TIẾT 2+3:TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN:
AI CÓ LỖI?
I. Mục đích yêu cầu:
- TĐ: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK).
- KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- GDKNS: KN giao tiếp, KN kiểm soát cảm xúc.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc, tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện.
Tuần 2 Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 Tiết 1: chào cờ ----------------------------------- Tiết 2+3:Tập đọc-Kể chuyện: ai có lỗi? I. Mục đích yêu cầu: - TĐ: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK). - KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - GDKNS: KN giao tiếp, KN kiểm soát cảm xúc. II.Chuẩn bị: -Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc, tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện. III.Các hoạt động cơ bản. HĐ của thầy. A. Tập đọc 1.Bài cũ Yêu cầu đọc bài cũ. 2.Dạy bài mới Giới thiệu bài GV đưa tranh và giới thiệu bài. HĐ1:HD luyện đọc đúng. a.GVđọc mẫu văn bản, hướng dẫn chung cách đọc b.HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. +Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu -GV hd học sinh đọc đúng từ khó -Đọc từng đoạn trước lớp : Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn trong bài HD hs đọc đúng giọng các nhân vật -Giúp hs hiểu nghĩa từ: -Đọc từng đoạn trong nhóm. + Yêu cầu hs đọc theo cặp -GV theo dõi nhận xét -Đọc đồng thanh: Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1. -1 hs đọc đoạn 2. -Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 +2 và trả lời câu hỏi : -Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì? -Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ? GV chốt lại ý chính của đoạn 1. - Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3 -Vì sao En - ri - cô hối hận muốn xin lỗi Cô -rét-ti? - Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 4: -Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? -Em đoán xem Cô -rét - ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn. -Nói câu nêu ý nghĩ của Cô -Rét - ti? - Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 5: -Bố đã trách mắng En - ri- cô như thế nào? -Lời trách mắng của bố có đúng hay không ?Vì sao ? -Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ? -Nêu nội dung bài? HĐ3:Luyện đọc lại -GV đọc mẫu đoạn 2,3,4 -HD đọc theo phân vai - Yêu cầu hai dãy bàn đọc phân vai -Thi nhau xem tổ nào đọc hay -GV cùng cả lớp nhận xét B. Kể chuyện 1.GV nêu nhiệm vụ : -Tập kể lại năm đoạn của câu truyện bằng trí nhớ và tranh minh hoạ 2. HD hs kể chuyện: -GV giới thiệu :Câu truyện là lời kể của En - ri - cô .Yêu cầu các em kể bằng lời kể của mình - GV kể mẫu (SGK) - Yêu cầu lớp đọc lời kể mẫu để học cách kể - Quan sát tranh minh hoạ để phân biệt được En - ri - cô mặc áo xanh , Cô rét ti mặc áo nâu - GV theo giỏi hướng dẫn thêm -Yêu cầu : Hs nối tiếp nhau kể 5 đoạn của câu truyện - GV nhận xét, khen ngợi 3.Củng cố - dặn dò +Qua câu chuyện này em học được điều gì ? -GV nêu sự khác nhau giữa đọc chuyện và kể chuyện +Nhận xét tiết học . +Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. HĐ của trò. - Chú ý - theo dõi -Đọc nối tiếp từng câu - Lưu ý Hs đọc đúng từ khó (như yêu cầu ) Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn của GV -Nhận xét, bổ sung theo yêu cầu: ngắt nghỉ đúng . -Đọc chú giải ở sgk. -Hs trong nhóm nối tiếp nhau nhận xét góp ý cho nhau -Hs đọc theo yêu cầu -Đọc và trả lời theo yêu cầu -En - ri - cô và Cô -rét - ti -Hs nêu và bổ sung cho nhau - Sau cơn giận En - ri - cô bình tĩnh lại vì nghĩ là Cô -rét - ti không cố ý chạm vào tay mình ... -Tan học thấy Cô -rét - ti đi theo mình En ri cô nghĩ ...làm lành . -Hs suy nghĩ và nêu ý kiến của mình -Đọc rồi trả lời câu hỏi -En - ri - cô là người có lỗi đã không chủ động xin lỗi bạn lại còn giơ thước đánh trả bạn -Bố trách mắng là đúng - Vì người có lỗi phải xin lỗi phải xin lỗi trước .En -ri - cô đã không đủ can đảm để xin lỗi bạn -Nhiều HS nêu ý kiến - Phải biết nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn ,dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. -Chú ý theo dõi -Mỗi dãy cử 3 bạn đọc phân vai -Lưu ý đọc hay -Nhận xét chọn nhóm bạn đọc hay - Hs theo giỏi -Quan sát tranh minh hoạ, đọc lại lời kể để phân biệt được En - ri - cô mặc áo xanh , Cô - rét - ti mặc áo nâu -Yêu cầu HS kể theo cặp . Nhận xét góp ý cho nhau - Hs kể nối tiếp - Yêu cầu 1 hs kể lại toàn câu chuyện bằng lời của em - Nhận xét -Hs nêu ý kiến ------------------------------ Tiết 4: Toán: trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần ) I. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy a. Bài cũ :KT và chữa bài tập về nhà cho HS b. Dạy bài mới: Giới thiệu bài:Trừ các số có 3 chữ số HĐ 1:HD HS thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần ) a.HD phép trừ :432-215 =? -GV viết phép tính lên bảng - yêu cầu HS đặt tính rồi tính : -Nhận xét kết quả (Nếu HS làm đúng yêu cầu HS nêu cách tính -GV bổ sung ) -Nếu HS không tính được GV hướng dẫn hs trừ từng bước trừ từ hàng đơn vị. b.Phép trừ : 627- 413=? -Hướng dẫn hs thực hiện tương tự HĐ2: HD HS thực hành Hoạt động của trò -1 hs thực hiện trên bảng - Lớp thực hiện vào vở nháp -Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 432 215 217 -Làm các bài tập vào vở Hoạt động của thầy a. Bài cũ :KT và chữa bài tập về nhà cho HS b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1(SGK):Tính (Củng cố cách thực hiện phép thực hiện phép trừ ) -Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 2(SGK): Tính Bài 3(SGK) : Giải toán -Yêu cầu hs tự giải bài toán Bài 4(SGK): Giải toán theo tóm tắt -Yêu cầu1 hs nêu tóm tắt - Nêu lại đầu bài Yêu cầu hs tự giải bài toán - Chữa bài C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học . Giao bài tập về nhà Hoạt động của trò -Làm các bài tập ở SGK -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài vào vở bài tập - một số hs làm trên bảng -Hs nhận xét bài - Thống nhất kết quả trên bảng -Đọc yêu cầu bài tập -Tự giải bài toán - 1 hs lên bảng - Nhận xét bài trên bảng Bài giải Hoa sưu tầm được số con tem là: 335 - 128 = 207 (con tem ) Đáp số : 207 con tem -Đọc yêu cầu đề bài -Tự giải bài toán theo yêu cầu . -1 hs lên bảng - Nhận xét kết quả Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 243- 27 = 216 (cm ) Đáp số : 216 cm -------------------------- Tiết 5: Đạo đức Kính yêu Bác Hồ(T2) I. Mục tiêu: - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. - Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ. - Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. II. Chuẩn bị: Vở bài tập, Phiếu học tập. III. Các hoạt động cơ bản HĐ của GV A.Bài cũ -Yêu cầu cả lớp đọc thuộc lòng năm điều Bác Hồ dạy và nêu việc em đã làm như thế nào? - GV nhận xét B. Dạy bài mới -Giới thiệu Luyện tập thực hành về chủ điểm Hoạt động 1:Báo cáo kết quả sưu tầm -GV yêu cầu hs các nhóm trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm về chủ điểm Bác Hồ. -Yêu cầu hs nêu và trình bày các bài thơ bài hát về Bác Hồ. -Yêu cầu hs nhận xét, thảo luận kết quả sưu tầm được của các nhóm . * GV KL - Khen nhóm nào sưu tầm được nhiều thông tin HĐ 2:HD HS biểu hiện về sự hiểu biết của mình về thực hiện năm điều Bác Hồ dạy * Yêu cầu hs thảo luận nhóm với nội dung phiếu : -Điền (Đ)hoặc (S) vào ý kiến phù hợp - giải thích lý do a)Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy cho thiếu nhi kính yêu Bác Hồ ? b) Muốn trở thành cháu ngoan Bác Hồ, thiếu nhi phải làm đúng theo Năm điều Bác Hồ dạy. c) Phấn đấu để trở thành con ngoan trò giỏi là đã thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy d)Chỉ cần thuộc năm điều Bác Hồ dạy .Không cần phải thực hiện bằng hành động . e) Ai cũng kính yêu Bác Hồ kể cả bạn bè và thiếu nhi thế giới . T nhận xét câu trả lời của các nhóm và kết luận HĐ3:HD HS hái hoa dân chủ -Yêu cầu hs lên bảng hái hoa dân chủ , trả lời theo yêu cầu ,nội dung từng phiếu. -Tên gọi nào là tên gọi của Bác Hồ ? a.Nguyễn Sinh Sắc b.Nguyễn Sinh Cung C. Nguyễn Sinh Khiêm . -Tên nào không phải là tên gọi của Bác a.Nguyễn Tất Thành, b.Nguyễn ái Quốc ,c.Nguyễn Sinh Tư -Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập vào năm nào ? a.1945 ; b.1954 ; c.1950 - Bác đã đọc tuyên ngôn độc lập ở quãng trường nào? a.Hà Nội b.Ba Đình c.TPHCM -Tìm cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ chấm trong câu :..............đều kính yêu Bác Hồ . a. Thiếu nhi , b. Các chiến sĩ bộ đội , c. Mọi người dân Việt Nam -Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào? ở đâu -Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các cháu thiếu nhi ? C.Củng cố - Dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò :Thực hịên tốt năm điều Bác Hồ dạy . HĐ của HS - Cả lớp đọc đồng thanh, 3- 5 em nêu - Cả lớp nhận xét Trình bày theo nhóm: Dán lên tờ phiếu to - trưng bày . -Các nhóm thảo luận rồi trình bày -Thảo luận nhận xét - Chọn nhóm trình bày tốt Các nhóm thảo luận với nội dung giáo viên yêu cầu : -Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình, nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến (cần giải thích cái đúng, cái sai ở mỗi ý kiến rồi đánh dấu ) (Các ý đúng: b, c, e) -Lần lượt từng hs lên hái hoa và trả lời câu hỏi, lớp nhận xét bổ sung cho bạn để hoàn thành câu hỏi Tên gọi của Bác Hồ: Nguyễn Sinh Cung Tên không phải là tên gọi của Bác: Nguyễn Sinh Tư -Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập vào năm 1945 Bác đã đọc tuyên ngôn độc lập ở quãng trường : Ba Đình - Cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ chấm trong câu : Mọi người dân Việt Nam đều kính yêu Bác Hồ . -Bác Hồ sinh ngày19 tháng 5 năm 1890 ở đâu làng Sen- Kiêm Liên- Nam Đàn- Nghệ An. -Bác Hồ rất thương yêu, quan tâm đến các cháu thiếu nhi ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 Tiết 1: Toán luyện tập I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ). II. Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính trừ Bài tập 1:tính -Yêu cầu hs tự làm bài - nhận xét chữa bài Bài 2:- Đặt tính rồi tính Yêu cầu HS làm bài và chữa bài -GV lưu ý cách đặt tính Bài 3:Số -Yêu cầu hs tự làm bài :áp dụng cách tính để tìm kết quả-điền vào chỗ trống -GV cùng cả lớp nhận xét -đánh giá. HĐ2:áp dụng giải toán -Bài 4: Lập bài toán rồi giải -Yêu cầu hs nêu đầu bài toán -GV tổ ... đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc. - Ngoan ngoãn lễ phép. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, có ý thưc giữ vệ sinh môi trường. - Hoạt động đội : Tập luyện thể dục giữa giờ đúng lịch theo quy định. 4. Kế hoạch tuần 2 - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động. - Đẩy nhanh tiến độ mua sắm đồ dùng học tập. - Cần cố gắng hơn nữa trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. ------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Toán: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân). II.Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ: -KT bài tập 3, 4 vbt Thống nhất kết quả B.Bài mới. -Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức Bài tập 1:Tính - GV đưa phép tính :5x3+132, Yêu cầu HS nêu cách thực hiện . -Yêu cầu hs làm các phép tính còn lại rồi chữa bài HĐ2: Củng cố các phần bằng nhau của đơn vị +Cần hiểu số vịt tức là số vịt chia đều làm 4 phần bằng nhau lấy 1 phần HĐ3:Luyện giải toán Bài 3: -Yêu cầu hs tự làm bài tập 3 vào vở rồi chữa -GVcùng cả lớp nhận xét C.Củng cố-Dặn dò. Nhận xét tiết học.(nhấn mạnh tìm số phần bằng nhau ) -Làm bài tập ở nhà vbt HĐcủa trò. -2 hs lên bảng, lớp làm bảng con -Nêu cách tính giá trị của biểu thức 32: 4 + 106=8+106 20x3:2=60:2 = 114 =30 -Tự làm rồi chữa bài Hình a) khoanh số con vịt -Nhận xét - thống nhất kết quả -Đọc yêu cầu bài -1hs lên bảng Bài giải 4 bàn có số học sinh là: 2 x 4 = 8(học sinh) Đáp s ố: 8 học sinh ---------------------------------- Tiết 2: Luyện từ và câu Tuần 2 I. Mục đích - yêu cầu : - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu BT . - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (con gì , cái gì ) ? là gì ? - Đặt dược câu hỏi cho các bọ phận câu in đậm. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ về trẻ em , ôn kiểu câu đã học . 2. HD HS làm bài tập: Bài:1: Gọi HS đọc bài tập. -Yêu cầu hs làm bài tập - Gọi HS trình bày kết quả. - Y/c HS đọc lại các từ tìm được. Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu. - HD HS làm mẫu câu a. Bộ phận trả lời câu hỏi Ai? (con gì, cái gì?) là thiếu nhi. Bộ phận trả lời câu hỏi Là gì? là măng non đất nước. - Gọi HS lên bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai? (con gì, cái gì?) gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì? -Yêu cầu hs tự làm bài trên vở bài tập - Chữa bài - nhận xét kết quả Bà 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu hs trả lời miệng từng câu. -Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở hs xem lại bài tập ghi nhớ bài học. Hoạt động học - Nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài VBt. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. + Chỉ trẻ em: thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ em, trẻ con,... + Tính nết trẻ em: ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành, thật thà,... + T/c ngươi lớn hoặc sự chăm sóc đối với trẻ em: thương yêu, yêu quý, quý mến, quan tâm, nang đỡ, nâng niu, chăm sóc,... - Nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi HD mẫu. -1 hs làm trên bảng lớp - Cả lớp tự làm bài VBT. - Chữa bài và thống nhất kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập - Chú ý theo dõi Đọc từng câu, trả lời theo yêu cầu rồi nhận xét , thống nhất kết quả đúng - Cả lớp làm bài . - Thực hiện theo yêu cầu. Buổi chiều Tiết 1: Toán: trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần ) I Mục tiêu Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ---------------------------------------- Tiết 2+3: Luyện đọc Ai có lỗi ? Mục đích - yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK). II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: 2. luyện đọc: a. Đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn chung cách đọc. b. HS luyện đọc - Đọc từng đoạn trước lớp : + Y/c hs đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài. + HD hs đọc đúng giọng các nhân vật - Đọc từng đoạn trong nhóm. +Y/c hs đọc theo cặp - GV theo dõi n/x. + Thi đọc giữa các nhóm. - Gọi HS đọc cả bài. - YC HS đọc phân vai. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. -Y/cầu học sinh đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong BTTN. 4.Củng cố - Dặn dò: + Qua câu chuyện này em học được điều gì ? + Nhận xét tiết học . +Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Hoạt động học - Chú ý - theo dõi - Theo dõi GV đọc. - Đọc nối tiếp từng đoạn - HS trong nhóm nối tiếp nhau đọc, nhận xét góp ý cho nhau. - Các nhóm nối tiếp đọc theo yêu cầu 2 HS đọc Các nhóm đọc và thi đọc phân vai. - Đọc và trả lời theo yêu cầu HS trả lời: Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, nghĩ tốt về nhau. Lắng nghe --------------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Luyện toán luyện tập I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ). II. Các hoạt động cơ bản. Tiết 2 + 3: Luyện chính tả I. Mục đích yêu cầu: Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn một bài Ai có lỗi theo hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị:- VBT của học sinh . III. Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc: Ngao ngán, ngọt ngào, hiền lành, chìm nỗi, cái liềm . B.Bài mới: Giới thiệu bài. GT MT của tiết chính tả HĐ1:HD HS nghe viết. a.HD HS chuẩn bị -Đọc đoạn trích đã viết trên bảng -Yêu cầu hs nhận xét chính tả . -Đoạn văn nói lên điều gì ? -Tìm tên riêng trong bài chính tả ? -Hướng dẫn hs viết tên riêng: Cô -rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi theo thầy đọc . b.HD HS viết bài. -Nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ... -GV đọc từng câu cho hs viết c.Chấm chữa bài. Thu bài chấm, chữa lỗi cơ bản. -Yêu cầu hs đỗi vở cho nhau để kiểm tra HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập (VBT). -Bài 1:Tìm các từ có vần uêch, uyu -GV tổ chức cho hs làm bài cá nhân -Bài 2:Điền vào chỗ trống . -Yêu cầu HS tự làm -Chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc nhở hs khắc phục thiếu sót về đồ dùng, tư thế viết. -Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà . HĐcủa trò. -2 hs lên bảng, lớp viết vào bảng con -Chú ý -theo dõi - hai HS đọc lại -En ri cô ân hận khi bình tĩnh lại -Cô-rét - ti Viết và sửa cách viết theo yêu cầu -Theo dõi . -Viết theo giáo viên đọc -Đổi vở kiểm tra chéo bài, sửa lỗi cho nhau theo sgk -Làm bài tập vào vở . -Hs làm bài, 1 em làm bả -Nhận xét ,chữa bài -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài tập - Chữa bài Cây sấu, chữ xấu; san sẻ, xẻ gỗ; xắn tay, củ sắn. Buổi chiều Tiết 1: Toán: ôn các bảng chia I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5 ). - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết) II.Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ: -KT bài tập 3 sgk. Thống nhất kết quả. B.Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:HD ôn tập các bảng chia - Yêu cầu hs đọc thuộc bảng chia 2,3,4,5 đã học ở lớp 2 HĐ2: Thực hành -Yêu cầu hs làm bài tập ở sgk -Bài tập 1:Tính nhẩm -Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài -GVcùng cả lớp nhận xét - thống nhất kết quả Bài2: HD cách chia số tròn trăm: GV HD mẫu -Yêu cầu hs tự làm bài và chữa Bài 3 :Giải toán -Thực hiện tương tự bài 2: Bài 4:Nối phép tính với kết quả đúng C. Củng cố-Dặn dò. Nhận xét tiết học. -Làm bài tập ở nhà vbt HĐcủa trò. -1 hs lên bảng, lớp làm bảng con -Một số hs đọc các bảng chia, nhận xét, sửa sai -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài -đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau -Nhận xét. 3x4=12 2x5=10 5x3=15 4x2=8 12:3=4 10:2=5 15 :3=5 8:2=4 12:4=3 10:5=2 15:5=3 8:4=2 -Nêu yêu cầu bài tập -Hs tự làm bài rồi chữa 400:2=200 600:3=200 400:4=100 800:2=400 300:3=100 800:4=200 -Nêu yêu cầu bài tập 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải Mỗi hộp có số cái cốc là: 24 : 4 = 6 ( cái cốc) Đáp số : 6 cái cốc -2 Hs làm bảng -Nhận xét , thống nhất kết quả -Làm bài tập ở vbt Tiết 2 + 3: luyện Tập viết Tuần 2 I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa Ă , Â, , L ; viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng “Ăn quảmà trồng” bằng chữ cỡ nhỏ trên vở thực hành luyện viết. II. Chuẩn bị . -Mẫu chữ viết hoa Â, Ă, L -Tên riêng và câu tục ngữ III.Các hoạt động dạy học . HĐ của thầy A. Bài cũ . -Yêu cầu HS viết chữ viết hoa A,V,D. B.Bài mới -Giới thiệu bài:Ôn lại cách viết chữ hoa Â, Ă, L và từ , câu ứng dụng . HĐ1:HD HS viết trên bảng con a.Luyện viết chữ viết hoa -Yêu cầu hs mở vở tập viết, tìm các chữ viết hoa có trong bài -Yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ Â, Ă, L. -GV cho hd quan sát chữ mẫu, phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn HS viết . -GV nhận xét - Hs viết bảng con b .Luyện viết từ, câu ứng dụng -Yêu cầu hs đọc từ ứng dụng :Âu Lạc. và giới thiệu : Tên của đất nước ta -Yêu cầu hs viết bảng con - Nhận xét - Luyện viết câu ứng dụng: -Giúp hs hiểu nội dung câu tục ngữ: cần nhớ ơn người đã giúp đỡ mình. -Yêu cầu hs viết trên bảng con :Ăn HĐ2:HD hs viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu tiết tập viết -Nhắc nhở hs tư thế ngồi, viết đúng mẫu chữ . HĐ3 Chấm chữa bài . GV thu vở chấm, nhận xét kỹ từng bài -Rút kinh nghiệm cho hs C. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn: Về nhà luyện viết bài ở nhà . HĐ của trò -Hs nêu. -Hs nêu chữ hoa Ă, Â cao 2,5 đơn vị gồm 3 nét như chữ A nhưng có nét thứ tư là dấu. -Theo dõi T hướng dẫn - Viết bảng con theo yêu cầu -Hs đọc từ ứng dụng . -Hs viết vào bảng con . -Hs đọc câu ứng dụng, lớp theo dõi. -Viết trên bảng con – Nhận xét . -Hs viết vào vở thực hành luện viết . ----------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: