I - Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm đọc:
- Tiếp tục kiểm tra đọc thành tiếng (đọc các bài từ đầu năm đến hết học kì I).
- Kết hợp kĩ năng kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời một câu hỏi về nội dung bài học.
2. Ôn luyện về so sánh.
3. Hiểu nghĩa từ ngữ, mở rộng vốn từ.
II - Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên các bài đọc.
- Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
TUẦN 18 Ngày soạn: 27/12/2007 Ngày giảng: Thứ hai ngày29 tháng 12 năm 2008. Tiết2 Tập đọc - Kể chuyện: ÔN TẬP - KIỂM TRA (tiết 1) I - Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc: - Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng (đọc các bài từ đầu năm đến hết học kì I). - Kết hợp kĩ năng kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời một câu hỏi về nội dung bài học. 2. Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài: Rừng cây trong nắng. II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài đọc. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 17 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra đọc: - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, đánh giá ghi điểm. 3. Viết bài: Rừng cây trong nắng - Đọc bài viết. - Đọc cho học sinh ghi bài. - Đọc dò. - Chấm bài. 4. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét cách đọc và bài viết của học sinh. - Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọc để tiết sau kiểm tra. - Đọc bài: Anh đom đóm và trả lời câu hỏi. - Đọc tên các bài tập đọc. - Học sinh xem lại bài. - Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe. - Hai em đọc lại bài. - Viết bài. Tiết3 Tập đọc - Kể chuyện: ÔN TẬP - KIỂM TRA (tiết 2) I - Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc: - Tiếp tục kiểm tra đọc thành tiếng (đọc các bài từ đầu năm đến hết học kì I). - Kết hợp kĩ năng kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời một câu hỏi về nội dung bài học. 2. Ôn luyện về so sánh. 3. Hiểu nghĩa từ ngữ, mở rộng vốn từ. II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài đọc. - Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 10 phút 7 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra đọc: - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, đánh giá ghi điểm. 3. Bài 2: - Hướng dẫn. 4. Bài 3: - Hướng dẫn. - Chốt lại. 5. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọc để tiết sau kiểm tra. - Đọc bài: Anh đom đóm và trả lời câu hỏi. - Đọc tên các bài tập đọc. - Học sinh xem lại bài. - Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - Nêu yêu cầu. - Làm bài cá nhân. - Nhận xét bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Trình bày. - Nhận xét. Tiết4 Toán: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I - Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vận dụng quy tắc hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung liênquan đến tính chu vi hình chữ nhật. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con, phiếu. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút 1 phút 12 phút 5 phút 7 phút 6phút 3 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b. Bài giảng: -Hình thành quy tắc: - Đọc bài toán, vẽ hình. - Có mấy chiều rộng ? mấy chiều dài ? - Vậy ta có thể viết gọn: (4 + 3) x 2 = 14 (dm) - Lấy một số ví dụ tương tự cho học sinh vận dụng. c, Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn bài a - Nhận xét, chốt lại bài. b) Để tính chu vi hình chữ nhật ta phải làm gì ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Nhắc lại cách tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Hướng dẫn. - Nhận xét, chốt lại. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài mới. - Học sinh nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Lắng nghe và quan sát. - 2 chiều rộng, 2 chiều dài. - Rút ra quy tắc và đọc lại. - Áp dụng tính. - Đọc yêu cầu. - Tự tính và nêu. - Làm phiếu, chữa bài. - Đọc đề bài. - Làm bài vào phiếu. - Học sinh chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận. - Trình bày và giải thích. Tiết5 Đạo đức: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I I - Mục tiêu: - Học sinh ôn tập nội dung 8 bài đã học trong học kì I. - Vận dụng kĩ năng thực hành những vi trong từng bài. II - Chuẩn bị: - Xem lại các bài đã học. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 5 phút 10 phút 9 phút 5 phút 5 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài. b. Bài giảng: * HĐ1: Nhắc lại các bài học đã học. - Lắng nghe. - Giáo viên nhắc lại. * HĐ2: Tìm hiểu nội dung nổi bật từng bài. - Nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Vận dụng các bài tập thực hành. - Đưa ra các bài tập tình huống. * HĐ4: Liên hệ bản thân. - Đưa ra từng chủ đề. 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt lại điểm chính từng bài học. - Nhận xét giờ học, tuyên dương những bạn học tốt. - Vận dụng tốt vào cuộc sống. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh nghe. - Học sinh nhắc lại tên từng bài. - Bổ sung. - Tự trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Suy nghĩ, xử lí tình huống. - Tự liên hệ và đưa ra các ý kiến. - Lắng nghe. Ngày soạn:28/12/2007 Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng 12 năm 2008 Tiết1 Mĩ thuật: (Giáo viên chuyên trách đứng lớp) Chính tả: (nghe - viết) ÔN TẬP - KIỂM TRA (Tiết 3) I - Yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm đọc. - Điền nội dung vào giấy mời thầy cô dự liên hoan chào mừng ngày 20/11. II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài đọc. - Mẫu giấy mời. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 17 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra đọc: - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, đánh giá ghi điểm. 3. Bài tập 2: - Hướng dẫn. - Chấm 10-12 em. - Nhắc học sinh nhớ mẫu để thực hành đúng. 4. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét cách đọc và bài viết của học sinh. - Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọc để tiết sau kiểm tra. - Học sinh đọc một bài tập đọc tự chọn. - Đọc tên các bài tập đọc. - Học sinh xem lại bài. - Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. Tập đọc: ÔN TẬP KIỂM TRA (tiết 4) I - Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc: - Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng (đọc các bài từ đầu năm đến hết học kì I). - Kết hợp kĩ năng kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời một câu hỏi về nội dung bài học. 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài đọc. - Ghi sẵn đoạn văn bài tập 2. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 17 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra đọc: - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, đánh giá ghi điểm. 3. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ đúng ở dấu chấm, dấu phẩy. 4. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọc để tiết sau kiểm tra. - Đọc và trả lời câu hỏi về một bài tập đọc tự chọn. - Đọc tên các bài tập đọc. - Học sinh xem lại bài. - Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - Nhắc lại yêu cầu. - Đọc đoạn văn đã viết sẵn. - Đọc chú giải từ khó. - Trao đổi nhóm đôi về cách ngắt nghỉ. - Chữa bài đọc câu, đoạn văn. Toán: CHU VI HÌNH VUÔNG I - Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách tính chu vi hình vuông theo quy tắc. - Vận dụng làm thành thạo các bài tập tính chu vi hình vuông. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con, phỉếu. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút 1 phút 10 phút 7 phút 7 phút 8 phút 2 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Bài giảng: * Hướng dẫn tính chu vi hình chữ nhật. - Nêu bài toán, vẽ hình. - Có mấy cạnh ? Mỗi cạnh dài bao nhiêu ? - Rút ra quy tắc. - Đưa ví dụ tương tự cho học sinh vận dụng. c, Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn phân tích. - Nhận xét. Bài 2: - Hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Hướng dẫn. - Tính chu vi hình chữ nhật. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt kiến thức. - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài. - Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Trả lời. - Nhẩm, tính chu vi. - Tính và nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Có 4 cạnh, mỗi cạnh 3dm. - Viết dưới dạng phép nhân. 3 x 4 = 12 (dm) - Đọc lại quy tắc. - Đọc yêu cầu. - Nhắc lại quy tắc. - Tính và nêu kết quả. - Nêu yêu cầu. - Làm vở, chữa bài. - Nêu yêu cầu. - Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Làm bài, chữa bài. Ngày soạn: 30/12/2008 Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008 Tiết1 Luyện từ và câu: ÔN TẬP - KIỂM TRA (tiết 5) I - Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng và các bài tập đọc. - Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp thẻ đọc sách). II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài đọc. - Mẫu đơn. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 18 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra đọc: - Nêu yêu cầu,cho HS bốc thăm bài đọc - Theo dõi, đánh giá ghi điểm. 3. Bài tập 2: - Hướng dẫn. - Quan sát chung. - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố-dặn dò: - Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọc, ghi nhớ mẫu đơn. - Luyện đọc để kiểm tra lần sau. - Học sinh đọc một bài tập đọc tự chọn. - HS bốc thăm bài đọc - Học sinh xem lại bài. -HS đọc bài - Đọc mẫu đơn. - Tự làm bài. - Đọc đơn của mình. Tiết2 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. - Làm thành thạo dạng toán đó. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con, phiếu. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 7phút 8 phút 8 phút 8 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn. - Cùng lớp nhận xét. Bài 2: -Yêu cầu nhắc lại quy tắc. - Hướng dẫn. - Nhận xét, chốt lời giải. Bài 3: - Hướng dẫn. - Nhận xét, chốt bài. Bài 4: - Đọc đề, phân tích, hướng dẫn giải. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông và chuẩn bị bài. - Học sinh nêu. - Nêu yêu cầu. - Nhắc lại quy tắc tính. - Làm bài ở phiếu. - Hai em chữa bài trên bảng. - Nêu yêu cầu. - Tự làm bài. - Chữa bài - Nêu yêu cầu. - Làm bài, chữa bài. - Đọc bài toán. - Làm bài. - Một em giải phiếu. Tiết3 Tập viết: ÔN TẬP -KIỂM TRA (tiết 6) I - Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng viết: Viết một lá thư gửi thăm người thân (hoặc người bạn em quý mến) đúng thể thức. 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II - Chuẩn bị: Bức thư mẫu. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 16 phút 17 phút 1 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Bài giảng: Bài 1: - Giúp học sinh xác định yêu cầu. + Đối tượng viết thư: Người thân, người mình quý mến. + Nội dung thư: Thăm hỏi sức khoẻ, tình hình học tập. - Em sẽ chọn viết thư cho ai ? Nội dung gì ? - Nhận xét chung, đánh giá. Bài 2: - Giáo viên nêu yêu cầu. - Bà nắm tay vì bà nhát hay vì lí do gì ? 3. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh về nhà hoàn thành bức thư, kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. - Đọc yêu cầu. - Lắng nghe. - Một số em nêu. - Học sinh tiến hành làm bài. - Vài em đọc bài viết của mình. - Nhận xét. - Đọc thầm câu chuyện. - Làm bài cá nhân. - Chữa bài. - Đọc lại câu chuyện có đủ dấu. - Vài em nêu ý kiến. - Chữa bài đúng. Tiết4 Tự nhiên - xã hội: ÔN TẬP HỌC KÌ I I - Mục tiêu: - Học sinh biết vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình. - Rèn kĩ năng giới thiệu trước đám đông. II - Đồ dùng dạy học: - Nội dung ôn tập. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút 1 phút 30 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Bài giảng: - HĐ 1: Vẽ sơ đồ. - Giới thiệu lại cách vẽ. - Quan sát chung. - Tổ chức cho học sinh trình bày. - Nhận xét chung, đánh giá. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn học tiếp tục tâp vẽ sơ đồ về gia đình mình. - Ba em nêu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Cá nhân vẽ sơ đồ về gvia đình mình. - Học sinh trình bày. - Nhận xét. Tiết5 Thủ công: CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2) I - Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách cắt dán chữ VUI VẺ đúng quy trình, kĩ thuật. - Đánh giá bài của học sinh để căn cứ đánh giá môn học. - Giáo dục học sinh yêu thích cắt dán chữ. II - Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ đã cắt. - Quy trình. - Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thước. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 12 phút 20 phút 2phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại quy trình cắt chữ VUI VẺ. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Bài giảng: * HĐ 1: Ôn lí thuyết. - Nhắc lại các bước cắt, dán chữ VUI VẺ. - Khi dán phải cân đối, thẳng, phẳng. * HĐ 2: Hướng dẫn thực hành. - Quan sát chung, hướng dẫn. - Nhận xét đánh giá từng bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học sự chuẩn bị và kết quả học tập của học sinh. - Về thực hành lại, chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau. - Hai em nhắc. - Học sinh nhắc cách kẻ và cắt chữ VUI VẺ.. - Lớp thực hành. - Những em làm xong nộp sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn. Ngày soạn:30/12/2008 Ngày giảng: Chiều thứ ngày 31 tháng 12 năm 2008 Tiết1 Thể dục: BÀI 35 I - Mục tiêu: - Kiểm tra các nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, quay phải, trái, di chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật thấp. - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu cầu học sinh chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II - Địa điểm-Phương tiện: - Sân sạch sẽ. III - Nội dung và phương pháp lên lớp: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7 phút 24 phút 7 phút 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Quan sát chung. 2. Phần cơ bản: - Phương pháp kiểm tra: Từng tổ. - Cách đánh giá: Hoàn thành và chưa hoàn thành. * Trò chơi: Mèo duổi chuột. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - Quan sát chung. 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học và công bố điểm. - Những em nào chưa hoàn thành thì luyện tập, tiết sau kiểm tra tiếp. - Tập hợp lớp. - Báo cáo sĩ số. - Khởi động. - Chạy chậm quanh sân trường. - Tập bài thể dục phát triển chung. - Lắng nghe. - Tiến hành kiểm tra. - Quan sát nhận xét. - Lắng nghe. - Tiến hành chơi trò chơi. - Vỗ tay và hát. Tiết2 Âm nhạc: (Giáo viên chuyên trách đứng lớp) Tiết3 Tập làm văn: KIỂM TRA ĐỌC (Kiểm tra theo đề tổ khối ra) Tiết4 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I - Mục tiêu: - Ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học về phép nhân, chia trong bảng; nhân chia số có hai chữ số; ba chữ số với số có một chữ số; tính giá trị biểu thức. - Củng cố cách tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật; giải toán về tìm một phần mấy của một số. - Làm thành thạo các dạng toán này. II - Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 5 phút 10 phút 5 phút 7 phút 5 phút 2 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Thực hành: Bài 1: - Nhận xét. Bài 2: - Nhận xét. Bài 3: - Gợi ý. - Nhận xét, chốt bài. Bài 4: - Gợi ý. - Nhận xét, chốt bài. Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài và chuẩn bị cho tiết sau. - Học sinh làm bài tập 2. - Đọc yêu cầu. - Làm miệng. - Nêu yêu cầu. - Làm bảng con. - Đọc bài tập. - Nêu quy tắc thực hiện. - Một em làm phiếu to, lớp làm phiếu học tập. - Chữa bài. - Đọc bài tập. - Nêu quy tắc tìm một phần mấy của một số. - Một em làm phiếu to, lớp làm phiếu học tập. - Chữa bài. - Nêu yêu cầu. - Nhắc cách tính biểu thức ở 3 dạng. - Nhẩm và thi làm. Tiết5 Tự nhiên xã hội: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiết 1) I - Mục tiêu: - Học sinh biết tác hại của rác thải đối với cơ thể con người. - Thực hiện những hành vi đúng để tránh sự ô nhiểm do rác thải gây ra đối với môi trường sống. II - Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong SGK. Sưu tầm tranh ảnh về rác thải. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5phút 1 phút 10 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * HĐ1: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm, cho học sinh thảo luận. - Chốt lại nội dung. * HĐ2: Làm việc nhóm đôi. - Quan sát hình trang 69 để nói về những việc làm đúng, sai. - Em phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - Liên hệ bản thân em và địa phương em sống ? - Nhận xét, chốt ý. * HĐ3: Hát, đọc thơ có chủ đề bài học. - Theo dõi. - Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học tuyên dương những em học tốt. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Vẽ sơ đồ trong gia đình em. - Thảo luận nhóm. - Trình bày nội dung. - Bổ sung. - Quan sát thảo luận. - Trình bày. - Tự do nêu. - Các tổ thảo luận và tiến hành thi. Ngày soạn: 2/1/2008 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2008 Tiết1 Thể dục: BÀI 36 I - Mục tiêu: - Sơ kết học kì I. Học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học; Biết những ưu điểm, khuyết điểm trong học tập để cố gắng luyện tập. - Chơi trò chơi: Đua ngựa hoặc trò chơi học sinh yêu thích. Biết cách chơi và tham gia chơi tốt. II - Địa điểm-Phương tiện: - Vệ sinh sân sạch sẽ. III - Nội dung và phương pháp lên lớp: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7 phút 26 phút 7 phút 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Trò chơi: Kết bạn. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Quan sát chung. 2. Phần cơ bản: * Kiểm tra: - Những em chưa hoàn thành kiểm tra lại. * Sơ kết học kì I. - Hướng dẫn hệ thông slại kiến thức đã học. -Chơi trò chơi: Đua ngựa hoặc trò chơi học sinh yêu thích. - Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. - Quan sát chung. 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại các động tác bài thể dục, động tác RLTTCB. - Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số. - Khởi động. - Chơi trò chơi. - Tiến hành ôn các động tác. - Tiến hành kiểm tra lại. - Học sinh nêu. - Lắng nghe. - Tiến hành chơi thử, chơi chính thức. - Vỗ tay theo nhịp và hát tại chỗ. Tiết2 Toán: KIỂM TRA ĐINH KÌ (Theo đề chung của tổ) Tiết3 Chính tả: KIỂM TRA VIẾT (Theo đề chung của tổ)
Tài liệu đính kèm: