Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường Tiểu học Hoà An 1

Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường Tiểu học Hoà An 1

Tập đọc – Kể chuyện

Tiết 43 +22 Nhà bác học và bà cụ

 I/ Mục tiêu: -Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.

 -Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai

- Hiểu nội dung câu chuyện : ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.

 - Giáo dục Hs phải siêng năng, cần cù trong việc.

 - Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.

 - Kể tự nhiên, phối hợp đc điệu bộ, đtác ; thay đổi giọng kể phợp với ndcâu chuyện.

 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường Tiểu học Hoà An 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Tập đọc – Kể chuyện
Tiết 43 +22 Nhà bác học và bà cụ
 I/ Mục tiêu: -Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
 -Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai 
- Hiểu nội dung câu chuyện : ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.
 - Giáo dục Hs phải siêng năng, cần cù trong việc.
 - Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
 - Kể tự nhiên, phối hợp đïc điệu bộ, đtác ; thay đổi giọng kể phợp với ndcâu chuyện.
 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
 II-Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài học trong SGK.Viết đoạn văn cần h dẫn luyện đọc.
 III/ Các hoạt động:
Bài cũ: Người trí thức yêu nước. 
2 em đọc TL lại bài Bàn tay cơ giáo
2.Bài mới:
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
12’
12’
12’
17’
a/Giới thiệu 	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 b/ Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
 Đọc mẫu bài văn.
Cho Hs xem tranh minh họa.
Hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
Tổ chức thi đọc
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Nói những điều em biết về Ê-đi-xơn?
Ê-đi-xơn là nhà bác học người Mĩ (1847 – 1931). Oâng đã cống hiến cho loài người hơn một ngàn sáng chế. Tuổi thơ của ông rất vất vả. Oâng đi bán báo kiếm sống và tự học tập. Nhờ tài năng và lao động không mệt mỏi, ông trở thành một bác sĩ vĩ đại.
-Nêu câu hỏi HDHS tìm hiểu ND bài
-Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống con người, làm cho con người sống tốt hơn, sung sướng hơn.. 
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
Cho Hs phân thành các vai: người dẫn chuyện, Ê-đi-xơn và bà cụ.
-Nhắc nhở Hs: Nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ. Kết hợp với lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ.
-Yêu cầu từng tốp 3 em dựng lại câu chuyện theo vai.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
Đọc thầm theo Gv.
 Xem tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn
Giải nghĩa từ khĩ nhà bác học, cười móm mém 
Luyện đọc trong nhĩm 
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Một Hs đọc cả bài.
Lớp ĐT đoạn 1 và 2
-Suy nghĩ trả lời câu hỏi
.Phát biểu ý kiến.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
Phân vai.
Tự hình thành nhóm, phân vai.
Từng tốp 3 Hs lên phân vai và kể lại câu chuyện.
3/Hoạt động nĩi tiếp2’
Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: Cái cầu.
Nhận xét bài học.
*************************************************
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết106 Tháng, năm (tt)
I/ Mục tiêu:Hs nắm được:
a/Kiến thức: - về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng. 
- Biết xem lịch .( tờ lịch tháng năm )
b) Kỹ năng: Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động dạy học:
1.KT Bài cũ: Tháng – năm . 
 1 học sinh sửa bài 1
2.Bài mới:
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
10’
10’
10’
a. Giới thiệu 
-Giới thiệu bài – ghi tựa.
b.* Hoạt động 1: 
 Bài 1:
+ Phần 1a.
- Yêu cầu Hs quan sát tờ lịch năm 2005 và làm bài.
- Mời 1 Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm . Bốn Hs lên bảng làm bài.
+ Phần b) 
- Yêu cầu Hs tự làm . Bốn Hs lên bảng làm bài.
c.* Hoạt động 2: 
Bài 2:
- Cho hs thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu 3 Hs thi làm. Hs cả lớp làm vào vở
d.* Hoạt động 3: 
*Bài 3:
- Cho Hs thảo luận nhóm đôi. 
- Yêu cầu cả lớp làm . Hai Hs lên bảng thi làm
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài 
4 Hs đứng lên đọc kết quả.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs đứng lên đọc kết quả.
+ Tháng 2 có 30 ngày. S + Tháng 12 có 31 ngày. Đ
+ Tháng 5 có 31 ngày. Đ + Tháng 8 có 30 ngày. S
+ Tháng 7 có 31 ngày. Đ + Tháng 9 có 30 ngày. Đ
1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Ba Hs lên làm bài.
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày chủ nhật.
3/Hoạt động nĩi tiếp2’
- Về tập làm lại bài.Chuẩn bị bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
- Nhận xét tiết học.
****************************************
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Tập viết
Tiết 22 Ôn chữ hoa P 
I/ Mục tiêu: - Hs viếtđúng và tương đối nhanh chữ hoa P(1 dòng )Ph, B (1dòng ) .Viết tên riêng “Phan Bội Châu” bằng chữ nhỏ (1dòng ). Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.(1 lần )
-Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
II-Đồ dùng dạy học : -Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
 1/KTBài cũ: - Kiểm tra HS viết bài ở nhà.Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
a/Giới thiệu Giới thiệu bài + ghi tựa.
b/Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ P hoa.
- Treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
 - Cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
 -Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu Hs viết chữ Ph, T, V vào bảng con.
- Gọi Hs đọc từ ứng: Phan Bội Châu.
 -Nêu tiểu sử Phan Bội Châu
Mời Hs đọc câu ứng dụng.
G/thích câu ứng dụng
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ P: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ Ph, B : 1 dòng.
 + Viế chữ Phan Bội Châu: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ca dao 2 lần.
* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
- Thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
Quan sát, nêu cấu tạo chữ P : Gồm 1 nét mọc ngược, 1 nét cong 2 hai đầu
Hs tìm và nêu: P (Ph), B, C (Ch), T, G (Gi), Đ, H.
Quan sát, lắng nghe.
Viết các chữ vào bảng con.
1Hs đọc: Phan Bội Châu.
Viết trên bảng con.
1Hs đọc câu ứng dụng:
Viết trên bảng con các chữ: Phá Tam Giang. 
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Viết vào vở
3/Hoạt động nĩi tiếp2’
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.Chuẩn bị bài: Ôn chữ Q.
Nhận xét tiết học.
****************************************************
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Chính tả
Tiết43 Nghe – viết : Ê-đi-xơn
I/ Mục tiêu:- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp đoạn văn về“ Ê-đi-xơn” .
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu. 
-Làm đúng bài tập chính tả, điền vào chỗ trống tiếng có âm tr/ch ; dấu hỏi / dấu ngã, giải câu đố.
-Giáo dục H/s có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
 II-Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết BT2.	 
III/ Các hoạt động:
KTBài cũ: Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Gv gọi Hs viết các từ bắt đầu bằng chữ tr/ch.
2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1`
32’
a/Giới thiệu Giới thiệu bài + ghi tựa. 
b/Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe – viết vở.
 Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Đọc toàn bài viết chính tả.
 - Yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết .
 + Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+ Tên riêng Ê-đi-xơn viết như thế nào?
- Hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: 
-* Đọc cho Hs viết bài vào vở.
Chấm chữa bài.
-Yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2:Hướng dẫn Hs làm bài tập.
 + Bài tập 2: 
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết quả, giải câu đố.
Lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng Ê-đi-xơn..
Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các tiếng.
 Viết ra nháp.
Nghe viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân.
2 Hs lên bảng thi làm bài
-tròn, trên, chui
 Là mặt trời.
: chẳng, đổi,dẻo, đĩa
 Là cánh đồng.
3/Hoạt động nối tiếp:2’ Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Một nhà thông thái .Nhận xét tiết học.
********************************************************************
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 107 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
I/ Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
- Biết vẽ hình tròn chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II-Đồ dùng dạy học : phấn màu. Mô hình hình tròn, compa.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.KT Bài cũ: Luyện tập 2 Hs lên làm bài tập 3, 4. 
 2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
13’
19’
a/. Giới thiệu Giới thiệu bài – ghi tựa.
b/. Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn, compa và cách vẽ hình tròn.
a) Giới thiệu hình tròn.
- Đưa ra một số vật thật có dạng hình tròn (mặt đồng hồ), giới thiệu “ mặt đồng hồ có dạng hình tròn”.
- Giới thiệu một hình tròn đã vẽ trên bảng và giới thiệu. Hình tròn có tâm 0, bán kính 0M, đường AB.
Trong một hình tròn. 
+ Tâm 0 là trung điểm của đường kính AB.
+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
b) Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình tròn.
- Cho Hs quan sát cái compa và giới thiệu cấu tạo của compa. Compa dùng để vẽ hình tròn.
- Giới ... động:
1/KTBài cũ: Rễ cây (tiết 1)
+ Mô tả đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm?
+ Mô tả đặc điểm của rễ phụ, rễ củ?
2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
a/Giới thiệu 	Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
bPhát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn theo gợi ý sau:
+ Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong SGK trang 82 ?
+ Giải thích tại sao nếu không có rễ, cây không sống được ?
+ Theo bạn, rễ có chức năng gì?
- Mời đại diện một số nhóm Hs lên trả lời trước lớp các câu hỏi trên.
=>GVKL
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu 2 Hs quay mặt vào nhau và chỉ đâu là rễ của những cây có trong các hình 2, 3, 4, 5 trang 85 trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Những rễ đó được sử dụng để làm gì?
- Yêu cầu các cặp lên trình bày
=> Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường.
 Làm việc theo nhóm thảo luận các câu hỏi..
Một số Hs lên trình bày kết quả thảo luận.
 Quan sát, làm việc theo cặp.
Các cặp lên trình bày.
3/Hoạt động nối tiếp:2’ 
 -Chuẩn bị bài sau: Lá cây.
Nhận xét bài học.
*******************************************************
Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 22 Nói về người lao động trí óc
 I/ Mục tiêu:
a/Kiến thức: Hs- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc mà em biết (tên, nghề nghiệp; công việc hằng ngày ; cách làm việc của người đó).
b) Kỹ năng: - Viết lại được những điều em vừa kể thành một đoạn văn (từ 7câu) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa.
c) Thái độ: - Hs biết rèn chữ, giữ vở.
 II-Đồ dùng dạy học : 
 Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
 III/ Các hoạt động:
1/KTBài cũ: Nói về trí thức – Nghe kể: nâng niu từng hạt giống. 
- 2 Hs kể lại câu chuyện “ Nâng niu từng hạt giống”.
 2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
a//Giới thiệu 	Giới thiệu bài + ghi tựa.
bPhát triển các hoạt động:
Hoạt động 1
+ Bài tập 1:
- Mời 1 – 2 Hs kể tên một số nghề lao động trí óc
-Mời 1 Hs nói về một người lao động trí óc mà em chọn.
+ Người ấy tên là gì? Làm nghề gì? Ở đâu? Quan hệ thế nào với em?
+ Công việc hằng ngày của người ấy là gì?
+ Người đó làm việc như thế nào?
+ Công việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào với mọi người?
+ Em có thích làm công việc như người ấy không?
- Yêêu cầu từng cặp hs kể
- Mời 4 – 5 Hs thi kể trước lớp.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài.
+ Bài tập 2:
- Nhắc nhở Hs viết vào vở rõ ràng, từ 7 – 10 câu những lời mính vừa kể.
- Mời từ 3 –5 Hs đọc bài viết của mình trước lớp.
1Hs đọc yêu cầu của bài.
- Kể: bác sĩ, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc sư, nhà nghiên cứu..
1Hs nói về người lao động trí thức.
Từng cặp Hs kể .
Hs thi kể chuyện.
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
 Viết bài vào vở.
 Đọc bài viết của mình.
3/Hoạt động nối tiếp:2’ 
 -Về nhà tập kể lại chuyện.
Chuẩn bị bài: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.
*************************************************
Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 110 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
a/Kt :- Tiếp tục thực hành nhân số có bốn chữ số với một số có một chữ số.(CÓ NHỚ 1LẦN )
- Áp dụng phép nhân số có4 chữ số cới số có một chữ số để giải b	ài toán có liên quan.
- Củng cố về tìm số bị cháiH làm BT1,2(cột1,2,3)bài 3,bài 4 (cột1,2)
b) Kĩõ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
 1.KT Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 
 - 2Hs lên bảng sửa bài 1, 2. 
 2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
32’
a/. Giới thiệu Giới thiệu bài – ghi tựa.
b/. Phát triển các hoạt động
Bài 1.
- Kẻ bảng nội dung bài tập 1 trên bảng.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn viết thành phép nhân chúng ta phải làm thế nào?
- Mời 3 Hs lên bảng làm bài. 
Bài 2:
 + Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
 - Yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Hai Hs lên bảng sửa bài.
Bài 3:
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính số lít xăng còn lại ta phải làm sao?
Yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng làm bài.
Bài 4
-Gấp một số khác với thêm một số như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách làm của bài toán.
- Chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
1hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu chúng ta tìm tích.
Chúng ta thực hiện phép nhân giữa các thừa số với nhau.
Ba Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào nháp.
1Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào vở. Hai Hs lên sửa bài.
612: 3 = 204 204 x 3 = 612 
 1502 x 4 = 6008 1091 x 6 = 6566
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
Tính số lít xăng còn lại.
Ta phải biết lúc đầu có bao nhiêu lít.
Hs cả lớp làm bài vào vở
Một Hs lên bảng làm bài.
1 hs đọc yêu cầu đề bài.
 trả lời.
Hai nhóm thi đua làm bài.
3/Hoạt động nối tiếp:2’ 
-Tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
******************************************************
Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Tiết 22 Từ ngữ về sáng tạo, dấu phẩy
 I/ Mục tiêu: -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm :Sáng tạo trong các bài tập đọc ,chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c (đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi. (BT3)
Kỹ năng: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
Thái độ: Hs rèn chữ, giữ vở.
 II-Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết BT1.BT2.BT3.
 III/ Các hoạt động:
KTBài cũ: Nhân hóa. Cách đặt và trả lời câu hỏi “ Ở đâu”. 
2 Hs lên làm BT2 và BT3.
 2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
a/Giới thiệu Giới thiệu bài + ghi tựa.
b/Phát triển các hoạt động
. Bài tập 1: 
 - Phát giấy cho từng nhóm Hs. Các nhóm làm bài.
. Bài tập 2: 
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Mời 3 Hs lên bảng thi làm bài
. Bài tập 3:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài và truyện vui Điện.
- Giải thích từ phát minh.
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
Mời 2 Hs lên bảng thi sửa nhanh bài viết của bạn Hoa.
1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
 Làm bài theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm bài cá nhân.
3 Hslên bảng thi làm bài.
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
 Làm bài cá nhân vàVBT.
2 hs lên bảng thi làm bài
3/Hoạt động nối tiếp:2’ 
Chuẩn bị : Nhân hoá. Oân cách đặt và trả lời câu hỏi “ Như thế nào?”. 
Nhận xét tiết học.
***********************************************************
Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011
Thủ công 
Tiết 22 Đan nong mốt (tiết2)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Hs biết cách đang nong mốt.
Kỹ năng: Đan được nong mốt đúng quy trình kĩ thuật.
Thái độ: Yêu thích sản phẩm đang nan.
II-Đồ dùng dạy học : 
GV: tấm đang nong mốt bằng bìa.Tranh quy trình đang nong mốt. 
 Các nan đan mẫu ba màu khác nhau.Bìa màu, giấy thủ công, kéo, thước, bút chì, hồ dán.
* HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
III/ Các hoạt động:
 1/KTBài cũ: Đan nong mốt (tiết 1). - Hs nhắc lại quy trình đan nong mốt. 
 2/Bài mới: 
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
1’
30’
a/Giới thiệu và nêu vấn đề:
Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
b/. Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1 Thực hành đang nong mốt .
-Yêu cầu một số Hs nhắc lại quy trình đan nong mốt.
- Nhận xét và hệ thống hóa lại các bước đan nong mốt.
+ Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan.
+ Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa (theo cách đan nhấc một nan, đè một nan; đan xong mỗi nan ngang cần dồn cho khít);
+ Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
- Tổ chức cho Hs thực hành.
* Hoạt động 2 Trưng bày sản phẩm.
- Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm.
- Tuyên dương những tấm đan đẹp nhất.
Vài HS nhắc lại quy trình đan nong mốt.
Thực hành đan nong mốt.
Trang trí và trình bày các sản phẩm của mình.
3/Hoạt động nối tiếp:2’ 
-Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài sau: Đan nong đôi.
Nhận xét bài học
***************************************************
Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011
SINH HOẠT TẬP THỂ 
Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua
I/Mục tiêu:
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt 
-Học sinh cĩ ý thức được sau một tuần học , cĩ nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh yêu thích cĩ ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
Tg
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
Hđbt
18P
17P
A/Hoạt động 1:
Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần 
+Thầy giáo báo cáo các nhân xét chung trong tuần 
-Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.
-Các buổi tăng cường , quá trình học tập vàgiữ gìn sách vở
-Giáo viên bổ sung nêu nhận xét .
 B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau 
+Nội dung chẩn bị từ cả tuần 
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhĩm .
-Dặn thêm một số cơng việc tuần đến 
 -Nhận xét tiết học 
-Học sinh thấy vai trị trách nhiệm của mình
-Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình 
-
Từng tổ báo cáo lại 
-Nội dung chẩn bị từ cả tuần 
Học sinh lắng nghe thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 22(4).doc