2.Đạo đức
Tiết 18: Thực hành kĩ năng cuối học kỳ I.
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh thực hành các kỹ năng thực hiện các hành vi đã học :
+Tích cực tham gia việc lớp việc trường
+ Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
Tuần 18 Ngày soạn : 13 / 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 1.Hoạt động tập thể Toàn trường chào cờ Lớp trực tuần nhận xét chung. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Đạo đức Tiết 18: Thực hành kĩ năng cuối học kỳ I. I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh thực hành các kỹ năng thực hiện các hành vi đã học : +Tích cực tham gia việc lớp việc trường + Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng ing + Biết ơn thương binh , liệt sĩ II. Đồ dùng dạy học: - Gv: + Phiếu giao việc + Phiếu thảo luận nhóm - Hs: sgk III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: 4p - Kể tên các bài đạo đức đã học trong 6 tuần vừa qua ? - GV nhận xét, đánh giá. - Học sinh nêu. B. Bài mới: 28p 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu mục tiêu của tiết học. 2.Hướng dẫn học sinh thực hành: a) Bài: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường: - Vì sao cần phảI tích cực tham gia việc lớp, việc trường? - Em đã làm gì để tham gia việc lớp việc trường ? b) Bài: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng: - Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng? - Kể những việc em đã làm để giúp đỡ hàng xóm láng giềng? c) Bài: Biết ơn thương binh , liệt sĩ: - Thảo luận - GV nêu yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi : - Vì sao cần biết ơn thương binh, liệt sĩ ? - Kể những hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương em ? - Gọi 1 số em trình bày trước lớp 3. Củng cố dăn dò: 3p - GV tổng kết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: về thực hiện tốt các hành vi đã học - HS: lắng nghe - HS đọc - HS nêu - HS trả lời - HS trả lời HS trả lời theo nhóm 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Toán Tiết 86: Chu vi hình chữ nhật. I. Mục ddích yêu cầu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ). - Giả toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Đồ dùng dạy học -GV : Thước và phấn màu -HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Tổ chức: 1p 2/ Kiểm tra: 4p - Nêu đặc điểm của hình vuông? - Gv nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: 32p 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn xõy dựng cụng thức tớnh chu vi hỡnh chữ nhật a) ễn tập về chu vi cỏc hỡnh - GV vẽ lờn bảng hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm và yờu cầu HS tớnh chu vi của hỡnh này. - Vậy muốn tớnh chu vi của một hỡnh ta làm như thế nào? b) Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật - Vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm. - Yờu cầu HS tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD. - Yờu cầu HS tớnh tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng (vớ dụ: cạnh AB và cạnh BC). - Hỏi: 14 cm gấp mấy lần 7 cm? - Vậy chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Vậy khi muốn tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD ta cú thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đú nhõn với 2. Ta viết là (4 + 3) x 2 = 14. - HS cả lớp đọc qui tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. * Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. ? Muốn tính chu vi HCN em làm ntn? c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1/87 - Nờu yờu cầu của bài toỏn và yờu cầu HS tự làm bài. - Yờu cầu HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - Gv chữa bài và cho điểm HS. * Bài 2/87 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết những gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chớnh là chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 35m, chiều rộng 20m. - Yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 - Hướng dẫn HS tớnh cu vi của hai hỡnh chữ nhật, sau đú so sỏnh hai chu vi với nhau và chọn cõu trả lời đỳng. - Gv nx đánh giá 4/ Củng cố dặn dò: 3p - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? - Chốt lại ND bài. * Dặn dò: Ôn lại bài, làm bài VBT. Chuẩn bị bài Chu vi hình vuông. - Hát - 2 HS nêu - Nhận xét -Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Chu vi hình tứ giác MNPQ là 2 + 3 + 5 + 4 = 14(dm) Đáp số :14dm - Quan sỏt hỡnh vẽ. - Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD là: 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm - Tổng của một cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là: 4 cm + 3 cm = 7 cm. - 14 cm gấp 2 lần 7 cm. - Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. - HS tớnh lại chu vi hỡnh chữ nhật ABCD theo cụng thức. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. Đáp số :14cm 4cm + 3cm = 7cm. - 14cm gấp 2 lần 7cm Hoặc ( 4 +3 ) x 2 = 14 cm - HS đọc qui tắc: - Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) Chu vi hỡnh chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) Chu vi hỡnh chữ nhật là: (27 + 13) x 2 = 80 (cm). - Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tớnh chu vi mảnh đất đú. - Mảnh đất hỡnh chữ nhật. - Chiều dài 35m, chiều rộng 20m. - Chu vi của mảnh đất. Bài giải Chu vi của mảnh đất đú là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đỏp số: 110m. - Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188 (m) - Chu vi hỡnh chữ nhật MNPQ là: (54 + 40) x 2 = 188 (m) Vậy chu vi hỡnh chữ nhật ABCD bằng chu vi hỡnh chữ nhật MNPQ. -Vậy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng là phần C - Hs nhắc lại - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Tập đọc – kể chuyện Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. Tiết 1 ( ôn tập ). I/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút ); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài đọc trong SGK tập viết 3 tập 1 III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: 5p - Gọi HS đọc thuộc bài “ Anh Đom Đóm” và TLCH nội dung - Nhận xét, ghi điểm B/ Bài mới: 32p 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu nội dung ôn tập tuần 18 - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học - Ghi bài lên bảng 2. Kiểm tra đọc( 1/3 số HS trong lớp) - GV bỏ thăm tên các bài tập đọc đã chuẩn bị sẵn, yêu cầu từng HS lên bốc thăm đọc bài và TLCH - GV đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc - GV cho điểm, với những HS chưa đạt yêu cầu cho các em về luyện đọc lại 3. Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc mẫu một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng” - Giải nghĩa từ - Yêu cầu HS nói nghĩa ? Đoạn văn tả cảnh gì? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, nêu những từ khó, dễ lẫn b) GV đọc cho HS viết c) Chấm, chữa bài: - GV chữa 7 bài, nhận xét từng bài C/ Củng cố dặn dò: 3p - GV nhận xét tiết học - Thu vở chấm, yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc và viết. - CB bài sau. - 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài - Nghe giới thiệu - 10 HS - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc( sau khi bốc thăm xem lại bài từ 1 đến 2 phút) - HS đọc đoạn hoặc cả bài thơ theo chỉ định trong phiếu - HS trả lời - HS theo dõi, 2 HS đọc lại + Suy nghĩ: Có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính + Tráng lệ: Đẹp lộng lẫy -> Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. Có nắng vàn óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm- 3 HS đọc bài và TLCH nội dung bài - Hs nghe viết - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5.Tập đọc – Kể chuyện Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. Tiết 2 ( ôn tập ). I/ Mục đích, yêu cầu: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng như tiết 1. Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ( BT2 ). II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài đọc trong SGK tập viết 3 tập 1 - Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn của bài tập 2 và 3 III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu tiết học - GV ghi bài lên bảng 2. Kiểm tra đọc: 1/ 4 lớp. - GV cho HS bốc thăm bài - Cho HS đọc và TLCH nội dung - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS giải nghĩa từ - Yêu cầu HS tự làm bài - GV gách dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong từng câu văn viết trên bảng lớp, chốt lại lời giải đúng 4. Bài tập 3: - Yêu cầu HS đọc bài - GV chốt lại lời giải đúng 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, khen ngợi những em học tốt - Dặn dò về nhà luyện đọc nhiều hơn. - CB giờ sau. - HS theo dõi - HS bốc thăm bài - Chuẩn bị 1 đến 2 phút - HS đọc và TLCH nội dung - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK + Nến: Vật để thắp sáng, làm bằng mỡ, hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi còn gọi là sáp hay đèn cầy + Dù: Vật như chiếc ô dùng để che nắng, che mưa cho khách trên bãi biển - HS làm bài cá nhân vào vở sau đó nêu bài giải a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời Như những cây nến khổng lồ b) Đước mọc san sát, thẳng đuột Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi biển - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến + Từ biển trong câu “ Từ trong biển lá xanh rờn” không phải là biển cá vàng nước mặn mà nghĩa là tập hợp rất nhiều sự vật. Lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá _____________________________________________ Ngày soạn : 14/ 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 1.Toán Tiết 87: Chu vi hình vuông. I. Mục đích yêu cầu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II . Đồ dùng dạy học - GV : Thước và phấn màu. - HS : SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ tổ chức: 1p 2/ KTBC: 4p - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: 32p * Giới thiệu bài. a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lờn bảng hỡnh vuụng ABCD cú cạnh là 3dm và yờu cầu HS tớnh chu vi hỡnh vuụng ABCD. - Yờu cầu HS tớnh theo cỏch khỏc. (Hóy chuyển phộp cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phộp nhõn tương ứng). - 3 là gỡ của hỡnh vuụng ABCD? - Hỡnh vuụng cú mấy cạnh, cỏc cạnh như thế nào với nhau? - Vỡ thế ta cú cỏch tớnh chu vi của hỡnh vuụng là lấy độ dài một cạnh nh ... tên 1 bài tập đọc học thuộc lòng - Giấy mời để biết thư III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học - Ghi bảng 2. Kiểm tra học thuộc lòng: - Gọi HS bốc thăm và chuẩn bị bài - Gọi HS đọc bài, đưa nội dung câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài - GV hướng dẫn HS xác định bài viết thư ? Đối tượng viết thư là ai? ? Nội dung thư như thế nào? - Gọi HS phát biểu ý kiến - Yêu cầu HS đọc lại bài “ Thư gửi bà” - Yêu cầu HS viết thư - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém viết bài - GV chấm một số bài, nêu nhận xét chung 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở những HS chưa viết xong về nhà hoàn thành thư - Tiếp tục ôn tập để kiểm tra học kì 1. - HS nghe giới thiệu - HS bốc thăm bài, chuẩn bị bài đọc 2 phút - Đọc bài và TLCH nội dung bài 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp theo dõi -> Một người thân( hoặc một người mà mình quí mến): ông, bà, chú,.... -> Thăm hỏi về sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc,... - 4 HS phát biểu ý kiến: Chọn viết thư cho ai? Thăm hỏi về điều gì? VD: Em viết thư cho bà, để hỏi thăm sức khoẻ bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra. Em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào?... - HS mở SGK trang 81, đọc lại bài “ Thư gửi bà” để nhớ hình thức một bức thư - HS viết thư vào trong vở bài tập - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tự nhiên xã hội Tiết 36: Vệ sinh môi trường. I/ Mục đích yêu cầu: - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ trong SGK phóng to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 1p 2. Bài cũ: 4p - Gia đình em gồm mấy thế hệ? - Nêu một số hoạt động thông tin liên lạc? - GV đánh giá, nhận xét 3. Bài mới: 32p * Giới thiệu bài. a) Sự ô nhiễm và tác hại của rác thải - Yêu cầu SH thảo luận nhóm - Chia nhóm, yêu cầu quan sát hình 1, 2 trang 68 SGK và TLCH: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? + Rác có hại như thế nào? + Những sinh vật nào thường sống ở đống rác? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người? - KL: Trong các loại rác thải có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, rán, muỗi,.... thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh b) Việc làm đúng sai - Yêu cầu HS quan sát nhóm đôi. Các hình trang 69 và các tranh ảnh sưu tầm được và trả lời: Việc nào đúng, việc nào sai? - Gọi 1 số nhóm trình bày - Hoạt động lớp: + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em? c) Tập sáng tác theo bài hát có sẵn 4. Củng cố, dặn dò: 3p - Gọi HS nêu nội dung cần ghi nhớ, HS nêu trong SGK - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Vệ sinh môi trường. - Hát - 2 HS nêu - Truyền thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo,.... - HS lập nhóm 4 - Nhận yêu cầu; quan sát tranh và TLCH - HS nêu: Hôi, thối, khó chịu,... - Rác nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh - Xác chết động vật vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi, muỗi, chuột,.... - Nghe, ghi nhớ - HS thảo luận nhóm đôi - Quan sát tranh SGK và tranh ảnh để sưu tầm để trả lời câu hỏi - Các nhóm đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. VD: + Tranh 5 bạn nhỏ đang vứt rác vào thùng rác đúng nơi quy định - Việc làm đúng - Cần vứt rác đúng nơi quy định, không vứt bừa bãi, thường xuyên quét dọn vệ sinh,.... - HS nêu cách xử lý rác: + Chôn: Con vật chết,.... + Đốt: Giấy, cỏ khô,..... + ủ: Rau, cây xanh,.... + Tái chế: Nhựa, đồ hộp,..... - HS sáng tác và hát trước lớp - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Thủ công Tiết 18: Cắt dán chữ Vui vẻ (Tiết 2). I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui Vẻ. - Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẻ. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ vui vẽ Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vuivẽ Giấy màu thủ công, thước, chì, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: 3p - Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh - Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh. - Gv nx đánh giá. B. Bài mới 28p a, Giới thiệu bài. b, HĐ1: Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị, cách kẻ, cắt dán chữ vui vẻ của học sinh - Giáo viên giới thiệu phần thực hành và treo tranh qui định. - Gv: hỏi HS nêu lại cách thực hiện kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ đúng qui trình. - Nêu thao tác cắt giấy, kẻ chữ Bước 1: kẻ các chữ như thế nào để cắt được dễ dàng ? - Nêu lại cách cắt (gấp) chữ Việc kẻ và cắt chữ E có gì khác các chữ V, U.? - Giáo viên: đối với việc cắt dấu hỏi các em chú ý điều gì - Củng cố lại cách dán chữ vui vẻ Bước 2: Em hãy nhắc lại các thao tác dán chữ vui vẻ c, HĐ2: Học sinh thực hành kẻ cắt dán chữ Vui Vẻ đúng qui trình kỹ thuật. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt, dán Vui Vẻ. - Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng, làm chậm. - Nhắc học sinh dán các chữ cho cân đối, đều phẳng đẹp - Dán chữ cái trước, dấu hỏi dán sau trên đầu chữ E - Trưng bày đánh giá sản phẩm - Giáo viên chọn sản phẩm đẹp: A+ - Hoàn thành: A - Chưa hoàn thành:B IV.Nhận xét, dặn dò: - Tuyên dương sự chuẩn bị bài, đầy đủ dụng cụ môn học của học sinh. Tinh thần học tập tốt, thực hành đúng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ. - Em nào chưa xong về nhà tập làm lại nhiều lần cho thành thạo - Về nhà ôn lại các bài đã học trong chương 2 “ cắt dán chữ cái đơn giản” và giờ sau mang đầy đủ dụng cụ môn học để Ôn tập chương II . - Học sinh để dụng cụ lên bàn cho giáo viên kiểm tra - Học sinh nhắc lại đùng qui trình các thao tác kỹ thuật kẻ, cắt dán chữ vui vẻ. - Kẻ hình chữ nhật dài 5 ô, rộng 3 ô đánh dấu mẫu chữ V, U, rồi kẻ các dấu thành chữ V, U, gấp đôi theo chiều dọc rồi cắt theo đường kẻ nửa chữ U và chữ V. - Hình chữ nhật để cắt chữ E dài 5 ô vuông rộng 2 ô rưỡi ta cũng đánh dấu hình chữ E theo chiều ngang (vì nữa trên và nữa dưới chữ E giống nhau) rồi cắt theo đường kẻ nữa chữ E - Kẻ dấu hỏi trong một ô vuông rồi cắt theo đường kẻ (lật mặt trái) để cắt ta được dấu hỏi- -Em kẻ một đường chuẩn sắp xếp các chữ trên đường chuẩn cho cân đối với các chữ cái trong chữ vui và chữ vẻ cách nhau 1ô giữa chữ vui và chữ vẻ cách nhau 2ô. - Bôi hồ vào mặt sau của chữ rồi dán vào vị trí đã sắp xếp từ trước - Học sinh thực hành cá nhân kẻ, cắt, dán chữ đúng các thao tác theo qui trình kỹ thuật. - Học sinh trưng bày sản phẩm tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn - Hs: lắng nghe. - Về nhà hoàn thiên nốt. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5.Thể dục Tiết 36: Sơ kết học kỳ I. I.Mục đích yêu cầu: - Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay phải quay trái đúng cách. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng cách. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Nhắc lại được nội dung cơ bản đã học trong kì I. II/ : Đồ dùng dạy học - Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi - Học sinh : Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Phần mở đầu: 7 phút - Xoay các khớp cơ bản. - Tập cỏc động tác đã học. B. Phần cơ bản: 18- 22 phút *Sơ kết học kì 1 + Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. + Bài TDPTC 8 động tác. + TD RLTT và KNVĐCB: Đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái. + Trò chơi vận động . GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS trong lớp, khen ngợi, biểu dương những em và tổ, nhóm làm tố, nhắc nhở cá nhân, tập thể còn tồn tại cần khắc phục để có hướng phấn đấu trong học kì 2. *Chơi trò chơi “Đua ngựa”: 3-4 phút - GV nêu tên trò chơi, rồi giải thích cách chơi. Cho chơi thử, chơi chính thức có phân thắng thua. - Nhận xét : GV nhận xét. C. Phần kết thúc: 5 phút - Thả lỏng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài. - Biểu dương HS học tốt , giao bài về nhà. LT Gv - HS: tập hàng ngang. GV _____________________________________________ Ngày soạn: 17/ 12/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 1.Âm nhạc ( Giáo viên bộ môn soạn giảng ) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Toán Tiết 90: Kiểm tra định kì ( cuối học kì I ). ( Đề của phòng giáo dục ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Chính tả Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. Tiết 7 ( Kiểm tra ). ( Đề của phòng giáo dục: kiểm tra đọc ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Tập làm văn Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I. Tiết 8 ( Kiểm tra ). ( Đề của phòng giáo dục: kiểm tra viết ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh hoạt Nhận xét tuần 18. I / mục đích yêu cầu: - Tổng kết, đánh giá các mặt hoạt động để các em thấy đợc ưu, nhược điểm của bản thân , từ đó có hướng phấn đấu, sửa chữa -Rút kinh nghiệm công tác tuần qua và đề ra công tác tuần tới (tuần 19) II/ Nội dung sinh hoạt -Tổ trưởng nhận xét - Lớp trưởng nhận xét - GV chủ nhiệm nhận xét 1/ Nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động trong tuần. - Đạo đức: duy trì nề nếp: chào hỏi mọi ngời; nề nếp ra, vào lớp, ý thức tu dưỡng đạo đức của bản thân. - Học tập: học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài đúng quy định, ý thức xây dựng bài trong các tiết học. - Các hoạt động Sao nhi đồng: duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động theo đúng quy định của Đội đề ra. 2/ Rút kinh nghiệm chung trong tuần- Đề ra công tác tuần tới - Nhắc nhở HS rút kinh nghiệm những nhược điểm mắc phải trong tuần và duy trì tốt các mặt hoạt động: Đạo đức, học tập và các hoạt động của đội - Y/c HS thực hiện tốt với ý thức tự giác, nghiêm túc. - GV giao nhiệm vụ cho từng cá nhân:Tổ trưởng, lớp phó, lớp trưởng giám sát các thành viên trong lớp thực hiện tốt các mặt hoạt động trong tuần 19. Kí duyệt . .
Tài liệu đính kèm: