I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Giỳp HS
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng )
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hỡnh chữ nhật.
- BT cần làm 1, 2, 3
+ TĐ: GDHS yêu thích học toán.
tUầN 18 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 Tiết 3 toán Tiết 86: Chu vi hình chữ nhật (trang 87) i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS - Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng được để tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) - Giải toỏn cú nội dung liờn quan đến tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - BT cần làm 1, 2, 3 + TĐ: GDHS yờu thớch học toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Hỡnh vẽ sẵn, hỡnh SGK iii. pp- httc dạy học - Quan sỏt, đàm thoại, thực hành, iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra về nhận diện cỏc hỡnh đó học. Đặc điểm của hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật. - GV nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. B. Giới thiệu bài: C.Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tớnh chu vi HCN *MT:Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng được để tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) *Đ DDH: HCN vẽ sẵn *PPDH:Quan sỏt, đàm thoại, giải thớch làm mẫu - Vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Yờu cầu HS tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD. - Yờu cầu HS tớnh tổng của một cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - GV kết luận cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - HS cả lớp đọc quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. 2. Hoạt động 2: Luyện tập *MT: HS vận dụng quy tắc tớnh chu vi HCN vào giải toỏn. *Đ DDH: Hỡnh trong SGK *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Nờu yờu cầu của bài toỏn và yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS phõn tớch đề toỏn. - Yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Hướng dẫn HS tớnh chu vi của hai hỡnh chữ nhật, sau đú so sỏnh hai chu vi với nhau và chọn cõu trả lời đỳng. - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - HS quan sỏt hỡnh vẽ. - Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. - Tổng là: 4cm + 3cm = 7cm. - 2 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. a) Chu vi hỡnh chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) Chu vi hỡnh chữ nhật là: (27 + 13) x 2 = 80 (cm) - 1 HS đọc. - HS phõn tớch để và rỡnh bày bài giải. - Đỏp số: 110m. - HS tự làm bài v. củng cố dặn dò - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4 tiếng việt Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 1) ( trang 148) I. Mục tiêu : + KT- KN: Giúp HS: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1. - Nghe - viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. (HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt); viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )) + TĐ: GDHS yờu thớch học toỏn. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn bài tập. - VBT iii. pp- httc dạy- học - Cá nhân, nhóm, đàm thoại iv. Hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ (3- 5 phỳt) - Trong học kỡ 1 ta đó học những bài tập đọc nào? - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B. Giới thiệu bài ( 1 phỳt) C. Dạy bài mới (30- 35 phỳt) 1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc *MT: Kiểm tra 1/ 4 số HS; HS đọc to, rành mạch, lưu loỏt 1 bài hoặc 1 đoạn bài tập đọc theo yờu cầu *Đ DDH: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. *PPDH: Thực hành, đàm thoại. - Cho HS lờn bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xột bạn đọc và trả lời cõu hỏi. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 2. Hoạt động 2: Viết chớnh tả *MT: HS nghe - viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. *PPDH: Thực hành - GV đọc đoạn văn một lượt. - GV giải nghĩa cỏc từ khú. + Uy nghi : dỏng vẻ tụn nghiờm, gợi sự tụn kớnh. + Trỏng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy. - Đoạn văn tả cảnh gỡ ? - Rừng cõy trong nắng cú gỡ đẹp ? - Đoạn văn cú mấy cõu ? - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa ? - Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú dễ lẫn khi viết chớnh tả. - Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được. - GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chộp bài. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - Thu, chấm bài. - Nhận xột một số bài đó chấm. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời cõu hỏi. - Theo dừi và nhận xột. - Theo dừi GV đọc, sau đú 2 HS đọc lại. - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng. - Cú nắng vàng úng, rừng cõy uy nghi, trỏng lệ ; mựi hương lỏ tràm thơm ngỏt, tiếng chim vang xa, vọng lờn bầu trời cao xanh thẳm. - Đoạn văn cú 4 cõu. - Những chữ đầu cõu. - Cỏc từ : uy nghi, trỏng lệ, vươn thẳng, mựi hương, vọng mói, xanh thẳm,... - 3 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nhỏp. - Nghe GV đọc và chộp bài. - Đổi vở cho nhau, dựng bỳt chỡ để soỏt lỗi, chữa bài. v. củng cố dặn dò - Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời cỏc cõu hỏi trong cỏc bài tập đọc và chuẩn bị bài sau. Tiết 5 tiếng việt Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 2)( trang 148) I. Mục tiêu : + KT- KN: Giúp HS: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) + TĐ: GDHS yờu thớch mụn học II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) 8 tuần sau. - Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT 2, 3 ; ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần sau. iii. PP- HTTC dạy học - Vấn đỏp gợi mở, thực hành iv. Hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc *MT: Kiểm tra 1/ 4 số HS; HS đọc to, rành mạch, lưu loỏt 1 bài hoặc 1 đoạn bài tập đọc theo yờu cầu *Đ DDH: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. *PPDH: Thực hành, đàm thoại. - Tiến hành tương tự như tiết 1. 2. Hoạt động 2 : ễn luyện về so sỏnh *MT: HS tìm tỡm được cỏc hỡnh ảnh so sỏnh. *Đ ĐH: VBT *PPDH: Vấn đỏp gợi mở, thực hành Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu. - Gọi HS đọc 2 cõu văn ở bài tập 2. - Hỏi : Nến dựng để làm gỡ ? - Giải thớch : nến là vật để thắp sỏng, làm bằng mỡ hay sỏp, ở giữa cú bấc, cú nơi cũn gọi là sỏp hay đốn cầy. - Cõy (cỏi) dự giống như cỏi ụ : Cỏi ụ dựng để làm gỡ ? - Giải thớch : dự là vật như chiếc ụ dựng để che nắng, mưa cho khỏch trờn bói biển. - Yờu cầu HS tự làm. - Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, gạch 2 gạch dưới từ so sỏnh : + Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời như những cõy nến khổng lồ. + Đước mọc san sỏt, thẳng đuột như hằng hà sa số cõy dự xanh cắm trờn bói. Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu. - Gọi HS đọc cõu văn. - Gọi HS nờu ý nghĩa của từ biển. - Chốt lại và giải thớch : Từ biển trong biển lỏ xanh rờn khụng cú nghĩa là vựng nước mặn mờnh mụng trờn bề mặt Trỏi Đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lỏ trong rừng tràm bạt ngàn trờn một diện tớch rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lỏ. - Gọi HS nhắc lại lời GV vừa núi. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - 2 HS đọc. - Nến dựng để thắp sỏng. - Dựng để che nắng, che mưa. - Tự làm bài tập. - HS tự làm vào vở nhỏp. - 2 HS chữa bài. - HS làm bài vào vở. Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời. như Những cõy nến khổng lồ. Đước mọc san sỏt, thẳng đuột. như Hằng hà sa số cõy dự xanh cắm trờn bói. - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - 2 HS đọc cõu văn trong SGK. - 5 HS núi theo ý hiểu của mỡnh. v. củng cố dặn dò - Gọi HS đặt cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh. - Nhận xột cõu HS đặt. Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 87: Chu vi hình vuông ( trang 88) I- Mục tiêu: +KT-KN: Giỳp HS: - Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng ( độ dài cạnh x 4 ) . -Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng . + TĐ: GDHS tớnh cẩn thận trong khi làm toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Hỡnh vẽ sẵn, hỡnh trong SGK - Bảng con iii. pp- httc dạy học - Quan sỏt, vấn đỏp gợi mở, thực hành, iv. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra học thuộc lũng cỏc quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và cỏc bài tập đó giao về nhà của tiết 86. - GV nhận xột, cho điểm HS. B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1 : HDHS cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng. *MT: HS nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng ( độ dài cạnh x 4 ) . *PPDH: Vấn đỏp gợi mở - GV vẽ lờn bảng hỡnh vuụng ABCD cú cạnh là 3dm và yờu cầu HS tớnh chu vi hỡnh vuụng đú. - Yờu cầu HS tớnh theo cỏch khỏc bằng cỏch chuyển phộp cộng thành phộp nhõn tương ứng. - GV kết luận: Muốn tớnh chu vi của hỡnh vuụng ta lấy độ dài của một cạnh nhõn với 4. 2. Hoạt động 2: Luyện tập *MT: HS vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng. *ĐDDH: Hỡnh trong SGK *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Cho HS tự làm bài, sau đú đổi chộo vở kiểm tra bài lẫn nhau. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS tự làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng. - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - Chu vi hỡnh vuụng ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Chu vi hỡnh vuụng ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm). - HS đọc quy tắc trong SGK - HS tự làm bài và kiểm tra bài. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đỏp số : 40cm. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đỏp số : 160cm. - HS trỡnh bày bài giải: Đỏp số: 12cm. v. củng cố dặn dò - Yờu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thờm. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tiếng việt Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 3) ( trang 149) I. Mục tiêu : +KT-KN: Giỳp HS: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2) + TĐ: GDHS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạyhọc : - Phiếu ghi tên từng b ... . - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bỏi tập. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau. Đỏp số: 100m - 1 HS đọc. - HS làm bài, sau đú đổi vở kiểm tra chộo. Đỏp số: 2 m. - 1 HS đọc đề bài toỏn. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập - HS điền 69 > 45 Đỏp số: 6cm. 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đỏp số : 40m iv. củng cố dặn dò - Yờu cầu HS về nhà ụn lại cỏc bảng nhõn chia đó học, nhõn, chia số cú ba chữ số với số cú một chữ số, tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, ... để kiểm tra cuối học kỡ. Tiết 3 Tiếng việt Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 5) I. Mục tiêu : - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1. - Nghe - viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ; viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt ) - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2) II. Đồ dùng dạy- học : - Bảng lớp chép mẫu đơn BT 2. - VBT III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC . 2. Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc: (khoảng1/3 số HS) - Cho điểm theo hướng dẫn. 3. Hoạt động 3: HD Bài tập 2: - Chỉ bảng lớp chép sẵn mẫu đơn, nhắc HS đọc kĩ - Yêu cầu HS (khá, giỏi) nhắc lại một số chỗ điền cụ thể. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo chỉ định trong phiếu. - 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. - HS đọc kĩ đoạn văn , suy nghĩ làm việc cá nhân ở vở - 3HS lên bảng làm bài, đọc kết quả lá đơn của mình. Cả lớp nhận xét. - 2HS đọc lại đơn đã hoàn chỉnh. - Cả lớp chữa bài trong vở - 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. - HS làm bài cá nhân ở vở - 3, 4 HS làm bài vào giấy dán nhanh lên bảng, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét. iv. củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 8. - Nhắc những HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc. Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 89: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: - Biết làm tớnh nhõn , chia trong bảng ; nhõn ( chia ) số cú hai , ba chữ số với ( cho ) số cú một chữ số . - Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng , giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số. - Học sinh đại trà hoàn thành trên lớp các bài tập bài 1, 2( cột 1, 2, 3 ), 3, 4. Học sinh khá giỏi làm bài tập 5. II. Đồ dùng dạy- học : - Chuẩn bị bảng nội dung bài tập 1,2( cột 1, 2, 3), 3, 4. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập về nhà của tiết 88. - GV nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. - GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề. 2. Hoạt động 2: GTB 3. Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Yờu cầu HS tự làm bài, sau đú hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau. - GV chấm một số bài của HS. Bài 2: ( cột 1, 2, 3 ), - Yờu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: - Yờu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 5: giành cho HS khỏ-giỏi. - Nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn. - 03 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đỏp số: 320m. - 1 HS đọc bài. - HS trả lời theo cỏc cõu hỏi của GV. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đỏp số: 54m. iv. củng cố dặn dò - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về phộp nhõn, chia trong bảng và nhõn, chia số cú hai, ba chữ số với số cú mọt chữ số; ụn tập về giải toỏn cú lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kỡ. Tiết 2 Tiếng việt Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 6) I. Mục tiêu : - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1. - Nghe - viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ; viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt ) - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2) II. Đồ dùng dạy- học : - Các phiếu ghi tên 1 bài thơ, văn đã học trong 8 tuần(10- 17) - Bảng lớp viết gợi ý viét thư BT 2. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC .Hoạt động 2. Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc: (KT số HS còn lại ) - Cho điểm theo hướng dẫn. 3.Hoạt động 3: Bài tập 2: - Chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý viết thư. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài . - HS đọc cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo chỉ định trong phiếu. - 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. - Cả lớp viết bài vào trong vở. - 2HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh. - Cả lớp nhận xét. iv. củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 9. - Nhắc những HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc. Thủ cụng: CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (T2) I.Mục tiờu: -Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ. -Kẻ, cắt, dỏn được chữ VUI VẺ. Cỏc nột chữ tương đối thẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn tương đối phẳng, cõn đối. -HSKT: Kẻ, cắt, dỏn được chữ VUI VẺ. Cỏc nột chữ thẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn phẳng, cõn đối. II. Chuẩn bị: -Mẫu chữ VUI VẺ đó được cắt dỏn -Dụng cụ thủ cụng, kộo, hồ, vở thủ cụng. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra ĐDHT của HS(3’) 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề. Hoạt động1(8’)Nờu lại quy trỡnh cắt, dỏn chữ VUI VẺ . -Treo tranh quy trỡnh -Cho học sinh quan sỏt mẫu. Hoạt động 2(18’)Thực hành: GV hướng dẫn -Theo dừi, uốn nắn. Hoạt động 3(5’)Đỏnh giỏ sản phẩm: -Nờu cỏc tiờu chớ đỏnh giỏ. -Nhận xột, đỏnh giỏ 3. Củng cố, dặn dũ:(2’) -Nhắc nhở học sinh làm vệ sinh phũng học. -Nhận xột tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau -Cỏc tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của cỏc bạn và bỏo cỏo. -Quan sỏt tranh và nờu 3 bước thực hành: + Kẻ cỏc chữ V, U, I, E, dấu ? + Cắt chữ + Sắp xếp và dỏn chữ VUI VẺ -Thực hành cắt, dỏn chữ VUI VẺ theo cỏc bước trờn. -Trưng bày sản phẩm. -Nhận xột -Chọn sản phẩm đẹp. -Vệ sinh lớp học. -Theo dừi Tiết 4 Tiếng việt Kiểm tra định kì lần 2 ( Đề do PGD ra) Thứ sỏu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 90: Kiểm tra định kì lần 2 ( Đề do PGD ra) Tự nhiên và xã hội Bài 36: Vệ sinh môi trường. I.Mục tiờu: -Nờu tỏc hại của rỏc thải đối với sức khoẻ con người. -Thực hiện những hành vi đỳng để trỏnh ụ nhiễm mụi trường do rỏc thải đối với mụi trường sống . -Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường . II. Chuẩn bị: -Tranh ảnh về vệ sinh MT III.Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. 2.Bài mới:* Giới thiệu bài(1’) Hoạt động 1:(10’) Thảo luận nhúm -Chia nhúm, giao việc H: Cảm giỏc của em khi đi qua đống rỏc? Rỏc cú hại như thế nào? H:Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc? Cú hại gỡ đối với sức khoẻ? H: Một số hiện tượng về sự ụ nhiễm trong rỏc thải cú hại đến sức khoẻ? -GV kết luận Hoạt động 2:(12’)Làm việc theo cặp H: Em làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng? H: Nờu cỏch xử lý rỏc thải ở địa phương em? H:Nếu khụng xử lớ hợp VS phõn, rỏc thải, nước thải sẽ gõy ra nguyờn nhõn gỡ? -GV kết luận Hoạt động 3:(12’) Đúng vai -Hướng dẫn HS tập đúng vai, xử lý tỡnh huống để bảo vệ mụi trường -Nhận xột, kết luận 3.Củng cố, dặn dũ: -Vệ sinh tốt mụi trường xung quanh. -Nhận xột tiết học -Quan sỏt hỡnh 1, 2 SGK, thảo luận theo cõu hỏi gợi ý -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung *Rỏc, phõn, nước thải là nơi chứa cỏc mầm bệnh làm hại SK con người và động vật. -Thảo luận theo cặp -Một số em trỡnh bày trước lớp *Phõn, rỏc thải nếu khụng xử lớ hợp vệ sinh sẽ là nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm MT. *Biết 1 vài BP xử lớ phõn, rỏc thải, nước thải hợp VS. -Thảo luận theo nhúm 4 -Trỡnh bày trước lớp -Cỏc nhúm khỏc nhận xột -2 em nờu nguyờn nhõn và biện phỏp bảo vệ mụi trường *Cú ý thức giữ gỡn VS mụi trường. Tiết 4 Tiếng việt Kiểm tra định kì lần 2 ( Đề do PGD ra) Thực hành tiếng việt ôn tập học kì 1 I. Mục tiêu : Rèn KN đọc cho HS yếu: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 bài thơ ở HK1. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn II. Đồ dùng dạyhọc : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (8 tuần sau 10- 17). - VBT III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc -Cỏch kiểm tra: -Gọi từng hs yêú lờn bốc thăm chọn bài tập đọc. -Từng hs đọc một đoạn văn theo chỉ định của phiếu. 2. Hoạt động 2: HD làm bài tập ( VBT tiết 8) - Dụa vào nội dung bài đọc, chọn đúng ý trong các câu trả lời đúng -Hs lờn bốc thăm, chọn bài, xem lại bài khoảng 1,2 phỳt. -1 hs làm bài trong VBT - HS trình bày bài làm -Lớp theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. iv. củng cố dặn dò -Nhận xột tiết học. Thực hành tiếng việt ôn tập học kì 1 I. Mục tiêu : - Rèn KN làm BT bài luyện tập tiết 9 II. Đồ dùng dạyhọc : - VBT III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Nghe- viết: Anh Đom Đóm -GV nhắc HS chỳ ý viết hoa những chữ đầu cõu -Gọi 1 hs lờn bảng làm bài. -Nhận xột, phõn tớch từng cõu trong đoạn văn, chốt lại lời giải đỳng. 2. Hoạt động 2: HD làm bài tập làm văn - HS viết bài -Cả lớp đọc , làm bài cỏ nhõn. - HS làm bài tập làm văn vào vở Tập làm văn - Vài HS đọc bài -Lớp theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. iv. củng cố dặn dò -Nhận xột tiết học.
Tài liệu đính kèm: