Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 30 năm 2009

Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 30 năm 2009

. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúngcác từ phiên âm tiếng nước ngoài.

- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Nắm được nghĩa của các từ ngữ được chú giải.

- Nắm được cốt truyện và hiểu ý nghĩa câu chuyện

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần 30 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 06 tháng 4 năm 2009
Tập đọc- kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua 
A/ mục tiêu:
I. Tập đọc.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn. 
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ được chú giải.
- Nắm được cốt truyện và hiểu ý nghĩa câu chuyện.
II. Kể chuyên.
1. Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào gợi ý , HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình.
2. Rèn kĩ năng nghe :
- Có khả năng theo dõi bạn. 
- Biết nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.
 b/ đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK, bảng phụ.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra.
- HS đọc thuộc lòng bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” + trả lời câu hỏi nội dung bài.
II. Bài mới.
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.
- GV giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
* Tâp đọc.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
* Đọc nối tiếp câu.
- Đọc lần 1 + luyện đọc từ khó.
- Đọc lần 2.
* Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- Đọc lần 1 + đọc đúng câu hỏi.
- Đọc lần 2 + giải nghĩa từ:
+ Đoạn 1:	? Nêu hiểu biết của em về Lúc – xăm – bua?
? Em hiểu từ sưu tầm như thế nào? Đặt câu.
? Đàn – tơ - rưng là nhạc cụ ở vùng nào?
+ Đoạn 2:	? Em hiểu gì về In – tơ - nét?
+ Đoạn 3: 	? Tuyết là gì?
? Hoa lệ là như thế nào?
- Đọc lần 3.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo N2, GV theo dõi, uốn nắn.
- Đại diện 4 nhóm đọc nối tiếp 4 đoạn.
* Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
? Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc – xăm – bua đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị?
? Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
? Các bạn HS Lúc – xăm – bua muốn biết gì về thiếu nhi Việt Nam?
? Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này?
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc đoạn cuối của bài, HS thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài.
- Nhận xét, bình chọn.
* Kể chuyện.
1. GV nêu nhiệm vụ.
2. Hướng dẫn kể.
- GV giúp HS hiểu y/c của BT
? Câu chuyện được kể theo lời của ai?
? Kể bằng lưòi của em là thế nào?
- HS đọc các gợi ý, 1 HS kể mẫu đoạn 1, 2 HS nối tiếp nhau kể đoạn 1,2.
- 1,2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá, bình chọn.
III. Củng cố – dặn dò.
- ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Tập kể lại câu chuyện.
 Tự nhiên xã hội
Trái đất – quả địa cầu
A/ mục tiêu:
 Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. 
- Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
b/ đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK (112, 113), Quả địa cầu (5 quả), hình phóng to, bìa.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
II. Bài mới
1. Hoạt động 1:
- HS quan sát hình 1 (112)
? Quan sát hình 1 (ảnh Trái Đất từ tàu vũ trụ) em thấy Trái đất có hình gì? (hình tròn, quả bóng, hình cầu).
- GV: Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.
- HS quan sát quả địa cầu.
- GV: Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. GV chỉ các bộ phận.
- GV: Quả địa cầu được đặt trên một giá đỡ có trục xuyên qua, nhưng trong thực tế Trái Đất không có trục xuyên qua và cũng không phải đặt trên giá đỡ nào cả. Trái Đất nằm lơ lửng trong không gian.
=> Kết luận: Trái Đất rất lớn và có dạng hình cầu.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
- GV chia lớp thành 5 nhóm.
- HS quan sát hình 2 SGK, chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam.
- HS lần lượt chỉ trên quả địa cầu: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- HS chỉ trục của quả địa cầu.
? Trục của quả địa cầu đứng thẳng hay nghiêng so với mặt bàn?
- Đại diện nhóm lên chỉ quả địa cầu trước lớp.
? Em có nhận xét gì về màu sắc trên quả địa cầu?
- GV giải thích qua về màu sắc.
=> Quả địa cầu giúp ta hình dung về hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái Đất.
3. Hoạt động 3: Trò chơi.
- GV treo hình phóng to, chia lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi.
- HS chơi.
- GV nhận xét đội thắng cuộc.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Toán
Luyện tập 
A/ mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số.
- Củng cố vê giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
b/ đồ dùng dạy học :
- VBT, bảng, phấn.
c/ hoạt động dạy học :
* Bài 1: Tính (theo mẫu)
- HS nêu y/c, tự làm bài phần a), đọc mẫu phần b).
- Nhận xét, chữa:
+
+
+
a)	52 379	29 107	93 959
	38 421	34 693	 6 041
	90 800	63 800	 100 000
b)	46 215	53 028	21 357
 + 4 072	 + 18 436	 +	 4 208
	19 647	 9 127	 919
	69 647	80 591	26 484
* Bài 2:
- HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- HS tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
	Tóm tắt:	Bài giải:
 Chiều rộng: 3 cm	Chiều dài hình chữ nhật:
 Chiều dài : gấp đôi chiều rộng	3 x 2 = 6 (cm)
 Tính chu vi, diện tích?	Chu vi hình chữ nhật là:
	(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
	Diện tích hình chữ nhật là:
	6 x 3 = 18 (cm2)	
	Đáp số: 18 cm, 18 cm2
* Bài 3:
- HS nêu y/c, dựa vào tóm tắt rồi nêu.
 17 kg
	Con : 	 ? kg
	Mẹ :
- HS nêu bài toán rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
	Bài giải:
	Số chè mẹ hái được là:	
	 17 x 3 = 51 (kg)
	Cả hai mẹ con hái được số chè là:
	 51 + 17 = 68 (kg)
	Đáp số: 68 kg
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Thứ ba ngày 07 tháng 4 năm 2009
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
A/ mục tiêu:
 Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố và giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
b/ đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
II. Bài mới
1. HS tự thực hiện phép trừ.
- GV viết: 85 674 – 58 329
- 1 HS đọc phép tính.
- 1 HS thực hiện ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét, GV chốt lại.
? Nêu cách tính? – 2, 3 HS nhắc lại.
? Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính.
- HS nêu y/c, tự làm bài, báo bài.
- Nhận xét, chữa:
 –
 –
 –
 –
	92 896	73 581	59 372	32 484
	65 748	36 029	53 814	 9 177
	27 148	37 552	05 558	23 307
* Bài 2:
- HS tự đặt tính rồi tính.
- Nhận xét, chữa:
 –
 –
 –
	63 780	91 462	49 283
	18 546	53 406	 5 765
	45 234	38 056	 	43 518	
* Bài 3:
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
	Tóm tắt:	Bài giải:
	Quãng đường: 25 850 m	Đoạn đường chưa trải nhựa là:
	Đã trải nhựa : 9 850 m	 25 850 – 9 850 = 16 000 (m)
	Còn lại : .km?	 = 16 km
	Đáp số: 16 km
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Chính tả : nghe viết
Liên hợp quốc
A/ mục tiêu:
	Rèn kĩ năng viết chính tả : 
1. Nghe – viết đúng bài ‘‘Liên hợp quốc’’. Viết đúng các chữ số.
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr / ch ; êt / êch. Đặt câu đúng với những từ ngữ mang âm, vần trên.
b/ đồ dùng dạy học :
- VBT, bảng phụ, bảng con, phấn.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: bác sĩ, mỗi sáng, thị xã.
-Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết.
a) Chuẩn bị.
- Đọc bài chính tả: GV đọc bài văn, 2 HS đọc lại, HS theo dõi.
? Những chữ nào trong bài được viết hoa? 
? Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì?
? Có bao nhiêu thành viên tham già Liên hợp quốc?
? Việt nam trở thành thành viên Liên hợp quốc vào lúc nào?
- HS đọc thầm đoạn văn.
- GV gọi 2, 3 HS viết các chữ số.
b) GV đọc – HS viết; soát lỗi chính tả.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài : 1 tổ.
- Nhận xét, chữa lỗi: nội dung, chữ viết, cách trình bày, chính tả.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
* Bài 2:
- HS nêu y/c phần a), làm bài vào VBT.
- 3 HS thi chữa bài, GV và HS nhận xét chốt lại.
- HS đọc lại các từ ngữ đã điền:
a) Buổi chiều , thuỷ triều , triều đình - chiều chuộng , ngược chiều , chiều cao
* Bài 3:
- HS nêu y/c, tự làm bài, chữa bài.
- HS và GV nhận xét.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài, viết lại những từ còn sai chính tả.
Tập đọc
Một mái nhà chung
A/ mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy cả bài; đọc đúng từ khó.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng. Đọc bài thơ với giọng vui, thân ái, hồn nhiên.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Nắm được nghĩa các từ mới.
- Hiểu nội dung bài thơ.
b/ đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK, bảng phụ.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- HS kể lại chuyện “Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua” + trả lời câu hỏi nội dung bài.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
* Đọc nối tiếp câu.
- Mỗi HS đọc 2 câu thơ.
* Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- Đọc lần 1 + luyện đọc câu khó.
- Đọc lần 2 + giải nghĩa từ:
+ Khổ 1, 2:	? Em biết gì về loài dím?
+ Khổ 3:	? Gấc là loại quả có đặc điểm gì?
+ Khổ 5:	? Cầu vồng là hiện tượng tự nhiên như thế nào?
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo N2, GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét, đánh giá.
* Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3. Tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
? Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai?
? Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu?
? Mái nhà chung của muôn vật là gì?
? Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc. GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng.
- HS thi học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nội dung bài thơ muốnnói với các em điều gì ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
A/ mục tiêu:
1. HS hiểu:
- Sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực hiện.
- Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi, tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân.
2. HS biết: chăm sóc, bảo vệ cập trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường
3. HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý ... ?
? Quan sát dòng chữ và số chỉ mệnh giá tiền?
2. Thực hành:
* Bài 1:
- HS nêu y/c, quan sát tranh, nêu phép tính, cộng nhẩm và trả lời.
- Nhận xét, chữa:
a)	 Ví a) có 50 000 đồng ; Ví b) có 90 000 đồng 
 	 Ví c) có 90 000 đồng ; Ví d) có 14 500 đồng ; Ví e) có 50 700 đồng 
* Bài 2:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
	Tóm tắt:	Bài giải:
 1 chiếc cặp : 15 000 đồng 	 Mua một bộ quần áo và 1 chiếc cặp hết:
 1 bộ quần áo : 25 000 đồng	15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)
 Me đưa : 50 000 đồng.	Cô bán hành phải trả lại mẹ số tiền:
 Cô phải trả lại : ..đồng?	50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
	Đáp số: 10 000 đồng
* Bài 3:
- HS nêu y/c, đọc kỹ bảng và nhẩm tính để điền vào ô trống, báo bài.
- Nhận xét, chữa:
Số cuốn vở
2 cuốn
3 cuốn
4 cuốn
Thành tiền
2 400 đồng
3 600 đồng
4 800 đồng
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi bán hàng.
Tổng số tiền
Số các tờ giấy bạc
10 000 đồng
20 000 đồng
50 000 đồng
80 000 đồng
1
1
1
90 000 đồng
2
1
1
100 000 đồng
 1 (3)
 2 (1)
1
70 000 đồng
 2 (0)
 0 (1)
1
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Luyện từ và câu
Đặt và TLCH bằng gì? dấu hai chấm
A/ mục tiêu:
- Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
b/ đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- HS nêu y/c , tự làm bài vào VBT, chữa bài. 
- GV và HS nhận xét. GV chốt:
a) Voi uống nước bằng vòi.
b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
* Bài 2:
- HS đọc y/c, trả lời nối tiếp. GV nhận xét chốt lại.
* Bài 3:
- HS đọc y/c của trò chơi, trao đổi N2 và nối tiếp nhau hỏi đáp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài 4:
- HS đọc y/c của bài, tự làm bài.
- HS chữa bài, HS và GV nhận xét. GV chốt:
a) Một người kêu lên: “Cá heo!”.
b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết: chăn màn, giường chiếu
c) Đông Nam á gồm mười một nước là: Bru – nây,.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài, vận dụng vào cuộc sống.
Tự nhiên xã hội
Sự chuyển động của trái đất
A/ mục tiêu:
 Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
- Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quay quanh mình nó.
b/ đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK, quả địa cầu và mô hình Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- HS trả lời câu hỏi: Trong không gian Trái Đất có dạng hình gì?
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới
* Khởi động:
- HS hát “Trái Đất này là của chúng mình”.
- GV giới thiệu.
1. Hoạt động 1:
- 1 HS đọc mục “Quan sát và trả lời” (114).
- HS quan sát hình 1 và trao đổi N2, đại diện nhóm trả lời, HS và GV nhận xét. (nhìn từ cực Bắc xuống Trái Đất quay ngựoc chiều kim đồng hồ)
- 2, 3 HS nhắc lại, 1 HS đọc nội dung phần thực hành.
* HS hoạt động N4.
- HS thực hành quay quả địa cầu.
* 3, 4 HS quay trước lớp. GV và HS nhận xét.
- GV quay và kết luận: Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng Trái Đất không dứng yên
2. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- 1 HS đọc mục “Quan sát và trả lời” (115)
? Hình trên là hình mấy?
- HS cùng trao đổi theo N2 và chỉ cho nhau xem.
- GV đưa mô hình và vận hành. HS quan sát sự chuyển động của mô hình.
- HS trao đổi theo 2 câu hỏi:
? Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động?
? Nhận xét về hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời?
- 1 số cặp trình bày trước lớp, GV và HS nhận xét.
=> Kết luận:
3. Hoạt động 3: Trò chơi.
- HS đọc tên trò chơi, GV nêu cách chơi.
- Các nhóm chơi, GV và HS nhận xét.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học. GV liên hệ – giáo dục môi trường.
- Nắm kĩ bài.
Thứ năm ngày 09 tháng 4 năm 2009
Toán
Luyện tập
A/ mục tiêu:
 Giúp HS:
-Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.
b/ đồ dùng dạy học :
- VBT.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu y/c + đọc mẫu, tự làm bài, báo bài.
- Nhận xét, chữa:
a) 	60 000 – 30 000 = 30 000	b)	80 000 – 50 000 = 30 000
	100 000 – 40 000 = 60 000	100 000 – 70 000 = 30 000
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính.
 –
 –
 –
 –
	81 981	86 296	93 644	65 900
	45 245	74 951	26 107	 245
	36 736	11 345	67 537	65 655
* Bài 3:
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
	Bài giải:
	Số lít mật ong còn lại là:
	 23 560 – 21 800 = 1 760 (l)
	Đáp số: 1 760 l
* Bài 4:
- HS đọc y/c, suy nghĩ làm bài.
a) HS chữa bài c. 9
- HS giải thích vì sao chọn c.
b) HS suy luận rồi chọn D.
- HS báo bài, giải thích.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Tập viết
ôn chữ hoa u
A/ mục tiêu:
 Củng cố cách viết chữ hoa U thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng “Uông Bí” bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng “Uốn cây từ thuở còn non/ Dạy con từ thuở con còn bi bô” bằng chữ cỡ nhỏ.
b/ đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa U, tên riêng và câu tục ngữ.
- Bảng con, phấn.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- HS viết: Trường Sơn, Trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn luyện viết trên bảng con.
a) Viết chữ hoa.
? Trong bài có những chữ hoa nào? ( U, B, D )
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS viết bảng con: U
b) Viết từ ứng dụng (tên riêng).
- HS đọc: Uông Bí.
- GV: Uông Bí là một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
- HS viết trên bảng con: Uông Bí
c) Viết câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
? Em hiểu câu tục ngữ này như thế nào? (Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con)
- HS viết bảng con: Uốn cây
3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV nêu y/c, HS viết vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 1 tổ.
- Nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài, khuyến khích HS học thuộc câu tục ngữ, luyện viết thêm.
Chính tả : Nhớ viết
Một mái nhà chung
A/ mục tiêu:
	Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nhớ và viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài.
2. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống.
b/ đồ dùng dạy học :
- VBT, bảng phụ, bảng con, phấn.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: chẻ tre, chặt cây.
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết.
a) Chuẩn bị.
- Đọc bài chính tả: GV đọc 3 khổ thơ đầu, 3 HS đọc thuộc lòng, HS nhìn SGK.
? Những chữ nào trong bài được viết hoa? 
- HS viết: sóng xanh, nghiêng, rập rình.
b) HS viết bài.
- HS đọc lại 3 khổ thơ, gấp SGK nhớ và viết bài vào vở.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài : 1 tổ.
- Nhận xét, chữa lỗi: nội dung, chữ viết, cách trình bày, chính tả.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- HS đọc BT2 phần a), làm bài vào VBT và thi chữa bài bằng cách đọc kết quả.
- GV và HS nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lại lời giải đúng: 
	ban trưa – trời mưa – hiên che – không chịu
- Nhiều HS đọc câu thơ đã điền.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài, học thuộc lòng các câu thơ, bài thơ ở BT2, viết lại những từ còn sai chính tả. Chuẩn bị cho bài văn viết thư.
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
t/ mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toán về rút về đơn vị.
b/ đồ dùng dạy học :
- VBT, bảng, phấn.
c/ hoạt động dạy học :
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS đọc y/c và nêu quy tắc về thứ tự thực hiện biểu thức?
- HS tự tính nhẩm (bảng con), báo bài.
- Nhận xét, chữa:
a) 40 000 + 30 000 + 20 000 = 70 000 + 20 000
	 = 90 000
b) 40 000 + (30 000 + 20 000) = 40 000 + 50 000
	 = 90 000
c) 60 000 – 20 000 – 10 000 = 40 000 + 10 000
	 = 30 000
d) 60 000 – (20 000 + 10 000) = 60 000 – 30 000
	 = 30 000
* Bài 2: Tính
- HS nêu y/c, tự làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét, chữa:
–
+
–
+
	35 820	92 684	72 436	57 370
	25 079	45 326	 9 508	 6 821
	60 899	47 358	81 944	50 549	
* Bài 3:
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt rồi giải.
? Bài toán cần giải qua mấy bước? (2 bước giải).
	 68700 cây
	Xuân Phương :	 5200
	Xuân Hoà :
	Xuân Mai :	 4500
	? cây
- Nhận xét, chữa:
	Bài giải
	Số cây ăn quả ở xã Xuân Hoà có là:
	68700 + 5200 = 73900 (cây)
	Số cây ăn quả ở xã Xuân Mai là: 
	 	73900 – 4500 = 69400 (cây)
	 	 Đáp số: 69400 cây
* Bài 4:
- HS đọc y/c, tự tóm tắt rồi giải.
	Tóm tắt:	Bài giải:
 5 com pa : 10 000 đồng	Giá tiền một cái com pa là:
 3 com pa : ... đồng ?	 10 000 : 5 = 2 000 (đồng)
	Số tiền mua 3 cái com pa là:
	 2000 x 3 = 6000 (đồng)
	Đáp số: 6000 đồng 
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
Tập làm văn
Viết thư
A/ mục tiêu:
	Rèn kỹ năng viết:
- Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
- Lá thư trình bày đúng thể thức, đủ ý ; dùng từ đặt câu đúng ; thể hiện tình cảm với người nhận thư.
b/ đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT. Phong bì, tem, giấy rời.
c/ hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra
- HS đọc bài văn trước.
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn HS viết thư.
- HS đọc y/c của bài tập. 1 HS giải thích y/c của BT.
- GV hướng dẫn:
+ Có thể viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình hoặc qua các bài tập đọc, hoặc là người bạn trong tưởng tượng
+ Nội dung thư phải thể hiện: Mong muốn làm quen với bạn và bày tỏ tính tình thân ái
- HS đọc lại hình thức trình bày lá thư.
- HS viết thư vào giấy rời.
- HS đọc bài, GV chấm một và bài.
- HS viết phong bì thư.
III. Củng cố – dặn dò
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 30.sang.doc