Giáo án lớp 3 Tuần 16 năm học 2011

Giáo án lớp 3 Tuần 16 năm học 2011

 

II. Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.

2- HS: Vở, SGK, bảng con, ụn lại kiến thức cũ

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 68 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 16 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Buổi sỏng: Thứ hai ngày 5 thỏng 11 năm 2011
Sinh hoạt tập thể
CHÀO CỜ
Toán
Tiết 76: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1-KT: Bieỏt tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ vaứ ửựng duùng trong giaỷi toaựn 
2- KN : Reứn kú naờng tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ vaứ giaỷi toaựn .
3-GD : Ham hoùc caực caựch giaỷi baứi toaựn . Vận dụng tớnh cỏc số liệu thực tế như tỉ lệ lỳa , gạo ,.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, ụn lại kiến thức cũ 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. OÅn ủũnh :
2. Kieồm tra baứi cuừ:
- Goùi 2 HS leõn laứm baứi 
 - Nhaọn xeựt ghi ủieồm.
3. Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu baứi: "luyeọn taọp ".
- GV ghi teõn baứi leõn baỷng.
b. HD luyeọn taọp:
Baứi 1:
Maóu
6% + 15% = 21%
14,2% 3 = 42,6%
112,5% -13% = 99,5%
60%: 5 = 12%
- Cho HS laứm vaứo baỷng 
-Nhaọn xeựt ghi ủieồm
ã Lưu ý khi làm phộp tớnh đối với tỉ số phần trăm phải hiểu đõy là làm tớnh của cựng một đại lượng.
ã Vớ dụ:
 6% HS khỏ lớp 5A + 15% HSG lớp 5A
Baứi 2: GV hửụựng daón HS 
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu 
• Dự định trồng:
+ Thụn Hũa An : ? (20 ha).
 ã Đó trồng:
+ Hết thỏng 9 : 18 ha
+ Hết năm : 23,5 ha
- Hết thỏng 9 Thụn Hũa An thực hiện? % kế hoạch cả năm 
 b) Hết năm thụn Hũa An? % vàvượt mức? % cả năm
-Cho HS laứm baỷi vaứo vụỷ 
-Chaỏm 7-10 baứi 
-Nhaọn xeựt ghi ủieồm
4.Củng coỏ - Daởn doứ
- Giỏo dục HS veà caựch tớnh toaựn
- Veà nhaứ xem laùi baứi
- Chuaồn bũ baứi sau.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
-Haựt 
- 2HS leõn laứm baứi 
0,75 = %; 0,651 = %
1,25 = %; 4,115 = %
-Hoùc sinh nhaộc laùi teõn baứi
-Học sinh đọc đề – Túm tắt – Giải.
-Học sinh làm bài theo nhúm (Trao đổi theo mẫu).
-Lần lượt học sinh trỡnh bày cỏch tớnh.
-Cả lớp nhận xột.
A)27,5% + 38% = 65,5%
B)30% - 16% = 14%
C)14,2% 4 = 56,8%
D)216% : 8 = 27%
-1 HS ủoùc yeõu caàu baứi 
-1HS laứm baứi , lụựp laứm vụỷ 
 Giaỷi 
A) Theo keỏ hoaùch caỷ naờm, ủeỏn heỏt thaựng chớn thụn ừ an hoứa ủaừ thửùc hieọn ủửụùc laứ 
18 : 20 = 0,9
 0,9 = 90%
B) ẹeỏn heỏt naờm, thoõn hoứa an ủaừ thửùc hieọn ủửụùc keỏ hoaùch laứ 
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thoõn hoứa an ủaừ vửụùt mửực keỏ hoaùch laứ 117,5-100% = 17,5%
 ẹS : A) ủaùt 90%
B)thửùc hieọn 117,5% vửụùt 17,5% 
Tập đọc
Tiết 31: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I. Mục tiêu: 
1-KT:v Học xong bài này, học sinh biết
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lũng nhõn hậu và nhõn cỏch cao thượng của Hải Thượng Lón ễng. Trả lời cõu hỏi 1,2,3.
2- KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng chậm rói, thể hiện thỏi độ cảm phục lũng nhõn ỏi, khụng màng danh lợi của Hải Thượng Lón ễng.
3- GDKNS: Kớnh trọng và biết ơn người tài giỏi, giỏo dục lũng nhõn ỏi
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết rốn đọc 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Kt bài cũ:
Về ngụi nhà đang xõy 
Giỏo viờn nhận xột cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
-Mời 1 HS đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
*Tìm hiểu bài: 	
+ Cõu 1: Tỡm những chi tiết núi lờn lũng nhõn ỏi của Lón ễng trong việc ụng chữa bệnh cho con người thuyền chài 
+ Cõu 2: Điều gỡ thể hiện lũng nhõn ỏi của Lón ễng trong việc ụng chữa bệnh cho người phụ nữ?
Giỏo viờn cho HS xem tranh .
 Yờu cầu học sinh đọc đoạn 3.
+ Cõu 3: Vỡ sao cú thể núi Lón ễng là một người khụng màng danh lợi?
? Thế nào là “Thầy thuốc như mẹ hiền”.
Giỏo viờn cho HS thảo luận rỳt ý nghĩa bài?
Bài văn cho em biết điều gỡ?
c. Rốn đọc diễn cảm. 
Giỏo viờn hướng dẫn đọc diễn cảm.
Giỏo viờn đọc mẫu.
Học sinh luyện đọc diễn cảm (Đoạn 1 ).
Lớp nhận xột.
Giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ
- Nhận xột tiết học 
-1 học sinh đọc và trả lời.
Cả lớp đọc thầm.
HS phỏt õm từ khú, cõu, đoạn.
Lần lượt HS đọc nối tiếp cỏc đoạn.
+ Đoạn1:“Từ đầucho thờm gạo củi”.
+ Đoạn 2: “càng nghĩ càng hối hận”.
+ Đoạn 3: Phần cũn lại.
Học sinh đọc phần chỳ giải.
-ễng tự đến thăm, tận tụy chăm súc người bệnh, khụng ngại khổ, ngại bẩn, khụng lấy tiền mà cũn cho họ gạo, củi 
-ễng tự buộc tội mỡnh về cỏi chết của người bệnh khụng phải do ụng gõy ra điều đú chứng tỏ ụng là người cú lương tõm và trỏch nhiệm.	
 + ễng được được tiến cử chức quan trụng coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ụng đều khộo từ chối. 
-Thầy thuốc yờu thương bệnh nhõn như mẹ yờu thương, lo lắng cho con.
ã í nghĩa: Ca ngợi tài năng, tấm lũng nhõn hậu, nhõn cỏch cao thượng của danh y Hải Thượng Lón ễng.
Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rói thể hiện thi độ thỏn phục tấm lồng nhõn ỏi, khụng mang danh lợi của Hải Thượng Lón ễng.
Chỳ ý nhấn giọng cỏc từ: : nhà nghốo, khụng cú tiền, õn cần, cho thờm, khụng ngại khổ, 
Học sinh thi đọc diễn cảm.
- 2 HS đọc diễn cảm cả bài.
Hiểu rừ về tài năng, tấm lũng nhõn hậu và nhõn cỏch cao thượng của Hải Thượng Lón ễng.
Thể dục
Tiết 31:ễN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRề CHƠI “Lề Cề TIẾP SỨC”
I. Mục tiêu:
 Nội dung 1:
* Kiến thức: - ễn bài thể dục phỏt triển chung.
* Kĩ năng: - Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
Nội dung 2:
* Kiến thức:- Chơi trò chơi “Lũ cũ tiếp sức
* Kĩ năng: - Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
 - Biết cỏch chơi và tham gia chơi đỳng luật.
3. Thỏi độ: Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao. 
II. Địa điểm, phương tiện.
1. Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: 
 * Học sinh: Chuẩn bị giầy và quần ỏo thể thao
 * Giỏo viờn: Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Đ.lượng
SL.Tgian
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
* Khởi động chung
- Chạy một hàng dọc quanh sân tập
* Khởi động chuyờn mụn
- Khởi động xoay các khớp.
- Chơi trò chơi “ Làm theo cụ núi”.
2. Phần cơ bản.
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS tổ 1 lờn tập động tỏc điều hũa của bài TDPTC.
* Nội dung 1: 
+ Ôn bài TDPTC.
- Lần 1: Tập từng động tác.
- Lần 2: Tập liên hoàn cỏc động tác.
- Chia nhóm để học sinh tự tập luyện
* Nội dung 2: Trò chơi “Lũ cũ tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3. Phần kết thúc.
- GV hướng dẫn học sinh thả lỏng
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
5 phút
2- 3 phút
1-2 vòng
3 phút
2 phút
5 phút
2-3 lần
5-6 phút
8 phút
2-3 lần
(2x8) nhịp
7 phút
5 phỳt
- Lớp tập hợp 2 hàng ngang.
- ĐHNL.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
-Chuyển thành đội hỡnh hàng dọc.
- Từ đội hỡnh dọc chuyển thành đội hỡnh vũng trũn để khởi động
- ĐHTL: GV 
 * * * * * * * 
 * * * * * * * 
- ĐHTL: như trên
Lần 1 GV điều khiển
Lần 2 cán sự điều khiển.
- ĐHTL:
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
- Nhúm trưởng ĐK.
ĐHTC: GV
 * * * * * 
 * * * * *
 - ĐHKT:
GV
 * * * * * * *
 * * * * * * *
Buổi chiều Đạo đức
Tiết 16: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH
I. Mục tiờu:
- Nờu được một số biểu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết được hợp tỏc với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc, tăng niềm vui và tỡnh cảm gắn bú giữa người với người.
- Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp, của trương.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo và mọi người trong việc BVMT, trong cụng việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng.
II. Đồ dựng dạy học
- Tranh, aỷnh, baứi thụ, baứi haựt, truyeọn noựi veà sự đoàn kết hợp tác làm việc.
- Thẻ màu (Hđ3)
III. Hoạt động dạy hoc
1. Kiểm tra : Tại sao những người phụ nữ là những người đỏng kớnh trọng?
- Nhận xột, biểu dương
2. Bài mới:
 HĐ 1 : Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. 
- H.dẫn quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi.
- Em cú nhận xột gỡ về cỏnh tổ chức trồng cõy của mỗi tổ?
- Với cỏch trồng cõy như vậy, kết quả sẽ như thế nào?
- GV kết luận: Để cõy trồng được ngay ngắn, thẳng hàng, phải biết phối hợp với nhau. Đú là biểu hiện của việc hợp tỏc với những người xung quanh.
- Liờn hệ BVMT
*Vỡ sao phải hợp tỏc với những người xung quanh?
HĐ2:Tỡm hiểu 1số việc làm – sự hợp tỏc.
-Nờu y/cầu, giao nh.vụ +h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Kết luận: Việc (a), (d), (đ) là những biểu hiện của việc hợp tỏc với những người xung quanh.
HĐ3 :Bài tập 2(Bày tỏ thỏi độ)
- Nờu lần lượt từng ý kiến trong bài tập
- Gọi HS giải thớch lớ do 
- GV kết luận:Tỏn thành: a, d
 .Khụng tỏn thành: b, c
 * Ghi nhớ : y/cầu hs 
3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học, biểu dương
-Vài hs trả lời -Lớp nh.xột
- ...vỡ họ là những người cú vai trũ quan trọng trong gia đỡnh và xó hội
 - Nờu yờu cầu, quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
+Tỡm hiểu tranh tỡnh huống
-Th.luận nhóm 2 (4’)-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày:
+ Tranh 1: Cỏc bạn HS làm riờng lẻ khú đạt yờu cầu của cụ giỏo.
+ Tranh 2: Cỏc bạn biết cựng nhau làm cụng việc chung: người thỡ giữ cõy, người thỡ lấp đất, người rào cõy ...
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Lớp nhận xột, bổ sung
- Biết hợp tỏc với những người xung quanh sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt hơn.
-Thảo luận nhóm bàn(4’)-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày: bài tập 1 (SGK)
 - Lớp nhận xét, bổ sung
- HS dựng thẻ màu để bày tỏ thỏi độ
- Một số em giải thớch
- Vài hs đọc ghi nhớ sgk- lớp thầm
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương.
Tiếng việt (ụn)
Luyện đọc: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung bài văn: nhẹ nhàng chậm rói, thể hiện thỏi độ cảm phục lũng nhõn ỏi, khụng màng danh lợi của Hải Thượng Lón ễng.
- Hiểu được nội dung bài 
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng- dạy học: 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: nờu yờu cầu tiết học.
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi Hs nờu giọng đọc đỳng
Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1
- Cho HS đọc trong nhúm.
- Thi đọc trước lớp.
- GV nhận xột,tuyờn dương những nhúm đọc tốt.
- GV nờu cõu hỏi về nội dung bài, gọi HS trả lời.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xột giờ học.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 1 học sinh khá đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn (mỗi em đọc một đoạn).
- Đọc từ khó, sửa lỗi phỏt õm cho 1 ...  tửứ xửng hoõ.
Yeõu caàu HS thaỷo luaọn caực caõu hoỷi a,b,c
a) Tỡm trong baứi thụ tửứ ủoàng nghúa vụựi “bieõn cửụng”
b) Trong khoồ thụ 1, caực tửứ “ủaàu” vaứ “ngoùn” ủửụùc duứng vụựi nghúa goỏc hay nghúa chuyeồn? 
c) Nhửừng ủaùi tửứ xửng hoõ naứo ủửụùc duứng trong baứi thụ?
d)Vieỏt moọt caõu vaờn mieõu taỷ hỡnh aỷnh maứ caõu thụ “Luựa lửụùn baọc thang maõy” gụùi ra cho em.
- Y/C HS laứm vieọc ủoọc laọp.
GD: Yeõu veỷ ủeùp thieõn nhieõn
GV + caỷ lụựp nhaọn xeựt
- GV ghi ủieồm
4.Cuỷng coỏ – daởn doứ: 
- Veà nhaứ hoaứn chổnh vaứ vieỏt laùi vaứo vụỷ caõu vaờn mieõu taỷ( Baứi 2a)
- OÂn taọp toỏt – chuaồn bũ thi kỡ I ủaùt keỏt quaỷ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- 1 Hs ủoùc baứi Chieàu bieõn giụựi
Caỷ lụựp ủọc thaàm SGK
- ẹoùc giaỷi nghúa tửứ “Sụỷ “ SGK.
- 1 em ủoùc
2 em nhaộc laùi
HS thaỷo luaọn
- Phaựt bieồu
- ẹoàng nghúa bieõn cửụng laứ bieõn giụựi
ẹửụùc duứng vụựi nghúa chuyeồn
ẹaùi tửứ xửng hoõ: Em, ta.
- 2 em ủoùc yeõu caàu ủeà baứi
- HS ủaởt caõu vaứ vieỏt vaứo vụỷ
HS noỏi tieỏp nhau ủoùc caõu vửứa ủaởt
VD: Luựa laón trong maõy, nhaỏp nhoõ uoỏn lửụùn nhử laứn soựng treõn nhửừng thửỷa ruoọng baọc thang.
Khoa học
Tiết 36 : HỖN HỢP
I. Mục tiêu: 
1 -Kieỏn thửực: Neõu moọt soỏ vớ duù veà hoón hụùp – neõu 1 soỏ caựch taựch caực chaỏt trong hoón hụùp.
2-Kú naờng: Thửùc haứnh taựch caực chaỏt ra khoỷi 1 soỏ hoón hụùp (taựch caựt traộng ra khoỷi hoón hụùp nửụực vaứ caựt traộng.) 
3-GDọ: Thửùc hieọn nghieõm tuực khi laứm thửùc nghieọm- ửựng duùng vaứo thửùc teỏ.
* GDKNS
+ Kĩ năng tỡm giải phỏp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp)
+ Kĩ năng lựa chọn phương ỏn thớch hợp.
+ Kĩ năng bỡnh luận đỏnh giỏ về cỏc phương ỏn đó thực hiện.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Phaõn coõng moói nhoựm goàm : muoỏi, boọt ngoùt, tieõu, cheựn, thỡa, daàu aờn, coỏc, gaùo, raự, chaọu nửụực, caựt traộng, giaỏy loùc, boõng thaỏm nửụực..
2- HS: chuẩn bị theo yờu cầu. 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
1 .Kieồm tra: 
+ Caực chaỏt toàn taùi ụỷ nhửừng theồ naứo?
+ Trong ủieàu kieọn naứo 1 soỏ chaỏt coự theồ chuyeồn tửứ theồ naứy sang theồ khaực? Cho VD.
 GV nhaọõn xeựt –ghi ủieồm
3.Daùy baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu: Hoón hụùp 
b.Tỡm hieồu baứi: 
Hẹ1: Thửùc nghieọm taùo 1 hoón hụùp gia vũ (
GV: Trửụực khi tieỏn haứnh thớ nghieọm ta thửỷ dửù ủoaựn keỏt quaỷ nheự. 
- Hẹ caỷ lụựp:
H : Tửứ nhửừng chaỏt mang theo, em seừ taùo ra hoón hụùp goàm nhửừng chaỏt naứo?
H : Khi taùo ra hoón hụùp ủoự seừ nhử theỏ naứo?....
- GV chia nhoựm – laứm thớ nghieọm
 Lieõn heọ: ễÛ nhaứ em coứn bieỏt taùo ra hoón hụùp naứo khaực?
 H : Hoón hụùp laứ gỡ?
Hẹ2: Keồ ủửụùc teõn moọt soỏ hoón hụùp 
- Laứm vieọc theo nhoựm
- Caõu hoỷi thaỷo luaọn:
 + Theo baùn khoõng khớ laứ moọt chaỏt hay 1 hoón hụùp?
 + Keồ teõn 1 soỏ hoón hụùp khaực maứ baùn bieỏt.
Hẹ3: Troứ chụi “ taựch caực chaỏt ra khoỷi hoón hụùp 
- Toồ chửực chụi theo nhoựm
GV ủoùc caõu hoỷi (ửựng vụựi moói hỡnh)
Hẹ 4: Thửùc haứnh caựch taựch caực chaỏt ra khoỷi moọt soỏ hoón hụùp 
GV chia nhoựm- giao vieọc
Nhoựm 1+2:
Thửùc haứnh: taựch caựt traộng ra khoỷi hoón hụùp nửụực vaứ caựt traộng
Nhoựm 3+4:
Thửùc haứnh: Taựch daàu aờn ra khoỷi hoón hụùp daàu aờn vaứ nửụực.
 GV + caỷ lụựp nhaọn xeựt.
4/ Cuỷng coỏ daởn doứ: 
 Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Daởn: thửùc haứnh taựch gaùo ra khoỷi hoón hụùp gaùo laón vụựi saùn.
 2HS:
Traỷ lụứi caõu hoỷi
=> Theồ raộn- theồ loỷng – khớ.
ẹieàu kieọn: Khi nhieọt ủoọ thay ủoồi
HS neõu vớ duù
Muoỏi, tieõu, boọt ngoùt ; muoỏi, vửứng gió nhuyeón, dầu aờn vaứ nửụực.
- Thay ủoồi maứu saộc- muứi vũ – thụm – cay – maởn – ngoùt..
Caực nhoựm tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm.
- Muoỏi vửứng, muoỏi ủaọu
+ Khoõng khớ laứ moọt hoón hụùp.
Gaùo laón traỏu – caựm laón gaùo - ủửụứng laón caựt. khoõng khớ - nửụực vaứ caựt chaỏt raộn khoõng tan
=> Caàn coự ớt nhaỏt hai chaỏt trụỷ leõn vaứ caực chaỏt ủoự phaỷi ủửụùc troọn laón vụựi nhau.
- Hai hay nhieàu chaỏt troọn laón vụựi nhau coự theồ taùo thaứnh 1 hoón hụùp. Troọn hoón hụùp, moói chaỏt vaón giửừ nguyeõn tớnh chaỏt cuỷa noự.
- Caực nhoựm thaỷo luaọn roài trao ủoồi
- Nhoựm khaực
- Caực nhoựm thaỷo luaọn roài ghi ủaựp aựn vaứo baỷng. Nhoựm naứo giụ baỷng trửụực vaứ ủaựp aựn ủuựng laứ thaộng cuoọc.
 Caực nhoựm thửùc haứnh- ghi laùi keỏt quaỷ quan saựt.
- Trỡnh baứy
+ Chuaồn bũ : Caựt traộng – nửụực – li pheóu – giaỏy loùc – boõng thaỏm nửụực.
Tieỏn haứnh: ủoồ hoón hụùp chửựa chaỏt raộn khoõng hoaứ tan ủửụùc giửừ laùi ụỷ giaỏy loùc – nửụực chaỷy qua pheóu xuoỏng li.
Chuaồn bũ: daàu aờn – nửụực – coỏc – thỡa
- Tieỏn haứnh: ủoồ hoón hụùp daàu aờn vaứ nửụực vaứo trong coỏc – ủeồ moọt luực nửụực laộng xuoỏng- daàu aờn noồi leõn – duứng thỡa hoỏt lụựp daàu aờn noồi treõn maởt nửụực.
- ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo- keỏt quaỷ.
HS ủoùc muùc “Baùn caàn bieỏt”
Lắng nghe
Buổi chiều: Bồi dưỡng - phụ đạo: Tiếng Việt 
ôn luyện
I. Mục tiờu:
 1-KT: Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà cỏc em đó được học.
2- KN: Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
3- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Phấn màu, bảng phụ.SGK, 
III. Hoạt động dạy học :
 1 . Kiểm tra: 
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm từng bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến.
Bài tập 2: Tỡm một đoạn văn hoặc một truyện ngắn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến.
2. Củng cố dặn dũ.
- N.xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
 - HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ: : 
Vừa thấy mẹ về, Mai reo lờn :
 - A mẹ đó về! (cõu cảm)
Vừa chạy ra đún mẹ, Mai vừa hỏi :
 - Mẹ cú mua cho con cõy viết chỡ khụng? (cõu hỏi)
Mẹ nhẹ nhàng núi :
 - Mẹ đó mua cho con rồi. (cõu kể)
Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai :
 - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đỏnh mất. (cõu khiến)
Mai ngoan ngoón trả lời.
 - Dạ, võng ạ!
*Vớ dụ: Một hụm trờn đường đi học về, Lan và Tõm nhặt được một vớ tiền. Khi mở ra thấy rất nhiều tiền, Tõm reo to :
 - ễi! Nhiều tiền quỏ.
Lan núi rằng :
 - Chỳng mỡnh sẽ làm gỡ với số tiền lớn như thế này?
Tõm vừa đi, vừa thủng thẳng núi :
 - Chỳng mỡnh sẽ mang số tiền này đi nộp cho cỏc chỳ cụng an!
Lan đồng ý với Tõm và cả hai cựng đi đến đồn cụng an. 
 Vừa về đến nhà Lan đó khoe ngay với mẹ:
 - Mẹ ơi, hụm nay con với bạn Tõm nhặt được vớ tiền và mang ngay đến đồn cụng an rồi.
 Mẹ khen em ngoan, nhặt được của rơi biết đem trả người mất.
Bồi dưỡng - phụ đạo: ( Toỏn )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1- KT: Học sinh giải thành thạo 2 dạng toỏn về tỉ số phần trăm; tỡm số phần trăm của 1 số, tỡm 1 số khi biết số phần trăm của nú. Tỡm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.
2- KN: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
3- GD: Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
2 .Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5
c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125
Bài 2: Hai người làm được 1200 sản phẩm, trong đú người thứ nhất làm được 546 sản phẩm. Hỏi người thứ hai làm được bao nhiờu phần trăm sản phẩm?
Bài 3: Một cửa hàng đó bỏn 123,5 lớt nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi lỳc đầu, cửa hàng cú bao nhiờu lớt nước mắm?
3. Cuỷng coỏ: 
 - Daởn doứ veà nhaứ – Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Đỏp ỏn:
a) 5,16 b)32,32
c) 1,3 d) 0,6
Lời giải:
Người thứ hai làm được số sản phẩm là:
 1200 – 546 = 654 (sản phẩm)
Người thứ hai làm được số phần trăm sản phẩm là:
 654 : 1200 = 0,545 = 54,5% 
 Đỏp số: 54,5 % 
Cỏch 2: (HSKG)
Coi 1200 sản phẩm là 100%.
 Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 : 1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP)
 Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% - 45,5% = 54,5 % (tổng SP)
 Đỏp số: 54,5 % tổng SP.
Lời giải:
Coi số lớt nước mắm cửa hàng cú là 100%.
Lỳc đầu, cửa hàng cú số lớt nước mắm là:
123,5 : 9,5 100 = 1300 (lớt)
 Đỏp số: 1300 lớt.
Cỏch 2: (HSKG)
Coi số lớt nước mắm cửa hàng cú là 100%.
Số % lớt nước mắm cửa hàng cũn lại là:
 100% - 9,5 = 90,5 %.
 Cửa hàng cũn lại số lớt nước mắm là:
123,5 : 9,5 90,5 = 1176,5 (lớt)
Lỳc đầu, cửa hàng cú số lớt nước mắm là:
 1176,5 + 123,5 = 1300 (lớt)
 Đỏp số: 1300 lớt 
Bồi dưỡng - phụ đạo: Tiếng Việt
TLV: LUYEÄN TAÄP TAÛ NGệễỉI
I. Mục tiờu:
1 – KT: Bieỏt laọp daứn yự chi tieỏt cho baứi vaờn taỷ 1 baùn hoùc.
2- KN: HS vieỏt ủửụùc moọt baứi vaờn taỷ ngửụứi hoaứn chổnh, theồ hieọn keỏt quaỷ quan saựt chaõn thửùc vaứ coự caựch dieón ủaùt troõi chaỷy.
3- GD: HS cú ý thức học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
2 .Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
 GV ra ủeà baứi: 
Taỷ moọt ngửụứi baùn hoùc cuỷa em.
- Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi, xaực ủũnh yeõu caàu cuỷa ủeà.
Hẹ: Laọp daứn yự cho baứi vaờn:
- Baứi vaờn taỷ ngửụứi goàm maỏy phaàn, ủoự laứ nhửừng phaàn naứo?
- Yeõu caàu HS laọp daứn yự vaứo vụỷ nhaựp, 2 nhoựm laứm baứi treõn phieỏu.
- GV: Caàn choùn loùc caực chi tieỏt ủeồõ mieõu taỷ.chuự yự tớnh tỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa baùn.
- GV nhaọn xeựt, boồ sung.
Hẹ2: Chuyeồn daứn yự thaứnh baứi vaờn hoaứn chổnh.
Yeõu caàu HS dửùa vaứo daứn yự ủaừ laọp, vieỏt thaứnh baứi vaờn hoaứn chổnh.
- Lửu yự HS caựch duứng tửứ, dieón ủaùt, vieỏt caõu vaờn coự hỡnh aỷnh.
- GV theo doừi, giuựp ủụừ HS nhoựm yếu laứm baứi.
- GV nhaọn xeựt, boồ sung cho moói em, chaỏm moọt soỏ baứi laứm toỏt.
3. Cuỷng coỏ:
- Gv choỏt noọi dung baứi.
- Daởn HS vieỏt laùi cho hoaứn chổnh baứi vaờn.
- HS ủoùc ủeà baứi , xaực ủũnh yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
- 2 HS nhaộc laùi: goàm 3 phaàn: Mụỷ baứi, thaõn baứi, keỏt baứi.
- HS laọp daứn baứi, noỏi tieỏp nhau trỡnh baứy.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- HS laứm baứi vaứo VBT.
- Nhoựm HS yếu chổ vieỏt phaàn mụỷ baứi vaứ ủoaùn vaờn taỷ ngoaùi hỡnh cuỷa baùn .
- HS tieỏp noỏi nhau ủoùc baứi vieỏt cuỷa mỡnh.
- Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 16 - 18.doc