A. Mục tiêu:
- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ở địa phương
B. Đồ dùng dạy-học: GV: Phiếu h.tập – tranh (ảnh) chụp toàn cảnh TP những địa danh nổi tiếng
C. Hoạt động dạy-học:
I. Kiểm tra bài cũ: Khi ở trường, bạn nên và không nên chơi những trò chơi gì ? Vì sao ?
Bạn sẽ làm gì khi thấy các bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm
- GV nxét đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ1: Trò chơi - Người chỉ đường thông thạo.
a. MT: - Nhận biết được 1 số cơ quan h.chính cấp tỉnh.
b. Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm:
-GV phát phiếu hoặc bốc thăm-HS đọc to tình huống.
- Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Gv treo ảnh-các nhóm lên chỉ đường.
- Gv khen ngợi-nhận xét các nhóm trả lời nhanh, thông minh, đúng.
B2: ngoài những nơi này, các em còn phát hiện ra trong tranh (ảnh) về tỉnh (TP) còn có các c.quan, công sở nào khác.
GV KL:
2. HĐ2: Tìm hiểu về vai trò nhiệm vụ của các cơ quan.
a. MT: HS có hiểu biết về các cơ quan h.chính, v.hoá, g.dục, ytế ở tỉnh (TP) nơi mình đang sống.
b. Cách tiến hành: : Gv ycầu HS dán tranh ảnh, hoạ báo về các cơ sở văn hoá, giáo dục, ytế.mà các em đẫ chuẩn bị vào tờ giấy to.
- Mời 1 vài HS lên đóng vai hdẫn viên du lịch nói về các cơ quan đó.
- GV nxét tuyên dương.
Các nhóm quan sát tranh vẽ (SGK)-thảo luận
- Các nhóm lên chỉ đường- nhóm khác nxét, bổ sung.
- 1HS nêu lại tên các địa điểm đó.
- HS trang trí tranh, ảnh vào tờ giấy đã chuẩn bị.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Tuần 14 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Tự nhiên xã hội ( Dạy tiết 1 sáng ) Tiết 27: Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống. A. Mục tiêu: - Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ở địa phương B. Đồ dùng dạy-học: GV: Phiếu h.tập – tranh (ảnh) chụp toàn cảnh TP những địa danh nổi tiếng C. Hoạt động dạy-học: I. Kiểm tra bài cũ: Khi ở trường, bạn nên và không nên chơi những trò chơi gì ? Vì sao ? Bạn sẽ làm gì khi thấy các bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm - GV nxét đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1: Trò chơi - Người chỉ đường thông thạo. a. MT: - Nhận biết được 1 số cơ quan h.chính cấp tỉnh. b. Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm: -GV phát phiếu hoặc bốc thăm-HS đọc to tình huống. - Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi. - Gv treo ảnh-các nhóm lên chỉ đường. - Gv khen ngợi-nhận xét các nhóm trả lời nhanh, thông minh, đúng. B2: ngoài những nơi này, các em còn phát hiện ra trong tranh (ảnh) về tỉnh (TP) còn có các c.quan, công sở nào khác. GV KL: 2. HĐ2: Tìm hiểu về vai trò nhiệm vụ của các cơ quan. a. MT: HS có hiểu biết về các cơ quan h.chính, v.hoá, g.dục, ytế ở tỉnh (TP) nơi mình đang sống. b. Cách tiến hành: : Gv ycầu HS dán tranh ảnh, hoạ báo về các cơ sở văn hoá, giáo dục, ytế...mà các em đẫ chuẩn bị vào tờ giấy to. - Mời 1 vài HS lên đóng vai hdẫn viên du lịch nói về các cơ quan đó. - GV nxét tuyên dương. Các nhóm quan sát tranh vẽ (SGK)-thảo luận - Các nhóm lên chỉ đường- nhóm khác nxét, bổ sung. - 1HS nêu lại tên các địa điểm đó. - HS trang trí tranh, ảnh vào tờ giấy đã chuẩn bị. - Đại diện các nhóm lên trình bày. 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu lại tên các cơ quan hành chính nơi bạn đang sống. - Nhận xét giờ học thủ công ( Dạy tiết 4 sáng ) Tiết 14: Cắt, dán chữ H, U (Tiếp) I. Mục tiêu - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U. - HS kẻ, cắt, dán được chữ U, H. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau II. Đồ dùng dạy học + Mẫu chữ H, U - Quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. A, Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước cắt dán chữ H,U? - GV nxét đánh giá. B, Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Hdẫn HS nắm lại các bước cắt dán chữ H, U + Gọi HS nhắc lại các bước cắt dán chữ H, U - Bước 1: kẻ chữ H, U -Bước 2: cắt chữ H, U -Bước 3: dán chữ H, U 3. GV tổ chức thực hành cắt dán chữ H, U - GV giúp đỡ em học còn yếu làm bài phải chậm. * Tổ chức thi trưng bày sản phẩm. - Lớp nhận xét - bình chọn. C: Củng cố- dặn dò: - Nêu các bước cắt, dán chữ H,U? - VN tập cắt lại cho đẹp. __________________________ Tập đọc - Kể chuyện Tiết 40, 41: Người liên lạc nhỏ A. Mục đích, yêu cầu: I. Tập đọc - KT: + Đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ, tiếng khó, dễ lẫn. + Đọc hiểu: Hiểu nghĩa của các TN trong bài: Kim Đồng, ông Ké. - KN: + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. + Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết thể hiện tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại. - TĐ: Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện. II. Kể chuyện: - KT: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được ND câu chuyện. - KN: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc. C. Hđộng dạy- học: I. KT bài cũ: 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài: “Cửa Tùng.” - GV nxét cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ *. Đọc từng câu: - Luyện phát âm từ khó - dễ lẫn *. Đọc từng đoạn trước lớp. - GV HD HS ngắt nghỉ đúng. *. HS tự giải nghĩa từ trong SGK. *.Y/c đọc theo nhóm: - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. 3. Tìm hiểu bài: -Anh Kim Đồng đc giao nh. vụ gì ? -Tìm nhữg câu văn m.tả h.dáng của bác cán bộ? -Vì sao bác cán bộ phải đóng vai 1 ông già Nùng? - Cách đi đường của 2bác cháu ntn? - GV giảng - HS nghe. - Chuyện gì xảy ra khi 2bác cháu đi qua suối? - Bọn Tây Đồn làm gì khi phát hiện ra bác cán bộ? - Hãy nêu những phẩm chất tốt đẹp của KĐồng? 4. Luyện đọc lại -GV treo bảng phụ HD HS đọc đúng. -Tổ chức thi phân vai theo nhóm.. - Tuyên dương nhóm đọc hay. II-Kể chuyện: 1. Xác định y/c : - HS khá kể mẫu. -Tranh 1 minh hoạ điều gì? - 2 bác cháu đi đường ntn? - Hãy kể lại ND của tranh 2? - Tây Đồn hỏi KĐ điều gì? Anh trả lời chúng ra sao? - Kết thúc của câu chuyện ntn? 2. Kể theo nhóm: - Chia theo nhóm- y/c HS kể. 3. Kể trước lớp: Tuyên dương HS kể tốt. - Lớp đọc thầm. - HS đọc nối tiếp nhau từng câu. - HS tự phát hiện từ khó, dễ lẫn. - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn - 2HS đọc nối tiếp theo nhóm- lớp theo dõi. - Thi đọc nối tiếp theo đoạn- theo nhóm. 1HS đọc –lớp đọc thầm TL câu hỏi- Đ1. -Nh.vụ bảo vệ và đưa bác CB... -Bác CB đóng vai 1ông già Nùng... - HS thảo luận tự phát biểu. -KĐồng đi đằng trước, bác cán bộ lững.... -....gặp Tây Đồn đem lính đi tuần... -....chúng kêu ầm lên... - KĐồng là người dũng cảm, yêu nước... - Các nhóm thi đọc đoạn 3. - 2-3 HS đọc y/c của phần kể chuyện . - HS đọc cả lớp theo dõi. - HS kể theo gợi ý từng đoạn. - HS qsát tranh 2,3. - HS tự kể. - Mỗi nhóm 4HS- mỗi HS chọn kể lại đoạn mà mình thích- - 2 nhóm kể trước lớp- Lớp nhận xét,bổ sung. C. Củng cố – dặn dò : - Nêu lại ndung câu chuyện. - Nhận xét giờ học. ______________________ Toán Tiết 66: Luyện tập I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - KT: Đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và kg. - KN: Biết đọc k.quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ. - TĐ: Học sinh yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy-học: - GV: 1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ. III. Hđộng dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng làm bài tập 3, 4 ,5 (SGK-66) - GV nxét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = : - Gọi 1 HS đọc ycầu của bài. - Khi so sánh các sđ khối lượng ta cũng so sánh như số TN. - GV ycầu HS làm bài và chữa bài. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 2: - Gọi 1HS đọc ycầu của bài - Btoán cho biết gì ? Y/c tìm gì ? - Y/c HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1HS lên bảng làm. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 3: - Bt cho biết gì ? Y/c tìm gì ? - Y/c 1HS tự tóm tắt- giải. - Lưu ý : đổi 1kg = 1000 g sau đó mới làm tính Bài 4 : - Chia nhóm cho HS thực hành cân . - HS báo cáo k.quả - GV nhận xét . 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống bài học . - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài toán - HS nêu cách so sánh vì sao điền được dấu >. - 6HS lên bảng- lớp làm vở -1 HS đọc đề - 1 HS nêu. - 1 HS lên bảng . Lớp làm vở 2-3 HS đọc đề – 1 HS nêu y/c của bài. 1 HS lên bảng, lớp làm vở – 2 HS đổi chéo vở KT - HS cân các đồ dùng htập của mình ghi số cân vào vở. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Chính tả : (N – V): Tiết 25: Người liên lạc nhỏ. I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ay/ ây - Làm đúng bài tập 3a II. Đồ dùng dạy –học : - GV : Bảng phụ viết ND bt chính tả. III. Hđộng dạy - học : 1. KT bài cũ : 3 HS lên bảng viết-lốp viết nháp – 1HS đọc: huýt sáo, hít thở... - GV NX cho điểm. 2. Bài mới : a. Gthiệu bài : b. HD viết chính tả : - Tìm hiểu ND đoạn văn - GV đọc mẫu - Đoạn văn có những nh.vật nào? *HD cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu?những chữ nào trong bài phải viết hoa ? vì sao? -Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn? *HD viết từ khó, dễ lẫn. *Viết chính tả - GV đọc cho HS viết bài. *. Chấm chữa bài c. HD làm bài tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống ay hay ây ? - Gọi HS đọc ycầu. - GV ycầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 3 : Điền vào chỗ trống l hay n ? - Gọi HS đọc ycầu của bài. - GV treo bảng phụ bài thơ. - GV gọi 4 HS lên điền - Nhận xét – Bổ sung - 2HS đọc lại. - Có nh.vật anh Đức Thanh, Kim Đồng, Ông Ké. - Bài viết có 6 câu. - HS tự phát hiện. - 1 HS đọc lại – 1 HS lên bảng – Lớp viết bảng con. - HS viết bài. - HS chữa lỗi sai. - 2-3 HS đọc y/c của bài – 6 HS lên bảng - Lớp làm vở BT. - 5-6 HS đọc KQ bài của mình. 2 HS đọc y/c của bài. Lớp làm vở BT - 4 HS lên bảng điền. 3. Củng cố – dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại bài viết. - Nhận xét giờ học. ______________________________ Toán Tiết 67: Bảng chia 9 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán II. Đồ dùng dạy - học: - GV- HS: Các tấm bìa - mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. III. Các hđộng dạy-học A. KT bài cũ: - 2 HS đọc TL bảng nhân 9 - Nhận xét ,cho điểm . B. Bài mới: 1. Gthiệu bài: 2.Lập bảng nhân 9: - Dựa vào bảng nhân 9 => GV gợi ý, hdẫn - HS tự lập bảng chia 9. - Học thuộc bảng chia 9: -Y/c HS tìm điểm giống nhau của các phép tính chia trong bảng chia 9. - Có những n.xét gì về k.quả của các phép chia trong bảng chia 9? - Có n.xét gì về SBC trong bảng chia 9? -Tổ chức cho HS thi HTL bảng chia9. -Tuyên dương HS đã TL bảng chia 9. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: -Y/c HS nêu ycầu - Từng cặp HS nối tiếp nhau nêu phép tính ,kquả . - Nhận xét, bổ sung Bài 2: Tính nhẩm: -Khi đã biết 9 x 5 = 45 có thể ghi ngay k.quả 45 : 9 và 45 : 5 được không? vì sao? -Các phần còn lại tương tự. Bài 3: - Bt cho biết gì ? Y/c tìm gì? Bt có dạng gì ?Bt có mấy phép tính ? Muốn tìm 1túi đựng bn kg ta làm ntn? - Y/c HS tự tóm tắt và giải: Bài 4: Y/c HS tự tóm tắt - giải: 45 kg --- ? túi. 9 kg --- 1 túi. -Tìm số túi gạo có : 45 : 9 = 5 ( túi) Đ/s: 5 ( túi) C. Củng cố- dặn dò: - Gọi HS đọc bảng chia 9. - Nhận xét giờ học. 2- HS đọc bảng nhân 9. -2-3 HS đọc bảng chia 9 => Sau đó lớp đọc nối tiếp nhau bảng chia 9 (2 vòng).-lớp đọc ĐT. -Đều có dạng 1số chia cho 9. -SBC là dãy số đếm thêm 9 bắt đầu từ 9 ( 9, 18, 27, 36, 45,......). HS tự HTL bảng chia 9. Các HS thi đọc cá nhân - thi đọc theo tổ - bàn.- Lớp đọc ĐT. - 2-3 HS đọc đề -Nêu y/c của đề - Lớp nối tiếp nhau nêu -Tương tự bài 1- 4HS lên bảng - lớp làm vở - n.xét bài bạn -Đc vì nếu lấy tích chia cho TS đã biết thì tìm đc TS kia. -2-3 HS đọc đề- 1 HS lên tính – lớp làm vở - 2 HS đổi vở KT chéo-lớp nhận xét bổ sung HS tự phát hiện. Tương tự hỏi như bài 3. ________________________________ Mĩ thuật (Giáo viên chuyên dạy) ____________________________ ... dụng. - GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng - GV hướng dẫn viết - 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu ứng dụng. - HS theo dõi. - HS theo dõi . -HS viết bảng lớp , bảng con: Khi 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. 4. Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. C- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS rèn VSCĐ. - Học sinh viết vở. - Hs theo dõi. Toán Tiết 69: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết1) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số(chia hết và chia có dư ). - Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. II. Hoạt động dạy-học: A. KT bài cũ: 2 HS lên bảng làm bt 3,4 (69) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD thực hiện phép chia : a. Phép chia : 72 : 3 - GV nêu phép chia -Y cầu HS đặt tính theo cột dọc - Cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép chia -Ycầu HS nêu cách chia - Phép chia được th.hiện thứ tự từ đâu ? 1 HS lên bảng đặt tính-lớp thực hiện ra bảng con . HS nói cách làm . -HS nêu -GV chốt – nhắc lại cách chia. b. Phép chia 65 : 2 -Tiến hành tương tự trên c. HD HS thực hành: Bài 1: Tính: - Gọi HS đọc ycầu . -Y/c HS làm- nói cách thực hiện. -Nhận xét, chữa bài . Bài 2: - Gọi HS đọc ycầu . -Y/c HS làm- nói cách th.hiện. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yầu của bài. - BT cho biết gì ? Y/c tìm gì ? - Y.c HS tự tóm tắt và giải - Gv nxét chốt bài làm đúng. C. Củng cố – dặn dò: - Gọi HS nêu lại cách chia số có 2 csố cho số có 1 csố. - Nhận xét giờ học - 2 HS đọc ycầu - 4 HS lên bảng làm- lớp thực hiện ra bảng con -1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào cở. - 1 HS đọc y/c của bài. - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở. 1 HS chữa bài trên bảng. _______________________________________ chính tả ( Nghe – viết) Tiết 26 : Nhớ Việt Bắc I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần au/ âu - Làm đúng bài tập 3a hoặc 3b II.Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ ghi ND bt III.Hoạt động dạy – học: A. KT bài cũ: - 2 HS lên bảng – lớp viết bảng con : no nê, lo lắng, giầy dép - Nhận xét ,cho điểm B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.HD viết chính tả: a. Chuẩn bị: - GV đọc mẫu-lớp đọc thầm. - Hỏi: Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc ? 2 HS đọc lại. ... nhớ hoa ... nhớ người... * HD cách trình bày: - Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ? - Bài viết có mấy câu ? Cách trình bày các câu thơ ntn ? - Trong đoạn có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Chữ đầu dòng thơ phải viết ntn cho đẹp ? * HD viết từ khó, dễ lẫn. - Nhận xét ,sửa sai b. Viết chính tả - GV đọc cho HS viết - GV đọc cho HS soát lỗi -Chấm bài: +GV chấm 1số bài và nhận xét c. HD làm bt ch.tả: Bài 2: Điền vào chỗ trống au/âu ? - Gọi HS nêu ycầu - Tổ chức cho HS thi làm bài - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài 3: Điền vào chỗ trống: a. l hay n ? -Tiến hành tương tự BT 2 - Nhận xét, chốt bài làm đúng 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Lưu ý 1số HS viết sai chính tả - Đoạn thơ viết theo thể lục bát - 5câu ,10 dòng - HS tự phát hiện và nêu - HS nêu HS tự phát hiện từ khó – 3 HS lên bảng viết Lớp viết bảng con. - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi 2-3 HS đọc y/c của bt – 4 HS lên bảng, lớp làm vở bt – 2 HS đọc lời giải của mình - HS làm vào vở sau đó đại diện lên thi _______________________ Thể dục Tiết 28: Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung I Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung . - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm, phương tiện: - VS sân trường sạch sẽ - Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch . III.Nội dung, phương pháp lên lớp Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò A-Phần mở đầu: -Giáo viên nhận lớp + Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . +Khởi động. B-Phần cơ bản: Hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung. - Gv tập mẫu- hướng dẫn -Y/c h/s tập đồng loạt -G/v theo dõi nhận xét bổ sung và uốn nắn các động tác sai. - Chia lớp làm 4 tổ ôn lại các động tác đã học -Giáo viên theo dõi ,uốn nắn. - Thi xem nhóm nào tập đều - Gv nhận xét và tuyên dương. C-Phần kết thúc : G/v tập trung h/s -Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ học. -Vn ôn lại các tư thế, động tác đã học. 5-6 phút 15phút 1-2 lần 1 lần 7-8 phút 2 lần 6-7 phút 4-5 phút Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo sĩ số . - Hs nắm bắt +Xoay các khớp tay chân -Hs quan sát -Lớp trưởng điều khiển . -HS thực hiện. -Tổ trưởng điều khiển. Các thành viên nghiêm túc thực hiện - Lớp thực hiện thi giữa các nhóm -H/s xếp 4 hàng dọc. Thả lỏng. ________________________________________ Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 70: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( tiếp ) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có 2 csố cho số có 2 csố (có dư ở các lượt chia) - Biết giải toán có phép chia và vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông, xếp hình tạo thành hình vuông. II. Chuẩn bị : Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm lại bài 2 tiết 69 - GV nxét cho điểm. 2. Giới thiệu bài: 3. Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc ycầu. - GV ycầu 3 tổ, mỗi tổ làm 1cột sau đó gọi đại diện 3 HS lên làm bài . - Nhận xét ,chữa bài . *Lưu ý: Cách đặt tính cho HS. Bài 2 : - Gọi 1HS đọc đề bài -Ycầu HS tóm tắt và giải bài toán vào vở. - 1 HS lên bảng - Nhận xét, chữa bài . Bài 3 - Ycầu HS dùng ê- ke để vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông vào vở . -1 HS lên bảng vẽ . - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Ycầu HS lấy các hình tam giác trong bộ đồ dùng ra xếp theo nhóm đôi sau đó 3 HS lên thi xếp trên bảng . - Nhận xét . 4. Củng cố – dặn dò : - 1HS nêu lại cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số . - Nhận xét giờ học . - 2 HS đọc ycầu - HS làm bảng con - 3 HS lên bảng làm bài . - HS đọc đề - HS giải btoán vào vở - 1 HS lên bảng giải . - HS làm vở - 1HS lên bảng vẽ hình - HS xếp theo cặp - 3 HS lên bảng xếp thi ______________________________ tập làm văn Tiết 14: Nghe kể: Tôi cũng như bác . Giới thiệu hoạt động I. Mục tiêu : - Nghe kể lại được câu chuyện “Tôi cũng như bác” - Biết Gthiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác ... II.Các hđộng dạy học A .Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc lại bức thư gửi bạn mới làm quen . - Nhận xét cho điểm . B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS làm bài a.Bài 1 - Gọi HS đọc ycầu - Ycầu cả lớp qsát tranh minh hoạ và đọc 3 câu hỏi gợi ý . -GV kể chuyện lần 1. +Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo ? +Ông nói gì với người đứng cạnh ? + Người đó trả lời ra sao ? + Câu trả lời có gì đáng buồn cười ? - GV kể lại lần 2 - Ycầu HS nhìn vào gợi ý để kể lại câu chuyện - GV nhận xét B ài 2: - Gọi 1 HS đọc ycầu - GV hdẫn HS nhìn vào các gợi ý GV ghi bảng để giới thiệu với đoàn khách đến thăm tổ mình . - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu - HS làm việc theo cặp sau đó đại diện đóng vai người gthiệu - HS – GV nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Biểu dương HS học tốt -1 HS đọc ycầu. - HS qsát tranh minh hoạ và đọc 3 câu hỏi gợi ý . - HS chú ý lắng nghe . - Vì ông quên không mang kính . - “Phiền bác đọc giúp ... với !” - “ Xin lỗi ...mù chữ “ HS nêu - HS nghe - HS thi kể - HS đọc - HS theo dõi - HS theo dõi - HS thi làm người gthiệu ____________________________________ Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy ________________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm nề nếp tuần 14 I. Kiểm diện:... II. Nội dung: 1. Đánh giá công việc trong tuần. - Về thực hiện nề nếp............................................................................................. .............................................................................................................................. - Về ý thức học tập................................................................................................ .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp................................................................... - Tuyên dương....................................................................................................... .............................................................................................................................. - Nhắc nhở............................................................................................................ .............................................................................................................................. 2. Phương hướng tuần sau: - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp ở trường. - Thi đua học tập tốt. - Rèn phát âm chuẩn, viết chữ đẹp cho hs. - BD hs giỏi, kèm hs yếu kém. - Phát huy nhóm học tập em khá kèm em yếu. 3. Bàn bạc thảo luận.............................................................................................. ........................................................................................................................... 4. Cho HS thi văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ... ****************************************************************************** Nhận xét của tổ chuyên môn, BGH. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: