Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 (Bản đẹp)

1. Khởi động : ( 1’ )

2. Các hoạt động :

 Giới thiệu bi: Thực vật ( 1’ )

 Hoạt động 1: Quan st theo nhĩm ngồi thin nhin ( 7’ )

 Mục tiu: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh

 Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhin

 Phương pháp : thảo luận, giảng giải

 Cch tiến hnh :

- Gio vin chia lớp thnh 4 nhĩm, yu cầu mỗi nhĩm quan st hình trang 76, 77 trong SGK v trả lời cu hỏi gợi ý: Hy giới thiệu tn của một số cy trong hình.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh cch quan st cy cối ở khu vực do Gio vin phn cơng

- Gio vin giao nhiệm vụ và gọi một vài học sinh nhắc lại nhiệm vụ quan sát trước khi cho các nhóm ra quan sát cây cối ở sân trường hay xung quanh trường

- Giáo viên cho nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng lm việc theo trình tự:

+ Chỉ vo từng cy v nĩi tn cc cy cĩ ở khu vực nhóm được phân công

+ Chỉ v nĩi tn từng bộ phận của mỗi cy

+ Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về hình dạng v kích thước của những cây đó.

- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình by kết quả thảo luận của nhĩm mình.

 

doc 34 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngy soạn: 	Đạo đức lớp :3
Ngy dạy: 	TUẦN 20 
Bài : Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (t t) 
I. MỤC TIU :
Bước đầu biết thiếu nhi thế giới đều là anh em, bè bạn, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ nhau, không phân biệt màu da, ngôn ngữ
Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
Biết trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Gio vin : vở bài tập đạo đức, các bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam v thiếu nhi quốc tế, cc tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế, một số trang phục của cc dn tộc 
Học sinh : vở bài tập đạo đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HTĐB
1’
Ổn định : 
Bi cũ : Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 1) 
Nhận xét bài cũ.
Bi mới :
Giới thiệu bài : Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 2) 
Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác hoặc tư liệu được sưu tầm được về tình đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
- GV nhận xét, khen các HS hoặc cá nhân đ sưu tầm được nhiều tư liệu hoặc đã có những sáng tác tốt về chủ đề bài học.
Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi các nước.
- GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm 
+ GV gợi ý HS gửi thư cho thiếu nhi các nước đang gặp nhiều khó khăn như : đói nghèo, dịch bệnh, chiến tranh, thiên tai,...
Hoạt động 3: By tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi các nước.
* Kết luận chung : Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các nước tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ, điều kiện sống,... song đều là anh em, bè bạn, cùng là chủ nhân tương lai của thế giới. Vì vậy, chng ta cần phải đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi thế giới.
Cũng cố – Dặn dò
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : bài : Tôn trọng khách nước ngoài.
Hát
Học sinh trả lời câu hỏi của GV
- HS trưng bài tranh ảnh và các tư liệu đã sưu tầm được.
- Cả lớp đi xem, nghe các nhóm hoặc cá nhân giới thiệu tranh, ảnh, tư liệu và có thể nhận xét, chất vấn.
- HS thảo luận : 
+ Lựa chọn và quyết định xem nên gửi thư cho các bạn thiếu nhi nước nào ?
+ Nội dung thư sẽ viết những gì ?
- Tiến hành việc viết thư
- Thơng qua nội dung thư và kí tên tập thể vào thư.
- Cử người gửi thư.
HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện, diễn tiểu phẩm,... về tình đoàn kết với thiếu như quốc tế.
-HS theo dõi
Bi 39
 Tự nhin v x hội
Ơn tập x hội
I/ MỤC TIU :
Kể tn cc kiến thức x hội đ học về x hội.
Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh 
II/ CHUẨN BỊ:
Gio vin : tranh ảnh về chủ đề x hội.
Học sinh : SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Tg
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ ) 
Bi cũ : Vệ sinh môi trường (tiếp theo) ( 4’ )
Trong nước thải có gì gy hại cho sức khoẻ của con người ?
Theo bạn các loại nước thải của gia đình, bệnh viện, nh my, cần cho chảy ra đâu ?
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Nhận xt bi cũ
Cc hoạt động :
Giới thiệu bi: Ơn tập x hội ( 1’ )
Hướng dẫn ôn tập : ( 7’ )
Mục tiu: Kể tn cc kiến thức x hội đ học về x hội. 
Kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học v cuộc sống xung quanh ( phạm vi tỉnh )
Phương pháp : trị chơi 
Cch tiến hnh :
Gio vin đưa ra một số câu hỏi liên quan đến chủ đề x hội, mỗi cu hỏi được viết vào một tờ giấy nhỏ, để vào trong hộp.
Giáo viên cho học sinh chơi trị chơi Chuyền hộp.
Giáo viên phổ biến luật chơi: các em vừa hát vừa chuyền nhau hộp giấy. Khi bài hát dừng lại, hộp giấy trong tay người nào thì người đó phải bóc lấy một câu hỏi bất kì trong hộp để trả lời. Câu hỏi nào được trả lời sẽ bỏ ra ngoài. Cứ tiếp tục như vậy cho đến hết câu hỏi.
Một sốcu hỏi gợi ý :
+ Theo các em trong mỗi gia đình cĩ thể cĩ bao nhiu thế hệ?
+ Những người thuộc họ nội gồm những ai ? Những người thuộc họ ngoại gồm những ai ?
+ Kể một vi cu chuyện về thiệt hại do chy gy ra m chính cc em đ chứng kiến hoặc biết được qua thông tin đại chúng 
+ Bạn sẽ lm gì khi thấy dim hay bật lửa vứt lung tung trong nh của mình?
+ Theo bạn, những thứ dễ bắt lửa như xăng, dầu hỏa  nên được cất giữ ở đâu trong nhà ? Bạn sẽ nói thế nào với bố, mẹ hoặc người lớn trong nhà để chúng được cất giữ xa nơi đun nấu của gia đình
+ Kể tên các môn học mà em được học ở trường ?
+ Kể những việc mình đ lm để giúp đỡ các bạn trong học tập 
+ Kể tn những trị chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi và trong thời gian nghỉ giữa giờ ?
+ Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,  cấp tỉnh 
+ Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh 
+ Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình 
+ Kể về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống 
+ Kể về hoạt động công nghiệp ở nơi các em đang sống 
+ Nu r sự khc nhau giữa lng qu v đô thị 
+ Kể tên những nghề nghiệp mà người dân ở làng quê và đô thị thường làm 
+ Hy nĩi cảm gic của bạn khi đi qua đống rác. Rác có hại như thế no ?
+ Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ?
+ Cần phải lm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
+ Em đ lm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
+ Hy nu cch xử lí rc ở địa phương em 
+ Bạn v những người trong gia đình cần lm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ ?
+ Đối với vật nuôi thì cần lm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường ? 
+ Trong nước thải có gì gy hại cho sức khoẻ của con người ?
+ Theo bạn các loại nước thải của gia đình, bệnh viện, nh my, cần cho chảy ra đâu ?
Nhận xt – Dặn dị : ( 1’ )
GV nhận xt tiết học.
Chuẩn bị : bi 40: Thực vật.
Ht
Học sinh trình by 
Học sinh lắng nghe
Cả lớp tham gia vừa ht vừa chuyền hộp. 
Học sinh trình by. 
Cc bạn khc nghe v bổ sung.
Bi 40
Tự nhin v x hội 
Thực vật
I/ MỤC TIU :
Biết được cây đều có rễ, thâ, lá, hoa quả.
Nhận ra sự đa dạng và phong ph của sự vật.
Quan st hình vẽ hoặc vật thật v chỉ đuợc thân r6ẽ, lá hoa, quả của một số cây.
II/ CHUẨN BỊ:
Gio vin : cc hình trang 76, 77 trong SGK, cc cy cĩ ở sn trường, vườn trường.
Học sinh : SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Tg
Hoạt động của Gio vin
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ ) 
Các hoạt động :
Giới thiệu bi: Thực vật ( 1’ )
Hoạt động 1: Quan st theo nhĩm ngồi thin nhin ( 7’ )
Mục tiu: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh
Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhin
Phương pháp : thảo luận, giảng giải 
Cch tiến hnh :
Gio vin chia lớp thnh 4 nhĩm, yu cầu mỗi nhĩm quan st hình trang 76, 77 trong SGK v trả lời cu hỏi gợi ý: Hy giới thiệu tn của một số cy trong hình. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh cch quan st cy cối ở khu vực do Gio vin phn cơng
Gio vin giao nhiệm vụ và gọi một vài học sinh nhắc lại nhiệm vụ quan sát trước khi cho các nhóm ra quan sát cây cối ở sân trường hay xung quanh trường
Giáo viên cho nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng lm việc theo trình tự:
+ Chỉ vo từng cy v nĩi tn cc cy cĩ ở khu vực nhóm được phân công
+ Chỉ v nĩi tn từng bộ phận của mỗi cy
+ Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về hình dạng v kích thước của những cây đó.
Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình by kết quả thảo luận của nhĩm mình.
Ht
Học sinh quan st, thảo luận nhĩm v ghi kết quả ra giấy. 
Học sinh quan st
Học sinh nhắc lại
Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng làm việc theo
Đại diện các nhóm trình by kết quả thảo luận của nhĩm mình 
Cc nhĩm khc nghe v bổ sung.
Gio vin giới thiệu tn một số cy trong SGK trang 76, 77
+ Hình 1: cy khế
+ Hình 2: cy vạn tuế ( trồng trong chậu đặt trên bờ tường ), cây trắc bách diệp ( cây cao nhất ở giữa hình )
+ Hình 3: cy kơ-nia ( cây có thân to nhất ), cây cau ( cây có thân thẳng và nhỏ ở phía sau cây kơ-nia )
+ Hình 4: cy la ở ruộng bậc thang, cy tre,
+ Hình 5: cy hoa hồng
+ Hình 6: cy sng
Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thước và hình dạng khc nhau. Mỗi cy thường có rễ, thân, lá, hoa và quả.
Hoạt động 2 : Lm việc C nhn ( 7’ ) 
Mục tiu : Biết vẽ v tơ mu một số cy 
Phương pháp : thực hnh 
Cch tiến hnh :
Gio vin yu cầu học sinh lấy giấy v bt chì mu vẽ một vi cy m cc em quan st được. Các em có thể vẽ phác ở ngồi sn rồi vo lớp hồn thiện bi vẽ của mình hay cc em vẽ theo trí nhớ của mình về một số cy đ quan st được 
Giáo viên lưu ý học sinh tơ mu. Ghi ch tn cy v cc bộ phận của cy trn hình vẽ
Gio vin cho từng C nhn trình by bi vẽ của mình
Cho học sinh tự giới thiệu về bức tranh của mình
Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, đánh giá các bức tranh vẽ của lớp.
Nhận xt – Dặn dị : ( 1’ )
GV nhận xt tiết học.
Chuẩn bị : bi 41 : Thn cy. 
Học sinh trình by. 
Cc nhĩm khc nghe v bổ sung.
Học sinh thực hnh vẽ theo yu cầu của Gio vin
Học sinh trình by. 
Học sinh giới thiệu
TUẦN 20
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Ở LẠI VỚI CHIẾN K HU 
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm một đoạn trong bài.
- Đọc đúng, rành mạch; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Giọng đọc: Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (người chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ tuổi).
- Tốc độ đọc có thể khoảng 65 tiếng/phút.
- Bồi dưỡng tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
B. Kể chuyện: 
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý.
- Biết theo di, nhận xt, dnh gi lời kể của bạn. Kể được tiếp lời kể của bạn.
+ HS khá, giỏi: kể được toàn bộ câu chuyện. 
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: -Tranh minh họa bi học trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
III. Hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Khởi động: Ht.
B. Bi cũ: Bo co kết quả thng thi đua “noi gương ch bộ đội”.
- Gv mời 2 em đọc lại bi v trả lời cu hỏi:
+ Bạn đĩ bo co với những ai?
+ Bản bo co gồm những nộidung no?
+ Bo co kết quả thi đua trong thng để lm gì?
- Gv nhận xt bi kiểm tra của cc em.
C. Bi mới:
Giới thiệu v ghi tựa bi: Ở lại với chiến khu.
D. Tiến hnh cc hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gip HS bước đầu đọc đng cc từ khĩ, cu khĩ. Ngắt nghỉ hơi đng ở cu di.
 ... S ln bảng lm mẫu. GV chốt ý đúng.
E. Củng cố – dặn dị.
Chuẩn bị bi sau “so snh cc số trong phạm vi 10 000”
PP: Luyện tập, thực hnh.
-HS đọc yêu cầu đề bài..
-HS lắng nghe.
-HS: ta phải đo độ dài của đoạn thẳng AB.
Bằng 4cm.
-HS cả lớp lm vo vở.
-2 HS ln bảng lm.
-HS cả lớp nhận xt bi trn bảng.
Cu b:
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp lm vo vở. Hai HS ln bảng lm.
-HS cả lớp nhận xt.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cả lớp làm vào thực hành dánh dấu trung điểm
I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn
thẳng DC.
SO SNH CC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cc dấu hiệu v cch so snh cc số trong phạm vi 10000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
+ Bi tập cần lm: Bi 1a, Bi 2.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn mu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học;
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
A. Khởi động: Ht.
B. Bi cũ: Luyện tập.
-Gọi 1 học sinh lên bảng xác định trung điểm của đoạn thẳng MN- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xt bi cũ.
C. Bi mới:
Giới thiệu v ghi tựa bi: “So snh cc số trong phạm vi 10 000”
D. Tiến hành các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000
a) So snh hai số cĩ chữ số khc nhau.
- GV viết ln bảng: 999 1000. Yu cầu HS điền dấu thích hợp () v giải thích vì sao chọn dấu đó.
- GV hướng dẫn HS chọn các dấu hiệu (ví dụ: như vì 999 thm 1 thì được 1000, hoặc vì 999 ứng với vạch đứng trước vạch ứng với 1000 trn tia số, hoặc vì 999 cĩ ít chữ số hơn 1000).
- Tương tự GV hướng dẫn HS so snh số 9999 v 10.000
- GV hướng dẫn HS nhận xét: Trong hai số cĩ số chữ số khc nhau, số no cĩ ít chữ số hơn thì b hơn, số no cĩ nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
b) So snh hai chữ số cĩ số chữ số bằng nhau.
- GV hường dẫn HS so snh số 9000 với 8999
- GV hướng dẫn HS: trong trường hợp này chúng ta so sánh chữ số ở hàng nghìn, vì 9 > 8 nn 9000 > 8999.
- Ví dụ 2: GV yu cầu HS so snh hai số 6579 với 6580
- GV hướng dẫn HS: Đối với hai số có cùng chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chúng bằng nhau (ở đây chúng đều bằng 6) thì so snh cc cặp chữ số tiếp theo (ở đây chúng đều là 5), do đó so sánh tiếp cặp chữ số hàng chục, ở đây 7 < 8 nn 6579 < 6580.
- GV rt ra nhận xt từ 2 ví dụ: Nếu hai số cĩ cng số chữ số thì so snh từng cặp chữ số ở cng một hng, kể từ tri sang phải.
* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hnh.
- Gip HS so snh cc số trong phạm vi 10.000, Cho học sinh mở SGK.
Bi 1:- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 2 HS nhắc lại cch so snh hai số.
- Yu cầu cả lớp lm vo PHT.
- GV mời 4 HS ln bảng lm.
-GV nhận xt, chốt lại.
a/ 	1942 > 998 	b/ 	9650 < 9651
	1999 6951
	6742 > 6722 	1965 > 1956
	900 + 9 < 9009	6591 = 6591
Bi 2:- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yu cầu HS tự lm vo vở. 2HS ln bảng lm bi lm v giải thích cch so snh.
- GV nhận xt, chốt lại.
1km > 985m (1km=1000m) 	b/ 60pht = 1 giờ
600cm = 600m 	50 pht < 1 giờ
797mm 1 giờ
* Hoạt động 3: Lm bi 3
- Gip HS củng cố số lớn nhất, b nhất.
Bi 3:- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yu cầu cả lớp lm bi vo vở. 2 HS ln bảng thi lm bi v giải thích cch chọn.
- GV nhận xt, chốt lại:
a/Số lớn nhất trong cc số: 4375, 4735, 4537, 4753 l:
4753
b/Số b nhất trong cc số: 6091, 6190, 6901, 6019 l:
6019
E. Củng cố – dặn dị.
-Lm bi 2,3. Chuẩn bị bi: Luyện tập.
-Nhận xt tiết học.
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
-HS điền dấu 999 < 1000 v giải thích.
-HS so snh 2 số 9999 < 10.000 v giải thích.
-HS so snh số 9000 > 8999 v giải thích.
-HS so snh 6579 < 6580 v giải thích.
4 – 5 HS nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hnh.
-HS đọc yêu cầu đề bài..
-Hai HS nu.
-HS cả lớp lm vo vở.
-4 HS ln bảng lm v nu cch so snh của mình.
-HS cả lớp nhận xt bi trn bảng.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-2 HS ln bảng lm bi lm v giải thích cch so snh. HS cả lớp lm vo vở.
-HS nhận xt.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp lm vo vở. 2 HS ln bảng lm v giải thích cch chọn số lớn nhất, b nhất.
-HS chữa bài đúng vào vở.
- HS nêu lại 3 trường hợp so sánh hai số trong phạm vi 10000.
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết so snh cc số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số trịn trăm (nghìn) trn tia số v cch xc định trung điểm của đoạn thẳng.
+ Bi tập cần lm: Bi 1, Bi 2, Bi 3, Bi 4a.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn mu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Cc hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
A. Khởi động: Ht.
B. Bi cũ: So snh cc số trong phạm vi 10.000.
-Gọi 1 học sinh ln bảng sửa bi 2
-Một HS sửa bi 3.
-Nhận xét ghi điểm.
C. Bi mới:
Giới thiệu v ghi tựa bi; Luyện tập
D Tiến hnh cc hoạt động:
* Hoạt động 1: Lm bi 1,2
Giúp HS so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bi 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 2 HS nhắc lại cch so snh hai số.
- Yu cầu cả lớp lm vobảng con.
- GV mời 1 HS ln bảng lm.
-GV nhận xt, chữa bi.
a/7766 > 7676 	b/ 1000g = 1kg
8453 > 8435 	 950g < 1kg
9102 < 9120 	 1km < 1200m
5005 > 4905 	 100pht > 1giờ 30pht.
Bi 2:
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Yu cầu HS tự lm vo vở.
- GV nhận xt, chốt lại.
a/ Từ bé đến lớn: 4082; 4208; 4280; 4802
b/ Từ lớn đến bé: 4802; 4280; 4208; 4082
Bi 3:
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yu cầu cả lớp lm vbi vo vở. 4 HS ln bảng thi lm bi.
- GV nhận xt, chốt lại:
-Số b nhất cĩ 3 chữ số: 100.
-Số b nhất cĩ 4 chữ số l: 1000.
-Số lớn nhất cĩ ba chữ số l: 999
-Số lớn nhất cĩ 4 chữ số l: 9999.
* Hoạt động 2: Bi 4.
Củng cố về cc thứ tự cc số trịn trăm trịn nghìn (sắp xếp trn tia số v cch xc định trung điểm của đoạn thẳng.
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi: (Cu a)
+ Đoạn thẳng AB được chia thành mấy vạch bằng nhau?
+ Muốn tìm trung điểm của đoạn AB ta phải làm sao?
+ Vậy trung điểm AB nối với số no trong tia số?
- GV yu cầu HS cả lớp lm vo vở. 2 HS ln bảng lm bi.
Cub:
+Đoạn thẳng CD chia thnh mấy phần bằng nhau?
+Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào trên tia số?
- GV yu cầu HS cả lớp lm vo vở. 2 HS ln bảng lm bi.
- GV nhận xt, chốt lại:
E. Củng cố – dặn dị.
-Tập lm lại bi ở nh.
-Chuẩn bị bi: Php cộng cc số trong phạm vi 10.000.
-Nhận xt tiết học.
PP: Luyện tập, thực hnh.
-HS đọc yêu cầu đề bài..
-Hai HS nu.
-HS cả lớp lm vo bc.
- HS ln bảng lm v nu cch so snh của mình.
-HS cả lớp nhận xt bi trn bảng.
HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-4 HS ln bảng thi lm bi lm. HS cả lớp lm vo vở.
-HS nhận xt.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp lm vo vở. 4 HS ln bảng lm.
-HS chữa bài đúng vào vở.
*Thực hnh, trị chơi.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
+Đoạn thẳng AB được chia thành 6 phần bằng nhau.
+Chia đoạn thẳng AB thành 2 phần bằng nhau.
+Nối với vạch thứ 3 ứng với 300.
-HS cả lớp lm vo vở.
-HS nhận xt.
-HS chữa bài đúng vào vở.
+Chia lm 4 phần bằng nhau.
+Ứng với số 2000.
-HS cả lớp lm vo vở.
-HS nhận xt.
-HS chữa bài đúng vào vở.
PHP CỘNG CC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải bài toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10000)
+ Bi tập cần lm: Bi 1, Bi 2b, Bi 3, Bi 4.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn mu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
A. Khởi động: Ht.
B. Bi cũ: Luyện tập.
-Gọi 1 học sinh ln bảng sửa bi 2.
-2 HS đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xt bi cũ.
C. Bi mới:
Giới thiệu v ghi tựa bi: Php cộng cc số trong phạm vi 10 000
D. Tiến hành các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu php cộng 3526 + 2759
- Gip HS lm quen với cộng cc số trong phạm vi 10.000.
a) Giới thiệu php cộng 3526 + 2759.
- GV nu php cộng 3526 + 2759.
- GV yu cầu HS thực hiện php tính.
- GV hỏi: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta làm thế nào?
* 
+
3526
6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
2 cộng 5 bằng 7, thm 1 bằng 8, viết 8
5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
3 cộng 2 bằng 5, thm 1 bằng 6, viết 6
2759
6285
- GV nhận xt: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang tri.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
- Gip HS biết cộng cc số cĩ 4 chữ số..
Bi 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yu cầu HS vo bảng con. 1 HS ln bảng lm bi.
- GV nhận xt, chốt lại:
+
5341
+
7915
+
4507
+
8425
1488
1346
2568
618
6829
9261
7075
9043
Bi 2:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yu cầu 2HS thi lm. HS cả lớp lm vo vở.
- GV nhận xt, chốt lại.
+
5716
+
707
1749
5857
7465
6564
* Bi 3:Giúp cho các em biết giải bài toán có lời văn.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi:+ Đội một trồng được bao nhiêu cây?
+Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
+ Bi tốn hỏi gì?
- GV yu cầu cả lớp lm vo vở. Một HS ln bảng lm
- GV nhận xt, chốt lại:
Bi giải
Số cây cả hai đội trồng được là:
3680 + 4220 = 7900 (cy)
Đáp số: 7900 cy.
Bi 4:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS nhắc lại cch tìm trung điểm.
- GV mời 1 HS ln bảng lm.
- GV nhận xt, chốt lại.
+ M là trung điểm của AB
+ P l. DC
+ Q l..AD
+ N l..BC
E. Củng cố – dặn dị.
- 2 HS nu lại cch cộng hai số trong phạm vi 10 000
- Về tập lm lại bi.
-Chuẩn bị bi: Luyện tập.
-Nhận xt tiết học.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
-HS đặt và thực hiện phép tính
+
3526
2759
6285
HS: ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn.
-4 –5 HS lặp lại.
PP: Luyện tập, thực hnh, thảo luận.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp lm bi vo vở.
-4 HS ln bảng lm.
-HS nhận xt.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp lm vo vở. 2 HS ln thi lm bi tiếp sức.
-HS nhận xt.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
+Cĩ 3680 cy.
+Cĩ 4220 cy.
+Cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?.
-HS cả lớp lm vo vở. 1 HS ln bảng lm
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nhắc lại
-1 HS ln bảng lm. Cả lớp lm vo vở.
-HS cả lớp nhận xt.

Tài liệu đính kèm:

  • docga t20(1).doc