MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức:
+ Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính và cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn.
- Thái độ:
+ HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
Ngày soạn : TUẦN : 21 TIẾT : 101 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính và cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn. - Thái độ: + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Vẽ sẵn hình bài tập 4 vào bảng phụ. - Học sinh: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài tiết trước. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa lên bảng. b. Luyện tập: Bài 1: -GV viết lên bảng phép tính: 4000 + 3000 = ? -GV hỏi: Bạn nào có thể nhẩm được 4000 + 3000 ? -Em đã nhẩm như thế nào? -GV nêu cách nhẩm đúng như SGK đã trình bày. Yêu cầu HS tự làm. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: 1 HS đọc YC bài. -GV viết lên bảng phép tính: 6000 + 500 = ? -GV hỏi: Bạn nào có thể nhẩm được 6000 + 500 = ? -Em đã nhẩm như thế nào? -GV nêu cách nhẩm đúng như SGK đã trình bày. Yêu cầu HS tự làm. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: GV tiến hành hướng dẫn HS làm bài như cách làm bài tập 2 tiết 100. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài tập. -GV nêu YC HS tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài toán. -Nghe giới thiệu. -HS theo dõi. -HS nhẩm và báo cáo kết quả: 4000 + 3000 = 7000 -HS trả lời. -HS theo dõi. Sau đó tự làm bài, 1 HS chữa bài miệng trước lớp. -1 HS đọc. -HS nhẩm và báo cáo kết quả: 6000 + 500 = 6500 -HS trả lời. -HS theo dõi. Sau đó tự làm bài, 1 HS chữa bài miệng trước lớp. -1 HS đọc yêu cầu. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 5. Dặn dò: - YC HS về nhà luyện tập thêm về cộng các chữ số có nhiều chữ số. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : TUẦN : 21 TIẾT : 102 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). + Biết giải bài toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). - Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ các số trong phạm vi 10 000. - Thái độ: HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài tiết trước. Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000. b.Hướng dẫn thực hiên phép trừ 8652 – 3917 * Giới thiệu phép trừ: GV nêu bài toán: Nhà máy có 8652 sản phẩm, đã xuất đi 3917 sản phẩm. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm? -GV hỏi: Để biết nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm chúng ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm kết quả của phép trừ 8652 – 3917. * Đặt tính và tính 8652 – 3917. -GV yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến ba chữ số và phép cộng các số có đến bốn chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên. -GV hỏi: Khi tính 8652 – 3917 chúng ta đặt tính như thế nào? -Chúng ta bặt đầu thực hiện phép tình từ đâu đến đâu? Hãy nêu từng bước cụ thể. -Vậy 8652 – 3917 = 4735 *Nêu qui tắc tính: -GV hỏi: Muốn thực hiện tính trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như thế nào? e. Luyện tập: Bài 1: -Yêu cầu HS nêu YC bài tập. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài và cho điểm HS. -Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc YC. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện tính trừ các số có đến 4 chữ số. Yêu cầu HS tự làm tiếp bài -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tình và kết quả tính. -Chữa bài và cho điểm. Bài 3: -Gọi 1 hs đọc yêu cầu BT. -Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ta làm như thế nào? Yêu cầu hs làm bài. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: -GV gọi 1 hs nêu yêu cầu BT. -Yêu cầu hs tự làm bài. -Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng. -Nghe giới thiệu. -Nghe GV nêu bài toán. -HS: Chúng ta thực hiện phép trừ 8652 – 3917. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con. -HS trả lời. - Nêu qui tắc tính -1 HS nêu YC bài tập. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -4 HS làm bài tập trên bảng. HS cả lớp làm vào vở. 6385 – 2927 = 3458 8090 – 7131 = 959 7563 – 4908 = 2655 3561 – 924 = 2637 -1 HS nêu YC bài tập. -Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và tính. -1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét. -4 HS làm bài tập trên bảng. -HS cả lớp làm vào vở. -1 hs đọc yêu cầu. -Ta thực hiện phép tính trừ 4238 – 1635. -1 hs làm bài lớp làm vở. -1 hs đọc yêu cầu BT. -HS tự làm bài tập và trả lời theo yêu cầu của GV. -Bài 2 (b) 4. Củng cố: Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 5. Dặn dò: YC HS về nhà luyện tập thêm về các phép trừ trong phạm vi 10 000. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : TUẦN : 21 TIẾT : 103 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. + Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng trừ các số có đến bốn chữ số và giải toán có lời văn. - Thái độ: + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ – phiếu bài tập. - Học sinh: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài tiết trước. - Nhận xét-ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa lên bảng. b. Luyện tập: Bài 1: -GV viết lên bảng phép tính: 8000 – 5000 =? -Yêu cầu hs nhẩm, gv hỏi cách nhẩm như thế nào? -Yêu cầu hs tự làm bài. Bài 2: -HD HS làm bài tương tự như BT 1. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc YC. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện tính trừ các số có đến 4 chữ số. -Yêu cầu HS tự làm tiếp bài. -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tình và kết quả tính. -Chữa bài và cho điểm. Bài 4: -Gọi 1 hs đọc yêu cầu BT. -Trong kho có bao nhiêu kg muối? -Người ta chuyển đi mấy lần? Mỗi lần bao nhiêu kg? Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu hs tóm tắt BT. -Yêu cầu hs làm bài. -Chấm bài và ghi điểm cho HS. -GV HD HS làm cách 2. -Nghe giới thiệu. -HS nhẩm và báo cáo kết quả: = 3000. -Trả lời theo yêu cầu của gv. -Tự làm và một hs giải miệng trước lớp. -Một số HS lên trình bày trước lớp. -1 HS nêu YC bài tập. -Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và tính. -1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét. -4 HS làm bài tập trên bảng. HS cả lớp làm vào vở. -1 hs đọc yêu cầu. -HS trả lời, lớp nhận xét. - HS tóm tắt. -Bài 4 (giải được một cách) 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 5. Dặn dò: - YC HS về nhà luyện tập thêm về các phép tính đã học. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : TUẦN : 21 TIẾT : 104 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. + Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000. - Thái độ: + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ. Bộ ĐDDH. - Học sinh: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các nội dung kiến thức tiết trước. Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học lên bảng. Giáo viên ghi tựa bài. b. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc phép tính và nhẩm trước lớp. -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 2: -GV yêu cầu hs tự làm bài. -Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính. -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Bài toán cho biết những gì? -Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu hs vẽ sơ đồ và giải bài toán. 948 cây ?cây -Trồng được: -Trồng thêm: -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài và cho biết yêu cầu của bài. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài, yêu cầu hs cả lớp làm vào vở. -GV hỏi HS cách tìm số hạng chưa biết; số trừ và số bị trừ chưa biết. -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 5: Yêu cầu hs cả lớp lấy các hình tam giác mà đã chuẩn bị để trước mặt bàn, quan sát hình SGK mà xếp. Gọi 1 hs lên bảng xếp -Tổng kết bài làm đúng của hs. -Nghe giới thiệu. -HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẫm, nêu kết quả, các bạn khác lắng nghe và đánh giá. -2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. -1 hs đọc yêu cầu bài toán. -Cho biết đã trồng được 948 cây, trồng thêm được bằng một phần ba số cây đó. -Số cây trồng được cả hai lần. -1 HS lên bảng giải bài toán, lớp làm vào vở. -HS đọc đề. -3 hs lên bảng làm bài, yêu cầu hs cả lớp làm vào vở. -HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. -Bài 1 (cột 1, 2) 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Ôn lại các bài toán về các phép tính đã học. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày soạn : TUẦN : 21 TIẾT : 105 Ngày dạy : MÔN : TOÁN BÀI : THÁNG - NĂM I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. + Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng vận dụng thời gian: tháng, năm. - Thái độ: + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Tờ lịch 2010. - Học sinh: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài tiết trước. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen với đơn vị thời gian tháng, năm. Biết các tháng trong một năm, số ngày trong một tháng, biết cách xem lịch. Ghi tựa lên bảng. b. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. * Các tháng trong một năm: -GV treo tờ lịch năm 2005 như sách GK hoặc tờ lịch hiện hành, yêu cầu hs quan sát. -GV hỏi: Một năm có bao nhiêu tháng đó là những tháng nào? -Yêu cầu hs lên bảng chỉ vào tờ lịch và nêu tên 12 tháng của năm. Theo dõi hs nêu và ghi tên các tháng trên bảng. * Giới thiệu số ngày trong từng tháng: -GV yêu cầu hs quan sát tiếp tờ lịch, tháng một và hỏi: Tháng Một có bao nhiêu ngày? -Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? -Những tháng nào có 31 ngày? -Những tháng nào có 30 ngày? -Tháng Hai có bao nhiêu ngày? -GV: Trong năm bình thường có 365 ngày thì tháng 2 có 28 ngày, những năm nhuận có 366 ngày thì tháng 2 có 29 ngày. Vậy tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. c.Luyện tập: Bài 1: -GV treo tờ lịch của năm hiện hành, YC từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi của SGK. Có thể hỏi thêm các câu hỏi như: +Tháng Hai năm nay có bao nhiêu ngày? +Số ngày của các tháng khác có thay đổ gì không? -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: -YC HS quan sát tờ lịch tháng 8 năm 2005 và trả lời các câu hỏi của bài. Hướng dẫn hs tìm các thứ của một ngày trong một tháng. -Chữa bài và cho điểm HS. -Nghe giới thiệu. - HS quan sát. -Một năm có 12 tháng, kể (từ 1 –12). -Tháng Một có 31 ngày. -Tháng 2 có 28 ngày; tháng 3 có 30 ngày, -Tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12. -Tháng 4; 6; 9; 11. -Tháng 2 có 28 ngày. -HS thực hành theo cặp, sau đó 3 đến 4 cặp HS thực hành trước lớp. -HS lắng nghe gv hướng dẫn, sau đó tiến hành trả lời từng câu hỏi trong bài. -Dạng bài 1, bài 2 sử dụng cùng tờ lịch với năm học. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 5. Dặn dò: - YC HS về nhà luyện tập thêm về cách xem ngày, tháng trên lịch. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: