Giáo án Lớp 3 - Tuần 27 - Lê Thị Thu

Giáo án Lớp 3 - Tuần 27 - Lê Thị Thu

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

 - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.

 

doc 19 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 27 - Lê Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 1
I. Mục đích, yêu cầu:
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
	- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.
 Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
	- Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trước.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2: 
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp được kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV được nhân hoá
Từ chỉ Đ.điểm của con người
Từ chỉ HĐ của con người
Làn gió
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng
Gầy
Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1người 
 bạn ngồi trong vườn cây
Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu
 Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
	- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
	- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
 Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316.
 Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311.
 32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
 Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số: 
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy được sắp xếp theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm ...
 Được sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Viết số: 24312, 
 Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét.
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
 60000 70000 80000 90000 
23000 24000 25000 26000 27000 
2300 23100 23200 23300 23400 23500
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Đạo đức
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
I. Mục tiêu:
	- Nêu được vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
	- Biết: không được sâm phạm thư từ, tài sản của người khác
	- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
* Biết trẻ em có quyền quyền được tôn trọng bí mật riêng tư. Nhắc mọi người cùng thực hiện.
II. Tài liệu phương tiện:
	- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
	- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
	- Cặp sách, truyện tranh, lá thư...để đóng vai.
 III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác?
	- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB
HĐ1: Nhận xét hành vi
+Mục tiêu: HS có khả năng nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
+Cách tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để xem bố mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thường viết thư cho bố. Một lần, mấy bạn lấy thư xem Hải viết gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ mắt, Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem những đồ chơi này được không?
+GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình huống b, d là đúng.
HĐ2: Đóng vai:
+ Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1số hành động thể hiẹn sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
+ Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ đóng vai.
TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong cặp. Giờ ra chơi , em muốn mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu...
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
+ GV kết luận:
TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
- Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến khích HS thực hiện tốt việc tôn trọng thư từ của người khác.
+Kết luận chung: Thư từ, tài sản của người khác thuộc về riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc nên làm.
3. Dặn dò: 
- Thực hiện tốt việc tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành vi nào đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình bày. HS nhóm khác bổ sung.
- HS thảo luận, mỗi nhóm đóng 1 hoặc 2 tình huống. 
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe.
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Toán
Luyện tập (tr.142)
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
Giúp đỡ HS làm bài
Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số.
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lượt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
C
N
N
T
C
Đ
V
4
5
9
1
3
45913
Bốn mươi lăn nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
63721
Sáu mươi ba nghìn bảy trăn hai mươi mốt
4
7
5
3
5
47535
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
 Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323.
- Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 17000 
- Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, ké ...  lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức ( chọn chữ thích hợp để điền, chữ không thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1 chữ sau đó truyền bút cho HS khác (làm trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết số 100 000.
	- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
	- Biết được số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
 HĐ của trò
1.Bài cũ: 
 GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dưới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số 
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trước , số liền sau các số.
Bài 4: 
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000,..., 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét.
a.10 000, 20 000, ... , 50.000, 60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, ... , 17.000, 18.000, 19.000, 20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, ..., 18 800, 18900, 20000.
d.18235, 18236, ... 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
 39999 *
34000
99998
99999 *
100000
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 7
I. Mục đích, yêu cầu:
	 - Kiểm tra đọc theo mức độ : HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
II. Các hđ dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Kiểm tra đọc:
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Giải ô chữ:
- GV hướng dẫn HS dựa vào gợi ý để làm bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận từ ngữ nào đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra.
- HS lần lượt lên bốc thăm, chuẩn bị bài trong 2 phút và thức hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ 2HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm SGK, quan sát ô chữ và điền mẫu: Phá cỗ.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS nêu từ đã được điền ở tám ô chữ, dãy ô chữ in màu:
Dòng1: Phá cỗ Dòng5: Tham quan
Dòng2: Nhạc sĩ Dòng6: Chơi đàn
Dòng3: Pháo hoa Dòng7: Tiến sĩ
Dòng4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ
 Từ ô in màu: Phát minh
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 8 
I. Mục đích, yêu cầu :
	- Kiểm tra viết theo yêu cầu: 
	+ Nhớ viết đúng bài chính tả (65chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (bài văn xuôi)
	+ Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.
Ii. các hđ dạy học chủ yếu: HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. Đề bài:
1. Chính tả: Em hãy nhớ và viết lại bài: Em vẽ Bác Hồ (từ đầu đến Khăn quàng đỏ thắm).
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một anh hùng chống giặc ngoại xâm mà em biết.
IV. Đáp án:
- HS viết bài chính tả thẳng dòng, trình bày đẹp, ít sai lỗi chính tả (4 điểm).
- Nêu đầy đủ các ý, câu văn rõ ràng (6 điểm).
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tường (T3)
I. Mục tiêu: 
	- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
	- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
*Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể trang trí lọ hoa đẹp.
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công gắn trên giấy bìa. Một lọ hoa gấp hoàn chỉnh. Giấy thủ công, tờ bìa, hồ dán, bút màu, kéo.
HS: Giấy thủ công, kéo, keo dán.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Ôn lại các bước làm lọ hoa:
- GV sử dụng tranh quy trình để nêu lại các bước làm lọ hoa gắn tường:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều.
B2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tường.
HĐ2: Thức hành:
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho những HS còn lúng túng.
- HD học sinh cắt, dán các bông hoa có cành lá, cắm trang trí vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đã hoàn thành.
HĐ3: Nhận xét đánh giá
HD HS nhận xét sản phẩm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau. 
- Giờ sau thực hành tiếp tiết 3.
- HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cá nhân.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trưng bày sản phẩm.
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Thể dục
OÂN BAỉI THEÅ DUẽC PHAÙT TRIEÅN CHUNG 
TROỉ CHễI “HOAỉNG ANH - HOAỉNG YEÁN”.
I. MUẽC TIEÂU : 
- Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. ẹềA ẹIEÅM , PHệễNG TIEÂN : 
-Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh an toaứn nụi taọp luyeọn . Chuaồn bũ coứi duùng cuù, moói hoùc sinh moọt laự cụứ . 
III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP : 
NOÄI DUNG
PHệễNG P. TOÅ CHệÙC 
- Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp , baựo caựo .
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc .
Chay chaọm treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn 
ẹửựng taùi choó khụỷi ủoọng caực khụựp 
-Baọt nhaỷy taùi choó 5-8 laàn theo nhũp voó tay . 
- OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung:
Giaựo vieõn hoõ cho hoùc sinh thửùc hieọn 1-2laàn 
Laàn 3-4 caứn sửù lụựp ủieàu khieồn giaựo vieõn giuựp ủụừ vaứ sửỷa sai cho hoùc sinh 
Hửụựng daồn cho hoùc sinh chaùy ủoọi hỡnh ủoàng dieón vaứ thửùc hieọn 1 laàn 
-Chụi troứ chụi:”Hoaứng Anh Hoaứng Yeỏn “.
Giaựo vieõn cung hoùc sinh neõu qua troứ chụi caựch thửực chụi .
ẹaởt teõn moói hang moọt teõn .
- Cho hoùc sinh chụi thửỷ moọt laàn sau ủoự mụựi cho thi chớnh thửực .
Cho caực toồ thi vụựi nhau GV trửùc tieỏp ủieàu khieồn .Sau moói laàn chụi nhử vaọy haứng naứo coự nhieàu ủieồm nhaỏt thỡ toồ ủoự thaộng .
Lửu yự ủaỷm bao an toaứn trong khi chụi . coự yự thửực kổ luaọt cao .
-ẹi thửụứng theo voứng troứn hớt thụỷ saõu 4-5laàn . 
GV cuứng hoùc sinh heọ thoỏng vaứ nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 Nhaộc nhụỷ hoùc sinh veà nhaứ oõn noọi dung nhaỷy daõy kieồm chuùm hai chaõn , baứi theồ duùc . 
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
&
Caựch thửực chụi: Khi giaựo vieõn hoõ teõn haứng naứo thi hang ủoự phaỷi chaùy nhanh veà vaùch cuứa minh vaứ haứng kia phai chaùy tụựi ủuoói baột .
Chuự yự hoùc sinh nghe roừ teõn , phaỷn ửựng mau leù .
Keỏt thuực troứ chụi toồ naứo coự ớt ủieồm nhaỏt thỡ bũ phaùt (loứ coứ moọt voứng xung quanh lụựp )
&
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
 Vinh Xuõn, ngày ..... thỏng ..... năm ........
Thể dục
OÂN BAỉI THEÅ DUẽC PHAÙT TRIEÅN CHUNG
TROỉ CHễI “HOAỉNG ANH - HOAỉNG YEÁN ” .
I. MUẽC TIEÂU : 
- Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÂN : 
-Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh an toaứn nụi taọp luyeọn . --Chuaồn bũ coứi duùng cuù, moói hoùc sinh moọt laự cụứ . 
III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP :
NOÄI DUNG
PHệễNG P. TOÅ CHệÙC
- Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp , baựo caựo .
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc .
Chay chaọm treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn s
ẹửựng taùi choó khụỷi ủoọng caực khụựp
Chụi troứ chụi “ Laứm theo hieọu leọnh “ 
- OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung:
Cho caựn sửù lụựp hoõ cho hoùc sinh thửùc hieọn 2-4 laàn .
Giaựo vieõn giuựp ủụừ vaứ sửỷa sai cho hoùc sinh. 
Hửụựng daồn cho hoùc sinh chaùy ủoọi hỡnh ủoàng dieón vaứ thửùc hieọn 1 laàn 
Coự theồ cho hoùc sinh thửùc hieọn vụựi troỏng .
-Chụi troứ chụi: “Hoaứng Anh Hoaứng Yeỏn”.
Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh ủaởt teõn cho tửứng haứng .
Cho caực toồ thi vụựi nhau GV trửùc tieỏp ủieàu khieồn .Sau moói laàn chụi nhử vaọy haứng naứo coự nhieàu ủieồm nhaỏt thỡ toồ ủoự thaộng .
Lửu yự ủaỷm bao an toaứn trong khi chụi . coự yự thửực kổ luaọt cao vaứ phaỷi thửùc hieọn ụỷ mửực ủoọ nhanh 
-ẹi thửụứng theo voứng troứn hớt thụỷ saõu 4-5laàn . 
GV cuứng hoùc sinh heọ thoỏng vaứ nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 Nhaộc nhụỷ hoùc sinh veà nhaứ oõn baứi theồ duùc . vaứ dannh thụi gian nhaỷy daõy ca nhaõn kieồu chuùm hai chaõn .
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
ê ê ê ê ê ê ê ê
&
Caựch thửực chụi: Khi giaựo vieõn hoõ teõn haứng naứo thi hang ủoự phaỷi chaùy nhanh veà vaùch cuứa minh vaứ haứng kia phai chaùy tụựi ủuoói baột .
Chuự yự hoùc sinh nghe roừ teõn , phaỷn ửựng mau leù .
Keỏt thuực troứ chụi toồ naứo thaộng khen thửụỷng vaứ toồ thua phaỷi naộm tay nhau thaứnh voứng troứn vửứa nhaỷy vửứa haựt 2 laàn caàu : Lụựp chuựng mỡnh raỏt vui –raỏt vui, anh em ta chan hoaứ tỡnh thaõn Lụựp chuựng mỡnh raỏt vui –raỏt vui nhử keo sụn anh em moọt nhaứ laứlaứla , laự laự la ”
&
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê
êêêêêêêê

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 T27 CKTKN CHI IN.doc