Giáo án lớp 3 Tuần 27 ngày 4 tháng 03 năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần 27 ngày 4 tháng 03 năm 2013

Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh

(SGK) biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.

HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độđọc khoảng trên 65 tiếng / phút kể được toàn bộ câu chuyện .

II/ Đồ dùng dạy học:

- phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 – 2

- 6 bức tranh minh họa truyện kể bi tập 2 sgk.

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 27 ngày 4 tháng 03 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 04/3/2013 
Tập đọc
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I/ Mục tiêu: 
- Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh 
(SGK) biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. 
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độđọc khoảng trên 65 tiếng / phút kể được toàn bộ câu chuyện .
II/ Đồ dùng dạy học: 
- phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 – 2
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk.
III/ Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
 1) giới thiệu bài :
2) kiểm tra tập đọc: 
- kiểm tra số học sinh cả lớp.
- yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.
- nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
- nhận xét ghi điểm.
- yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
 3) bài tập 2: 
- yêu cầu học sinh kể chuyện "quả táo" theo tranh, dùng phép nhân hĩa để lời kể được sinh động.
- gọi hs nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi.
- yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh.
- gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh.
- gọi hai em kể lại tồn câu chuyện.
- theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
* HSHS đọc thêm bài: Bộ đội về làng
4) củng cố - dặn dị : 
- nhận xét đánh giá tiết học.
- về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. 
- từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh cĩ sử dụng phép nhân hĩa.
- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh.
- hai em lên kể lại tồn bộ câu chuyện.
- cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT 
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 2)
A/Mục tiêu: 
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa 
(BT 2 a / b).
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 - Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. 
C/ Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
 1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc: 
- Kiểm tra số học sinh trong lớp. 
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
3) Bài tập 2: 
- Đọc bài thơ Em Thương. 
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. 
- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hĩa.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở bài tập.
HDHS đọc thêm bài trên đường mịn Hồ Chí Minh
4) Củng cố - dặn dị : 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương”
- 1 em đọc các câu hỏi trong SGK.
- Lớp trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhĩm trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các sự vật nhân hĩa là: 
 a/ Làn giĩ: mồ cơi, tìm, ngồi.
 Sợi nắng: gầy, run run, ngã..
 b/ Làn giĩ: giống một bạn nhỏ mồ cơi.
 Sợi năng: giống một người gầy yếu.
HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc 
Tốn
CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu : 
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết cách đọc và viết các số cĩ năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( khơng cĩ chữ số 0 ở giữa ).
Làm được BT 1, 2, 3 
B/ Đồ dùng dạy học: 
Các tấm bìa mỗi tấm cĩ ghi số: 10 000, 1000, 100.
C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
1.KTBC : 
- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác: 
* Ơn tập về các số trong phạm vi 10 000
- Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tương tự với số 1000.
* Viết và đọc số cĩ 5 chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng.
- Gọi HS đọc số.
- Muời nghìn cịn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng cĩ gắn các số.
Chục
Nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
 Đ.Vị 
10000
10000
10000
10000
 100
 100
 100
 100
 100
 10
 1
 1
 1
 1
 1
 1
+ Cĩ bao nhiêu chục nghìn? 
+ Cĩ bao nhiêu nghìn ?
+ Cĩ bao nhiêu trăm ? 
+ Cĩ bao nhiêu chục ? 
+ Cĩ bao nhiêu đơn vị ?
Gọi 1HS lên điền số vào ơ trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số: 
+ Viết từ trái sang phải.
+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Gọi nhiều HS đọc lại số.
- Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311
- Cho HS luyện đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 c) Luyện tập:
 Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu thực hiện vào vở.
Bài 2: : - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em lên viết và đọc các số.
- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
trĩng để cĩ dãy số rồi đọc lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dị:
- GV đọc số cĩ 6 CS, yêu cầu HS lên bảng viết số.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Theo dõi để rút kinh nghiệm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đọc: Mười nghìn.
+ 10 000 gồm cĩ 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị.
- Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn
+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vị
- 1 em lên abngr điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.
- HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu.
- Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp.
- Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài..
- Một em nêu yêu cầu bài tập: Đọc số.
- Lần lượt từng em đọc số trên bảng.
+Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427
Rút kinh nghiệm : 
Đạo đức
TƠN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2)
A / Mục tiêu: 
1.Kiến thức kỹ năng : 
- Nêu được một vài biểu hiện về tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Biết: Khơng được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
- Thực hiện tơn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người 
Biết: trẻ em cĩ quyền được tơn trọng bí mật riêng tư.
- Nhắc mọi người cùng thực hiện
2.GDKNS : 
Kĩ năng tự trọng.
Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định.
B/ Tài liệu và phương tiện: 
- Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trị chơi đĩng vai phiếu học tập.
- Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đĩng vai.
C/ Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
 Hoạt động 1: Nhận xét hành vi. 
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.
1. Phát phiếu học tập cho các cặp. 
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ơ trống trước các hành vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm. 
- Giáo viên chia nhĩm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhĩm và yêu cầu các nhĩm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và khơng nên làm (BT4)
- Yêu cầu các nhĩm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhĩm lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. 
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: 
+ Em đã biết tơn trọng thư từ, tài sản gì của ai ?
+ Việc đĩ xảy ra như thế nào ? 
- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
* Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà cần thực hiện theo đúng bài học.
- Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thơng qua phiếu học tập.
- Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng và hành vi sai.
- Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp. 
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Trao đổi thảo luận trong nhĩm để hồn thành bài tập trong phiếu.
- lần lượt các nhĩm cử đại diện của mình lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung và bình chọn nhĩm xếp đúng nhất.
- HS tự kể về việc làm của mình.
- Lớp bình chọn bạn cĩ thái độ tốt nhất. 
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... êu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS nối số thích hợp ứng với mỗi vạch
 - Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào mỗi vạch thích hợp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số cĩ 4 chữ số trịn nghìn.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
c) Củng cố - dặn dị:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 3HS lên abngr làm bài.
- cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 
+ 16 305: mười sáu nghìn ba trăm linh năm,.
 +16 500: mười sáu nghìn năm trăm 
.+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh bảy 
+ 62070 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm bảy mươi.
- Một em đọc yêu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng cịn lại.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
+ Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105
+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một 87101 
+ Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500
+ Tám mươi bảy nghìn:87 000
 - Một em đọc yêu cầu.
- HS thực hiện
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn làm
- Một em đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 
 4000 + 500 = 4500 
 6500 - 500 = 6000
 4000 – (2000 – 1000) = 3000
 300 + 2000 x 2 = 4300
 (8000 – 4000) x 2 = 8000
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên-xã hội
	THÚ	
A/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức kỹ năng :
- Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người.
2.KNS :
Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các lồi thú rừng.
-Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các lồi thú rừng ở địa phương. 
B/ Đồ dùng dạy học: 
1.Phương pháp :
Thảo luận nhĩm
-Thu thập và xử lí thơng tin
-Giải quyết vấn đề Thảo luận nhĩm
-Thu thập và xử lí thơng tin
-Giải quyết vấn đề 
2.Đồ dùng dạy học : 
Tranh ảnh trong sách trang 104, 105. Sưu tầm ảnh các loại thú nhà mang đến lớp.
C/ Hoạt động dạy - học :	 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Chim".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
*Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhĩm 
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: 
+ Kể tên các con thú nhà mà em biết ?
+ Trong số các con thú nhà đĩ con nào cĩ mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?
+ Con nào cĩ thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm?
+ Con nào cĩ thân hình to lớn, vai u, chân cao ?
+ Thú mẹ nuơi thú con mới sinh bằng gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhĩm giới thiệu về 1 con)
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. 
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau: 
+ Nêu ích lợi của việc nuơi các lồi thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bị ...) ?
+ Nhà em cĩ nuơi những con vật nào ? Em chăm sĩc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ?
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. 
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ và tơ màu một con thú nhà mà mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nĩ trên hình vẽ. 
- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng bày trước lớp.
- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh của mình.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
 d) Củng cố - dặn dị:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 2HS trả lời câu hỏi: 
+ Nêu đặc điểm chung của chim.
+ Tại sao khơng nên bắn và bắt tổ chim?.
- Lớp theo dõi.
- Các nhĩm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện các nhĩm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung:
+ Đĩ là con lợn (heo)
+ Là con trâu 
+ Con bị.
+ Các lồi thú như: Trâu, bị, lợn, chĩ, mèo, là những con vật đẻ con và chúng nuơi con bằng sữa.
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chĩ giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bĩn. Trâu, bị cày kéo, thịt, phân bĩn,
+ HS tự liên hệ.
- Lớp thực hành vẽ con vật mà em thích.
- Trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Một số em lên giới thiệu bứcvẽ của mình.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp nhất.
Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 8/3/2013 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN TIẾNG VIỆT 
Kiểm tra theo đề chung của trường
 Tiết 8 
Tốn
SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số cĩ năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000 
Bài 1, Bài 2 , Bài 3 ( dịng 1, 2, 3 ), Bài 4
B/ Đồ dùng dạy học: 
Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 
C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
 1.KTBC : 
- Gọi 2 em lên bảng viết các số :
 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác: 
* Giới thiệu số 100 000:
- Gắn 7 tấm bìa cĩ ghi số 10 000 lên bảng. 
+ Cĩ mấy chục nghìn ?
- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhĩm 7 tấm và hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhĩm 8 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhĩm 9 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn cịn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại 
+ Số 100 000 là số cĩ mấy chữ số.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài 
Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dị
- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000. 
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Cĩ 7 chục nghìn. 
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ..
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ..
d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung
40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một em đọc bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào phiếu.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau 
12533
12534
12535
43904
43905
43906
63299
62370
62371
- Một em đọc bài tốn.
- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Giải:
Số chỗ chưa cĩ người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
 Đ/S: 2000 chỗ ngồi 
Thủ cơng
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (TIẾT 3)
A/ Mục tiêu: 
- Biết vận dụng các kĩ năng gấp, cắt, dán để làm được cái lọ hoa gắn tường. Làm được một lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
B/ Đồ dùng dạy học 
Như tiết 1
C/Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
1. kiểm tra bài cũ:
- kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- giáo viên nhận xét đánh giá.
2.bài mới:
a) giới thiệu bài:
b) khai thác:
* hoạt động 3: yêu cầu làm lọ hoa gắn tường và trang trí.
- yêu cầu nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy.
- nhận xét và dùng tranh quy trình để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường. 
- tổ chức cho thực hành theo nhĩm. 
- quan sát giúp đỡ học sinh cịn lúng túng.
gợi ý cắt dán các bơng hoa cĩ cành lá để cắm vào lọ trang trí.
- cho các nhĩm trưng bày sản phẩm.
- tuyên dương một số nhĩm cĩ sản phẩm đẹp.
 c) củng cố - dặn dị:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà tập làm cho thành thạo.
- các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.
- lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- hai em nhắc lại các bước về quy trình gấp cái lọ hoa gắn tường.
- quan sát để nhớ lại các bước gấp lọ hoa gắn tường để thực hành gấp.
- các nhĩm thực hành gấp lọ hoa theo hướng dẫn.
- cắt các bơng hoa và cành lá để cắm vào lọ hoa.
- các nhĩm trưng bày sản phẩm của nhĩm trước lớp.
- cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại sản phẩm của từng nhĩm.
HS lắng nghe 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27CKNKTTICH HOP.doc