Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 18

Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 18

Bài 1: Đọc các câu văn, câu thơ sau rồi điền vào chỗ trống trong câu trả lời của em.

a) Cành cây lớn hơn cột đình.

b) Tiếng sấm rền vang như tiếng súng đại bác chào mùa hạ.

c) Sinh và Tuấn lao đi như bay giữa trời mưa to để kịp giờ vào học.

(1) Hình ảnh so sánh trong câu . là hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động.

(2) Hình ảnh so sánh trong câu . là hình ảnh so sánh vật với vật.

(3) Hình ảnh so sánh trong câu . là hình ảnh so sánh âm thanh với âm thanh.

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................... Lớp 3 ........Trường tiểu học Đông Thành
Tiếng Việt tuần 18 - Lớp 3
Bài 1: Đọc các câu văn, câu thơ sau rồi điền vào chỗ trống trong câu trả lời của em.
a) Cành cây lớn hơn cột đình.
b) Tiếng sấm rền vang như tiếng súng đại bác chào mùa hạ.
c) Sinh và Tuấn lao đi như bay giữa trời mưa to để kịp giờ vào học.
(1) Hình ảnh so sánh trong câu ... là hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động.
(2) Hình ảnh so sánh trong câu ... là hình ảnh so sánh vật với vật.
(3) Hình ảnh so sánh trong câu ... là hình ảnh so sánh âm thanh với âm thanh.
Bài 2: Đọc từng câu trong đoạn văn sau rồi điền vào chỗ trống số của câu em chọn để hoàn thành câu trả lời của em.
	Đôi bờ sông Bến Hải mướt màu xanh của những luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi (1). Thuyền chúng tôi đi khoảng sáu cây số thì gặp biển cả mênh mông (2). Nơi dòng Bến Hải gặp biển khơi chính là Cửa Tùng (3).
a) Câu trong đoạn văn có kiểu Ai làm gì? là câu .......
b) Câu trong đoạn văn có kiểu Ai là gì? là câu .......
c) Câu trong đoạn văn có kiểu Ai thế nào? là câu .......
Bài 3: Gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong các câu sau: 
	 ếch Nhái khóc nhếch nhác, mặt mũi, da dẻ tái xanh, nhợt nhạt. Cóc chống hai tay trước mặt, khom cái lưng sần sùi, mở to đôi mắt lồi và há cái mồm rộng.
Bài 4: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống:
- Em bé ................................; Cụ già ...............................; Chú bộ đội ....................; Cô Tiên .....................; Ông Bụt ........................; Con voi .....................; Cây cau ................
Bài 5: Viết vào từng chỗ trống câu văn có hình ảnh so sánh theo yêu cầu:
a) Câu văn tả hình dáng của mặt trăng ngày rằm:
.................................................................................................................................................
b) Câu văn tả màu sắc của hoa cúc vàng:
.................................................................................................................................................
Bài 6: Viết một bức thư cho bạn kể những điều em biết về nông thôn hoặc thành thị. (khoảng 10 câu)
Toán tuần 18 - Lớp 3
Phần I (4đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (2đ): Kết quả của biểu thức 7 8 : 2 bằng:
	A. 56 B. 23 C. 28 D. 55
b) Kết quả của biểu thức 541- 432 : 6 là:
 	A. 469 B. 57 C. 27 D. 72
c) Kết quả của phép tính 80 : 9 bằng:
	A. 6 dư1 B. 7 C. 8 dư 8 D. 9 dư 9
d) Kết quả của biểu thức 438 : 6 4 là:	
A. 288 B. 292 C. 922 D. 229
Bài 2 (2đ): a) Hình chữ nhật có chiều rộng 38m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
	 A. 110m B. 55m C. 57 m D. 93m
	b) Hình vuông có cạnh 8 m. Chu vi hình vuông là:
	 A. 16 B. 42 C. 42m D. 32m
Phần II: (6đ)
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
 70 4 103 4 84 : 6 71 : 8 
  ..  ..
  ..  ..
  ..  ..
 909 : 9 480 : 8 288 : 9 755 : 5
  ..  ..
  ..  ..
  ..  ..
Bài 2 (2đ) Tìm m: 
m 6 = 498 560 : m + 7 = 14 488 : m - 6 = 2 1 m : 6 = 9 (dư 2) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1đ): Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 86m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật? Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5 (1đ) a) Khung ảnh hình vuông có cạnh 29m. Tính chu vi khung ảnh hình vuông đó?
 Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tìm một số biết lấy 56 chia cho số đó rồi cộng với 4 bằng 9.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on T TV tuan 18.doc