Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

A/ TẬP ĐỌC

1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đoc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ các từ ngữ dễ phát âm sai : ruộng nương, lên rừng, lập mưu, thuở xưa, thằng tay , xuống biền , ngút trời, võ nghệ

- Đọc giọng phù hợp với diễn biến câu chuyện .

 2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu:

- Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn học kì I.

- Hiểu các từ ngữ mơí trong bài (giặc ngoại xâm, đô hộ , Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn khích :

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm cuả Hai Bà Trưng và nhân dân ta.

3. . Các kỹ năng sống cơ bản giáo dục cho hoc sinh là:

- Lòng yêu quê hương đất nước.

 

doc 39 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
 TUẦN 19	
	 TIẾT 1-2 : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN 
 BÀI: HAI BÀ TRƯNG
 	I. Mục đích yêu cầu: 
A/ TẬP ĐỌC 
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đoc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ các từ ngữ dễ phát âm sai : ruộng nương, lên rừng, lập mưu, thuở xưa, thằng tay , xuống biền , ngút trời, võ nghệ
- Đọc giọng phù hợp với diễn biến câu chuyện .
 	2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu:
- Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn học kì I.
- Hiểu các từ ngữ mơí trong bài (giặc ngoại xâm, đô hộ , Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn khích :
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm cuả Hai Bà Trưng và nhân dân ta.
3. . Các kỹ năng sống cơ bản giáo dục cho hoc sinh là: 
- Lòng yêu quê hương đất nước.
B/Kể chuyện: 
1/ Rèn luyện kĩ năng nói : 
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa HS kể lại được toàn bộ câu chuyện 
- Kể tự nhiên phối hợp được lời kể với điệu bộ , động tác ; thay đổi giọng kể phù hợp vơí nội dung câu chuyện .
2/ Rèn luyện kĩ năng nghe:
- Tập trung theo dõi bạn kễ chuyện .
- Biết nhận xét đánh giá lơì kể của bạn ; kể tiếp được lơìå của bạn 
3. . Các kỹ năng sống cơ bản giáo dục cho hoc sinh là: 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK (tranh phóng to)
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 2 cần hướng dẫn HS luyện đọc 
- HS SGK:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động dạy của học sinh
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 
2. KTBC: Kiểm tra sách vở HS 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung;
- HĐ1 : Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài:
- HDHS đọc đúng, đọc to rõ ràng, đọc nhấn giọng những từ ngữ tả tội ác của giặc, tả chí khí của Hai Bà Trưng, tả khí thế oai hùng của đoàn quân khởi nghĩa. 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu: 
- Theo dõi sữa sai cho từng em
- Tìm và luyện phát âm những từ đọc sai 
- Ghi bảng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu, thuở xưa, thằng tay , xuống biền , ngút trời, võ nghệ
- Cho HS luyện phát âm 
- Đọc nối tiếp đoạn trươc lớp 
- Theo dõi nhắc nhở HS đọc ngắt nghĩ chưa đúng dấu câu. 
- HDHS dọc đúng 1 số câu trên bảng phụ
- Rút từ mới SGK: (giặc ngoại xâm, đô hộ , Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn khích :
- Đọc từng đoạn ttrong nhóm: 
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
- Cho các nhóm nh/ xét bạn đọc 
- Gọi các nhóm đọc thi 
-Nhận xét bình chọn 
- Cho cả lớp đồng thanh cả bài 
- HĐ2 : HDHS tìm hiểu bài 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1
- Hỏi: Nêu những tôị ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?
- Nh/ xét nêu ý đúng.
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, bắt dân ta lên rừng săn thú lạ xuống biển mò ngọc trai làm nhiều người thiệt mạng  Lòng dân oán giận ngút trời, chỉ chờ dịp vùng lên đánh đuổi quân xâm lược.
- HS đọc thầm đoạn 2
- Hỏi: Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào?
- Nhận xét chốt ý đúng:
- Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non sông .
- .Cả lớp đọc thầm đoạn 3
- Hỏi: Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ? 
 - Nhận xét chốt ý đúng:
- Vì Hai Bà Trưng yêu nước , thương dân, căm thù giặc tàn bạo đã giết chết ông Thi Sách và gây bao tội các với nhân dân.
- Hỏi: Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa?
 - Nh/ xét nêu ý đúng.
- Hai Bà mặc giáp phục thật đẹp, bước lên bành voi rất oai phong. Đoàn quân rùng rùng lên đường, giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà , tiếng trống đồng dội lên.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 , 
- Hỏi : Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
- Nh/ xét nêu ý đúng.
- Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ . Tô Định trốn về nước . Đất nước sạch bóng quân thù .
- Hỏi: Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà?
- Nh/ xét bổ sung;
- Vì Hai Bà là ngừời lãnh đạo nhân dân giải phóng đất nước , là hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà
- Qua bài học hôm nay, ta thấy bài học ca ngợi cái gì và ca ngợi về ai?
- Rút nội dung bài: Ca ngợi tinh thần bất 
khuất chống giặc ngoại xâm cuả Hai Bà 
Trưng và nhân dân ta.
* Yêu quê hương đất nước thì em cần phải 
 làm gì? 
- Nh/ xét:
- Phải cố gắng ra sức học tập, làm 
 những công việc vừa sức để góp phần xây
 dựng đất nước ngày càng giàu đẹp hơn.
 Khi gặp gặp kẻ xấu cần báo ngay cho người
 lớn.
- HĐ3 : Luyện đọc lại .
- Treo bảng phụ HDHS đọc đúng đoan 2 
- GV chọn đọc diễn cảm đoạn 2 của bài .
Gọi HS thi đọc lại đoạn 2 .
- Nh/ xét bình chọn cá nhân đọc đúng, hay
- Lớp hát bài, báo cáo sĩ số 
- Để sách vở lên bàn 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- Đọc nối câu hết lượt 
- Nhận xét bạn đọc
-Lần lượt SH tìm và nêu từ phát âm sai 
- Luyện phát âm cá nhân đồng thanh 
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn 
- Lắng nghe, vài em đọc lại đoạn mẫu
- Đọc chú giải SGK
- Đọc cá nhân trong nhóm 
- Mỗi bàn 1 nhóm 
- Nhận xét bạn đọc trong nhóm
- Từng nhóm đọc thi 
- Nhận xét nhóm bạn, bình chọn
- Lớp đọc đồng thanh cả bài 
- Đọc thầm đoạn 1 tìm ý trả lời 
- Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại 
- Đọc thầm đoạn 2 tìm ý trả lời 
- Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại
- Đọc thầm đoạn 3 tìm ý trả lời 
- Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại
- Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại
- Đọc thầm đoạn 4 tìm ý trả lời 
- Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại
Tr/ bày ý kiến 
- Nh/ xét bạn trả lời 
- Vài HS nhắc lại
- Suy nghĩ TL 
- HSTL 
- Gọi 2 HS đọc lại đoan2 trong bài 
- Vài HS đọc lại 
- Nghe nhận xét bình chọn 
 KỂ CHUYỆN 
GV nêu nhiệm vụ :
- Yêu cầu dựa theo 4 tranh minh hoạ kể lại toàn bộ câu chuyện .
 2. Hướng dẫn HS kể chuyện .
- Để kể được những ý chính của mỗi đoạn , các em phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện vì trang vẽ nhiều khi không thể hiện hết nội dung của đoạn , chỉ là gợi ý để kể.
- Không cần kể hệt như văn bản . Tuy nhiên có HS thuộc truyện , kể chính xác từng câu từng chữ theo văn bản truyện và kể một cách sinh đọc như sống với câu truyện , GV vẫn khen HS .
- HS quan sát từng tranh trong sách .
- Bốn HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét, khen ngợi HS kể đúng hay 
4. Củng cố dặn dò “Tập đọc –Kể chuyện
- Qua câu chuyện giúp các em hiểu được 
điều gì? 
- Nh/ xét chốt ý đúng.
+ Dân tộc VN ta có truyền thống chống
 giặc ngoại xâmbất khuất từ bao đời nay .
+ Phụ nữ VN rất anh hùng , bất khuất .
HD về nhà học 
- Nh/ xét tiết học 
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh, nhớ lại nội dung từng đoạn tập kể trước lớp
 -HS kể theo lời của các em dựa trện nội dung truyện và tranh 
- Vừa Quan sát tranh vừa kể chuyện
- Thi đua kể nối tiếp truyện 
- Nh/ xét bình chọn 
- Suy nghĩ TLCH 
- Nghe bạn TL nh/ xét 
- Về nhà luyện kể nhiều lần cho người thân nghe
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
	 TIẾT 3 : TOÁN 
 BÀI: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( các chữ số đều khác 0 )
- Bước đầu biết đọc , viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: ù Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông như SGK
- HS: SGK; Mỗi HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông như SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động dạy của học sinh
1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 
2. KTBC: Kiểm tra sách vở HS 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung;
- HĐ1 : .Giới thiệu số có 4 chữ số:
- Giới thiệu số 1423
- Cho HS lấy ra 1 tấm bìa như hình vẽ trong SGK rồi quan sát, nhận xét để trả lời câu hỏi:
+ Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông? Làm sao em biết?
- Nhận xét bổ sung 
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. Vì mỗi tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông: 10 x 10 = 100
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và lấy, xếp các nhóm tấm bìa như SGK nhận xét để trả lời câu hỏi:
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa? Có mấy ô vuông? Làm sao em biết?
- Nhận xét bổ sung 
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa, vây nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông. Em biết vì em sử dụng phép đếm thêm100 để có :100, 200, 300,, 1000 )
- Hỏi: Tương tự như trên với nhóm thứ hai, nhóm thứ ba và nhóm thứ tư
- Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa như thế vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông
- Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông , vậy nhóm thứ ba có 20 ô vuông
- Nhóm thứ tư có 3 ô vuông
- Vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông
- Cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn và hướng dẫn HS nhận xét:
- Coi 1 là một đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị;
- Coi 10 là một chục thì ở hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục ;
- Coi 100 là 1 trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm , ta viết 4 ở hàng trăm ;
- Coi 1000 là 1 nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn , ta viết 1 ở hàng ng ... ø làm bài tập CT phân bịêt l/n 
2. Phát triển các hoạt động (30’)
Hoạt động 1:HD HS nghe và viết CT 
- Mục tiêu: Hiểu nội dung bài. Viết đúng các từ khó . 
- Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập.
- ĐDDH: Bảng cài: các từ khó 
 * HD HS nắm nội dung và cách trình bày đoạn viết 
- Đọc mẫu 1 lần bài CT 
- Giúp HS nắm nội dung bài:
- Hỏi: Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình trọng đã trả lời khảng khái ra sao ? 
- Nh/ xét bổ sung 
- ...Ta thà làm ma nứơc Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc
- Em hiểu câu nói này của Trần bình Trọng như thế nào ?
- Nh/ xét góp ý : 
- Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết ở nước mình, không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội Tổ quốc.
+ Những chữ nào trong bài CT được viết hoa ?
- Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng.
+ Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm? 
“ Ta thà làm ma nứơc Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc”
 b) Viết từ khó
- HD HS viết từ khó vào bảng con :Trần Bình Trọng, Nguyên , Nam, Bắc, sa vào, dụ dỗ, tước vương, sảng khoái,..
 - Nhận xét, sửa sai cho HS. 
 c)Viết chính tả
- Đọc bài theo cụm từ .
- Lưu ý HS cách trình bày đề bài, ghi đúng dấu chấm câu
- Uốn nắn tư thế ngồi viết, chữ viết của HS . chú ý các em HS yếu thường viết sai chính tả 
 d) Soát lỗi 
- Đọc cho HS soát lỗi
 đ) Chấm và chữa bài . ( 5 - 7 bài )
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày 
- Hoạt động 2: Làm bài tập.
- Mục tiêu: 
- Phân biệt CT các tiếng có âm đầu l/n
- Phương pháp: Luyện tập
- ĐDDH: Bảng phụ
- Bài 2 a : Điền vào chỗ trống l hay n
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đọc thầm nội dung bài: Người con gái anh hùng nói về chị Võ Thị Sáu, xem chú giải và làm bài .
- Theo dõi HS làm bài ở VBT 
- Mời 3 HS thi làm trên bảng lớp sau đó từng em đọc kết quả.
-GV và HS nhận xét: CT , phát âm.
- Chốt lại lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại kết quả và 1-2 HS đọc lại toàn bộ đoạn văn.
-Cho HS sửa bài ở VBT theo lời giải đúng
-* Lời giải: - nay la ø- liên lạc-nhiều lần - luồn sâu – nắm tình hình – có lần – ném lựu đạn
 4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nhấn mạnh nội dung bài 
-Nhận xét tiết học . khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết 
- Yêu cầu HS viết bài hoặc làm bài tập chính tả chưa tốt về nhà kiểm tra lại, 
- Chuẩn bị: Ở lại với chiến khu. 
- Lớp hát bài, báo cáo sĩ số 
- 3 HS viết bảng lớp
- Viết bảng con 
- Nh/ xét bài bạn 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- Theo dõi trả lời câu hỏi 
- HS đọc bài; 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc thầm TLCH
- Suy nghĩ trả lời 
- HS phát biểu ý kiến 
 -Viết bảng con
- Viết vào vở
- HS soát lỗi
- 1 em đọc đề bài, lớp theo dõi
- Cá nhân làm bài.
- 2 HS làm và đọc kết quả .
- Nhận xét
- Vài HS đđọc lại cả bài đã sữa 
- Nhắc lại nội dung bài học
 TIẾT 3: TOÁN 
 BÀI: SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP 
I. M ục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 10000 (10 nghìn hoặc 1 vạn ).
- Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số.
II . Đố dùng dạy học: 
Gv: 10 tấm bìa viết số 1000.
- HS: SGK ; 10 tấm bìa viết số 1000.
III Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 
 KTBC: Sửa bài tập 3, 4 õ giao về nhà.
- Nhận xét và cho điểm.
 3 . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài .
- HĐ1: Giới thiệu số 10000 .
- Cho HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK rồi hỏi để HS trả lời và nhận ra có 8000 rồi đọc số “8 nghìn “
- Cho HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa vừa trả lời câu hỏi: 8000 thêm 1000 là mấy nghìn ? 
-Cho HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa vừ a trả lời câu hỏi: 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ?
- Giới thiệu số 10000 đọc là muời nghìn hoặc một vạn.
- N êu câu hỏi để HS trả lời và nhận biết số 10000 hoặc 1 vạn là số có 5 chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0.
 - HĐ1: Thực hành 
- Bài 1: Viết vào vở ghi 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 
- Y/ c lớp tự làm bài vào vở ghi 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000.
- Cho HS ø nhận biết đây là các số tròn nghìn có tận cùng bên phải là 3 chữ số 0, riêng số 10000 thì có tận cùng bên phải 4 chữ số 0.
- Bài 2: Vở nháp 
- Goi HS đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài.
 - N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- 9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900
- Bài 3: Làm vở nháp 
- HS đọc yêu cầu . 
- Y/ c lớp tự làm bài vào vở nháp 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- 9940’ 9950;9960;9970;9980;9990
- Bài 4: Làm vở nháp 
- HS đọc yêu cầu . 
- Y/ c lớp tự làm bài vào vở nháp 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
-9995; 9996; 9997; 9998 9999; 10000
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- Bài 5: Làm bảng con 	
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài. 
- Y/ cầu lớp tự làm bài vào ghi
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- 2664; 2665; 2666 
- 2001; 2002; 2003
- 1998; 1999; 2000
- 9998; 9999; 10000
- 6889; 6890; 6891
- Bài 6: Làm vở ghi 
- HDHS làm vẽ đoạn thắng, sau đó diền số còn thiếu vào chỗ chấm 
- N/ xét sữa sai 
- 9990’ 9991; 9992; 9993; 9994; 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000.
Củng cố dặn dò: 
- Nh/ mạnh nội dung bài 
- Về nhà làm 1,2,3,4,5,6 / 97.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp hát bài, báo cáo sĩ số 
- 2 em lên bảng 
- HS thực hành, viết số và đọc số .
- HS thực hành và trả lời câu hỏi : 8000 thêm 1000 là 9000 HS tự viết số 9000 ở dưới nhóm các tấm bìa và đọc số :9 nghìn. 
- HS thực hành và trả lời câu hỏi : 
9000 thêm 1000 là 10000. HS nhìn vào số 10000 để đọc số : “ 10 nghìn “
- HS chỉ vào số 10000 và đọc số: “mười nghìn hoặc một vạn”.
- HS đọc và so sánh
- 2 HS đọc 
- Cả lớp làm bài và tr/ bày k/ quả 
Vài HS đọc lại kết quả 
- Lắng nghe 
- Tự làm bài vào vở ghi, Lanh, Duyên, Duy, Thạo, Quang lên bảng
- Tr/ bày k/ quả 
- Tự làm bài .Tr/ bày k/ quả 
- N/ xét bài bạn 
- Tự làm bài .Tr/ bày k/ quả 
- Quang, Hiếu, Duyên lên bảng 
- N/ xét bài bạn 
- Đọc nội dung y/ cầu 
- Lớp tự làm bài và nêu k/ quả 
- N/ xét bài bạn 
. 
- Làm bài theo HD 
- Tr/ bày kết quả
- Vài Hs đọc lại kết quả
- Nhắc lại nội dung đã học 
- Về nhà xem lại các BT đã giải 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
 TIẾT 4: LT TOÁN 
 BÀI: SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP 
I. M ục tiêu: 
- Phù đạo HS yếu làm được các BT trong VBT 
- Bồi dướng Hs giỏi 
II . Đố dùng dạy học: 
Gv: VBT 
- HS: VBT 
III Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 
 KTBC: Chữa Bt 3/ 7 
- Nhận xét và cho điểm.
 3 . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài .
- HĐ1: Thực hành 
- Bài 1/ 8 Viết VBT ( HS yếu) 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 
- Y/ c lớp tự làm bài vào VBT 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- a / 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000. 
- Bài 2/ 8 Vở nháp 
- HS đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài.
 - N/ xét nêu k/ quả đúng: 
- 9904; .9907;9908.9910 
- Bài 3/ 8 Làm VBT ( Hs yếu) 
- HS đọc yêu cầu . 
- Y/ c lớp tự làm bài vào vở nháp 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
Số liền trước
Số đã cho 
Số liền sau 
4527
4528
4529
6138
6139
6140
1999
2000
2001
2004
2005
2006
5859
5860
5861
9089
9090
9091
9998
9999
10000
9898
9899
9900
1951
1952
1953
2008
2009
2010
- Bài 4:/ 8 Làm VBT 
- Gọi HS đọc yêu cầu . 
- Y/ c lớp tự làm bài vào VBT 
- N/ xét nêu k/ quả đúng: 
a. 1000; 2000’ 3000; 4000
b. 1000;2000;3000;4000;5000’6000;7000;8000
c. 10000 
- Bài 5: Làm VBT ( Hs yếu) 	
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài. 
- Y/ cầu lớp tự làm bài vào VBT 
 - N/ xét nêu k/ quả đúng: 
4.Củng cố dặn dò: 
- Nh/ mạnh nội dung bài 
- Về nhà làm 1,2,3,4,5,/ 8 
- Nhận xét tiết học.
- Lớp hát bài, báo cáo sĩ số 
- 2 em lên bảng 
- N/ xét bài làm bạn 
- Lanh. Duy, Duyên 
- 2 HS đọc 
- Cả lớp làm bài và tr/ bày k/ quả 
Vài HS đọc lại kết quả 
- HS đọc nội dung y/ cầu 
- Tự làm bài vào VBT 
- Quang , Hiếu , Duy, Thạo, Quang lên bảng
- Tr/ bày k/ quả 
- Vài HS đọc lại kết quả 
- 2 em đọc nội dung bài 
- Tự làm bài .
- Tr/ bày k/ quả n / xét bài bạn 
- Vài HS đọc lại kết quả 
- Suy nghĩ trả lời 
- Tự làm bài . 
- Quang, Hiếu, Duyên lên bảng 
-T r/ bày k/ quả, n/ xét bài bạn
- Nhắc lại nội dung đã học 
- Về nhà xem lại các BT đã giải 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
	 SINH HOẠT LỚP: SƠ KẾT TUẦN 19
I) Nhận xét tuần qua:
	1) Ưu điểm: 
- Hầu hết các em đi học đầy đủ chuyên cần, thực hiện đồng phục tốt, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng, trường lớp sạch đẹp . Đa số các em tự giác học bài và làm bài ở nhà , đi học đầy đủ và giờ 
- Mua sám đồ dùng học tập cho học kỳ II tương đối đày đủ 
	2) Khuyết điểm: Vẫn còn một ố em chưa tiên bộ, lười học, mất trật tự trong lớp.( Tâm. Bảo) 
II) Vạch phương hướng tuần tới:
- Học và làm bài đầy đủ tước khi đến lớp 
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
- Đi học chuyên cần và đầy đủ, học và làm tập ở nhà. Nghĩ học có giấy xin phép 
- Chuẩn bị trang trí lớp học. Mỗi tổ làm sản phẩm các em đã học để dự thi 
III. Các công tác khác: 
- Tham gia các phong trào do đoàn đội và nhà trường đềø ra 
- Dọn vệ sinh trường lớp xanh, sạch đẹp.
- Quan tâm giúp đỡ bạn học cùng tiến bộ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Ngoc trimh(1).doc