Giáo án Lớp 3 Tuần 18 đến 22 - GV: Nguyễn Viết Hạnh

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 đến 22 - GV: Nguyễn Viết Hạnh

Toán

Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật

I- Mục tiêu

* Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan.

- Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN.

- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.

II- Đồ dùng

GV : Thước và phấn màu

HS : SGK

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 89 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1034Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 18 đến 22 - GV: Nguyễn Viết Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
I- Mục tiêu
* Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN.
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình.
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật.
- Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN?
- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng?
- 14 cm gấp mấy lần 7cm?
+ Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm.
* Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo.
c) HĐ 3: Luyện tập
* Bài 1:- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: - Đọc đề?
- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
4/ Củng cố: Muốn tính chu vi hình chữ Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu
- Nhận xét
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.
4cm + 3cm = 7cm.
- 14cm gấp 2 lần 7cm
- HS đọc qui tắc:
Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2.
- HS đọc
- Lớp làm vở
a) Chu vi hình chữ nhật là;
( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
( 27 + 13) x 2 = 80(cm)
- HS đọc
+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 63 + 31) x 2 = 188( m)
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là;
( 54 + 40) x 2 = 188( m)
Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN.
Ôn tập Tiếng Việt
(Tiết 1+2)
Đọc thêm bài : Quê hương, Chõ bánh khúc của dì tôi 
Luôn nghĩ đến Miền Nam ,Vàm Cỏ Đông 
Ôn tập : Kiểm tra đọc thành tiếng (tiết1-2)
I. Mục tiêu
+ Kiểm tra lấy điểm tập đọc :
	* Chủ yếu lấy điểm kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông bài tập đọc L Quê hương, Chõ bánh khúc của dì tôi
	- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
	- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viết Rừng cây trong nắng.
II. Đồ dùng
	GV : Phiếu viết tên 2 bài tập đọc
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong bài mới.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* Bài tập 2
- GV đọc đoạn văn Rừng cây trong nắng
- GV giải nghĩa 1 số từ khó
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả
- GV đọc bài
+ Chấm, chữa bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
- 2, 3 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi
- HS đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai chính tả
- HS viết bài chính tả
3. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
I. Mục tiêu
	*Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
	- Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn )
	- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
II. Đồ dùng
	GV : Phiếu viết tên bài tập đọc, bảng phụ viết câu văn BT2, câu văn BT3
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Bài tập 1
- Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
2.Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV giải nghĩa : nến, dù
- GV nhận xét
3. Bài tập 3
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
+ Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau
- HS làm bài vào vở
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- Lời giải :
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
+ Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ?
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- Lời giải : 1 tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng tượng như đang đứng trước 1 biển lá.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2010
Âm nhạc
Tiết 18 : Tập biểu diễn.(GV chuyên soạn và dạy)
Toán
Tiết 87 : Chu vi hình vuông
I- Mục tiêu
* Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. Vận dụng quy tắc để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn KN tính chu vi hình vuông
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
III- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm.
- Tính chu vi hình vuông?
- 3 là gì của hình vuông?
- Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau?
+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
b) HĐ 2: Luyện tập:
 -Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT
 -Bài 2:
- đọc đề?
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
 -Bài 3:
- đọc đề?
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?
- Chấm bài, nhận xét.
IV/ Củng cố; Dặn dò:
- Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? 
- Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu 
- Nhận xét.
- 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm)
- Là cạnh của hình vuông
- Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau
- HS đọc qui tắc.
- HS đọc đề
- Ta tính chu vi hình vuông
- Lớp làm vở
 Đáp số: 40cm.
- HS đọc
- HS nêu
- làm vở
 Đáp số: 160cm.
- HS đọc
Ôn tập Tiếng Việt
(Tiết 3)
Đọc thêm bài : Một trường tiểu học vùng cao
Ôn tập : Kiểm tra đọc thành tiếng (tiết3)
I. Mục tiêu
	* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
	 Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn : Điền đúng nội dung vào giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
II. Đồ dùng
	GV : Phiếu viết tên bài tập đọc : Một trường tiểu học ở vùng cao
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. Bài tập 
* Bài tập 1
- Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
+ GV HD HS :
- Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời thầy ( cô ) hiệu trưởng
- Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
- 1, 2 HS đọc yêu cầu
- GV mời 1, 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời
- HS làm bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
 Ôn tập Tiếng Việt
(Tiết 4)
Tập đọc bài : Nhà bố ở + Ôn tập kiểm tra đọc thành tiếng.
I. Mục tiêu
	*Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
	- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng.
	GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Bài tập 1
- Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
2. Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
+ Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn.
- 1 HS đọc chú giải cuối bài
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo cặp
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò.
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Mỹ Thuật
Tiết 18: Vẽ theo mẫu. (GV chuyên soạn và dạy)
Toán
Tiết 88 : Luyện tập
I- Mục tiêu
- *Củng cố về tính chu vi HCN, hình vuông và giải toán về hình học.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1:
* Bài 2:
- Đọc đề?
- HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm.
- Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào?
- giải bài xong ta cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- Nửa chu vi HCN là gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN?
- Chấm , chữa bài.
IV/ Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 -3 HS nêu
- Nhận xét.
- Hs tự làm- Đổi vở KT
+ HS làm vở- 1 HS chữa bài
- HS đọc
- Đơn vị mét
- Ta cần đổi đơn vị cm ra mét
Đổi 200cm = 2m
 Đáp số: 2m.
- HS đọc
- Ta lấy chu vi chia cho 4
- Hs làm vở- 1 HS chữa bài
 Đáp số: 6cm.
- HS đọc
- Là tổng chiều dài và chiều rộng
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng
+ HS làm phiếu HT
+ 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40(m )
 Đáp số: 40m.
Ôn tập Tiếng Việt
(Tiết 5)
Đọc thêm : Ba điều ước + Ôn tập kiểm tra đọc thành tiếng
I. Mục tiêu
	*Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
	- Luyện tập viết đơn ( gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách )
II. Đồ dùng
	GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc, bản phô tô mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Bài tập 1
- Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
2. Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV cùng HS nhận xét.
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời.
+ Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết 1 lá đơn đ ... 
Tiết 22: Vẽ màu vào dòng chữ nét đều.
Luyện từ và câu
Tiết 22 : Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
I. Mục tiêu
	*Mở rộng vốn từ : sáng tạo
	- Ôn luyện về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm ), dấu chấm, dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT1, 2,3
	 HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 2, BT3 tiết LT&C tuần 20.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 35
- Nêu yêu cầu BT.
- GV phát giấy cho từng nhóm
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 35
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 36
- Nêu yêu cầu BT
- GV giải nghĩa từ : phát minh.
- Truyện này gây cười ở chỗ nào ? 
- 2 HS làm
- Nhận xét.
- Dựa vào bài TĐ, CT tuần 21, 22 tìm các từ ngữ ......
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét.
- Lời giải : 
- Chỉ tri thức: nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sĩ ( Hoạt động của tri thức : nghiên cứu khoa học )
- Chỉ tri thức : Nhà phát minh, kĩ sư ( hoạt động của tri thức : nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc,,,,, )
+ Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu
- Cả lớp đọc thầm, làm bài cá nhân.
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét
- Đọc bài làm của mình.
- Lời giải : 
a. ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b. Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c. Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d. Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
+ Dấu chấm nào dùng đúng, dấu chấm nào dùng sai. Sửa lại cho đúng.
- HS đọc truyện vui.
- HS làm bài vào vở.
- 2, 3 HS đọc truyện vui sau khi đã sửa lại dấu câu.
- HS trả lời
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Tiết 22 : Ôn chữ hoa P
I. Mục tiêu
* Củng cố cách viết chữ hoa P ( Ph ) thông qua BT ứng dụng :
	- Viết tên riêng : Phan Bội Châu. bằng chữ cữ nhỏ .
	- Viết câu ca dao Phá Tam Giang nối đường ra Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ viết hoa P ( Ph ). Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng kẻ.
	HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học trong bài trước.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Ph, kết hợp nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV nói về : Phan Bội Châu.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND các địa danh trong câu ca dao
3. HD HS tập viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
- Lãn Ông, ổi Quảng bá cá Hồ Tây / Hàng rào tơ lụa làm say lòng người.
- P ( Ph ), C ( Ch ), B, T, G ( Gh ), Đ, H, V, N
- HS QS
- Luyện viết Ph, T, V trên bảng con.
- Phan Bội Châu
- HS tập viết Phan Bội Châu vào bảng con
 Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
 Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam
- HS tập viết bảng con : Phá, Bắc.
- HS viết bài vào vở.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( nghe - viết )
Tiết 44 : Một nhà thông thái.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
	* Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Một nhà thông thái.
	- Tìm đúng các từ ( theo nghĩa đã cho ) chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu hoặc vần dễ lẫn : r/d/gi hoặc ươt/ươc. Tìm đúng các từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc có vần ươt/ươc.
II. Đồ dùng. GV : Bang phụ viết BT 3. 
	 HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 tiếng bắt đầu bằng ch/tr.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn : Một nhà thông thái.
- Đoạn văn gồm mấy câu ? 
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? 
- GV đọc cho HS viết những tiếng dễ viết sai
b. GV đọc bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 38
- Nêu yêu cầu BTa
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 38
- Nêu yêu cầu BTa
- GV phát phiếu cho các nhóm
- GV nhận xét
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng.
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 4 câu.
- Chữ đầu mỗi câu, tên riêng Trương Vĩnh Kí
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- HS viết vào bảng con
+ HS viết bài vào vở.
- Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa ......
- HS làm bài cá nhân.
- 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét
- Lời giải : ra-đi-ô, dược sĩ, giây.
+ Thi tìm nhanh các từ chỉ hoạt động....
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lời giải :
- Tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ....
- Tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, ....
- Tiếng bắt đầu bằng gi : gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, ....
IV. Củng cố, dặn dò.
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 110 : Luyện tập
I- Mục tiêu
* Củng cố về phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- thực hành:
* Bài 1:- Đọc đề?
- làm thế nào để chuyển thành phép nhân?
- Gọi HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn điền số vào cột 1 ta làm ntn?
- Số cần điền ở cột 2, 3, 4 là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm SBC?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tìm số dầu còn lại ta làm ntn?
- Làm thế nào tìm được số dầu ở hai thùng?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Thêm 1 số đơn vị ta thực hiện phép tính gì?
- Gấp1 số lần ta thực hiện phép tính gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
IV Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Viết thành phép nhân
- Đếm số các số hạng bằng nhau của tổng rồi chuyển thành phép nhân
- Lớp làm phiếu HT
4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 
 = 8028
- Điền số
- Lấy SBC chia cho số chia
- tìm SBC.
- Lấy thương nhân số chia
- Lớp làm phiếu HT
Số bị chia
423
423
9604
15355
Số chia
3
3
4
5
Thương
144
141
2401
1071
- HS nêu
- Lấy số dầu cả hai thùng trừ số dầu đã bán.
- Lấy số dầu 1 thùng nhân 2
- Lớp làm vở
 Đáp số: 700 lít dầu.
- Đọc
- Phép cộng
- Phép nhân
- Lớp làm phiếu HT
Số đã cho
113
1015
1107
1009
Thêm 6 đơn vị
119
1021
1113
1015
Gấp 6 lần
678
6090
6642
6054
Tập làm văn
Tiết 64 : Nói, viết về người lao động trí óc.
I. Mục tiêu.
	* Rèn kĩ năng nói : kể được 1 vài điều về một vài người lao động trí óc mà em biết ( tên, nghề nghiệp, công việc hàng ngày, cách làm việc của người đó )
	- Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu ) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa.
II. Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ về 1 số tri thức, bảng viết gợi ý về 1 người lao động trí óc.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện : Nâng niu từng hạt giống.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 38
- Kể tên 1 số nghề LĐ trí óc mà em biết ? 
- GV và cả lớp nhận xét.
* Bài tập 2 / 38
- Nêu yêu cầu BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em viết bài.
- Đọc bài hay trước lớp.
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
- 2 HS kể lại chuyện
- Nhận xét
+ Kể về 1 người LĐ trí óc mà em biết.
- Bác sĩ, giáo viên, kĩ sư xây dựng, kĩ sư hàng không, kĩ sư cầu đường .....
- Từng cặp HS tập kể.
- 4, 5 HS thi kể trước lớp.
+ Viết những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu.
- HS viết bài vào vở.
- 5, 7 HS đọc bài viết trước lớp
 Bố em làm nghề kĩ sư xây dựng của huyện Ba Vì- Thành phố Hà Nội. Hàng ngày bố thức dậy sớm để đến công ty làm việc. Tối về bố lại say sưa ngồi bên ánh điện nghiên cứu những bản thiết kế.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
 THUÛ COÂNG
Tieỏt 22: ẹAN NONG MOÁT ( TIEÁT 2 )
I – Muùc tieõu:
 Sau hoùc xong baứi hoùc, hs coự khaỷ naờng :
Bieỏt caựch ủan nong moỏt .
ẹan ủửụùc nong moỏt ủuựng quy trỡnh kú thuaọt .
- Yeõu thớch caực saỷn phaồm ủan nan .
II- Chuaồn bũ : 
Gv : Maóu taỏm ủan nong moỏt baống bỡa coự kớch thửụực ủuỷ lụựn ủeồ hs caỷ lụựp quan saựt ủửụùc . 
Tranh quy trỡnh ủan nong moỏt
Caực nan ủan maóu ba maứu khaực nhau .
Hs : Giaỏy nhaựp , giaỏy thuỷ coõng , buựt maứu , keựo .
III- Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc :
A –OÅn ủũnh lụựp : Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hs . 	
B- Daùy baứi mụựi :	
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Giụựi thieọu baứi : Neõu teõn baứi hoùc vaứ muùc tieõu cuỷa tieỏt hoùc . 	
2. Hoaùt ủoọng 1 : Thửùc haứnh .	
 . Muùc tieõu : HS thửùc haứnh ủan nong moỏt.
 . Caựch tieỏn haứnh :
- Gv yeõu caàu hs nhaộc laùi qui trỡnh ủan nong moỏt . 
- Gv nhaọn xeựt vaứ heọ thoỏng laùi qui trỡnh ủan nong moỏt : 
 + Bửụực 1 : Keỷ, caột caực nan ủan 
 + Bửụực 2 : ẹan nong moỏt baống giaỏy , bỡa .
 + Bửụực 3 : Daựn neùp xung quanh taỏm ủan .
- Toồ chửực cho hs thửùc haứnh ủan . Gv theo doừi giuựp ủụừ nhửừng hs coứn yeỏu .
3. Hoaùt ủoọng 2 : Trửng baứy, ủaựnh giaự saỷn phaồm.
- Gv hd cho hs trang trớ, trửng baứy vaứ nhaọn xeựt saỷn phaồm .
- Gv choùn vaứi taỏm ủan ủeùp nhaỏt ủeồ lửu giửừ taùi lụựp vaứ khen ngụùi hs coự saỷn phaồm ủeùp , ủuựng kú thuaọt .
IV. Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ – daởn doứ 
- Cuỷng coỏ laùi qui trỡnh keỷ, caột , ủan nan .
- Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ , tinh thaàn , thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa hs.
- Daởn doứ giụứ sau : Mang giaỏy nhaựp , giaỏy thuỷ coõng , buựt maứu .
- Baứi sau : ẹan nong ủoõi ( tieỏt 1 ) . 
- Hs nhaộc laùi qui trỡnh ủan .
- Hs thửùc haứnh ủan .
- Hs trửng baứy, nhaọn xeựt saỷn phaồm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 3 Tu tuan 18 den 22.doc