Tiết 3
TOÁN
TIẾT 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình CN ( biết chiều dài, chiều rộng ).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình CN.
* HSY làm được một số p/t có dạng đơn giản trong bài tập 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng, phấn
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 18 Ngày soạn : 12/12/2010 Ngày giảng : Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Tập trung Toàn trường _________________________________ Tiết 2 Đạo đức Tiết 18: kiểm tra học kỳ i - GV kiểm tra những HS trong lớp chưa hoàn thành "Biểu hiện chứng cứ " trong học kỳ I. - GV yêu cầu hỏi HS trả lời. - GV nhận xét đánh giá. Tiết 3 Toán Tiết 86: Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình CN ( biết chiều dài, chiều rộng ). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình CN. * HSY làm được một số p/t có dạng đơn giản trong bài tập 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Nêu đặc điểm của HCN ? -> HS + GV nhận xét 3.Bài mới (30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Dạy bài mới. a. Hoạt động 1 : HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. * HS nắm được công thức tính chu vi HCN . - Ôn tập về chu vi các hình. - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm + Hãy tính chu vi hình này ? + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? - Tính chu vi HCN. - GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm + Em hãy tính chu vi của HCn này ? + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? + 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? + Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? * Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. C. Hoạt động 2 : Thực hành * Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức . . Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài * HSY t/h được p/t phần a. - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm . Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS phân tích bài toán * HSY t/h được p/t (35 + 20) x 2 = 110 - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò (5) - Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Hát. - 2 HS nêu. - HS quan sát - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó - HS quan sát - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm -> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm - 14 cm gấp 2 lần 7 cm -> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài . - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức * HSY nhắc lại qui tắc. - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS nhắc lại công thức - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm a. Chu vi HCN là : ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) b. Chu vi HCN là : ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) - 2 HS nêu yêu cầu - 1 HS phân tích - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm Bài giải : Chu vi của mảnh đất đó là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - 2 HS nêu yêu cầu BT + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ Tiết 4 + 5 Tập đọc + kể truyện Tiết 52 + 53: Ôn tập Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. * HSY đọc đánh vần được 1 đoạn trong 1 – 2 bài tập đọc đã học, nghe viết được 1/2 bài chính tả. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 . III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Y/c HS đọc và nêu nội dung bài giờ trước. 3. Bài mới (30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Dạy bài mới. a. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - GV gọi HS bốc thăm - GV gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . b. Bài tập 3 : - GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . -> GV quan sát, sửa sai cho HS - GV đọc . * GV đánh vần từng tiếng cho HSY viết bài. - GV quan sát, uốn nắn cho HS c. Chấm - chữa bài. - GV đọc lại bài - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 4. Củng cố dặn dò(5) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - Hát. - 3 HS tiếp nối nhau nêu. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - HS trả lời - HS nghe - 2 HS đọc lại -> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng -> HS luyện viết vào bảng con. - HS viết vào vở chính tả - HS dùng bút chì soát lỗi Kế hoạch dạy chiều Tiết 1: Toán 1. Mục tiêu: - HS đại trà làm được các bài tập có dạng: 324 – 20 + 61; 40 : 2 x 6, và tính chu vi hình chữ nhật vừa học tiết trước. - HSY làm được một số p/t có dạng đơn giản. VD 3 x 8 : 4 ; 14 + 6 x 5; 2. Nội dung: - HS đại trà làm các bài tập sau: Bài tập 1, 2, 3 ( T 83 ) - HSY làm bài tập 1, 2( T 83) Tiết 2: Tiếng Việt 1. Mục tiêu: - HS đại trà đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 1 - 17 và trả lời một câu hỏi trong đoạn vừa đọc. - HSY đọc lại được 2 đoạn bài tập đọc bất kỳ 2. Nội dung: - GV cho HS đọc trong 20 phút sau đó gọi từng HS đọc bài và mỗi HS trả lời 1 câu hỏi. Ngày soạn : 13/12/2010 Ngày giảng : Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Toán: Tiết 87: chu vi hình vuông I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhớ được qui tắc tính chu vi hình vuông( độ dài cạnh x 4 ). - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. * HSY làm được p/t có dạng đơn giản trong các bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 3. Bài mới(30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Dạy bài mới. a. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. * HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. + 3 là gì của HV? + HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau? * Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào? b. Thực hành. Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu làm bảng con. * HSY làm được 1 p/t : 12 x 4 = 48 cm - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích BT. - Yêu cầu HS làm vở. * HSY t/h được p/t: 10 x 4 = 40 cm - GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm Bài 3(88) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích bài toán. - Yêu cầu làm vở. * HSY làm được 1 p/t: 20 x 3 = 60 cm - GV chữa bài chấm điểm cho HS. Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. - Gọi HS nêu yêu cầu. * HSY t/h p/t : 3 x 4 = 12 cm 4. Củng cố dặn dò(5) - Nhắc lại cách tính chu vi HCN? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. - Hát. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS quan sát - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) - 3 Là độ dài cạnh của HV - HV có 4 cạnh bằng nhau. - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. * HSY nhắc lại qui tắc. - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - HS làm bảng con 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - HS phân tích bài. Giải Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40( cm) Đ/S: 40 cm - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - HS phân tích bài. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. Bài giải Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm Chu vi HCN là: (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đ/S: 160 (cm) - 2 HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, đọc bài cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) Tiết 2 Tập đọc Tiết 54: Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (bài tập 2). * HSY đánh vần đọc được 1 đoạn của 2 – 3 bài tập đọc đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV - Bảng phụ chép BT 2 + 3. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ(3) - Y/c HS đọc và nêu lại nội dung bài giờ trước. 3. Bài mới (30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Hướng dẫn HS ôn tập. - Thực hiện như tiết 1 Bài tập 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau -> GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu -> GV chốt lại lời giải đúng VD: Từ biển trong câu : "Từ trong biển lá xanh rờn" không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 4. Củng cố dặn dò (5) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . - Hát. - 3 HS tiếp nối nhau đọc. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến a. Những thân cây tràm như những cây nến b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. - 2 HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ phát biểu Tiết 3 Chính tả Tiết 35: ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT 2). * HSY đánh vần đọc được 1 đoạn của 2 – 3 bài tập đọc đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời. III. Các hoạt động dạy học ... m miệng. - HS nghe. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. -> HS nhận xét. Tiết 3 Tập viết Tiết 18: ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quí mến. II. Các hoạt động dạy học. - 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL. - Giấy rơi để viết thư (nếu có) III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5. 3. Bài mới (30) A. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. B. Dạy bài mơi. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS xác định đúng + Đối tượng viết thư. + ND thư ? + Các em chọn viết thư cho ai? + Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì? - GV yêu cầu HS mở SGK (81) - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố dặn dò(5) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. - Hát. - 1 /3 số HS lên thực hiện. - 2 HS nêu yêu cầu. - Một người thân hoặc một người mình quý mến. - Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc -> 3 -> 4 HS nêu. - HS nêu. VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào. VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - Một số HS đọc bài - HS Nhận xét. Tiết 4 Tự nhiên xã hội Tiết 35: Kiểm tra học kỳ Tiết 5 Tiếng anh (Giỏo viờn chuyờn biệt ) Ngày soạn : 15/12/2010 Ngày giảng : Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Toán: Tiết 89: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - HS biết làm tình nhân, chia trong bảng; nhân ( chia ) số có 2, 3 chữ số với ( cho ) số có 1 chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi HV, giải tóan về tìm một phần mấy của một số. * HSY làm được một số p/t đơn giản trong các bài tập 1, 2, 3. II. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức(2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS) - Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS) à HS + GV nhận xét 3. Bài mới (30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Hướng dẫn HS luyện tập. Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. * GV giúp đỡ HSY t/h được 2 – 3 p/t. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét chung. Bài tập 2: * Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con * HSY t/h 2 p/t nhân và 1 p/t chia. - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. Bài tập 3:* Củng cố về tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS giải vào vở. * Gv giúp đỡ HSY t/h được p/t: (100 + 60) x 2 = 320 (m) - GV chưa bài, cho điểm HS. Bài tập 4:* Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS giải vào vở. * HSY làm được p/t 81 : 3 = 27 (m) - GV gọi HS đọc bài- nhận xét - GV nhận xét- chấm điểm. 4. Củng cố – Dặn dò(5) - Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I. - Đánh giá tíêt học - Hát. - 3 HS nêu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào nháp. 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 . - HS đọc bài. - HS nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS thực hiện bảng con 47 281 872 2 945 5 x 5 x 3 07 436 44 189 235 843 12 45 0 0 - 2 HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS nêu Bài giải Chu vi vườn cây HCN là: (100 + 60 ) x 2 = 320 (m) ĐS: 320 m - 2 HS nêu yêu cầu BT - 2 HS phân tích BT Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) ĐS: 54 m Tiết 2 Chính tả Tiết 36: Kiểm tra cuối học kì I Tiết 3 Tự nhiên xã hội Tiết 36: Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: - Nêu tác hại của việc người và gia xúc hóng uế bừa bãi. Biết thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định. Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý thông tin để biết tác hịa của rác và ảnh hưởng của các sinh vât sống trong rác tới sức khỏe con người. Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Kĩ năng quan sát tìm kiếm và xử lý thông tin để biết tác hại của nước bẩn, nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức koer con người. Kĩ năng tư duy phê phán : Có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúng làm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm, cam kết thực hiện các hành vi không đúng nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường. II. Đồ dùng dạy- học: 1. ổn định tổ chức(2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Y/c HS trình bày nội dung bài giờ trước. 3. Bài mới(30) A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Dạy bài mới. a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người. Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý thông tin để biết tác hịa của rác và ảnh hưởng của các sinh vât sống trong rác tới sức khỏe con người. * Tiến hành: - Bước 1 : Thảo luận nhóm: - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. Câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? + Bước 2 : GV gọi HS trình bày. -> GV hỏi thêm + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh . c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . - GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. -> GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố dặn dò (5) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - Hát. - HS thảo luận theo nhóm. - 1 số nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ xung - HS tập sáng tác - HS hát Tiết 4: Thủ công Tiết 18: Cắt, dán chữ E (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy ) Tiết 5: Thể dục Tiết 36: Ôn thể dục rèn luyện tư thế cơ bản và đội hình đội ngũ (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy) Kế hoạch dạy chiều Tiết 1: Toán 1. Mục tiêu: - HS làm được một số bài tập trong phần “Tính giá trị của biểu thức”. VD: 5 x 11 - 20 ; 81 : 9 + 10 ; 2. Nội dung: - HS đại trà làm bài tập 1, 2, 3( T 81 ) - HSY làm bài tập 1 ( T 81) Tiết 2: Tiếng Việt 1. Mục tiêu: - HS ôn lại các bài tập đọc đã học từ tuần 1 – 17 và trả lời một vài câu hỏi trong cá bài tập đọc. 2. Nội dung: - HS đại trà đọc lại toàn bộ các bài tập đọảitong 20 phút và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn vừa đọc. - HSY đọc 1 đoạn trong 2 - 3 bài tập đọc bất kỳ đã học từ đầu năm. Ngày soạn : 16/12/2010 Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Toán: Tiết 90: Kiểm ra cuối học kì I Tiết 2 Tập làm văn Tiết 18: ôn tập I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Y/c HS lên trình bày nội dung bài học giờ trước. 3. Bài mới(30) A. Giới thiệu bài - ghi đầu bài B. KT tập đọc (1/3 số HS) - GV gọi HS. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. Bài tập 2: - GV giọi HS nêu yêu cầu. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - GV gọi HS làm miệng - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất. -> GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố dạn dò(5) - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. - Hát. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chọn bài trong 2 phút. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - HS nghe. - 1 HS làm miệng. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. -> HS nhận xét. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 18: Kiểm tra học kì Tiết 4 sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 18 Nhận xét chung : Đi học chuyên cần : Nề nếp ; Nề nếp truy bài : Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công. Vệ sinh cá nhân. Thể dục giữa giờ 3 Học tập : - Đạo đức : Phương hướng tuần sau: Duy trì tốt các nề nếp đã quy định Thi đua học tập giữa các tổ - Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần xét duyệt của tổ chuyên môn xét duyệt của nhà trường. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ..............................................................
Tài liệu đính kèm: