I. Mục tiêu:
- Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.
II. Đồ dùng dạy-học: GV: Phiếu h.tập – Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận.
III. Hoạt động dạy- học:
1. KT bài cũ: Ở trường công việc chính của HS là gì ? Kể tên các môn học ở trường.
- GV nxét đánh giá
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. HĐ1: Tìm hiểu các HĐ ngoài giờ lên lớp
* MT: - Biết 1 số HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học.
- Biết 1 số điểm cần chú ý khi tham gia vào các HĐ đó.
* Cách tiến hành:
- B1: Hoạt động cả lớp:
? Khi đến trường, ngoài việc tham gia vào h.động h.tập, các em còn được tham gia vào các h.động nào khác nữa?
GV KL:
- B2: Thảo luận nhóm.
Y/c các nhóm q.sát 1 hình đựơc giao. Chỉ và nói rõ các h.động do nh.trường tổ chức ở trong hình ảnh; giới thiệu và mô tả các h.động đó.
GV nh.xét, KL.
c. HĐ2: G.thiệu 1 số h.động của trường em.
* MT: G.thiệu được các h.động ngoài giờ lên lớp ở nh.trường.
* Cách tiến hành:
- B1: Thảo luận cặp đôi
- GV y/c thảo luận cặp đôi theo câu hỏi:
? Trường em đã tổ chức các h.động ngoài giờ lên lớp nào ?
? Em đã tham gia những h.động nào ?
B2: Làm việc cá nhân
- Gv phát phiếu h.tập, HD cách làm.
- Gv treo bảng phụ.
-B3: Gọi 1 số nhóm lên báo cáo kquả.
- Gv kết luận:
d. HĐ3: ý nghĩa của các HĐ và liên hệ bản thân
B1: HĐ cả lớp:
? Theo em các HĐ ngoài giờ lên lớp có ý nghĩa gì ?
- Gv ghi các ý (không trùng) lên bảng. GVKL
B2: Làm việc cá nhân
- GVKL
HS thảo luận trả lời:
Ngoài ra khi đến trường, HS còn được th.gia vào các h.động khác như: vui chơi, tham quan b.tàng, d.tích l.sử, văn nghệ, TDTT.
HS th.luận nhóm.Đại diện báo cáo:
Nhóm 1: ảnh 1: nh.trường tổ chức cho HS đi thăm viện bảo tàng. Các bạn HS đang nghe cô HD viên th.minh về các hiện vật có trong VBT
Các nhóm tương tự
- Đại diện 3-4 đôi trình bày:
VD:1. Trường em đã tổ chức các h.động ngoài giờ lên lớp như: v.nghệ, cắm trại, hội thi
Em đã th.gia các h.động như: cắm trại
Lớp bổ sung, nhận xét
HS tự làm. 1 HS lên bảng.
Lớp nhận xét bổ sung
HS trả lời:
VD: H.động ngoài giờ lên lớp làm em thư giãn trí óc, h.tập tốt hơn.
HS làm vào vở bt TN-XH
3-4 HS trình bày
Tuần 13 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tự nhiên- xã hội Tiết 26: Một số hoạt động ở trường( tiếp) I. Mục tiêu: - Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó. - Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức. II. Đồ dùng dạy-học: GV: Phiếu h.tập – Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận. III. Hoạt động dạy- học: 1. KT bài cũ: ở trường công việc chính của HS là gì ? Kể tên các môn học ở trường. - GV nxét đánh giá 2. Bài mới: a..Giới thiệu bài: b. HĐ1: Tìm hiểu các HĐ ngoài giờ lên lớp * MT: - Biết 1 số HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học. - Biết 1 số điểm cần chú ý khi tham gia vào các HĐ đó. * Cách tiến hành: - B1: Hoạt động cả lớp: ? Khi đến trường, ngoài việc tham gia vào h.động h.tập, các em còn được tham gia vào các h.động nào khác nữa? GV KL: - B2: Thảo luận nhóm. Y/c các nhóm q.sát 1 hình đựơc giao. Chỉ và nói rõ các h.động do nh.trường tổ chức ở trong hình ảnh; giới thiệu và mô tả các h.động đó. GV nh.xét, KL. c. HĐ2: G.thiệu 1 số h.động của trường em. * MT: G.thiệu được các h.động ngoài giờ lên lớp ở nh.trường. * Cách tiến hành: - B1: Thảo luận cặp đôi - GV y/c thảo luận cặp đôi theo câu hỏi: ? Trường em đã tổ chức các h.động ngoài giờ lên lớp nào ? ? Em đã tham gia những h.động nào ? B2: Làm việc cá nhân - Gv phát phiếu h.tập, HD cách làm. - Gv treo bảng phụ. -B3: Gọi 1 số nhóm lên báo cáo kquả. - Gv kết luận: d. HĐ3: ý nghĩa của các HĐ và liên hệ bản thân B1: HĐ cả lớp: ? Theo em các HĐ ngoài giờ lên lớp có ý nghĩa gì ? - Gv ghi các ý (không trùng) lên bảng. GVKL B2: Làm việc cá nhân - GVKL HS thảo luận trả lời: Ngoài ra khi đến trường, HS còn được th.gia vào các h.động khác như: vui chơi, tham quan b.tàng, d.tích l.sử, văn nghệ, TDTT. HS th.luận nhóm.Đại diện báo cáo: Nhóm 1: ảnh 1: nh.trường tổ chức cho HS đi thăm viện bảo tàng. Các bạn HS đang nghe cô HD viên th.minh về các hiện vật có trong VBT Các nhóm tương tự - Đại diện 3-4 đôi trình bày: VD:1. Trường em đã tổ chức các h.động ngoài giờ lên lớp như: v.nghệ, cắm trại, hội thi Em đã th.gia các h.động như: cắm trại Lớp bổ sung, nhận xét HS tự làm. 1 HS lên bảng. Lớp nhận xét bổ sung HS trả lời: VD: H.động ngoài giờ lên lớp làm em thư giãn trí óc, h.tập tốt hơn. HS làm vào vở bt TN-XH 3-4 HS trình bày 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu các hđộng ở trường? - Nhận xét giờ học ___________________________ thủ công Tiết 13: Cắt dán chữ H , U I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U. - HS kẻ, cắt, dán được chữ U, H. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau II. Đô dùng dạy – học : - GV : - Mẫu chữ H,U. - Tranh qtrình kẻ, cắt dán chữ H, U. - HS: - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán III. Hđộng dạy- học: 1. HĐ1: GV HD HS quan sát và nhận xét - GV cho HS qsát chữ H, U dã chuẩn bị và nxét. - HS qsát. 2. HĐ2: GV HD mẫu: - B1: Kẻ chữ H, U có chiều dài 5 ô, chiều rộng 3 ô. - B2: Cắt chữ H, U gấp đôi 2 hình chữ nhật đã kẻ và cắt theo hình đã gạch chéo. - B3: Dán chữ H, U kẻ 1 đường kẻ chuẩn. Đặt ướm 2 chữ mới cắt vào đường kẻ. Bôi hồ và dán. 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu quy trình cắt dán chữ H, U - Nhận xét giờ học ________________________________ Tập đọc – kể chuyện Tiết 37,38: Người con của Tây Nguyên I. Mục đích, yêu cầu: A. Tập đọc - Đọc đúng các từ bok Pa ,lũ làng ,mọc lên ... Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy toàn bài và bước đầu biết thể hiện tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu nghĩa của các TN trong bài: bók, càn quét, lũ làng. -Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện. B. Kể chuyện: -Biết kể một đoạn truyện theo lời 1 nhân vật. -Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy-học -Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc. III. Hđộng dạy-học: A.KT bài cũ: - 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài: “Cảnh đẹp non sông ” -GV nhận xét ,đánh giá . B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Luyện đọc: a. GV đọc mẫu b. HD luyện đọc + Kết hợp giải nghĩa từ -Ycầu HS đọc từng câu Luyện phát âm từ khó – dễ lẫn - Đọc từng đoạn trước lớp GV treo bảng phụ HD HS ngắt nghỉ đúng. - HS tự giải nghĩa từ trong SGK. - Đọc theo nhóm: -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. Tuyên dương nhóm đọc tốt. 3.Tìm hiểu bài: - Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ? - ở đại hội về Anh Núp kể cho dân làng nghe những gì ? - Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa ? - Cán bộ nói gì với dân làng Kông Hoa và Núp ? - Khi đó dân làng Kông Hoa thể hiện thái độ, tình cảm ntn ? - Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì ? - Khi xem những vật đó thái độ của mọi ngời ra sao ? 4.Luyện đọc lại -GV đọc diễn cảm Đ3 -Tổ chức thi đọc nhóm. Tuyên dương nhóm đọc hay. II. Kể chuyện: 1. Xác định y/c : - HS khá kể mẫu. - Đoạn này kể lại ND của đoạn nào trong truyện, đc kể bằng lời của ai? - Ngoài ra con có thể kể bằng lời của nhân vật nào? 2. Kể theo nhóm: - Chia theo nhóm- y/c HS kể. 3. Kể trước lớp: - Lớp nhận xét,bổ sung. - Tuyên dương HS kể tốt. 5. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - 1 HS đọc lại ,lớp đọc thầm. - HS đọc nối tiếp nhau từng câu. - HS tự phát hiện từ khó, dễ lẫnvà luyện đọc - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn - HS ngắt nghỉ hơi, luyện nhấn giọng - HS đọc nối tiếp theo nhóm 2. - Thi đọc nối tiếp đoạn- theo nhóm. - 1HS đọc –lớp đọc thầm Đ1-TL câu hỏi1. đi dự đại hội thi đua. - 1HS đọc Đ2-Lớp đọc thầm đất nước mình bây giờ mạnh lắm Đại hội anh Núp lên kể chuyện. ”Pháp đánh 1 trăm năm cũng không thắng nổi đ/c Núp “ - Dân làng Kông Hoa vui quá Tặng ảnh Bok Hồ - Mọi ngời coi quà tặng là thiêng liêng. - Các nhóm thi đọc đoạn 3. - 2-3 HS đọc y/c của phần kể chuyện . - 1HS đọc- Cả lớp theo dõi SGK. - Đ1-bằng lời kể của anh hùng Núp. Của cán bộ - 3 HS 1 nhóm- kể phân vai. - 2 nhóm kể trước lớp _________________________________ toán Tiết 61: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn I. Mục đích, yêu cầu: - KT: Biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - KN: áp dụng để giải bài toán có lời văn - TĐ: Học sinh tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 1 (61) III. Hđộng dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng đọc bảng chia 8 - GV nhận xét cho điểm . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn: a. GV nêu ví dụ: -Đoạn thẳng AB dài 2cm (GV vẽ bảng) -Đoạn thẳng CD dài 6cm (GV vẽ bảng) Hỏi CD dài gấp mấy lần ...AB ? Muốn tìm độ dài đoạn CD gấp mấy lần độ dài đoạn AB ta làm thế nào ? -Ta có thể nói cách khác như tnào ? - GV kết luận : Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB Hay: độ dài đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng CD. b.Giới thiệu BT: - GV nêu BT và phân tích như VD1 - BT cho biết gì ? Y/c tìm gì ? - GV ycầu HS làm bài vào vở. - GV nxét chốt lại bàilàm đúng. *GVKL: Bài toán trên có dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. -Muốn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta làm thế nào ? 3.Luyện tập: Bài 1: GV treo bảng phụ. - Y/c HS đọc dòng đầu của bảng. ? 8 gấp mấy lần 2 ? ? Vậy 2 bằng một phần mấy 8 ? - GV ycầu HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS chữa bài trên bảng. -Nhận xét, bổ sung. Bài 2: -Gọi HS đọc đề – Bt cho biết gì ?Y/c tìm gì? -Y/c HS tự tóm tắt - GV ycầu HS làm bài vào vở. - GV chấm 1 số bài, rút kinh nghiệm – Nhận xét, bổ sung Bài 3: - Gọi 2 HS đọc đề bài - GV ycầu HS qsát và trả lời - GV nxét chốt câu trả lời đúng 3. Củng cố-dặn dò: - Gọi HS nêu lại cách so sánh - Nxét tiết học. HS theo dõi HS nêu lại VD -HS tự nêu: 6: 2 = 3 (lần ) - HS nêu –HS nghe và ghi nhớ 1 HS nêu y/c của bài. 1 HS nêu Lớp làm vở – 2 HS đổi chéo vở KT. 5-6 HS nhắc lại - HS nêu - 2-3 HS đọc y/c của đề HS đọc: Số lớn, số bé. Số lớn gấp Gấp 4 lần 2 = 1/4 của 8. HS làm vở – 2 HS lên bảng - Đổi vở KT chéo 2-3 HS đọc đề bài HS nêu 1 HS lên bảng làm – Lớp làm vở BT – 2 HS đổi vở KT chéo 2 HS đọc đề – nêu y/c của đề - HS qsát và trả lời. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Chính tả Tiết 25: Đêm trăng trên Hồ Tây I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần iu/ uyu - Làm đúng bài tập 3a II. Đồ dùng dạy –học: - GV : Bảng phụ viết ND bt chính tả. III. Hđộng dạy - học : A. KT bài cũ : - 3 HS lên bảng viết-lớp viết bảng con – 1HS đọc - GV NX cho điểm. B. Bài mới : 1. Gthiệu bài : 2. HD viết chính tả : a, Hdẫn chuẩn bị : - GV đọc mẫu –Lớp đọc thầm. - Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn? - Bài viết có mấy câu? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?Vì sao? -Những dấu câu nào đc sử dụng trong đoạn văn? *. HD viết từ khó, dễ lẫn. - HS tìm và nêu. - GV đọc cho HS viết bảng con . - GV nhận xét b. Viết chính tả - GV đọc bài cho HS viết - Soát lỗi - Chấm bài. c. HD làm bài tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống iu hay uyu ? -GV nêu ycầu của bài -Ycầu HS làm bài cá nhân vào vở. - Gọi HS đọc kquả - Nhận xét – Bổ sung. - 2HS đọc lại. - Đêm trăng toả sáng, rọi vào các - Bài viết có 6 câu. -HS nêu và giải thích lí do -1 HS lên bảng – Lớp viết bảng con . - HS viết bài vào vở - 2-3 HS đọc y/c của bài - 3 HS lên bảng – Lớp làm vở BT 5-6 HS đọc KQ bài của mình. Bài 3 : Viết lời giải câu đố: - Gọi HS đọc ycầu . - GV gọi từng HS giải câu đố . - GV nhận xét - 2-3 HS đọc y/c của bài - HS quan sát tranh để giải câu đố 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau . Toán Tiết 62: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết so sánh số bé bằng một mấy số lớn. - Biết giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính II. Hđộng dạy-học A. KT bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bt 3 (SGK-61) - GV nhận xét, cho điểm . B. Luyện tập: Bài 1: Gv treo bảng phụ - Gọi HS đọc ycầu – GV hdẫn HS xđịnh số lớn, số bé – phân biệt số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng 1 phần mấy số lớn. - Gọi 1 HS làm mẫu- lớp quan sát - Lớp nhận xét bổ sung - GV chốt kthức Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. -Bài toán cho biết gì ? Y/c tìm gì? Bt tóm tắt ntn ? Bt có dạng gì ? Bt có mấy phép tính ? - Y/c HS tự tóm tắt-giải - Gv chấm 5 bàn – nhận xét cho điểm Bài 3: Y/c HS tự làm: - GV hdẫn tương tự bài 2 Bài 4: Y/c HS tự xếp hình và b/cáo kết qủa. - Gv nxét chốt bài làm đúng. 3 ... oa: - Tìm các chữ hoa có trong bài: - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ hoa Ô, I, K - GV nhận xét sửa chữa . - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS tìm : Ô, I, K - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: Ô, I, K - GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng - GV hướng dẫn viết 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: 15 phút - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. 4. Chấm, chữa bài: 5 phút - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. - HS theo dõi. - HS nêu, viết bảng con: ít - HS viết vở. - HS theo dõi C- Củng cố - dặn dò: 3 phút - GV nhận xét tiết học. Dặn HS rèn VSCĐ. ___________________________________________________________________ Toán Tiết 64: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán - Biết tính chất của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Bảng phụ: ghi bt 4 (64). III. Hđộng dạy-học: 1. KT bài cũ: 2 HS lên bảng làm bt 2, 3 (63) - GV nxét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập Bài 1: a. Tính nhẩm Y/c HS dùng bút chì làm vào SGK - GV gọi HS đọc nối tiếp kquả của các phép tính. - GV nxét chốt câu trả lời đúng. Bài 2: Tính - Gọi HS nêu cách tính giá trị biểu thức. - GV ycầu HS làm bài vào vở và chữa bài. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 3: - Gọi HS đọc ycầu của bài. - GV ycầu HS nêu cách giải bài toán. - GV ycầu HS làm bài và chữa bài. Bài 4: Nêu y/c của bài. - GV treo bảng phụ – HS điền bút chì vào SGK - GV gọi HS đọc kquả. - GV nxét chốt câu trả lời đúng. - HS đọc nối tiếp nhau từng pt. Em có nhận xét gì về các thừa số, thứ tự của các TS, tích của 2 TS - HS nêu -HS làm bài và chữa bài. - 2-3 HS đọc y/c của bài -1HS nêu cách thực hiện – 4HS lên bảng-lớp làm vở BT-2 HS đổi chéo vở KT. 2-3 HS đọc đề-BT cho biết gì ? Y/c tìm gì ? BT tóm tắt ntn ? 1 HS lên bảng-lớp làm vở BT-2 HS đổi vở KT chéo-Nhận xét bổ sung. - HS đọc kquả. 3. Củng cố – dặn dò: - Gọi HS đọc bảng nhân 9 - Nhận xét giờ học _____________________________________ Chính tả (nghe – viết) Tiết 26: Vàm Cỏ Đông I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần it/ uyt - Làm đúng bài tập 3a II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ ghi ND bt ch. tả III. Hđộng dạy – học: 1. KT bài cũ: 2 HS lên bảng -lớp viết bảng con- 1 HS đọc: khúc khuỷu, khẳng khiu - GV nxét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD viết ch.tả: - GV đọc mẫu- lớp đọc thầm. Hỏi: T.cảm của tác giả với d. sông ntn ? Dòng sông VCD có nét gì đẹp ? * HD cách trình bày: - Đoạn thơ viết theo khổ thơ nào ? - Trong đoạn có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Chữ đầu dòng thơ phải viết ntn cho đẹp ? * HD viết từ khó, dễ lẫn. * Viết ch.tả-soát lỗi-chấm bài: - GV đọc cho HS viết. c. HD làm bt ch.tả: Bài 2: Điền vào chỗ trống it/ uyt ? - Gọi HS đọc ycầu của bài. - GV ycầu HS Làm bài vào vở. 4 HS lên bảng làm. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với – GV tiến hành tương tự bài 2 - 2 HS đọc lại. - Tgiả gọi mãi dòng sông với lòng tha thiết. - Dòng sông VCĐ 4 mùa soi từng mảng mây trời, hàng dừa - Đoạn thơ viết theo thể thất ngôn tứ tuyệt - Mỗi khổ có 4 dòng – mỗi dòng có 7 chữ - HS tự phát hiện và trả lời. - HS trả lời. - HS tự phát hiện – 3 HS lên bảng viết Lớp viết bảng con. - HS viết bài. - 2-3 HS đọc y/c của bt – 4 HS lên bảng, lớp làm vở bt – 2 HS đọc lời giải của mình 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học _____________________________________ Thể dục Tiết 26: Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: Đua ngựa I Mục tiêu : - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm, phương tiện: - VS sân trường sạch sẽ - Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch . III.Nội dung, phương pháp lên lớp Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò A-Phần mở đầu: -Giáo viên nhận lớp + Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . +Khởi động. B-Phần cơ bản: Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. - Gv tập mẫu- hướng dẫn -Y/c h/s tập đồng loạt -G/v theo dõi nhận xét bổ sung và uốn nắn các động tác sai. - Chia lớp làm 4 tổ ôn lại các động tác đã học -Giáo viên theo dõi, uốn nắn. - Thi xem nhóm nào tập đều - Gv nhận xét và tuyên dương. C-Phần kết thúc : G/v tập trung h/s -Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học. -Vn ôn lại các tư thế, động tác đã học. 5-6 phút 15phút 1-2 lần 1 lần 7-8 phút 2 lần 6-7 phút 4-5 phút Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo sĩ số . - Hs nắm bắt +Xoay các khớp tay chân -Hs quan sát -Lớp trưởng điều khiển . -HS thực hiện. -Tổ trưởng điều khiển. Các thành viên nghiêm túc thực hiện - Lớp thực hiện thi giữa các nhóm -H/s xếp 4 hàng dọc. Thả lỏng. __________________________ Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 65: Gam I. Mục tiêu: - Biết gam là một đvị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và kg. - Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính: cộng, trừ, nhân, chia với s.đo khối lượng là gam. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: 1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ. III. Hđộng dạy- học: 1. KT bài cũ: 2 HS lên bảng làm bt 2,3 (SGK-64) – 4 HS đọc TL bảng nhân 9. - GV nxét cho điểm. 2. Bài mới: a. G.thiệu bài: b. G.thiệu gam và mối quan hệ giữa gam và kg. - GV đưa ra định nghĩa: Gam là 1 đvị đo khối lượng - Gam viết tắt là g 1.000g = 1 kg - G.thiệu các quả cân thường dùng. - GV giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ và cân mẫu cho HS qsát. c. Luyện tập Bài 1: Y/c HS đọc số cân - Gọi HS đọc ycầu của bài. - GV cho HS qsát tranh và nêu khối lượng của các vật trong tranh. - GV nxét chốt cách đọc đúng. Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Tính (theo mẫu) - GV hdẫn mẫu. - GV ycầu HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS chữa bài trên bảng. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 4: Tóm tắt: - Gọi 2 HS đọc đề bài. - Gọi HS nêu cách giải bài toán. - GV ycầu HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS chữa bài. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 5: HS khá, giỏi: Y/c 1 HS lên tóm tắt: - Tiến hành tương tự bài 4 - 5 HS đọc lại định nghĩa - HS qsát. - HS quan sát và đọc số cân của từng vật. - HS đọc nối tiếp nhau - 2-3 HS đọc y/c của bài - HS qsát và đọc số lượng. - Vài HS đọc lại - HS qsát GV hdẫn mẫu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài trên bảng. - 2-3 HS đọc y/c của bài . - HS nêu - HS làm bài vào vở . - 1 HS lên bảng làm. 3. Củng cố – dặn dò: - Gọi 1 HS lên bảng cân 1 quả dưa. - Nhận xét giờ học _________________________________ Tập làm văn Tiết 13: Viết thư I. Mục tiêu: - Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Bảng phụ ghi sẵn ND gợi ý của bài. III. Hoạt động dạy- học: 1. KT bài cũ: 2 HS đọc đoạn văn viết về “Cảnh đẹp đất nước” nhận xét - GV nxét cho điểm. 2. Bài mới: a. G.thiệubài: b. HD viết thư: - Gọi 1 HS đọc ycầu của bài. - Em sẽ viết thư cho ai ? - Em viết thư để làm gì ? - Hãy nhắc lại cách trình bày 1 bức thư. - GV HD HS cách nêu lý do.. c. Y/c HS tự viết thư - GV qsát nhắc nhở ý thức học tập của HS. - Gọi một vài HS đọc lá thư của mình. - GV nxét cho điểm. - 2-3 HS đọc y/c của bài - Em sẽ viết thư cho 1 người bạn ở m.Trung - Để làm quen và hẹn bạn thi. - 2-3 HS nêu lại - HS viết thư. - HS đọc lá thư mình viết trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu cách trình bày 1 lá thư. - Nhận xét giờ học ____________________________________ Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy ________________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm nề nếp tuần 13 I. Kiểm diện:... II. Nội dung: 1. Đánh giá công việc trong tuần. - Về thực hiện nề nếp............................................................................................. .............................................................................................................................. - Về ý thức học tập................................................................................................ .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp................................................................... - Tuyên dương....................................................................................................... .............................................................................................................................. - Nhắc nhở............................................................................................................ .............................................................................................................................. 2. Phương hướng tuần sau: - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp ở trường. - Thi đua học tập tốt. - Rèn phát âm chuẩn, viết chữ đẹp cho hs. - BD hs giỏi, kèm hs yếu kém. - Phát huy nhóm học tập. 3. Bàn bạc thảo luận.............................................................................................. ........................................................................................................................... 4. Cho HS thi văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ, chơi trò chơi dân gian... ****************************************************************************** Nhận xét của tổ chuyên môn, BGH. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: