Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

TIẾT 52+53: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1+2)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học: tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kì I.

- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả: tốc độ khoảng

60 chữ /15 phút; không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Đối với HS khá giỏi thì yêu cầu tốc độ đọc, viết cao hơn ( trên 60 tiếng/ p, 60 chữ/ 15p)

- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012
TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 - Nhận xét hoạt động tuần 17.
- Kế hoạch hoạt động tuần 18.
TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
TIẾT 52+53: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học: tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kì I.
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả: tốc độ khoảng 
60 chữ /15 phút; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Đối với HS khá giỏi thì yêu cầu tốc độ đọc, viết cao hơn ( trên 60 tiếng/ p, 60 chữ/ 15p)
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1:
1, Ôn Tập: Tập đọc: 
- Tổ chức cho HS ôn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 17.
2, Chính tả: 
- GV đọc bài viết lần 1.
- Đoạn văn tả cảnh gì?
- Gồm mấy câu?
- Những chữ nào được viết hoa?
- Viết bảng con.
- GV đọc bài viết .
- GV thu, chấm 1 số bài.
Tiết 2:
1, Tổ chức cho hs ôn lại bài tập đọc (hình thức như tiết 1).
2, Luyện đọc thêm
Tổ chức cho hs luyện đọc thêm bài: 
+ Vàm cỏ đông.
+ Luôn nghĩ đến miền Nam
3, Ôn luyện về so sánh:
 - Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý, hd cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gv chốt lại bài giải đúng. 
4, Mở rộng vốn từ:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu đọc đoạn văn.
- Yêu cầu hs làm vào vở.
- GV chốt lại bài giải đúng
5, Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở hs về nhà tiếp tục ôn các bài TĐ.
- HS luyện đọc các nhân.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nghe- viết.
- HS soát lỗi.
- HS ôn lại các bài đọc.
- HS lên gắp thăm.
- HS lên đọc bài.
- HS luyện đọc thêm.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc đoạn văn.
- HS làm vào vở.
TIẾT 4 TOÁN 
TIẾT 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT 
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật với các số đo chiều dài và chiều rộng cho trước.
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
- HS làm được các bài tập 1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thức 4 dm, 3 dm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1, Kiểm tra bài cũ.
2, Dạy bài mới.
2.1. Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- T nêu yêu cầu bài toán 1- vẽ hình:
Cho hình tứ giác MNPQ có: 
MN = 2cm; NP = 3cm; 
PQ = 5cm; QM = 4cm
Tính chu vi hình tứ giác đó
- T nêu bài toán 2: Cho hình chữ nhật ABCD có:
Chiều dài: 4cm
Chiều rộng: 3 cm
Tính chu vi hình tam giác.
- T hướng dẫn hs nêu quy tắc
2.2, Thực hành.
Bài 1:
- HD hs vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét
- Y/c hs nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 2: 
- HD tóm tắt và giải bài tập.
 Chiều dài : 35 m
 Chiều rộng : 20 m
 Chu vi : . . .m ?
- Nhận xét bài giải.
Bài 3:
- HD hs tính chu vị mỗi hình và so sánh.
- Cho hs nhận xét về tổng chiều dài và chiều rộng của 2 hình chữ nhật.
- Nhận xét, chữa bài.
3, Củng cố- dặn dò:
- Y/c hs nhắc lại quy tắc.
- Nhận xét tiết học
- 3 hs lên bảng nêu đặc điểm của hình vuông.
- HS quan sát, lắng nghe
- HS nêu cách tính chu vi hình tứ giác
- Vận dụng cách tính chu vi hình tứ giác để tính chu vi hình chữ nhật
- Rút ra kết luận về cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 3-4 hs nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- Nêu kết quả.
- Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- HS nêu nội dung bài toán.
Bài giải:
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( cm )
 Đáp số : 110 cm.
- HS nêu yêu cầu.
Bài giải:
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
 ( 63 + 31 ) x 2 = 188 ( m )
 Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m )
Vậy hai hình chữ nhật có chu vi bằng nhau.
- HS khoanh vào chữ C
- 2 hs nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
TIẾT 5 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
TIẾT 35: ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC KỲ I 
I. MỤC TIÊU:
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
- Đánh giá kết quả học kì I.
II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn ôn tập:
- Tổ chức cho hs ôn tập theo nội dung các câu hỏi.
Câu 1: Nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?
Câu 2: Nêu tên các bộ phận của cơ quan thần kinh?
Câu 3: Hãy nêu tên một số hoạt động nông nghiệp, hoạt động công nghiệp mà em biết?
Câu 4: Hãy kể về các thành viên trong gia đình em?
* GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì I thông qua các hoạt động trong học kìI.
3. Củng cố - nhận xét.
- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
Câu 1:
Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu là: 
- Thận phải, thận trái ( hai quả thận)
- ống dẫn nước tiểu
- Bóng đái
Câu 2: 
Các bộ phận của cơ quan thần kinh là:
- Não.
- Tuỷ sống
- Các dây thần kinh
Câu 3: 
Một số hoạt động nông nghiệp : trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt cá, nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng.
- Một số hoạt động công nghiệp : Khai thác khoáng sản, luyện thép, dệt may, lắp ráp ô tô, xe máy . . .
- HS kể về các thành viên trong gia đình.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
TIẾT 1 THỂ DỤC
TIẾT 35: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - BÀI TẬP RLTT VÀ KNVĐ CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay phải, quay trái đúng cách. Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. Biết cáhc di chuyển hướng phải, trái đúng cách.
- Chơi trò chơi: “ Đau ngựa”.Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Còi, kẻ sẵn vạch cho di chuyển hướng phải, trái và dụng cụ cho trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Khởi động.
- Chơi trò chơi : “ Làm theo hiệu 
lệnh”
- Ôn bài thể dục phát triển chung. 
B. Phần cơ bản.
- Tiếp tục ôn các động tác đội hình, đội ngũ và rèn luyện tư thế cơ bản
- Chơi trò chơi “ Đua ngựa”
C, Phần kết thúc.
1. Hồi tĩnh.
2. Củng cố- hệ thống nội dung bài học.
8 p
1 lần
3x 8
22 p
1 lần
2-3 lần
5p
x x x x x x
x x x x x x
 ▲ 
Đội hình nhận lớp.
- HS khởi động các khớp
► x x x x x x x
- Hướng dẫn chơi trò chơi 
- Cán sự điều khiển
- Đội hình ôn tập.
x x x x x
 x x x x x
x x x x x
 ▲
- T hướng dẫn hs thực hiện phối hợp các động tác: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, trái, di chuyển hướng.
- Cán sự phụ trách cho hs tập luyện.
- Hs chia tổ tập luyện.
- Các tổ thi biểu diễn trước lớp.
x x x x x
x x x x x
 ▲ 
- T nêu lại tên trò chơi, cách chơi
ĐHXL ▼
 * * * * *
 * * * * *
- Hs về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 2 TOÁN
TIẾT 88: CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU: 
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân với 4)
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
- Hs làm được các bài tập 1,2,3,4.
II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC:
- Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3 dm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Dạy bài mới.
2.1, Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
- T nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD có cạnh 3 dm. Hãy tính chu vi hình vuông đó?
- T chỉ hình vuông đã vẽ sẵn.
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?
- T gợi ý để hs đa ra cách tính : 
3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 
- HD hs nêu kết luận.
- HD hs học thuộc quy tắc tính chu vi hình vuông.
2.2. Thực hành:
Bài 1 : Điền số vào ô trống.
- HD hs tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 2 : 
- HD để hs hiểu độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông có cạnh 12 cm
- Nhận xét.
Bài 3: 
- HD hs nhận xét để chỉ ra độ dài các cạnh hình chữ nhật
- HS làm việc cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày.
- HD nhận xét, đánh giá.
- Hd hs có thể làm cách khác: Đếm thấy chu vi hình chữ nhật bằng độ dài của 8 cạnh viên gạch, từ đó tính chu vi hình chữ nhật : 
Bài 4: 
- HS làm việc cá nhân.
- Nhận xét.
3, Củng cố - dặn dò:
- Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông?
- Dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
3-4 hs đọc quý tắc tính chu vi hình chữ nhật
- Quan sát hình vuông, đóc tên hình vuông.
- Nêu cách tính : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
- HS nêu cách tính khác :
3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12
- HS nhận xét : chu vi hình vuông bằng số đo 1 cạnh nhân với 4
- 1 số hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
- HS nêu yêu cầu.
- hs làm việc cá nhân.
- HS nêu miệng kết quả bài tập 1.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nhận xét : Độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông định quấn.
- HS nêu bài giải:
 Độ dài đoạn dây thép là: 
 10 x 4 = 40 ( cm )
 Đáp số : 40 cm.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhận xét về đắc điểm của hình chữ nhật.
- HS trình bày bài giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là :
 20 x 3 = 60 ( cm )
 Chu vi hình chữ nhật là: 
 ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
 Đáp số : 160 cm.
- Hs nhận xét, nêu cách khác.
- HS đo độ dài cạnh hình vuông: 3 cm
- HS tính chu vi hình vuông có cạnh 3 cm.
- 3-4 hs nêu quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Ghi nhớ nội dung chuẩn bị bài mới.
TIẾT 3 CHÍNH TẢ
TIẾT 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học: tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kì I.
- Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học 
- Bảo phô tô mẫu giấy mời ( mỗi em 1 bản)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ôn tập: Tập đọc: 
- Tổ chức cho HS ôn tập Tập đọc –HTL như tiết 1.
- Kiểm tra lấy điểm 1 số em.
2, Bài tập 2: 
- HD hs chú ý: 
+ Mỗi em đều đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời cô hiệu trởng.
+ Để giấy mời đúng nghi thức, em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, nhắn gọn, ghi rõ ngày giờ, địa điểm.
- 1 số hs đọc bài viết.
- Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs ghi nhớ mẫu giấy mời để thực hành viết khi cần thiết.
- HS ôn lại các bài Tập đọc- HTL đã học.
- HS đọc bài cá nhân.
- Đọc yêu cầu bài tập.
-  ... em.
- HS làm bài thi theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Về nhà ôn lại các bài Tập đọc- HTL đã học
TIẾT 4 TOÁN
TIẾT 88: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
- HS làm được các bài tập 1a,2,3,4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
- HD hs thực hiện cá nhân tính chu vi các hình chữ nhật với số đo chiều dài và chiều rộng cho trước.
- Nhận xét.
Bài 2: 
- HD hs tính chu vi hình vuông ra cm rồi đổi thành m.
Bài 3: 
- HD hs suy luận: từ quy tắc tính chu vi hình vuông bằng 1 cạnh nhân 4 do đó 1 cạnh bằng chu vi chia 4
- Nhận xét.
Bài 4: 
- T giải thích: chiều dài cộng chiều rộng của hình chữ nhật là nửa chu vi hình chữ nhật.
- HD nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 2 hs nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Đọc yêu cầu bài tập
a, Chu vi hình chữ nhật là:
( 30 + 20 ) x 2 = 100 ( m )
	Đáp số: 100m.
- Đọc yêu cầu bài tập:
 Bài giải:
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm)
 Đổi 200 cm = 2 m.
 Đáp số: 2 m.
- Nêu cách tính ngược với bài 2.
 Bài giải:
 Độ dài cạnh hình vuông là:
 24 : 4 = 6 ( cm )
 Đáp số: 6 cm.
- Đọc yêu cầu:
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40 ( cm )
Đáp số: 40 cm.
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 
TIẾT 1 THỂ DỤC
BÀI 36: SƠ KẾT KỲ I - TRÒ CHƠI “ ĐUA NGỰA”
I. MỤC TIÊU:
- Sơ kết học kỳ I. Y/c hệ thống được những kiển thức, kỹ năng đã học trong học kỳ, những khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng luyện tập tốt hơn nữa.
- Chơi trò chơi “ Đua ngựa``”. y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Đia điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức.
A. Phần mở đầu.
a, Nhận lớp: Phổ biến nội dung- yêu cầu tiết học.
b, Khởi động.
- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân trường.
- Trò chơi “ Kết bạn” 
- Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
A. Phần cơ bản.
a, Sơ kết học kỳ I
b, Trò chơi “ Đua ngựa ”
C. Phần kết thúc.
a, Hồi tĩnh: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
b, GV và hs hệ thống bài.
7 p
23p
5 p
* * * * * *
* * * * * *
 ▲ ĐHLL
* * * * * ◄ ( ĐH KĐ )
- Cán sự nhắc lại cách chơi, luật chơi, hs thực hiện chơi
 - HS tập, cán sự điều khiển.
ĐHTL
 * * * * *
 ► * * * * *
- Cùng GV hệ thống lại những kiến thức kỹ năng đã học:
+ Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ Bài thể dục phát triển chung.
+ Các động tác rèn luyện và kỹ năng vận động cơ bản.
+ Các trò chơi vận động
- HS thực hiện chơi
- Chơi thi giữa các tổ.
- Nhận xét giờ học. 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 
TIẾT 2 TẬP VIẾT
TIẾT 18: ÔN TẬP HỌC KÌ (Tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập Tập đọc – học thuộc lòng: Mức độ yêu cầu như tiết 1.
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Ôn tập: Tập đọc – học thuộc lòng 
- Tổ chức cho hs ôn tập như tiết 1.
- Kiểm tra cá nhân hs đọc bài thuộc lòng 
2, Bài tập 2.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HD làm bài tập
- Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Ôn tập các bài tập đọc- HTTL đã học.
- Đọc thuộc lòng các bài TL đã học.
- Đọc yêu cầu bài tập: Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến( ông, bà, cô ,bác, cô giáo cũ, bạn cũ,..)
- HS làm bài cá nhân.
- 2-3 HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét.
- Tiếp tục học thuộc lòng các bài đã học trong học kỳ I
TIẾT 3 TOÁN
TIẾT 89: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số.
- Biết tính chu vi hình vuông, chữ nhật. 
- Biết giải toán về tìm một phần mấy của một số.
- HS làm được các bài tập 1;2 (cột 1,2,3); 3;4. HS khá giỏi làm được hết phần bài còn lại.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HD hs nối tiếp nêu kết quả.
Bài 2: Tính
- 3 hs lên bảng giải, lớp làm vào bảng con
- HD nhận xét bài.
Bài 3: 
- Y/c hs tự giải vào vở, 1 hs lên bảng trình bày.
Bài 4;
- HD hs tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài tập theo 2 bước.
Bài 5: 
- Cho hs nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu thức.
- 3 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
3, Củng cố - dặn dò.
- HS nhắc lại những kiến thức luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
- HS giải miệng bài tập 2 ( tr 89 )
- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
a, 47 281 108 75 419
 x 5 x 3 x 8 x 6 x 2
 235 843 864 450 838
872
07
 12
 0
2
 261
 21
 0
3
 495
 45
 0
5
436
87
99
- HS đọc bài toán, tóm tắt, giải vào vở.
Bài giải:
 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
 (100 + 60) x 2 = 320 ( m)
 Đáp số: 320 m.
- HS đọc bài toán, tóm tắt, giải vào vở.
Bài giải:
Số mét vải đã bán là: 
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
 81 - 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m.
- HS nêu yêu cầu.
a, 25 x 2 + 30 = 50 + 30 
 = 80
b, 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
c, 70 + 30 : 3 = 70 + 10 
 = 80
TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 36: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 
I. MỤC TIÊU:
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường.
* GD kĩ năng sống:
- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người; kĩ năng quan sát, tìm kiếm và
xử lí thông tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh do hs sưu tầm về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác thải.
- Các hình trong sgk 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.HĐ 1: Thảo luận nhóm
a, Mục tiêu HS biết được sự ô nhiễm và tác hại do rác thải gây ra cho sức khoẻ con người.
b, Cách tiến hành: 
- Bước 1 : Thảo luận nhóm 
+ T chia nhóm. yêu cầu hs quan sát hình 1; 2 sgk ( tr 68 ) và trả lời câu hỏi.
+ Hãy nêu cảm giác của em khi đi qua đống rác thải?
+ Rác thải có hại như thế nào đối với sức khoẻ con ngời.
- Bước 2: Trình bày
+ HS trình bày trước lớp kết quả thảo luận.
* GV chốt: Rác thải bao gồm rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con người và động vật.
HĐ 2: Làm việc theo cặp
a, Mục tiêu HS nói được việc làm đúng và việc làm sai trong việc thu gom rác thải.
b, Các bước tiến hành:
- Bước 1: Quan sát hình sgk và ảnh sưu tầm để trả lời câu hỏi:
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
+ Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em?
- T kẻ bảng để điền câu trả lời của hs
- Bước 2: Trình bày kết quả thảo luận.
- GV kết luận: Nếu không xử lí rác thải đúng quy trình và hợp vệ sinh thì sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
3. HĐ 3: Tập sáng tác những hoạt cảnh để đóng vai
- Giao việc, đưa ra những tình huống về ý thức bảo vệ môi trường
- Theo dõi, nhận xét
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
4. Củng cố – dặn dò:
- Ở gia ®×nh em th­êng xö lÝ r¸c th¶i nh­ thÕ nµo?
- GV cung cÊp thªm cho HS mét sè biÖn ph¸p xö lÝ r¸c th¶i hîp vÖ sinh.Tõ ®ã GD cho c¸c em ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i tr­êng.
NhËn xÐt giê häc. Nh¾c nhë c¸c em ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i tr­êng ë gia ®×nh vµ céng ®ång. 
- HS quan s¸t sgk H1, H2, th¶o luËn nhãm theo c©u hái
- R¸c vøt bõa b·i sÏ g©y thèi r÷a, sinh nhiÒu mÇm bÖnh, n¬i vi sinh vËt truyÒn bÖnh sèng...
- C¸c nhãm tr×nh bµy.
- NhËn xÐt.
- Quan s¸t h×nh vµ tranh ¶nh s­u tÇm vÒ c¶nh thu gom, xö lý r¸c th¶i
- H chØ ra viÖc lµm ®óng, sai trong c¸c h×nh sgk
- HS nªu.
- Nªu ý kiÕn c¸ nh©n
- HS th¶o luËn vÒ c¸ch xö lý t×nh huèng, x©y dùng ý thøc b¶o vª m«i tr­êng
- C¸c nhãm tr×nh bµi tr­íc líp.
- HS liªn hÖ.
- HS nªu c¸c biÖn ph¸p xö lÝ r¸c th¶i t¹i gia ®×nh.
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012
TIẾT 1 ÂM NHẠC
TIẾT 18: TẬP BIỂU DIỄN
I. MỤC TIÊU: 
- HS tập biểu diễn ( hát kết hợp động tác phụ hoạ) một bài hát đã học trong học kỳ. Y/c hát đúng giai điệu, thuộc lời ca, phát âm rõ ràng, hoà giọng
II. CHUẨN BỊ:
T: Cây hoa để treo tên các bài hát và yêu cầu thể hiện
H: Tập hát và động tác phụ hoạ các bài đã học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Cách tổ chức:
- T tổ chức cho hs lên hái hoa, chọn bài hát ghi trong bông hoa
- H Chuẩn bị nhẩm lại lời bài hát và động tác phụ hoạ
- H trình bày trớc lớp theo yêu cầy ghi trong bông hoa
- T hướng dẫn hs nhận xét.
2. Cách đánh giá:
- Hoàn thành tốt: (A+): thực hiện đúng bài hát ghi trong phiếu có động tác phụ hoạ tự nhiên.
- Hoàn thành: ( A) Thực hiện đợc bài hát ghi trong phiếu, hát đúng lời ca, động tác phụ hoạ cha sinh động, tự nhiên.
- Cha hoàn thành: các trờng hợp còn lại.
3. Nhận xét, công bố kết quả đánh giá
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở, động viên hs.
TIẾT 2 CHÍNH TẢ
TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I (KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU)
(Nhà trường ra đề)
TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I (KIỂM TRA VIẾT)
(Nhà trường ra đề)
TIẾT 4 TOÁN 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Nhà trường ra đề)
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc