Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 31

Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 31

Luyện đọc: Người đi săn và con vượn

I. Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người đi săn và con vượn

 - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

II. Đồ dùng

 GV : SGK

 HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1503Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Buổi chiều - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Luyện đọc: Người đi săn và con vượn
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người đi săn và con vượn
	- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng 
 GV : SGK
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Người đi săn và con vượn
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
	- Về nhà luyện đọc tiếp.
I – Muùc tieõu:
 - Cuỷng coỏ kieỏn thửực coọng, trửứ, nhaõn, chia soỏ coự 5 chửừ soỏ vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ.
 - Daùng toaựn ruựt veà ủụn vũ.
II – Noọi dung oõn:
 1) ẹaởt tớnh roài tớnh 
 38869 + 43866
 14257 - 4521
 21098 ´ 4
 97856 : 7
 2) Giaỷi baứi toaựn theo toựm taột
 3 ngửụứi : 75000 ủoàng
 2 ngửụứi : ? ủoàng
Luyện Toán:
Luyện tập về nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số
I. Mục tiêu
	- Củng cố phép nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1: Tính
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
 * Bài 2: ẹaởt tớnh roài tớnh 
 38869 + 43866
 14257 - 4521
 21098 ´ 4
 97856 : 7
*Bài 3: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: Giaỷi baứi toaựn theo toựm taột
 3 ngửụứi : 75000 ủoàng
 2 ngửụứi : ? ủoàng
*Bài 3: Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 xưởng : 18954 áo
5 xưởng :... áo?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Lớp làm nháp
-Nhận xét
45890 8 45729 7 78944 4
 58 5736 37 6532 38 19736
 29 22 29
 50 19 14
 2 5 24
 0
- Chia lớp thành 4 nhóm để làm bài, gọi 4 em lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm trên bảng lớp
- HS nêu
- HS nêu
a) X x 4 = 24280
 X = 24280 : 4
 X = 6070
b) X x 9 = 81927
 X = 81927 : 9
 X = 9103
HS giải vào vở
Chấm, chữa bài
- Đọc
- 3 xưởng may được 18954 chiếc áo
- 5 xưởng may bao nhiêu chiếc áo
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xưởng may được số áo là:
18954 : 3 = 6318(Chiếc áo)
Số áo 5 xưởng may được là:
5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo)
 Đáp số: 26590 chiếc áo
Mĩ thuật: tập nặn tạo dáng: nặn hoặc xé dán hình người đơn giản
(Cô Thuỷ dạy)
Thứ Ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Luyện Toán: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : VBT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
+GV chép đề
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
3 kho : 27 tạ
81 tạ :... kho?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
Tóm tắt
5 thùng : 25 lít
13500 lít :... thùng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
5 phòng : 45 viên
3627 viên :.... phòng?
Chấm bài, nhận xét
*Hướng dẫn HS làm VBT
IV/Củng cố dặn dò:
- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Đọc
- 3 kho đựng 36405 kg thóc
- 84954 kg đựng mấy kho?
- Lớp làm vở
Bài giải
Số thóc trong một kho là:
27 : 3 = 9 ( tạ)
Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là:
81 : 9 = 9 ( kho)
 Đáp số: 9 kho
- Đổi vở- Kiểm tra
- Đọc
Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu trong một thùng là:
25 : 5 = 5 ( l)
Số thùng để đựng 13500 lít dầu là:
13500 : 5 = 2700 ( thùng)
 Đáp số : 2700 thùng
- Làm vở
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng là:
45 : 5 = 9 ( viên)
Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:
3627 : 9 = 403 ( phòng)
 Đáp số : 403 phòng
- HS làm VBT
Luyện Tự nhiên xã hội: Ngày và đêm trên trái đất
I. Mục tiêu
Củng cố cho HS:
	- Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trái đất ở mức độ đơn giản.
	- Biết thời gian để trái đất quay được 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày.
	- Biết 1 ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
II. Đồ dùng
- Các hình trong SGK, đèn điện để bàn, VBT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ 1 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu : Giải thích được vì sao có ngày và đêm
* Cách tiến hành
+ Bước 1 : HD HS QS H1 và 2
- Tại sao bóng đèn không chiếu sáng được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?
- Khoảng thời gian phần trái đất đựơc mặt trời chiếu sáng được gọi là gì ?
- Khoảng thời gian phần trái đất không
đựơc mặt trời chiếu sáng được gọi là gì ?
- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La Ha-ba-na là ngày hay đêm ?
+ Bước 2 : - GV bổ sung
- HS QS và trả lời
+ 1 số HS trả lời trước lớp
* GVKL : Trái đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng 1 phần. Khoảng thời gian phần trái đất được mặt trời chiếu sáng là ban ngày, phần còn lại không được chiếu sáng là ban đêm.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu : Biết khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng. Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Cách tiến hành
+ Bước 1 : GV chia nhóm
+ Bước 2 : 
- HS lần lượt làm thực hành
- 1 vài HS lên thực hành trước lớp
- Nhận xét
* GVKL : Do trái đất tự quay quang mình nó, nên mọi nơi trên trái đất đều lần lượt được mặt trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt trái đất có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng
c. HĐ3 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất quay được quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có 24 giờ
* Cách tiến hành
+ Bước 1 : GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu
- GV quay quả địa cầu 1 vòng theo chiều quay ngược chiều kim đồng hồ, có nghĩa là điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.
+ Bước 2 : Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên trái đất như thế nào ?
- 24 giờ
- Thì 1 phần trái đất luôn luôn được chiếu sáng, ban ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn phần kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn
* GVKL : Thời gian để trái đất quay được 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngày có 24 giờ.
IV. Củng cố, dặn dò.
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: 
Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày 30/4 và 1/5
1) Sinh hoaùt taọp theồ theo chuỷ ủieồm tuaàn 32
 - GV cho HS chụi troứ chụi: ẹeỏm soỏ chaỹn leỷ ủoồi choó. Haựt taọp theồ baứi haựt chuỷ ủeà naờm hoùc: Laứ maờng non thaứnh phoỏ Baực Hoà.
 - GV cho ẹoỏ vui – HS goùi ủieọn traỷ lụứi.
 1. TPHCM trửụực ủaõy coự teõn laứ gỡ? (TP. Saứi Goứn)
 2. TP. Saứi Goứn ủửụùc ra ủụứi caựch nay bao nhieõu naờm?
Hụn 200 naờm
Hụn 100 naờm
Hụn 300 naờm (ẹ)
 3. TP. Saứi Goứn ủửụùc ủoồi teõn thaứnh TP. Hoà Chớ Minh tửứ naờm naứo? (1975 hay 
 1976)
 4. Vỡ sao thaứnh phoỏ ta laùi coự vinh dửù ủửụùc mang teõn Baực Hoà kớnh yeõu?
TP. coự beỏn caỷng Nhaứ Roàng, nụi Baực Hoà ra ủi tỡm ủửụứng cửựu nửụực. (ẹ)
TP. ghi daỏu moực lũch sửỷ chieỏn dũch Hoà Chớ Minh toaứn thaộng ngaứy 30/4/1975 (ẹ)
TP. tieõu bieồu cho truyeàn thoỏng anh huứng baỏt khuaỏt “ủi trửụực veà sau” trong suoỏt 2 cuoọc khaựng chieỏn trửụứng kyứ choỏng Phaựp vaứ choỏng Myừ (ẹ)
 - GV cho HS ủoùc baứi thụ: Thaứnh phoỏ Baực Hoà 30 muứa hoa thaộm.
 - Thi haựt theo toồ: Muứa xuaõn treõn thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh.
 - GV hoỷi ủoỏ: Thửự Sáu tuaàn naứy coự moọt ngaứy kổ nieọm khoõng theồ naứo queõn ủoỏi vụựi moói ngửụứi Vieọt Nam chuựng ta. ẹoỏ em bieỏt ủoự laứ ngaứy kổ nieọm gỡ? (Ngaứy gioó Toồ Huứng Vửụng – 10/3 aõm lũch).
 * ẹieàn tửứ coứn thieỏu vaứo caõu ca dao:
Duứ ai ủi ngửụùc veà xuoõi
Nhụự ngaứy gioó Toồ  (moàng mửụứi thaựng ba).
 - GV cho HS ủoùc ủoàng thanh.
 * Khi ủeỏn thaờm ủeàn thụứ caực vua Huứng ụỷ Phuự Thoù, Baực Hoà ủaừ noựi vụựi boọ ủoọi ta moọt caõu raỏt noồi tieỏng. Em haừy ủoùc laùi caõu noựi ủoự. (Caực vua Huứng ủaừ coự coõng dửùng nửụực, Baực chaựu ta cuứng nhau giửừ laỏy nửụực).
 - T cho HS haựt taọp theồ.
 2) Daởn doứ Nội dung tuaàn 33.
Thứ Tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Luyeọn tửứ vaứ caõu:
Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?” dấu chấm, dấu hai chấm
I – Muùc tieõu:
 - OÂn laùi cho HS tỡm boọ phaọn caõu traỷ lụứi cho caõu hoỷi “Baống gỡ?”.
 - OÂn luyeọn veà daỏu chaỏm vaứ caựch duứng daỏu hai chaỏm.
 - Giaựo duùc HS yeõu thớch moõn hoùc.
II - Noọi dung oõn: Tiết 1
GV tieỏp tuùc giuựp hoùc sinh tỡm ủuựng boọ phaọn caõu traỷ lụứi cho caõu hoỷi Baống gỡ ? OÂn luyeọn veà daỏu chaỏm, bửụực ủaàu hoùc caựch duứng daỏu hai chaỏm
 Baứi 1: Choùn daỏu chaỏm hoaởc daỏu hai chaỏm ủeồ ủieàn vaứo moói oõ troỏng sau: 
Goùi HS ủoùc yeõu caàu 
Cho HS laứm baứi vaứ thi ủua sửỷa baứi.
Goùi hoùc sinh ủoùc baứi laứm:
Duừng noựi vụựi Cửụứng :
Caọu daùy tụự bụi nheự!
ẹửụùc roài. Trửụực khi xuoỏng nửụực, caọu phaỷi laứm nhửừng vieọc naứy : boỷ bụựt aựo, chổ maởc quaàn coọc, chaùy nhaỷy moọt luực cho cụ baộp quen vụựi hoaùt ủoọng.
ẹửụùc, tụự seừ laứm theo lụứi caọu.
 Baứi 3: Gaùch dửụựi boọ phaọn caõu traỷ lụứi caõu hoỷi Baống gỡ ? trong moói caõu sau: 
Goùi HS ủoùc yeõu caàu 
Cho HS laứm baứi vaứ thi ủua sửỷa baứi.
Goùi hoùc sinh ủoùc baứi laứm :
Thaứnh tớch cuỷa ủoọi tuyeồn boựng ủaự quoỏc gia Vieọt Nam trong Seagame 22 ủửụùc taùo neõn baống coõng sửực cuỷa caực huaỏn luyeọn vieõn vaứ caàu thuỷ toaứn ủoọi.
Coõ giaựo em ủoọng vieõn hoùc sinh hoùc taọp baống nhửừng lụứi aõn caàn vaứ dũu daứng.
Nhaõn daõn ta xaõy dửùng ủaỏt nửụực baống haứng trieọu baứn tay lao ủoọng vaứ hang trieọu khoỏi oực.
Hoùc sinh ủoùc
HS laứm baứi vaứ thi ủua sửỷa baứi 
Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt.
Caự nhaõn 
HS laứm baứi vaứ thi ủua sửỷa baứi 
Caự nhaõn 
Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt.
Tiết 2
a. HĐ1 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ?
- Em đi học bằng xe đạp.
- Quyển vở này làm bằng giấy.
- Cái bút này viết bằng mực.
- Cái cặp này làm bằng da.
b. HĐ2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ Bằng gì ?
c. HĐ3: Hướng dẫn làm BT trong VBT
- GV nhận xét, chữa bài
+ 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
+ Lời giải :
+ Em đi học bằng gì ?
- Bằng xe đạp
+ Quyển vở này làm bằng gì ?
- Bằng giấy.
+ Cái bút này viết bằng gì ?
- Bằng mực.
+ Cái cặp này làm bằng gì ?
- Bằng da.
* HS thực hành theo cặp.
- 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Từng cặp đứng lên hỏi đáp
- Nhận xét
- HS làm BT trong VBT
- Đổi chéo VBT
- Nhận xét bài cảu bạn
IV. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn
Tiếng Anh: (Cô Hằng dạy)
Thứ Năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
( Học bù bài sáng thứ sáu - soạn ở vở buổi sáng )
Thứ Sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
( Nghỉ ngày lễ – Giỗ Tổ )

Tài liệu đính kèm:

  • docTB 31.doc