các hoạt động, tính nết
Dùng từ để nói viết câu như thế nào là nội dung bài 3 
Bài 3 : (10’) 
HS quan sát tranh 1 và đọc thầm mẫu 
: ? Em đã hiểu câu mẫu ? Vì sao ?
? Câu mẫu có nội dung gì ? 
? NXcách viết câu ? 
- Khi nói viết, diễn đạt để người khác hiểu được phảI thành câu . Khi viết đầu câucuối câu ghi dấu chấm
3. Củng cố - dặn dò (4-5’):
- NXtiết học – thi tìm từ liên quan đến HĐ học tập
-HS đọc thầm và nêu yêu cầu 
- Lần 1 : HS nối tiếp tên các tranh 
- Lần2 : 1HS đọc số tranh và 1 HS đọc tên tranh 
- 1- 2 HS gọi tên của các tranh 
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu 
- Đọc thầm mẫu
-_ HS thảo luận nhóm đôi ( 2’ ) 
- các nhóm nối tiếp đọc các từ vừa tìm
- Đọc yêu cầu
- Đọc câu mẫu
- HS làm bài - 1HS làm bảng phụ 
- Chữa bài 
1số HS đọc – chữa bảng phụ 
 Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007
Tập viết
chữ hoa a
I. Mục đích yêu cầu 
- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ chữ vừa và nhỏ .
- Biết viết câu ứng dụng Anh em thuận hòa theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng chữ quy định. 
II. Đồ dùng dạy học : 
G: Chữ mẫu A, viết mẫu A cỡ vừa Anh cỡ vừa Anh em thuận hòa cỡ nhỏ. 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Mở đầu (2') : ... =>Có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau 
Bài 3/137(6’-S)
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu .
-HS làm bài vào SGK .
-Chữa bài .
+2 ,3 HS đọc bài làm .
=>Có rất nhiều nghề mỗi nghề làm một công việc khác nhau .
3. Củng cố - dặn dò (2 – 3’)
- GV nhận xét giờ học.
1 HS nêu 
-HS làm nháp 
-HS nối tiếp đọc KQ 
đặc điểm 
1 HS nêu yêu cầu 
1 HS đọc 
1 HS nêu từ – 1 HS giải nghĩa
Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008
Tập viết
ôn chữ hoa : a , m , n ,q , v 
I. Mục đích , yêu cầu .
+ ôn tập củng cố kĩ năng viêt chữ : A, N ,M , Q , V ( kiểu 2 )
+ Ôn cách nối nét từ các chữ hoa chuyển sang chữ thường .
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ các chữu hoa .
- Bảng phụ chép sẵn bài hướng dẫn viết.
III. Các hoạt động dạy học .
A. KTBC: (3-5')
B. Dạy bài mới 
1. GTB (1-2')
2. Hướng dẫn viết bảng.
a. Hướng dẫn viết chữ hoa (5')
+ HS nhắc lại cách viết từng chữ hoa : A, N ,M ,Q ,V 
-HS viết bảng con .
b. Hướng dẫn viết ứng dụng (5-7’)
+HS đọc từ ngữ ứng dụng :Việt Nam , Nguyễn ái Quốc , Hồ Chí Minh .
-Nhận xét độ cao các con chữ .
-Vị trí dấu thanh .
-Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ .
-GV hướng dẫn viết :Nguỹên ái Quốc .
-HS viết bảng .
-Các chữ còn lại tương tự .
3. HD viết vở ( 15 – 17’ )
- Nhắc tư thế ngồi.
- 1 HS nêu nội dung bài viết
- HS quan sát vở mẫu 
- HS viết bài ( từng phần )
4. Chấm chữa bài (5')
- GV chấm 8- 10 vở.
C. Củng cố - dặn dò (3’)
- NX vở - NX tiết học , VN viết phần còn lại.
- HS viết chữ hoa V, Việt 
- Nhận xét
-HS quan sát NX 
Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008
Chính tả nghe viết 
đàn bê của anh hồ giáo 
I. Mục đích yêu cầu 
- Nghe viết chính xác ,trình bày đúng 1 đoạn trong bài :Đàn bê của anh Hồ Giáo . 
- Làm đúng các bài tập phân biệt ch /tr.
II. Các hoạt động dạy học .
1. KTBC (2-3')
- Nhận xét
2. Dạy bài mới
a. GTB (1-2') Trực tiếp 
b. Hướng dẫn nghe viết (10-12’)
+GV đọc bài viết .
+Từ khó:
- GV nêu và ghi bảng: quẩn , nhảy quẩng , quơ quơ .
-HS nêu cách viết chữ
-1 HS đọc từ khó .
- GV đọc từ khó – HS viết bảng.
-Nhận xét .
+Nhận xét chính tả :
-Vì sao Hồ Giáo phải viết hoa ?
c. Viết bài (13-15')
- Nhắc tư thế ngồi .
- GV đọc – HS viết bài.
d.Chấm chữa bài (5')
- GV đọc cho HS soát lỗi .
- HS ghi số lỗi và chữa lỗi .
- GV chấm 7 – 9 bài .
e. Hướng dẫn làm bài tập (5 -7’)
Bài 2a/140
- Phần a . làm vở – 1số HS đọc 
-Phần b.HS làm theo cặp .
3. Củng cố - dặn dò (1-2')
- Nhận xét bài viết , công bố điểm . 
- Nhận xét giờ học 
-HS viết bảng : xuất hiện, chuyển nghề 
 ..tên riêng của người.. 
Tập làm văn
Tuần 34:Kể ngắn về người thân 
I.Mục đích yêu cầu .
-Rèn kĩ năng nói : Biết kể về nghề nghiệp của một người thân .
-Rèn kĩ năng viết :Viết lại đựợc những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn đơn giản , chân thật .
II.Đồ dùng dạy học .
-Tranh SGK .
III. Các hoạt động dạy học .
1.Kiểm tra bài cũ.(3-5’)
-2 HS làm bài 3 tuần 33 .
- Nhận xét
2.Dạy bài mới .
a. Giới thiệu bài .(1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu .
b.Hướng dẫn làm bài .
Bài1/140(10’-M)
-HS đọc thầm yêu cầu .
-Bài tập yêu cầu gì ?
-HS đọc thầm các câu hỏi SGK .
-HS nêu những ngưòi thân trong gia đình là ai ?
-HS kể trong nhóm .
-3-4 HS kể về người thân của mình . 
-Nhận xét .
Bài 2/140(18’-V)
-HS đọc thầm yêu cầu .
-1 HS nêu yêu cầu .
-Lưu ý cách trình bày .
-HS làm bài .
-1 HS làm bảng phụ .
-1 số HS đọc bài làm .
-Chữa bài .
-Bạn kể về ai ?..
-Nhận xét .
3.Củng cố dặn dò ( 2 – 3’)
- Nhận xét giờ học.
1 HS nêu 
-HS nêu nội dung 
-1 HS đọc câu hỏi 
Tuần 35 Thứ hai ngày 19tháng 5 năm 2008
Ôn tập cuối học kỳ 2
Tiết 1
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ )
- Ôn luyện về dấu chấm câu .
II. Đồ dùng dạy học 
- Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL .
III. Các hoạt động dạy học
1. GTB (1')
2. Kiểm tra đọc . 
+ Ôn tập :
+GV cho điểm.
- Luyện đọc bài : Bạn có biết ? .
3. Thay cụm từ khi nào bằng cụm từ ( bao giờ , lúc nào , tháng mấy , mấy giờ ) 
-HS làm việc theo cặp (2’)
-Từng cặp HS thực hành .
-Cụm từ khi nào còn thay được bằng các cụm từ nào ?
-Khi nào ta dùng câu hỏi khi nào ?
4. Ngắt đoạn văn thành 5 câu ( viết)
-HS làm bài .
-Chữa bài .
-Lưu ý cách trình bày .
-Khi đọc gặp dấu chấm em đọc như thế nào ?
-Viết câu sau dâú chấm em viết thế nào 
5. Củng cố - dặn dò
- NX chung 
- VN tiếp tục ôn các bài TĐ - HTL đã học.
HS giở SGK ôn lại các bài TĐ, đọc TLCH bài tuần 19.
+ HS lên bảng bắt thăm chọn bài TĐ - HTL đọc TLCH theo NDbài 
+ HS NX - sửa lỗi 
-
 HS đọc yêu cầu 
..bao giờ , lúc nào , tháng mấy , mấy giờ 
..hỏi về thời gian , thời điểm 
..nghỉ hơi 
Chữ đầu câu viết hoa 
Tiết 2
I. Mục đích yêu cầu 
- Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Ôn từ ngữ chỉ màu sắc .
- Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụn từ khi nào ?
II. Đồ dùng dạy học 
- Phiếu ghi tên các bài TĐ - HTL . 
III. Các hoạt động dạy học 
1. Giới thiệu bài L(1- 2’)
2. Kiểm tra Tập đọc . (15-17')
-GV ghi tên các bài tập đọc tuần 20.
- HS lên bốc thăm (6 em )
- HS đọc thầm bài đọc .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyên đọc thêm bài : cậu bé và cây si già.
3. Tìm từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ (7')
- HS đọc thầm yêu cầu 
- HS đọc thầm đoạn thơ .
-HS gạch chân từ chỉ màu săc trong bài .
-1 HS đọc bài làm .
-Chữa bài .
-Từ chỉ màu sắc gọi chung là từ chỉ gì ?
4. Đặt câu với từ vừa tìm được (8’)
- HS đọc nối tiếp đặt câu .
=> Khi đặt câu em cần lưu ý điều gì ?
5.Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào ?
-HS làm bài .
-Chữa bài .
=>Cần xác định BPTL câu hỏi khi nào trong câu dựa vào phần còn lại của câu để đặt câu hỏi .
4. Củng cố - dặn dò (2-3')
- NX tiết học 
- VN tiếp tục ôn TĐ - HTL chuẩn bị tiết sau.
1 HS đọc 
..đặc điểm 
..có từ cần đặt và nêu chọn 1 ý .
Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2008
Ôn tập cuối học kỳ 2.
Tiết 3
I. Mục đích - yêu cầu .
- Kiểm tra lấy điểm đọc . 
- Ôn về cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu .
- Luyện sử dụng dấu chấm câu , dấu phẩy .
II. Đồ dùng day học 
- Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL .
III. Các hoạt động dạy học 
1. GTB (1') Trực tiếp .
2. Kiểm tra đọc (10-12)
- GV cho HS lên bốc thăm các bài tập đọc tuần 21 (6 em )
- HS đọc thầm .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- HS đọc bài thêm :Xem truyền hình .
3. Ôn đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu (10’)
- H đọc thầm yêu cầu.
-HS làm việc nhóm đôi.
-Từng cặp HS thực hành .
-BPTL câu hỏi ở đâu là bộ phận chỉ gì ?
4.Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào chỗ trống (13)
-HS làm bài .
-Chữa bài .
-Khi nào dùng dấu chấm hỏi ?
-Dấu phẩy dùng khi nào ?
5. Củng cố - dặn dò 
- NX tiết học 
- VN ôn TĐ - HTL .
HS đọc 
.. địa điểm nơi chốn 
Ôn tập cuối học kỳ 2
Tiết 4
I. Mục đích - Yêu cầu 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc . 
- Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng .
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi cụm từ như thế nào ?
II. Đồ dùng dạy học 
- Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL .
III. Các hoạt động dạy học 
1. GTB (1') Trực tiếp .
2. Kiểm tra đọc (10-12')
- HS bốc thăm bài tập đọc .
- HS đọc thầm .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Bảo vệ như thế là rất tốt .
3. Nói lời đáp của em (M)10’
- HS đọc thầm yêu cầu .
-HS làm việc theo cặp .
-HS thực hành hỏi đáp .
-Khi nào nói lời chúc mừng ?
-Cần đáp lại lời chúc mừng với thái độ thế nào ?
4. Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào ?(v) (8’)
-HS đọc thầm yêu câù 
-HS làm bài .
-Chữa bài .
-Khi nào dùng câu hỏi như thế nào ?
5. Củng cố - dặn dò (1-2')
- NX tiết học 
- CB bài T5
1 HS nêu 
Thứ tư ngày 21 tháng 5năm 2008
Ôn tập cuối học kỳ 2
Tiết 5
I. Mục đích yêu cầu
- Kiểm tra lấy điểm đọc.
-Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi .
-Ôn luyện cách đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao ? 
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu ghi tên bài tập đọc - học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- GV giới thiệu bài
2- Kiểm tra lấy điểm đọc . (12 - 15' )
- HS bốc thăm bài tập đọc 
- HS đọc thầm .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Quyển sổ liên lạc.
3- Nói lời đáp của em (10-12')
- HS đọc thầm yêu cầu .
-Cần đáp lời đề nghị từ chối như thế nào ? 
4- Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao ? (10-5')
- HS đọc thầm yêu cầu và 1 HS đọc .
-HS làm bài .
-1 HS làm bảng .
-Chữa bài .
=>Bộ phận trả lời câu hỏi vì sao là bộ phận chỉ nguyên nhân của sự việc . 
5- Củng cố - dặn dò
- NXgiờ học
- Về nhà chuẩn bị tiết sau
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày .
-HS thực hành hỏi đáp .
- NX bổ xung
Ôn tập cuối học kỳ 2
Tiết 6
I. Mục đích yêu cầu
-Kiểm tra lấy điểm đọc .
-Ôn cách đáp lời từ chối , đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì ?về dấu chấm than , dấu phẩy .
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc - học thuộc lòng .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Giới thiệu bài (1')
2Kiểm tra đọc (10-15')
- HS bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc thầm .
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Lá cờ .
3- Nói lời đáp của em (10’)
-HS đọc thầm yêu cầu .
-HS đọc thầm các tình huống .
-HS làm việc theo cặp .
-HS nói theo dãy .
-Từng cặp HS thực hành .
-Cần đáp lời đề nghị từ chối như thế nào cho phù hợp và lịch sự .
4Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “Để làm gì ? (7)
--HS đọc thầm nội dung .
-HS làm bài .
-BPTL câu hỏi để làm gì chỉ mục đích của công việc .
5.Điền dấu chấm than , dấu phẩy (5’)
-HS đọc thầm yêu cầu .
-HS làm bài .
-Khi nào dùng dấu phẩy và dấu than ?
-Gặp dấu chấm than và dấu phẩy em đọc như thế nào ?
5- Cỉng cố - dặn dò (1-2')
- NXgiờ học
- Về nhà chuẩn bị tiết 7.
- HS đọc yêu cầu
..dấu phẩy ngắt hơi ..
Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008
Ôn tập cuối học kỳ2
Tiết 7
I. Mục đích - yêu cầu
- Luyện bài đọc thêm .
-Luyện cách đáp lời an ủi , cách tổ chức câu thành bài .
II. Các hoạt động dạy học
1- GTB. (1’) Trực tiếp .
2- Luyện đọc bài .
-HS luyện đọc bài :Cháy nhà hàng xóm .
3- Nói lời đáp (8-10')
-HS đọc thầm yêu cầu .
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS thực hành theo cặp .
-Cần nói lời an ủi khi nào ?
-Đáp lại lời an ủi như thế nào ?
4. Kể chuyện theo tranh (8-10')
- HS đọc thầm yêu cầu .
-HS nêu nội dung .
-HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện .
-HS đặt tên cho chuyện vừa kể .
5- Củng cố - dăn dò (3-5')
- NXtiết học
-HS nêu yêu cầu 
-HS nói theo dãy .
- Đọc yêu cầu
Thứ sáu ngày 23 tháng 5 năm 2008
Kiểm tra học kì 2

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tieng Viet Lop 2 ca nam.doc