Giáo án Lớp 3 Tuần 17 & 18 - Buổi 2

Giáo án Lớp 3 Tuần 17 & 18 - Buổi 2

Đạo đức

BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SỸ (T2’)

I, Mục tiêu: Hs biết làm những công việc để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ

- Biết tôn trọng và biết ơn các thương binh gia đình liệt sỹ

- Hs hiểu :Thường binh lịệt sĩ là những người hy sinh xương máu vì tổ quốc

II, Đồ dùng dạy học:

- Gv: Tranh ảnh của Trần Quốc Toản, Võ thị Sáu.

- Hs: Vở bài tập.

III, Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 17 & 18 - Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Đạo đức
BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SỸ (T2’)
I, Mục tiêu: Hs biết làm những công việc để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ
- Biết tôn trọng và biết ơn các thương binh gia đình liệt sỹ
- Hs hiểu :Thường binh lịệt sĩ là những người hy sinh xương máu vì tổ quốc 
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh ảnh của Trần Quốc Toản, Võ thị Sáu.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Giới thiệu bài(2’).
3, Xem tranh và kể những người anh hùng (18’)
5, Múa đọc thơ kể chuyện (12’)
6, Củng cố dặn dò (5’)
- Vì sao ta phải kính trọng biết ơn thương binh liệt sĩ.
- Nhận xét cho điểm hs
Gv nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
Gv chia nhóm phát phiếu cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh của Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng yêu cầu nhóm thảo luận và cho biết: 
+ Người trong ảnh là ai?
+ Em biết gì về gương chiến đấu hi sinh của người anh hùng liệt sĩ đó?
+ Hát hoặc đọc 1 câu thơ về người anh hùng liệt sĩ đó?
- Hát hoặc đọc 1 câu thơ về người anh hùng liệt sĩ đó
* Gv tóm tắt lại các gương chiến đấu hi sinh của các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc nhở hs học tập theo những tấm gương đó.
Nhận xét bổ sung nhắc nhở hs tích cực tham gia các hoạt động điền ơn đáp nghĩa ở địa phương.
Gọi hs lần lượt lên bốc thăm có nội dung hát đọc thơ, kể chuyện về chủ đề biết ơn thương binh liệt sĩ.
Gv nhận xét giờ học về nhà thực hành như bài đọc, chuân b bài sau. 
- Thương binh liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu để giành độc lập tự do hoà bình cho tổ quốc.
- Nghe gv giới thiệu bài.
- Các nhóm lên thảo luận các nhóm lên trình bày có thể mỗi người trong nhóm trình bày 1 phần.
- Hs suy nghĩ trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm bày lên trình .
Các nhóm trình bày bổ sung.
_________________________
Toán
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC(TIẾP)
I, Mục tiêu:	 biết thực hiện tính giá trị của biểu thức
Rèn kĩ năng làm toán cho hs.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: bảng phụ, sgk
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2,Giới thiệu bài (2’).
3, Hướng dẫn hs tính giá trị của biểu thức.(10’)
4, Thực hành (20’)
- Củng cố về tính giá trị của biểu thức
5, Củng cố dặn dò (3’)
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện biểu thức
345:5-27 23-45+76
Gv giới thiệu bài ghi bài lên bảng.
- Viết lên bảng 2 biểu thức
30 + 5 : 5 và ( 30 + 5) : 5
- Yêu cầu hs suy nghĩ để tìm cách tính giá trị biểu thức trên.
- Yêu cầu hs tìm sự khác nhau giữa 2 biểu thức.
- Giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn đén cách tính khác nhau.
- Nêu cách tính biểu thứckhi có dấu ngoặc.Khi tính biểu thức có dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc
- Yêu cấu so sánh giá trị của 2 biểu thức
30 + 5 : 5 = 31
- Vậy khi tính giá trị của 2 biểu thức ta cần xác định đúng dạng của 2 biểu thức đó, thực hiện các phép tính đúng trình tự.
- Viết lên bảng biểu thức 
 3 x ( 20 - 10)
- Tổ chức cho hs học thuộc qui tắc.
Bài 1: Cho hs nhắc lại cách làm sau đó cho hs tự làm.
 - Chữa bài cho điểm hs.
Bài 2: Cho hs tự làm bài.
Gọi 4 hs lên bảng làm yêu cầu từng hs lêu cách thực hiện
Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách chúng ta biết điều gì?
Chữa bài cho điểm hs
Yêu cầu hs về nhà luyện tính giá trị biểu thức
Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc qui tắc 
-2 hs lên bảng làm nêu cách làm, cả lớp nhận xét chữa.
- Nghe gv giới thiệu bài.
Hs thảo luận trình bày ý kiến của mình
- Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ 2 có dấu ngoặc.
- Hs nêu cách tính giá trị của biểu thức 1
- Hs nghe giảng và thực hiện tính giá trị của biểu thức.
(3 0 + 5) : 5 = 35:5
 =7
Giá trị 2 biểu thức khác nhau.
Hs nêu cách tính biểu thức
3 x (20 - 10) = 3 x10
 =30
4 hs lên bảng làm hs cả lớp làm vở bài tập.
25 - (20 - 10) = 25 – 10
 =15
80 - (30 - 25) = 80 – 5
 =75
125 + (13 + 7) = 125 + 20
 =155
415 - ( 25 - 11) = 415 – 14
 =401
Hs làm bài theo cặp sau đó đổi chéo bài để kiểm tra.
- 1 hs lên bảng làm nêu cách làm, hs làm vào vở
Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120(quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30 (quyển)
Đáp số 30 quyển
_____________________________
Toán
«n tËp tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.
I, Mục tiêu: Giúp hs củng cố kỹ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức
- . Xếp hình theo mẫu.
- So sánh giá trị của biểu thức với một số.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập. 
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ(5’).
2. Giới thiệu bài (2’).
3, Hướng dẫn luyện tập(30’)
+ Tính giá trị của biểu thức
+ Điền dấu vào biểu thức
+ Xếp hình nhà 
4. Củng cố dặn dò (3’).
- Yêu cầu hs chữa bài tập giao về nhà
Nhận xét cho điểm hs
Nêu mục tiêu giờ học ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Yêu cầu hs làm bài vào vở.
Giao cho hs tự làm bài vào vở.
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 2: Giao cho hs tự làm bài vào vở
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau
- Yêu cầu hs so sánh 2 biểu thức
(421 - 200) x 2 và 42 – 200 x 2
- Cho hs nhận xét sự khác nhau
Bài 3: Gv viết bảng
 (11 + 11) x 3 =?
- Nêu cách điền vào vở.
- yêu cầu hs tìm giá trị của biểu thức
(12 + 11) x 3 =?
- Yêu cầu hs so sánh 69 và 45
- Yêu cầu hs chọn cách điền dấu đúng
- Yêu cầu hs làm tiếp phần còn lại
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 4: Giao cho hs tự làm bài sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau chấm bài cho nhau
- Chữa bài cho hs
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện thêm bài
2 Hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
Nghe đọc đầu bài
1 hs đọc yêu cầu nêu cách làm
4 hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở
Hs tự làm bài cá nhân vào vở
Hs đổi vở chấm chéo bài nhau
1 hs so sánh lớp nhận xét bổ sung
Hs theo dõi, hs nêu cách điền
Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
( 12 + 11 ) x 3 = 23 x 3
 = 69
69 > 45
3 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
11 + (52 - 22) = 41
30 < (70 + 203) :3 
120 < 484 : (2 + 2
Hs làm bài cá nhân vào vở
Xếp được hình
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán
ÔN TẬP CHUNG 
I, Mục tiêu: Giúp hs nhận biết về các hình, cộng trừ nhân chia tính giá trị biểu thức
- Tìm chu vi của các hình áp dụng để giải toán có lời văn
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ
- Hs: vở toán buổi 2
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài (5’).
2, Ôn tập
*Củng cố nhân chia(15’)
*Tính giá trị biểu thức(10’)
*Tính chu vi hình chữ nhật (10’)
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu tiết học ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Yêu cầu 1 hs đọc đầu bài
Gọi hs nêu cách tính nhẩm
Giao cho hs tự làm bài.
Nhận xét cho điểm hs
Bài 2: Giao cho hs tự làm bài.
Gọi hs chữa bài nêu cách thực hiện
Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3: Yêu cầu hs tự làm vào vở
Gọi hs chữa bài và nêu các bước thực hiện
Nhận xét chữa bài cho điểm hs
Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài
- Cho hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
Nhận xét giờ học 
Về nhà ôn bài và làm bài ở vở luyện toán.
Nghe, đọc đầu bài
2 hs nêu yêu cầu của bài
5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 7 x 8 = 56
7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 56 : 8 = 7
- Hs làm bài cá nhân, đọc kết quả
- Chữa bài và nêu cách thực hiện
 47 281 945 5 844 4
x x 44 189 04 211
 5 3 45 04
235 843
Hs làm bài cá nhân và nêu cách làm.
30 x 2 + 40 = 60 + 40 
 =100
80 + 25 x 2 = 80 + 50
 =130
80 + 40 : 2 = 80 + 20 
 =100
1hs nêu cách tính chu vi hcn
1hs lên bảng làm. 
Chu vi mảnh ruộng đó là:
(20 + 20) x 2 = 80 (cm).
Đáp số 80cm
_____________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: 	VẦNG TRĂNG QUÊ EM
I, Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đoạn văn “ vầng trăng quê em”.
- Làm đúng các bài tập chính tả, điền các tiếng có âm đầu R/Gi/D
- Giáo dục hs viết nắn nót khi viết bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tờ phiếu viết phần a bài tập 2.
- Hs: Vở chính tả vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2. a, Giới thiệu bài (2’).
b, Hướng dẫn viết chính tả (10’).
+ Nội dung
+ Cách trình bày.
+ Viết từ khó
+, Viết bài.
+, Chấm chữa bài.
c, Hướng dẫn làm bài tập chính tả (10’). 
3. Củng cố dặn dò (3’).
Gọi 3 hs lên bảng đọc cho hs viết các từ cần chú ý cần phân biết chính tả tiết trước.
- Lớp nhận xét, cho điểm hs 
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu bài lên bảng.
Gv đọc đoạn văn một lượt và nêu câu hỏi.
+ Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
+ Bài văn có mấy câu?
+ Chữ đầu câu đoạn văn được viết như thế nào?
+ Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa?
Yêu cầu hs viết từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
Gv đọc cho hs viết bài
Đọc cho hs soát lỗi chính tả.
Chấm 7 bài nhận xét, chữa lỗi cho bài.
Bài 2a: Gọi hs đọc đầu bài.
Dán phiếu lên bảng.
- Cho hs tự làm bài. 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Nhận xét giờ học
Về nhà học thuộc câu đố và chuẩn bị bài sau.
1 hs đọc, 3 hs viết bảng, lớp viết vào vở nháp
Nghe đọc đầu bài
Nghe hs đọc lại bài
Trăng óng ả trên hàm răng 
Có 7 câu
Viết lùi vào và viết hoa
Những chữ đầu câu
Hs tìm: Trăng, Luỹ tre, mầm xanh.
Nghe viết bài
Hs đổi vở chấm chéo bài
1 hs đọc lớp theo dõi sgk
2 hs làm bảng, hs dưới lớp làm bài vào vở
Đọc lại lời giải: Là cây mây
Là cây gạo
_____________________________
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
*, Hướng dẫn cho hs làm các bài tập còn lại ỏ buổi 1
- Môn chính tả:
+ Cho hs tự làm bài tập trong vở bài tập.
+Cho hs tiếp tục thi đọc kết quả bài làm 
- Môn tự nhiên xã hội : 
+ Cho hs làm bài tập 
+ Chấm một số bài 
- Môn toán:
+ Yêu cầu hs tự làm bài vào vở bài tập
+ Chữa bài cho hs
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Luyện đọc
ÂM THANH THÀNH PHỐ
I, Mục tiêu:
- Đọc đúng các tiếng khó trong bài: Náo nhiệt, lá cây, lanh canh, im lặng, vi-ô-lông, pi-a-nô, Bét-Tô-Ven
- Ngắt hơi đúng sau dấu câu giữa các cụm từ đọc trôi chảy từng bài.
- Từ ngữ: Vi-ô-lông,Bét-tô-ven. 
- Nội dung: bài văn cho thấy sự ồn ã, náo nhiệt của cuộc sống nơi thành phố với vô van âm thanh. Tuy nhiên bên cạnh những âm thanh ầm ĩ có âm thanh nhẹ nhàng êm ả làm cho bớt căng thẳng
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Hs: Sgk đọc trướ ...  trình bày
Bài 3: Hướng dẫn hs tính chu vi của 2 hình chữ nhật. sau đó so sánh 2 chu vi với nhau và trọn câu trả lời đúng
Gv nhận xét giờ học
Về nhà học thuộc quy tắc tính chu vi HCN
3 hs lên bảng làm lớp làm vào vở nháp
Nghe gv giới thiệu bài
Hs làm vào vở nháp
Chu vi hình tứ gíác MNPQ là:
6 + 7 + 8 + 9 = 30 cm
- Ta tính tổng độ dài các hình đó
- Quan sát hình vẽ
Chu vi hình chữ nhật là
4 + 3 + 4 + 3 = 14 cm
Tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là:
3 + 4 = 7 cm
14 gấp 2 lần 7
Chu vi hcn bằng số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng cùng một đơn vi đo rồi nhân với 2
2 hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở
a, Chu vi hcn là
(1 0 + 5) x 2 = 30 cm
b, Chu vi hcn là:
 (22 + 13) x 2 = 70 cm
Hs lên bảng làm lớp làm vào vở
Bài giải
Chu vi mảnh đât hcn là:
(35 + 20) x 2 = 110 m
Đáp số 110 m
Chu vi hcn ABCD là
(63 + 31) x 2 = 188 cm
Chu vi hcn MNPQ là
(54 + 40) x 2 = 188 cm
Vậy chu vi củahình cn ABCD= chu vi hcn MNPQ
_____________________________
Toán
ÔN TẬP HÌNH VUÔNG
I, Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông
- Giẩi các bài toán có nội dung hình học
- Hs yêu thích học môn toán
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ. Bài 1 phần b
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ(5’).
2, Giới thiệu bài (2’).
a, Củng cố cách tính chu vi HCN (10’).
b, tính chu vi hình vuông (12’).
c, Tính cạnh của HCN (8’).
3, Củng cố, dặn dò (3’).
Kiểm tra bài tập 1, 2 giao về nhà
Nhận xét cho điểm hs
Nêu mục tiêu giờ học ghi tên giờ học lên bảng
Bài 1: Gọi hs đọc đầu bài
Giao cho hs tự làm bài vào vở
Cho hs đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài của nhau
Chữa bài cho hs
Bài 2: Cho hs đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn cách làm, giao cho hs tựlàm bài
-Gọi hs chữa bài nhận xét chữa bài cho hs
Bài 3: Yêu cầu hs đọc đầu bài
- Cho hs phân tích đầu bài
Bài toán cho biét gì, hỏi gì
Giao cho hs tự làm bài
Gọi hs chữa bài và chữa bài cho hs
Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài
- Giao cho hs tự làm bài vào vở
Gọi hs chữa bài, nhận xét chữa bài cho hs
-Cho hs nêu lại cách tìm
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài và làm bài vở bài tập
2 hs lên bảng làm, lờp theo dõi nhận xét
Nghe, đọc đầu bài 
1 hs đọc bài 
1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở chấm bài cho nhau
 Bài giải:
a, Chu vi HCN đó là
 (20 + 30) x 2 = 100 cm
b, Chu vi HCN là
 (15 + 8) x 2 = 46 cm
 Đáp số: a, 100 cm: b, 46 cm
1 hs đọc lớp làm bài cá nhân
2 hs lên bảng làm, hs chữa bài vào vở
Bài giải:
Chu vi khung tranh đó là:
50x4=200 cm
Đổi 200cm =2 m
Đáp số 2 m
1 hs đọc
Hs nêu chu vi: 24 dm
Cạnh hình vuông
2 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Hs chữa bài vào vở
Bài giải:
Cạnh của hình vuông đó là:
24:4=6 dm
Đáp số: 6 dm
1 hs đọc lớp nhận xét
1 hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở
Hs chữa bài vào vở
Bài giải
Chiều dài HCN là
60 – 20 = 40 cm
Đáp số: 40 cm
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Toán
ÔN CHU VI HÌNH VUÔNG
I, Mục tiêu: Củng cố hs vận dụng cách tính chu vi hình vuôngđể giải các bài toán liên quan
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ
- Hs: vở toán buổi 2
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài (5’).
2, Luyện tập
Tính chu vi hình vuông(18’)
Tính chu vi hình chữ nhật(12’)
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Gọi hs đọc đầu bài 
Giao bài cho hs tự làm bài vào vở
Gọi hs nhận xét và nêu quy tắc nhận xét chữa bài chốt lại lời giải đúng
Bài 2: Yêu cầu 1 hs đọc yêu cầu của bài
Yêu cầu hs nêu cách tìm giao cho hs tự làm vào vở
Nhận xét chữa bài cho điểm 
Bài 3: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Giao cho hs tự làm bài vào vở
Chữa bài nhận xét
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài
Nghe đọc đầu bài
 1 hs đọc 1 hs lên bảng
Lớp làm vào vở
2 hs lên nhận xét chữa bài vào vở
Bài giải:
Chu vi mảnh vườn là:
4 x 4 = 16 m
Đáp số 16m
1 hs đọc hs làm bài vào vở
Bài giải
Chu vi hình vuông ABCD là:
6 x 4 = 24 dm
Đáp số 24 dm
-
 1 hs đọc 2 hs lên bảng làm
CHiều dài sân vận động là:
10 x 2 =2 0 m
Chu vi hcn là
(20 + 10) x 2 = 60 m
Đáp số: 60m
_____________________________
Chính tả
ÔN TẬP TIẾT 1 KIỂM TRA ĐỌC- VIẾT CHÍNH TẢ “RỪNG CÂY TRONG NẮNG”
I, Mục tiêu: Kiểm tra đọc nội dung bài tập đoc từ tuần 1 đến tuần 17
- Rèn kỹ năng viết chính tả cho hs quan sát qua bài “ rừng cây trong nắng”
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tờ phiếu viết phần a bài tập 2.
- Hs: Vở chính tả vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. a, Giới thiệu bài (2’).
b, Kiểm tra đọc.(15’)
c, Viết chính tả(12’)
+ Viết bài 
+ Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả (8’)
3. Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu tiết học ghi đầu bài lên bảng
Gọi hs lên bảng bốc thăm
- Cho từng hs lên đọc và trả lời câu hỏi:
Nhận xét cho điểm từng hs
Gv đọc đoạn văn một lượt
Giải nghĩa một số từ khó và nêu câu hỏi nội dung
Đoạn văn tả cảnh gì?
Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
Đoạn văn có mấy câu
Trong đoạn văn có chữ nào viết hoa
Yêu cầu hs tìm từ khó dễ lẫn khi viết chính tả
- Yêu cầu hs viết lại từ vừa tìm được vào giấy nháp
Đọc thong thả cho hs viết bài
Đọc cho hs soát lỗi
- Chấm một số bài- nhận xét
Bài 2a vở luyện tập 
Gọi hs đọc đầu bài
Nêu yêu cầu của bài giao cho hs tự làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài cho điểm hs
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại bài và chữa bài vào vở
- Nghe gv giới thiệu bài
Từng hs bốc thăm chuẩn bị bài
Lên thực hành theo thăm của mình
Nghe đọc lại bài
Hs suy nghĩ trả lời miệng
Cảnh đẹp của núi rừng tây bắc
Có màu vàng óng, rừng cây uy nghi tráng lệ, mùi hương
Đoạn văn có 3 câu
Những chữ đầu câu
Hs tự tìm: Uy nghi, tráng lệ 
- 2 hs lên bảng viết vào vở nháp
Nghe viết bài
Hs đổi chéo vở soát lỗi
1 hs đọc theo dõi
2 hs lên bảng làm lớp làm vào vở
Hs chữa bài
_____________________________
H Ư ỚNG D ẪN T Ự H ỌC
*, Hướng dẫn cho hs làm các bài tập còn lại ỏ buổi 1
- Môn chính tả:
+ Cho hs tự làm bài tập trong vở bài tập.
+Cho hs tiếp tục thi đọc kết quả bài làm 
- Môn tự nhiên xã hội : 
+ Cho hs làm bài tập 
+ Chấm một số bài 
- Môn toán:
+ Yêu cầu hs tự làm bài vào vở bài tập
+ Chữa bài cho hs
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
ÔN TẬP TIẾT 7
I, Mục tiêu:Kiểm tra học thuộc lòng
- Rèn kỹ năng đọc cho hs
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Phiếu ghi sẵn các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài(2’)
2, Kiểm tra học thuộc lòng (20’)
3, Ôn luyện dấu chấm, dấu phẩy (10’)
4, Củng cố dặn dò (3’)
Nêu mục tiêu yêu cầu tiết học, ghi đầu bài lên bảng
Cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc
Gọi hs trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc
Cho điểm trực tiếp từng hs
Gọi hs đọc thêm chuyện vui “ Người nhát nhất”
- Yêu cầu hs tự làm bài
+ Bà có phải là người nhát nhất không? Vì sao?
+ Chuyện đáng cười ở điểm nào?
- Yêu cầu hs làm bài 
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
Gv nhận xét giờ học. dặn hs về nhà kể câu chuyện vui “ người nhát nhất” làm trước tiết luyện tập tiết 8 để chuẩn bị bài kiểm tra
Nghe gv giới thiệu bài
Lần lượt hs lên gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị
Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
- Hs đọc thầm để hiểu rõ nội dung trong chuyện
4 hs đọc bài trước lớp
Bà không phải là người nhát nhất bà lo cho cậu bé đi ngang đường đông xe cộ
Cậu bé không phải là lo cho mình lại cứ nghĩ là bà rất nhát
Người nhát nhất
1 cậu bé được bà dẫn đi chơi phố lúc về cậu nói với mẹ:
- Mẹ ạ, bây giờ con mới biết là bà nhát lắm
Mẹ ngạc nhiên
- Sao con lại nói thế?
Cậu bé trả lời:
Vì mỗi khi qua đường bà lại nắm chặt tay con
_____________________________
H Ư ỚNG D ẪN T Ự H ỌC
*, Hướng dẫn cho hs làm các bài tập còn lại ỏ buổi 1
- Môn tập viết: 
+ Cho hs viết phần về nhà
+ Yêu cầu hs tự viết
+ Chấm một số bài nhận xét giờ học
- Môn toán:
+ Yêu cầu hs làm bài còn lại vào vở bài tập
+ Giao cho hs tự làm bài
+ Chấm chữa bài cho hs
SINH HOẠT T ẬP TH Ể
I,Nhận xét chung
*, Ưu điểm
- Chuyên cần:Các con đi học đúng giờ không có hs đi muộn.
- Vệ sinh: Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng để giác vào nơi quy định
- Truy bài tốt
- Múa hát tập thể: Xếp hàng nhanh đều đẹp 
- Xếp hàng ra vào lớp đều đặn đi vào trật tự.
- Học bài và làm bài có tiến bộ so với tuần trước
*, Nhược điểm: Còn 1 số em mặc áo chưa sơ vin còn hay nói chuyện trong lớp
II, Phương hướng tuần tới
- Duy trì các thành tích đã đạt được.
- Khắc phục các tồn tại. 
-Thi đua xây dựng trường học thân thiện
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Anh văn
 (Gv bộ môn dạy )
_____________________________
Anh văn
 (Gv bộ môn dạy)
_____________________________
Tập làm văn
 KIỂM TRA ĐỌC HIỂU- LUYỆN TÙ VÀ CÂU
I, Mục tiêu: Kiểm tra đọc hiểu văn bản- luyện tù và câu
- Rèn kĩ năng làm bài cho hs đánh giá kết quả học tập của hs.
- Giáo dục hs tự giác trong kiểm tra.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Phiếu học tập Sgk
- Hs: Vở bài tập 
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 a, Giới thiệu bài (2’).
Đề bài
b, Đọc thầm (30’).
+ Dựa vào nôi dung chọn ý đúng.
C, cách cho điểm
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu bài kiểm tra ghi đầu bài lên bảng.
Cho hs đọc thầm bài.
Gv phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm trả lời câu hỏi.
1, Đoạn văn trên tả cảnh nào?
A,Vùng núi b,Vùng biển c,Vùng đồng bằng.
2, Mục chính của bài văn trên là tả cái gì?
a.Con đường b, Con suối c,ngon núi
3, Vật nào nằm ngang bản?
a,ngọn núi b,rừng sâu c,một con suối
4, Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a, 1 b, 2 c, 3
5, Trong các câu văn dưới đây câu văn nàokhông có hình ảnh so sánh
a, Nước trườn qua kẽ suối, lách qua mỏm đá ngầ tung bọt trắng xoá.
b, Con đường đã nhiều lần đưa tiễn ngưòi bản tôi đi công tác và đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ
- Trả lời đúng mỗi ý cho 2 điểm
- Nếu sai 1 ý trừ 2 điểm.
- Toàn bài cho 10 kể cả trình bày.
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài.
Nghe đọc đàu bài
Hs đọc cá nhân.
2 hs 1 cặp thảo luận
Đại diện các cặp trả lời
Đáp án
Ý a 
Ý a
Ý c
Ý b
Ý b
_____________________________________________________________
Ch÷ ký cña gi¸m hiÖu 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 1718 buoi 2 hay.doc