Giáo án lớp 3 - Tuần 16 - Trường tiểu học Cẩm Thạch 1

Giáo án lớp 3 - Tuần 16 - Trường tiểu học Cẩm Thạch 1

. MỤC TIÊU

+ KT- KN: Giỳp HS

 - Biết làm tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2, 4)

+ TĐ: GDHS yờu thớch học toỏn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - GV- HS: Bộ đồ dùng học toán .

III. PP- HTTC DẠY HỌC

 - Thực hành, đàm thoại, cỏ nhõn

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 16 - Trường tiểu học Cẩm Thạch 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai, ngày 12 thỏng 12 năm 2011
Tiết 3 toán
Luyện tập chung ( trang 77)
i. mục tiêu
+ KT- KN: Giỳp HS
 - Biết làm tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2, 4)
+ TĐ: GDHS yờu thớch học toỏn.
ii. đồ dùng dạy- học
	- GV- HS: Bộ đồ dựng học toỏn .
iii. pp- httc dạy học
	- Thực hành, đàm thoại, cỏ nhõn
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ 
Đặt tớnh rồi tớnh:
 87 : 3 92 : 5 
 - Nhận xột ghi điểm
B. Giới thiệu bài: 
C.Dạy bài mới: 
1. Hoạt động 1: HDBT1-2
*MT: HS biết làm tớnh về chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số.
*ĐDDH: Bảng con
*PPDH: Thực hành
Bài 1:
 Gọi nờu yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu 3 em lờn bảng đặt tớnh và tớnh.
- GV theo dừi nhắc nhở gợi ý h/s yếu
- Yờu cầu lớp đổi chộo vở và tự chữa bài. 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài .
- Yờu cầu cả lớp cựng làm mẫu một bài .
- Gọi ba em lờn bảng giải bài. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
2. Hoạt động 2: HDBT3 - 4
*MT: HS vận dụng để làm bài tập và giải toỏn cú hai phộp tớnh
*PPDH: Luyện tập thực hành
Bài 3: 
Gọi HS đọc bài toỏn.
- Bài toỏn cho biết gỡ, hỏi gỡ? 
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lờn bảng giải .
- Chấm bài, nhận xột đỏnh giỏ.
 Bài 4:
 - Gọi HS đọc bài 4 .
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm. 
- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi hai học sinh lờn bảng giải .
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
- Một em nờu yờu cầu bài.
- Học sinh đặt tớnh và tớnh.
- Ba học sinh thực hiện trờn bảng. 
- Một học sinh nờu yờu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở 
684 6 845 7
08 114 14 120
 24 05
 0 5
 0
- Một học sinh đọc đề bài .
- Nờu dự kiện và yờu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- Một em giải bài trờn bảng, lớp bổ sung.
Giải:
Số mỏy bơm đó bỏn là :
36 : 9 = 4 ( cỏi )
Số mỏy bơm cũn lại :
36 – 4 = 32 ( cỏi)
 Đ/ S: 32 mỏy bơm
- Một em đọc đề bài. 
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- 1 HS lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 Số đó cho 8 thờm 4 đơn vị:
(8 + 4 = 12) 
 Số đó cho 8 gấp 4 lần ( 8 x 4 = 32),
 Số đó cho 8 bớt 4 đơn vị (8 - 4 = 4);
 Số đó cho 8 giảm 4 lần ( 8 : 4 = 2)
v. củng cố dặn dò	
 - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
 - Dặn về nhà học và làm bài tập
Tiết 4+5 TậP Đọc- kể chuyện
Đôi bạn ( trang 130)
i. mục tiêu
+ KT- KN: Giúp HS:
+TĐ:
	- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẩn chuyện với lời cỏc nhõn vật 
 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nụng thụn và tỡnh cảm thủy chung của người thành phố với những người đó giỳp mỡnh lỳc gian khổ khú khăn ( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4) HS khỏ trả lời được cõu hỏi 5.
+ KC: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo gợi ý (h/s khỏ, giỏi kể lại được toàn bộ cõu chuyện ).
 - GD KNS: Tự nhọ̃n thức bản thõn; xác định giá trị ; lắng nghe tích cực. 
ii. đồ dùng dạy- học
 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. 
iii. pp- httc dạy- học
	- Cá nhân, nhóm, đàm thoại
Iv. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3- 5 phỳt)
- Gọi 3 em đọc bài "Nhà rụng ở Tõy Nguyờn"
- Nhà rụng thường dựng để làm gỡ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
B. Giới thiệu bài ( 1 phỳt)
C. Dạy bài mới (30- 35 phỳt)
1.Hoạt động 1: Luyện đọc và giải nghiã từ.
*MT: Đọc to, rừ ràng; Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.
*ĐDDH: Tranh minh họa
*PPDH: Cỏ nhõn, nhúm
- GV dạy theo quy trình.
- Giúp đỡ HS yếu 
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu bài : 
*MT:Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nụng thụn và tỡnh cảm thủy chung của người thành phố với những người đó giỳp mỡnh lỳc gian khổ khú khăn ( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4) HS khỏ trả lời được cõu hỏi 5.
*PPDH: Đàm thoại
- HS đọc bài và trả lời cõu hỏi
+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?
+ Lần ra thị xó chơi Mến thấy ở thị xó cú gỡ lạ?
+ Ở cụng viờn cú những trũ chơi gỡ ?
+ Ở cụng viờn Mến đó cú hành động gỡ đỏng khen ?
+ Qua hành động này, em thấy Mến cú đức tớnh gỡ đỏng quý?
+ Em hiểu cõu núi của người bố như thế nào ? 
+ Tỡm những chi tiết núi lờn tỡnh cảm thủy chung của gia đỡnh Thành đối với người đó giỳp đỡ mỡnh ?
- Tiểu kết, nờu ND của bài
3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại : 
*MT: HS đọc đỳng lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật. Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3
*PPDH: Thực hành
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3. 
- Hướng dẫn đọc đỳng bài văn. 
- Mời 3 em lờn thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Mời 1 em đọc lại cả bài. 
- Nhận xột ghi điểm.
Kể chuyện:
1. Giỏo viờn nờu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
Bài tập 1: 
- Cho HS đọc gợi ý học sinh nhỡn tranh và cõu hỏi gợi ý để kể từng đoạn .
 - Gọi một em khỏ kể mẫu một đoạn cõu chuyện dựa theo bức tranh minh họa .
- Mời từng cặp học sinh lờn kể .
- Gọi 3 em tiếp nối nhau tập kể 3 đoạn cõu chuyện trước lớp .
- Yờu cầu một em kể lại cả cõu chuyện 
- Giỏo viờn bỡnh chọn bạn kể hay nhất 
- 3 em lờn bảng đọc tiếp nối 3 đoạn trong bài “Nhà rụng ở Tõy Nguyờn" và TLCH.
- Lớp theo dừi nhận xột.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu .
- Nghe GV đọc mẫu
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu.
- Luyện phỏt õm cỏc từ khú.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Tỡm hiểu nghĩa cỏc từ ở mục chỳ giải.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhúm .
- Đọc đồng thanh đoạn 1 của bài .
- Hai học sinh đọc lại cả đoạn 2 và 3.
+Thành và Mến quen nhau từ nhỏ khi gia đỡnh Thành sơ tỏn về quờ Mến ở nụng thụn
+ Cú nhiều phố, phố nào nhà cửa cũng san sỏt cỏi cao cỏi thấp khụng giống nhà ở quờ.
+ Ở cụng viờn cú cầu trượt , đu quay.
+ Nghe tiếng cứu, Mến liền lao xuống ao cứu một em bộ đang vựng vẫy tuyệt vọng.
+ Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc, khụng sợ nguy hiểm đến tớnh mạng.
+ Ca ngợi những người sống ở làng quờ rất tốt bụng, sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc
+ Tuy đó về thị trấn nhưng vẫn nhớ gia đỡnh Mến ba Thành đún Mến ra thị xó chơi
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu 
- Ba em lờn thi đọc diễn cảm đoạn văn. 
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe bỡnh chọn bạn đọc hay nhất. 
- Quan sỏt cỏc cõu hỏi gợi ý và cỏc bức tranh để nắm được nội dung từng đoạn của cõu chuyện .
- 1 em khỏ nhỡn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 cõu chuyện .
- Lần lượt mỗi lần 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của cõu chuyện cho lớp nghe 
- Một hoặc hai em kể lại toàn bộ cõu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dừi bỡnh xột bạn kể hay nhất 
v. củng cố dặn dò	
- Qua cõu chuyện em cú cảm nghĩ gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Về quờ ngoại
Thứ ba ngày 13 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1 Toán
Làm quen với biểu thức ( trang 78)
i. mục tiêu
+KT-KN: Giỳp HS:
	- Làm quen với biểu thức và giỏ trị của biểu thức .
	- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức đơn giản. (Bài 1, bài 2)
+ TĐ: GDHS tớnh cẩn thận trong khi làm toỏn.
ii. đồ dùng dạy- học
	- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 .
iii. PP- HTTC dạy học
	- Vấn đỏp gợi mở, thực hành
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tớnh rồi tớnh: 684 : 6 845 : 7 
- Nhận xột ghi điểm.
B. Giới thiệu bài: 
C. Dạy bài mới: 
1. Hoạt động 1 : Làm quen với biểu thức:
*MT: Làm quen với biểu thức 
*PPDH: Vấn đỏp gợi mở
- Ghi lờn bảng: 126 + 51 và giới thiệu: Đõy là biểu thức 126 cộng 51.
- Mời vài học sinh nhắc lại .
- HD tương tự với các biểu thức còn lại
- Cho HS nờu VD về biểu thức.
2. Hoạt động 2 : Giỏ trị của biểu thức
*MT: Làm quen với giỏ trị của biểu thức.
*PPDH: Vấn đỏp gợi mở
- Xột biểu thức: 126 + 51.
+ Hóy tớnh kết quả của biểu thức 
 126 + 51 =? .
- Giỏo viờn nờu: Vỡ 126 + 51 = 177 nờn ta núi: "Giỏ trị của biểu thức 126 + 51 là 177"
- Yờu cầu học sinh nhắc lại.
- Yờu cầu HS tự tớnh rồi nờu giỏ trị của cỏc biểu thức: 62 - 11 ; 13 3 ; 
 84 : 4; 125 + 10 - 4 và 45 : 5 + 7.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập: 
*MT:Biết tớnh giỏ trị của biểu thức đơn giản. (Bài 1, bài 2)
*PPDH: Thực hành
Bài 1:
 - Gọi học sinh nờu của bài và mẫu. 
- Hướng dẫn cỏch làm: Thực hiện nhẩm và ghi kết quả: Viết giỏ trị của biểu thức.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dừi giỳp đỡ những HS yếu, T. 
- Yờu cầu lớp đổi chộo vở để KT bài nhau.
- Gọi 1 số em đọc kết làm bài của mỡnh.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2:
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài.
- Yờu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi một em lờn bảng giải bài.
- Chấm, chữa bài 
- 2HS lờn bảng làm bài.
- Lớp theo dừi nhận xột.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại "Biểu thức 126 cộng 51" 
- Đọc "Biểu thức 62 trừ 11".
- HS tớnh: 126 + 51 = 177.
- 3 HS nhắc lại: "Giỏ trị của biểu thức 126 + 51 là 177".
- Tự tớnh và nờu giỏ trị của cỏc biểu thức cũn lại. 
- 1 em nờu yờu cầu bài tập 1.
- Lớp phõn tớch bài mẫu, thống nhất cỏch làm.
- Tự làm bài vào vở.
- Đổi chộo vở để KT bài nhau.
- 2 em nờu kết quả làm bài, lớp nhận xột bổ sung: a) 125 + 18 = 143 
Giỏ trị của biểu thức 125 + 18 là 143
 b) 161 - 150 = 11
Giỏ trị của biểu thức 161 - 150 là 11
- Một học sinh nờu yờu cầu bài. 
- Cả lớp làm vào vở. 1em lờn bảng làm.
v. củng cố dặn dò	
- Hóy cho VD 1 biểu thức và nờu giỏ trị của biểu thức đú?
 - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. Dặn về nhà học và xem lại cỏc bài tập đó làm. 
Tiết 3 chính tả
 (Nghe – Viết): Đôi bạn ( trang 132)
i. mục tiêu
+KT-KN: Giỳp HS:
	- Nghe - viết và trỡnh bày đỳng bài CT.
	- Làm đỳng BT (2) b .
+ TĐ: GDHS rốn chữ viết đỳng đẹp. 
ii. đồ dùng dạy- học
 - VBT
iii. PP- HTTC dạy học
	- Luyện tập thực hành
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- Hóy viết cỏc từ sau: tim, nhiễm bệnh, tiền bạc.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
B. Giới thiệu bài (1 phỳt)
C. Dạy bài mới
1. Hoạt động 1: HD nghe - viết (25 phỳt)
*MT:Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
*Đ DDH: Bảng con.
*PPDH: Vấn đỏp, thực hành
a. Hướng dẫn chuẩn bị :
- Giỏo viờn đọc đoạn chớnh tả một lượt. 
- Yờu cầu hai em đọc lại. Cả lớp theo dừi trong SGK và TLCH: 
+ Bài viết cú mấy cõu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+ Lời của bố viết như thế nào ?
- Yờu cầu đọc thầm lại bài chớnh tả và lấy bảng con và viết cỏc tiếng khú. 
- Yờu cầu đọc thầm lại đoạn văn.
b.Đọc cho học sinh viết vào vở. 
- Theo dừi nhắc nhở h/s yếu, TB.
- Đọc cho h/s chữa lỗi.
c. Chấm, chữa bài.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm ... àn thành sản phẩm.
+ Lớp và giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm thực hành của học sinh.
+ HSquan sỏt và nờu nhận xột.
+ Nột chữ rộng 1 ụ.
+ Nửa trờn và nửa dưới của chữ E giống nhau.
+ Học sinh thực hành.
+HSnhắc lại cỏch kẻ, cắt,dỏn chữ E.
-Bước 1: kẻ chữ E.
- Bước 2: cắt chữ E.
- Bước 3: dỏn chữ E.
+ Học sinh trưng bày sản phẩm.
4. Củng cố & dặn dũ:
+ Giỏo viờn nhận xột sự chuẩn bị, tinh thần thỏi độ học tập và kĩ năng thực hành của HS.
+ Dặn dũ HS chuẩn bị tiết học sau: kộo, hồ, thủ cụng  để học bài “Cắt dỏn chữ VUI VẺ”.
Tiết 3 Tập làm văn
Nói về thành thị, nông thôn
i. mục tiêu
 - Nghe và kể lại được cõu chuyện “Kộo cõy lỳa lờn”
 - Bước đầu biết kể về thành thị , nụng thụn dựa theo gợi ý
 - Giỏo dục yờu thớch mụn học. 
ii. đồ dùng dạy- học
Tranh minh họa về cõu chuyện trong SGK, 
 iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
1. Hoạt động 1: KTBC
2. Hoạt động 2: GTB
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài và cỏc gợi ý trong SGK.
+ Em chọn viết về đề tài gỡ (nụng thụn hay thành thị) ? 
- Theo dừi nhận xột bài học sinh. 
Hoạt động của HS
- Lớp theo dừi.
- 1 học sinh đọc đề bài tập 2 .
- 1 em làm mẫu tập núi trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn làm tốt nhất .
iv. củng cố dặn dò
+ Em cho biết cõu chuyện trờn đỏng cười chỗ nào?
+ Quờ em nụng thụn hay thành thị, em cần làm gỡ quờ em mói đẹp ?
	 + Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
Thứ sỏu ngày 16 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1 Toán
Luyện tập
i. mục tiêu
	 - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú dạng: chỉ cú phộp cộng, phộp trừ,chỉ cú 
phộp nhõn, phộp chia, cú cỏc phộp cộng, trừ, nhõn, chia . (Bài 1, bài 2, bài 3)
ii. đồ dùng dạy- học
	-GV Bảng phụ,
 - HS: VBT
 iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
1. Hoạt động 1: KTBC
 KT 2 em: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau
 252 + 10 3 145 - 100 : 2
- Nhận xột ghi điểm.
2. Hoạt động 2: GTB
3. Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nờu yờu cầu BT.
- Biểu thức chỉ cú nhõn chia thực hiện thế nào?
- Yờu cầu HS làm bài trờn bảng con.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 2 :
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài .
- Biểu thức cú nhõn cộng, chia trừ thực
hiện thế nào?
- Yờu cầu 1 HS làm mẫu một bài.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chộo vở KT bài nhau. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
Hoạt động của GV
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài.
- 1 em nờu yờu cầu BT.
- Lấy bảng con ra làm bài.
 21 2 4 = 42 4 
 = 168
 147 : 7 6 = 21 6 
 = 126
- Một học sinh nờu yờu cầu bài. 
- Cả lớp cựng thực hiện làm mẫu một bài rồi thực hiện vào vở. 
- 2 HS lờn bảng thực hiện, lớp booe sung. 
 a/ 375 -10 3 = 375 – 30 
 = 345
 b/ 64 : 8 + 30 = 8 + 30 
 = 38 
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1 HS nờu yờu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 2 HS lờn bảng thực hiện, lớp nhận xột bổ sung 
 a/ 81 : 9 + 10 = 9 + 10 
 = 19
 b/ 11 8 – 60 = 8 8 – 60 
 = 28 
iv. củng cố dặn dò
- Nờu cỏc tớnh giỏ trị biể thức cú phộp tớnh nhận chia cộng trừ hoặc chỉ cú nhõn chia hoặc cộng trừ?
- Dặn về nhà xem lại cỏc BT đó làm
Tiết 2 tự nhiên và xã hội
Làng quê và đô thị
i. mục tiêu
	- Nờu được một số đặc điểm của làng quờ hoặc đụ thị.
	- Kể được một số làng bản em đang sống. 
	- GDHS biết bảo vệ mụi trường xanh sạch đẹp. 
 - KNS:tìm kiếm và xử lý thông tin, tổng hợp các thông tin 
ii. đồ dùng dạy- học
Cỏc hỡnh trong SGK trang 62, 63;
 iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động cả giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Hóy nờu tờn 1 số hoạt động cụng nghiệp mà em biết?
- Nhận xột đỏnh giỏ. 
B. GTB
C. Bài mới: 
1. Hoạt động 1 : Làm việc theo nhúm 
 Bước 1: - Chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt tranh trong SGK và ghi kết quả vào bảng sau:
Làng quờ
Đụ thị
+ Phong cảnh, nhà cửa
+ Hoạt động sinh sống của ND
+ Đường sỏ, hoạt động giao thụng
+ Cõy cối
Bước 2 : 
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận.
- Giỏo viờn kết luận: Ở làng quờ, người dõn thường sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuụi, chài lưới và cỏc nghề thủ cụng ...; xunh quanh nhà thường cú vườn cõy, ao cỏ, chuồng trại; đường nhỏ, ớt người và xe cộ qua lại....
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. 
Bước 1: 
- Yờu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý. 
+ Hóy nờu sự khỏc biệt về nghề nghiệp của người dõn ở thành thị và người dõn ở nụng thụn? 
Bước 2:
 - Mời đại diện một số cặp lờn trỡnh bày trước lớp .
+ Nhõn dõn nơi em đang sống chủ yếu làm nghề gỡ?
- KL: Ở làng quờ, người dõn thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuụi ... Ở đụ thị, người dõn thường đi làm trong cỏc cụng sở...
3. Hoạt động 3 : Vẽ tranh 
- Yờu cầu mỗi em vẽ 1 tranh. 
- GV tới cỏc bàn nhắc nhở.
- GV cựng lớp nhận xột.
- 2HS trả lời cõu hỏi.
- Lớp theo dừi nhận xột.
- Lớp theo dừi.
- Cỏc nhúm cử ra nhúm trưởng để điều khiển nhúm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu.
- Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày trước lớp :
Phong cảnh nhà cửa hoạt động sinh sống của người dõn, đường sỏ, cõy cối
Làng quờ
Thành
thị
Trồng trọt, chăn nuụi 
Cú vườn đường chật hẹp ớt xe cộ
Làm cụng sở nhà cao tầng, đường rộng 
- Lớp theo dừi và nhận xột bổ sung.
- Cỏc nhúm căn cứ vào kết quả thảo luận ở hoạt động 1 để tỡm ra sự khỏc biệt về nghề nghiệp của người dõn ở làng quờ và đụ thị rồi ghi vào vào phiếu:
Nghề nghiệp ở làng quờ
Nghề nghiệp ở đụ thị
- Trồng trọt.
- Chăn nuụi.
..................
- Buụn bỏn.
- Làm việc trong cỏc xớ nghiệp ....
- Đại diện cỏc nhúm dỏn bài lờn bảng và trỡnh bày kết quả làm việc.
HS lắng nghe.
- Cả lớp vẽ tranh.
- HS dỏn tranh trước lớp.
iv. củng cố dặn dò
- Em cần làm gỡ để giữ gỡn mụi trường ở làng quờ em ở?
- Về nhà hoàn thành bài vẽ, giờ sau trưng bày sản phẩm.
Tiết 3 Tậpviết
Ôn chữ hoa m
i. mục tiêu
	- Viết đỳng chữ hoa M (1 dũng), T, B (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Mạc Thị Bưởi (1 dũng) và cõu ứng dụng: Một cõy  hũn nỳi cao (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
	- GDHS rốn chữ viết đỳng mẩu giữ vở sạch. 
ii. đồ dùng dạy- học
Mẫu chữ hoa M, mẫu chữ tờn riờng 
iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh .
- Yờu cầu cả lớp viết bảng con: Lờ Lợi, Lời núi.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
B.Giới thiệu bài
C. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trờn bảng con: 
 a. Luyện viết chữ hoa :
- Yờu cầu tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ
- Yờu cầu tập viết vào bảng con cỏc chữ vừa nờu 
b. Học sinh viết từ ứng dụng tờn riờng: 
- Yờu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một nữ du kớch quờ ở Hải Dương hoạt động cỏch mạng thời chống Phỏp bị giặc bắt tra tấn nhưng chị khụng khai và bị chỳng cắt cổ chị.
- Yờu cầu HS tập viết từ ứng dụng trờn bảng con.
c. Luyện viết cõu ứng dụng:
- Yờu cầu một học sinh đọc cõu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung cõu tục ngữ: Khuyờn mọi người phải biết sống đoàn kết để tạo nờn sức mạnh.
- Yờu cầu luyện viết những tiếng cú chữ hoa.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở 
- Nờu yờu cầu viết bài.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết cỏch viết cỏc con chữ và cõu ứng dụng đỳng mẫu. 
3. Hoạt động 3: Chấm chữa bài: 
- Giỏo viờn chấm từ 5- 7 bài học sinh. 
- Nhận xột để cả lớp rỳt kinh nghiệm. 
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết vào bảng 
con : Lờ Lợi, Lời núi.
- Cỏc chữ hoa cú trong bài: M, T, B.
- Theo dừi GV hướng dẫn cỏch viết. 
- Lớp thực hiện viết vào bảng con: M, T, 
B .
- 1 HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi. 
- Lắng nghe để hiểu thờm về một vị nữ 
anh hựng của dõn tộc.
- HS viết bảng con.
- Lớp tập viết từ ứng dụng trờn bảng con.
- Một em đọc cõu ứng dụng: 
HS viết bảng con.
 Chữ M một dũng cỡ nhỏ.
- HS viết bài vào vở.
- Chữ : T, B : 1 dũng .
- Viết tờn riờng Mạc Thị Bưởi 2 dũng cỡ nhỏ .
- Viết cõu tục ngữ 2 lần .
- Lớp bỡnh chọn bài viết đẹp nhất tiết.
iv. củng cố dặn dò	
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
LUYệN TậP TổNG HợP 
I. Mục tiêu: Giúp HS : 
 - Luyện tập củng cố về nhân chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- 
II. Các hoạt động dạy- học:
1.Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Bài 1. HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở 
- GV gọi HS lên bảng chữa bài. Lớp, GV nhận xét
* GV củng cố về về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
 Bài 2. HS đọc bài, HS làm bài vào vở
 HS chữa bài, HS khác đổi vở kiểm tra
GV, HS nhận xét chữa bài
Bài 3 HS đọc bài, HS lên bảng làm bài. Lớp làm vở, chữa bài.
* GV củng cố bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài 4 HS đọc bài, HS lên bảng làm bài. Lớp làm vở, chữa bài.
GV củng cố bài toán giải bằng hai phép tính.
HS làm bài 
Chữa bài 
* củng cố - dặn dò.
Bài 1 Đặt tính rồi tính 
726 : 6 192 x 4 100 x 8
657 : 7 326 : 4 840 : 7
Bài 2: Tìm x
X x 7 = 728 4 x x = 112
 Bài 3: 
a) Có 246 kg đờng, san đều vào các túi, mỗi túi có 6kg. Hỏi cần bao nhiêu túi nh vậy để đựng hết số đờng?
b)Có 400 quả trứng, mỗi cái bánh cần 7 quả trứng. Hỏi có thể làm đợc nhiều nhất bao nhiêu cái bánh và còn thừa mấy quả trứng nh vậy?
Bài 4: Bác An nuôi 350 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi nhà bác An còn bao nhiêu con gà?
Thực hành toán 
I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia.
II. Các hoạt động dạy- học:
1.Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm cá nhân
HS chữa bài
Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm cá nhân - chữa bài
- Nhận xét
Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm cá nhân - HS chữa bài- Nêu cách làm
Nhận xét 
Bài 4: Nêu kết quả - Nhận xét
1 em lên bảng giải
Lớp làm vở + GV theo dõi.
NX bài làm.
Củng cố: Nhận xét tiết học.
Bài1/ Tính giá trị biểu thức
210 + 40 – 60 =
135 – 48 + 5 =
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
24 x 9 : 8 =
36 : 3 x 9 =
Bài 3: nối mỗi biểu thức với giá trị của nó theo mẫu
18 + 5 - 7
16 x 6 : 2
36 – 9 + 14
16
48
33
31
27
41
11 x 9 : 3
45 – 5 - 13
36 + 14 - 19
Bài 4/ Dánh dấu x dới biểu thúc có giá trị bé nhất.
6 x 2 x 1 6 : 1 x 2 6 : 2 x 1

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 3 TUAN 16(1).doc