Toán :
LUYỆN TẬP .
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
-Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
-Biết cộng ,trừ trên các số với đơn vị là đồng .
Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ.
· HS khá, giỏi làm thêm BT2d.
· BT4: Đổi giá tiền phù hợp với thực tếlà :Mua một hợp sữa hết 12000đồng và mua một gói kẹo hết 5500 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng hết 20000 đồng.Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Phiếu bài tập của bài tập 1 và bài tập 2 / 132 SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3 4 phút)
-GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2d / 131 SGK . Cả lớp làm bảng con . GV nhận xét tiết học .
2/ Dạy bài mới ( 29 30 phút)
a, Giới thiệu bài ( 1 phút)
b, Các hoạt động ( 28 29 phút)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 26 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY HAI 14/3 1 HĐTT Sinh hoạt tập thể 2 Toán Luyện tập 3 Tập đọc Sự tích lễ hợi Chử Đờng Tử 4 Kể chuyện Sự tích lễ hợi Chử Đờng Tử 5 Anh văn / 6 Mĩ thuật / 7 Nhạc / BA 15/3 1 Toán Làm quen với thớng kê sớ liệu 2 Đạo đức Tơn trọng thư từ , tài sản của người khác 3 Chính tả Nghe viết : Sự tích lễ hợi Chử Đờng Tử 4 Thể dục / 5 Thủ công / 6 TNXH / 7 LVCĐ / TƯ 16/3 1 Tập đọc Rước đèn ơng sao 2 Anh văn / 3 Toán Làm quen với thớng kê sớ liệu(tt) 4 LT&Câu Từ ngữ về lễ hợi . Dấu phẩy . 5 Luyện TV Ơn chính tả nghe viết Sự tích lễ hợi Chử Đờng Tử 6 Mĩ Thuật / 7 Luyện Toán Luyện tập thi NĂM 17/3 1 Toán / 2 TNXH / 3 Chính tả / 4 T ập viết / 5 Luyện TV Kể về lễ hợi 6 Thể dục / 7 Luyện Toán Ơn tập thi SÁU 18/3 1 TậpLàmVăn Kể về mợt ngày hợi 2 Toán Kiểm tra định kì 3 Nhạc / 4 SHLớp Sinh hoạt lớp tuần 26 Ngày Nhận xét Chữ kí KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 26 Thứ Buổi Lớp Mơn Bài HAI 14/3 Chiều 3C Tốn Luyện tập Luyện Tốn Ơn tập thi Luyện TV Kể về lễ hợi BA 15/3 Sáng 2A TNXH Một số lồi cây sống dưới nước Tốn Tìm số bị chia Kể chuyện Tơm Càng và Cá Con Chính tả Tập chép: Vì sao cá khơng biết nĩi Chiều 3B Thủ cơng Làm lọ hoa gắn tường TNXH Tơm , cua LVCĐ Bài 26 TƯ 16/3 Sáng 2B Tốn Luyện tập Tập Đọc Sơng Hương LT&C Từ ngữ về song biển.Dấu phẩy Chiều 2B Kể chuyện Tơm Càng và Cá Con Luyện TV Ơn Tập đọc 2A Luyện TV Ơn Tập đọc NĂM 17/3 Sáng 3B Tốn Luyện tập TNXH Cá Chính tả Nghe viết : Rước đèn ơng sao Tập viết Ơn chữ hoa T Chiều 3A Tập L Văn Kể về mợt ngày hợi Luyện TV Kể về lễ hợi LVCĐ Bài 26 Ngày Nhận xét Chữ kí Thứ ngày tháng năm 20 Toán : LUYỆN TẬP . I/ Mục tiêu : Giúp HS . -Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học. -Biết cộng ,trừ trên các số với đơn vị là đồng . Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ. HS khá, giỏi làm thêm BT2d. BT4: Đổi giá tiền phù hợp với thực tếlà :Mua một hợp sữa hết 12000đồng và mua một gói kẹo hết 5500 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng hết 20000 đồng.Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?. II/ Đồ dùng dạy học : -Phiếu bài tập của bài tập 1 và bài tập 2 / 132 SGK . III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) -GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2d / 131 SGK . Cả lớp làm bảng con . GV nhận xét tiết học . 2/ Dạy bài mới ( 2930 phút) a, Giới thiệu bài ( 1 phút) b, Các hoạt động ( 2829 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ( 2829 phút) Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 1 / 132 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .GV hướng dẫn HS cách làm . -GV phát phiếu bài tập cho HS làm , 1 HS làm trên phiếu khổ to . -HS lên bảng dán phiếu bài tập . Cả lớp nhận xét . Bài tập 2 / 132 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . -GV hỏi HS : Phong bì này có những tờ giấy bạc nào ? Trong phong bì có tất cả bao nhiêu tiền ? . -GV phát phiếu bài tập cho các nhóm làm .2 nhóm làm phiếu khổ to dán lên bảng ,cả lớp nhận xét . * Bài này có 2 cách lấy tiền để có số bên cạnh . Bài tập 3/ 133 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .GV treo tranh lên cho HS quan sát trả lời câu a, b trong SGK / 132 , HS trả lời GV ghi kết quả lên bảng Bài tập 4 / 133 SGK . -GV đọc bài toán . 2 HS đọc lại . -GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? , GV ghi tóm tắt lên bảng . -GV cho HS làm vào vở . GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài . * Trước tiên ta tính số tiền mẹ mua hết , sau đó tính số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ . HS làm phiếu bài tập . HS phát biểu . HS làm phiếu theo nhóm đôi HS phát biểu . HS phát biểu . HS làm vở .Lên bảng chữa bài 3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) -GV nhận xét tiết học . -GV dặn HS về tham khảo trước phần bài học của bài : Làm quen với thống kê số liệu . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 Toán : LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU . I/ Mục tiêu : Giúp HS . -Bước đầu làm quen với dãy số liệu . -Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu ở mức độ đơn giản . * HS khá, giỏi làm thêm BT2, BT4. II/ Đồ dùng dạy học : -Một bức tranh vẽ hình minh họa bài học trong SGK / 134.(HĐ1) III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) -GV gọi HS lên bảng làm bài 4 / 133 SGK . Cả lớp làm bảng con .GV nhận xét ghi điểm . 2/ Dạy bài mới ( 2930 phút) . a, Giới thiệu bài ( 1 phút) b, Các hoạt động ( 2829 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 ( 1012 phút) * Làm quen với dãy số liệu . a, Quan sát để hình thành dãy số liệu : -GV cho HS quan sát bức tranh treo trên bảng và hỏi “ Bức tranh này nói về điều gì ? “ -GV gọi 1 HS đọc tên và số đo chiều cao của từng bạn , 1 HS khác ghi lại các số đo : 122 cm ; 130cm ; 127cm ; 118cm . -Sau đó GV giới thiệu : “ Các số đo chiều cao trên là dãy số liệu “ b, Làm quen với thứ tự và số số hạng của dãy : -GV hướng dẫn cho HS ,nội dung thực hiện như SGV / 216 (mục 1b) Hoạt động 2 ( 1617 phút) * Hướng dẫn HS thực hành . Bài tập 1 / 135 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV hướng dẫn HS trả lời . -GV hỏi thêm một câu nữa : Hãy viết số đo chiều cao của bạn theo thứ tự từ cao đến thấp .GV cho HS viết bảng con . Bài tập 3/ 135 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV cho HS làm vào vở , HS lên bảng làm . *Sau khi làm xong BT3 HS khá, giỏi làm thêm BT2 và BT4. Bài tập 2 / 135 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV cho HS làm vở , HS lên bảng làm . Bài tập 4 / 135 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV hỏi từng câu hỏi như trong SGK / 135 cho HS trả lời . HS quan sát tranh ,phát biểu . HS đọc các số đo . HS phát biểu . HS làm miệng . HS làm bảng con . HS làm vở . HS phát biểu . 3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) -GV nhận xét tuyên dương . -GV dặn HS về xem trước phần bài học của bài : Làm quen với thống kê số liệu (TT) . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 Toán : LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (tt) . I/ Mục tiêu : Giúp HS . -Biết những khái niệm cơ bản của bảng thống kê số liệu thống kê : hàng ,cột . -Biết cách đọc các số liệu của một bảng . -Biết cách phân tích số liệu của một hàng . * HS khá, giỏi làm thêm BT3. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng thống kê số liệu của 3 gia đình trong SGK ( HĐ1 ) . III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) - GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2/ 135 SGK . Cả lớp làm bảng con . GV nhận xét . 2/ Dạy bài mới ( 2930 phút) a, Giới thiệu bài ( 1 phút) b, Các hoạt động ( 2829 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 ( 1012 phút) * Làm quen với thống kê số liệu . Bằng thao tác tương tự ở tiết 127 mục 1 ,GV dẫn dắt HS để hiểu được : -Nội dung của bảng nói về điều gì ? -Cấu tạo của bảng gồm : 2 hàng và 4 cột . Sau đó hướng dẫn HS cách đọc số liệu của một bảng . * Khi đọc bảng thống kê phải đọc cho đúng theo qui định . Hoạt động 2 ( 1617 phút) * Hướng dẫn HS thực hành . Bài tập 1,2 / 136 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV cho HS quan sát bảng trong SGK trả lời các câu hỏi theo nhóm đôi . GV hỏi HS trả lời . * Chú ý đọc đúng theo thứ tự số liệu . Bài tập 3/ 137 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV cho HS quan sát bảng thống kê số liệu trả lời các câu hỏi . -GV hỏi HS trả lời. HS phát biểu . HS thảo luận nhóm đôi . . HS phát biểu .HS khá, giỏi phát biểu 3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) -GV nhận xét tiết học . -GV dặn HS về làm nháp bài tập 2/ 138 SGK của bài : Luyện tập . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 Toán : LUYỆN TẬP . I/ Mục tiêu : Giúp HS . -Biết đọc ,phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. * HS khá, giỏi làm thêm BT 4. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ kẻ bảng số liệu bài 1/ 138 SGK . III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) -GV gọi HS lên bảng làm bài tập 1/ 137 SGK . Cả lớp làm nháp . 2/ Dạy bài mới ( 2930 phút) a, Giới thiệu bài ( 1 phút) b, Các hoạt động ( 2829 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 (28 29 phút) * Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 1 / 138 SGK . -GV treo bảng phụ và hỏi : “Bảng trên nói về điều gì ? “ “ Ô trống ở cột thứ hai ta phải điền gì ? “ . -GV gọi vài HS trả lời : “Số thóc gia đình chị Uùt thu hoạch trong năm 2001” GV hỏi tiếp : Năm 20001 gia đình chị Uùt thu hoạch được bao nhiêu Ki – lô – gam thóc ? -Sau dó gọi HS lên bảng điền số liệu vào ô trống .GV hỏi thêm : “ Trong 3 năm đó ,năm nào thu hoạch được nhiều thóc nhất ?“ “ năm 2001 thu hoạch được ít hơn năm 2003bao nhiêu ki –lô –gam thóc ? “ * Điền và đọc đúng các số liệu . Bài tập 2/ 138 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV hướng dẫn HS cách làm . GV hỏi HS trả lời . Bài tập 3 / 139 SGK . -GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . GV cho HS làm trên phiếu bài tập ,1 em làm phiếu to dán lên bảng , cả lớp nhận xét . Bài tập 4 / 139 SGK . -GV cho HS đọc yêu cầu của bài . GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 cột .các cột còn lại cho HS làm nha ... biết .Nêu ích lợi của cá . + Giới thiệu hoạt động nuôi , đánh bắt hay chế biến cá mà em biết . * Kết luận : -Phần lớn các loài cá dùng làm thức ăn. Thức ăn ngon và bổ, có chứa nhiều đạm cần cho cơ thể con người. - Ở nước ta có nhiều sông hồ và biển đó là những môi trường thuận tiện để nuôi trồng và đánh bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá khá phát triển và cá đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu ở nước ta. HS quan sát . HS thảo luận nhóm 4 . HS thảo luận nhóm đôi . 3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) - Chỉ các bộ phận bên ngoài của cá? Ích lợi của cá? -GV nhận xét tiết dạy . Tuyên dương . -GV dặn HS về nhà xem trước bài : “Chim “. Sưu tầm một số loài chim . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 KTĐK GIỮA HKII Môn :TV (Phần đọc và viết) I/Mục tiêu: 1/Kiểm tra đọc: Đọc theo mức độ cần đạt về kến thức, kĩ năng giữa HKII: - Đọc đúng , rõ ràng, rành mạchđoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ 1 phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đọc. * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc trên 65 tiếng/ 1 phút). 2/ Kiểm tra viết: Viết theo mức độ cần đạt về kién thức, kĩ năng giữa HKII: -Nghe –viết đúng bài chính tả(ttốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng hình thức bài văn. - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học. II/ Đề do Phòng Giáo dục ra . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 Sinh hoạt lớp : TỔNG KẾT TUẦN 26 I/ Mục tiêu : Nhận xét công tác tuần vừa qua . Phổ biến nhiệm vụ trong tuần . Hoạt động tập thể . II/ Các bước tiến hành : Oån định : Báo cáo tình hình hoạt động tuần qua : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Lên kế hoạch trong tuần : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hoạt động tập thể : Sinh hoạt – vui chơi . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 20 Oân làm văn(26) Kể về lễ hội I/ Mục tiêu: Giúp Hs - Biết kể về một ngày hội theo các gợi ý – lời kể rõ ràng, tự nhiên, giúp người nghe hình dung được quang cảnh và hoạt động trong ngày hội. - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 câu. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa. III/ Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi: Em chọn kể về ngày hội nào? - Gv nhắc nhở Hs: + Bài tập yêu cầu kể về một ngày hội nhưng các em có thể kể về một lễ hội vì trong lễ hội có cả phần hội . Ví dụ: hội Gióng, hội đền Kiếp Bạc. + Có thể kể về ngày hội em không trực tiếp tham gia, chỉ thấy khi xem tivi, xem phim. + Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại câuchuyện của mình. Tuy nhiên, vẫn có thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần giúp người nghe hình dung đượ quang cảnh và hoạt động trong ngày hội. - Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý. - Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể. - Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất. * Hoạt động 2: Hs thực hành . - Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu các em viết vào vở những điều các em đã kể thành một đoạn văn từ 5 câu. - Gv mời vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình. - Gv nhận xét. Ví du: Quê em có hội Lim. Hội được tổ chưc hàng năm vào đầu xuân, sau ngày tết. Đến ngày hội, mọi người ở khắp nơi đổ về làng Lim. Trên đồi và những bãi đất rộng, từng đám đông tụ hội xem hát quan họ, đấu cờ, đấu vật, hoặc chọi gà, kéo co .. Trên những cây đu mới dựng, các cặp thanh niêm nam nữ nhún đu bay bổng. Dưới mặt hồ rộng, những chiếc thuyền nhỏ trang trí rất đẹp trôi nhè nhẹ. Trên thuyền các liền anh liền chị say sưa hát quan họ. Hội Lim thật đông vui. Em rất thích hội này. Năm nào em cũng mong sớm đến ngày mở hội Lim. Hs đọc yêu cầu của bài . Hs trả lời. Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi. Hs đứng lên kể theo gợi ý. Hs đứng lên thi kể chuyện. Hs khác nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs làm bài vào vở. Hs đọc bài viết của mình. Hs cả lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học. 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ngày tháng năm 20 Ôn toán (T26) ÔN TẬP THI A/Mục tiêu : 1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : - Tháng – năm - Tâm, đường kính , bán kính 2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo B/Chuẩn bị : 1.Thầy : bảng phụ . 2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con . C/Các hoạt động : 35’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1:Ôn kiến thức đã học MT : Giúp hs nhớ lại kiến thức đã học về : -tháng – năm - Tâm, đường kính , bán kính Bài bbbbbbbbbbbbbbbbbBài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm Ngày 28 tháng 3 là thứ tư .Ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là ngày Bài 2: Nêu tên đường kính, bán kính của đường tròn tâm I BaØi 3: Hiên nay Hoà nhiều hơn Nam 3 tuổi .Hỏi 3 năm sau Hoà nhiều hơn Nam bao nhiêu tuổi? Hoạt động 2: chấm bài GV thu vở chấm bài PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , giảng giải , quan sát HT : Lớp , cá nhân 2 Hs đọc yêu cầu của bài . HS làm bài vào vở Ngày 28 tháng 3 là thứ tư .Ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là ngày chủ nhật Đường kính AB Bán kính: IA,IB -Hiên nay Hoà nhiều hơn Nam 3 tuổi, 3 năm sau Hoà vẫn nhiều hơn Nam 3 tuổi -HS nhận xét Hs thi đua nộp bài . Tổng kết – dặn dò : Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn . Chuẩn bị : Bài báo tuần tới . Nhận xét tiết học . 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: