TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Tiết 1
I. MỤC TIÊU
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
Tuần 27 Thứ hai, ngày 07 tháng 3 năm 2011 Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 1 i. mục tiêu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện) II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì II. Giới thiệu bài III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc: - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Kể lại câu chuyện "Quả táo". - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện. Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người. - GV và HS nhận xét, cho điểm. iv. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết của trò. - Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc. - Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện. - 2HS nêu yêu cầu BT. - Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh. - HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh. - 2HS khá kể toàn truyện. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 2 i. mục tiêu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26. - Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. - Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trước. II. Giới thiệu bài III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc: - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Ôn về phép nhân hoá: Bài tập 2: - GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến). - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Về tiếp tục luyện đọc. - 2 HS kể. - 1/4 số HS của lớp được kiểm tra. - HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm. - 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK. - Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở - 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c. a. SV được nhân hoá Từ chỉ Đ.điểm của con người Từ chỉ HĐ của con người Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi Sợi nắng Gầy Run run, ngã b. Làn gió Giống hệt 1người bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu Giống 1 bạn nhỏ mồ côi c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. Toán Tiết 131: Các số có năm chữ số i. mục tiêu Giúp HS: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. Nhận xét bài kiểm tra II. Giới thiệu bài II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000. - Viết bảng số: 2316 - Viết số: 1000 1. Hoạt động : Viết và đọc số có 5 chữ số: - Viết bảng số: 10 000. GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị? - GV treo bảng có gắn số: Chục nghìn Nghìn Trăm Chục ĐV 10000 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316. Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào. - HD đọc số. - GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311. 32741, 83253, 65711, 87721, 19995. 2. Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Viết (Theo mẫu): Yêu cầu HS đọc mẫu Bài 2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. Bài 3: Đọc các số: iv. Củng cố, dặn dò: - Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số. - Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị. - Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị. - HS đọc. + Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - HS lên gắn số vào ô trống - 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị. - Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - HS luyện đọc cá nhân. + Tự làm bài, sau đó chữa bài. + 1HS lên làm, lớp nhận xét. Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV 10000 10000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 2 4 3 1 2 Viết số: 24312, Đọc số. + 2 HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét. Hàng Viết số Đọc số CN N T C ĐV 3 5 1 8 7 35187 Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy 9 4 3 6 1 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 5 7 1 3 6 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 1 5 4 1 1 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một - Gọi vài HS đọc số. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 3 i. mục tiêu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2). - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. - Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo II. Giới thiệu bài III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Ôn về trình bày báo cáo: - Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TLV tuần 20 ? - Lưu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng "Kính thưa". - GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn người đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi . + 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo cáo tiết 5 T75. - Người báo cáo là chi đội trưởng. - Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách. - ND thi đua "XD đội vững mạnh". - ND báo cáo: học tập, lao động, công tác khác. + Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng qua. + Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai chi đội trưởng báo cáo kết quả HĐ trong tháng. Cả tổ góp ý. + Đại diện tổ trình bày trước lớp. - Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài HTL. Thứ ba, ngày 08 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 132: Luyện tập i. mục tiêu Giúp HS - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Hoạt động 1: KT bài cũ. - Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142. - GV và HS nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 3. Hoạt động 3: Bài mới: Bài 1: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cho HS cách đọc, viết số. Bài 2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. Bài 3: Số? - Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số? Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số? + Chấm bài, nhận xét. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số. + 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét. Hàng Viết số Đọc số C N N T C Đ V 4 5 9 1 3 45913 Bốn mươi lăn nghìn chín trăm mười ba 6 3 7 2 1 63721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăn hai mươi mốt 4 7 5 3 5 47535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm + 2HS lên làm bài, lớp nhận xét. Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét. a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526. b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323. - Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị. + 1HS lên làm, lớp nhận xét. - Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 000. Tự nhiên và xã hội Chim i. mục tiêu Sau bài học, HS biết: - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. - Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điều) - GDBVMT: mức độ tích hợp : liên hệ. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình SGK trang 102,103. - Tranh, ảnh về các loài chim. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì? Nêu ích lợi của cá? II. Giới thiệu bài III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận: + Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát. + Cách tiến hành: *Bước 1: Làm theo nhóm: - GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo ... dùng dạy học : - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc . III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. II. Giới thiệu bài III. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc. - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Ôn viết báo cáo: - GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp. - GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo viết tốt nhất. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Nhắc những HS chưa đạt thì về HTL để kiểm tra lại. - Làm thử bài tiết 8. - Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo. Lớp theo dõi SGK. - Viết báo cáo vào vở. - Một số HS đọc lại bài. Toán Tiết 133: Các số có năm chữ số (Tiếp theo) i. mục tiêu Giúp HS - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình tam giác bộ đồ dùng toán 3. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. - GV viết các số yêu cầu HS đọc. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có năm chữ số (cả trường hợp có chữ số 0). - GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết số. - GV lưu ý cho HS đọc đúng quy định với các số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0. 2. Hoạt động 2: Thức hành: - Quan sát, giúp HS làm bài: Bài 1: Viết (theo mẫu): -GV củng cố cách viết, đọc số. Bài 2 (a,b) : Số? GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số. Bài 3(a,b) :Số? GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số. Bài 4: Thi xếp hình + Chấm bài, nhận xét. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Ôn về đọc, viết số có năm chữ số. - HS đọc. - Quan sát bảng. - HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa nêu cách viết số, đọc số và điền số vào bảng. + Tự đọc yêu cầu, làm BT + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số HS đọc lại số. Viết số Đọc số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58601 Năm mươi tàm nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60002 Sáu mươi nghìn khong trăm linh hai. + 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình, lớp nhận xét dãy số. a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305, 18306, 18307. b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610, 32611, 32612,. + 3HS lên bảng điền - Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng và nhanh nhất là thắng. Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 5 Đọc thêm bài : Đi hội chùa Hương i. mục tiêu - Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ. - Đọc thêm bài: Đi hội chùa Hương - Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương ( r/d/gi, l/n, uôt/uôc .... ) II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng phụ viết ND BT2. - HS : SGK. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết ôn tập) 3.Ôn tập – Kiểm tra 1. Hoạt động Kiểm tra đọc thuộc lòng bài thơ - Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc bài. - Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Cho điểm. 1. Hoạt động : Viết đúng các âm vần dễ sai * Bài tập 2 / 76 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét HĐ3 : Luyện đọc bài Đi hội chùa Hương - GV đọc bài * Gọi HS đọc từng câu trong bài - Sửa phát âm cho HS. - Đặt câu hỏi như trong SGK giúp HS tìm hiểu bài. * HS học thuộc lòng bài thơ. iv. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học. - Dặn HS về ôn bài. - Bốc thăm bài tập đọc. - Chuẩn bị, đọc bài - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc. + Chọn các chữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài - 1 HS lên bảng làm - 1 số HS đọc lại đoạn văn đã điền - Theo dõi trong SGK - HS nối tiếp nhau bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài _________________________________________ Thứ 5 ngày 17 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 134: Luyện tập i. mục tiêu : Giúp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò I. KT bài cũ. - GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp: Năm mươi ba nghìn không trăm hai mươi Sáu mươi sáu nghìn một trăm linh sáu III. Bài mới: Bài1: Viết (theo mẫu): GV: Củng cố cách đọc các số, số có chữ số 0 ở hàng chục. Bài2: Viết (theo mẫu): GV củng cố cách viết số. Bài3: Nối(theo mẫu): GV kẻ trên bảng - Nêu lại cách nối. Bài4: Tính nhẩm. GV củng cố cách nhẩm. + Chấm bài, nhận xét. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số. 2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con: 53020 66106. - HS đọc lại hai số đó. - HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT. - Nêu bài khó. - Tự làm bài vào vở. - Chữa bài. + 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét. Viết số Đọc số 16500 Mười sáu nghìn năm trăm 62007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 62070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 71010 Bảy mươi một nghìn không trăm mười 71001 Bảy mươi một nghìn không trăm linh một. + 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87105 Tám mươi bảy nghìn khong trăm linh một 87001 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy nghìn 87000 + 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối. +2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét, nêu cách nhẩm. 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000 4000 - (2000 - 1000)=3000 8000 - 4000 x2 = 0 (8000 - 4000)x 2=8000 Tiếng việt Kiểm tra định kỳ lần 3 Thứ 6 ngày 17 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 135: Số 100 000 - Luyện tập i. mục tiêu : Giúp HS - Biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết được số liền sau 99999 là số 100 000. II. Đồ dùng dạy học : : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ: GV đọc cho HS viết số và đọc lại. 2. Bài mới: HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000. - GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000 H: Có mấy chục nghìn? - GV ghi số 80 000 ở phía dưới. - GV gắn một mảnh bìa có ghi số 10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước. H: Có mấy chục nghìn? - Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 80000, 90000. - Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên. H: Bây giờ có mấy chục nghìn? - GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000 Số một trăm nghìn gồm những số nào? HĐ2: Thực hành: - Giúp HS làm bài. Bài1: Số? Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - GV nhận xét. Bài3: Số? - GV củng cố số liền trước , số liền sau các số. Bài 4: + Chấm bài, nhận xét. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nắm vững cấu tạo số 100 000. - Có tám chục nghìn. - Có chín chục nghìn. - Có 10 chục nghìn. - Đọc số: Một trăm nghìn. - Đọc dãy số: 80 000,..., 100 000. - Nhận biết cấu tạo số 100 000. - Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài. + 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét. - HS nhận xét về dãy số. + 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị. Các số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000 + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 * 34000 99998 99999 * 100000 -1HS lên bảng làm bài Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ Tiếng việt Kiểm tra định kỳ lầTự nhiên và xã hội Thú i. mục tiêu : Giúp HS: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. -Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loại thú. -* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. - GDBVMT: mức độ tớch hợp: liờn hệ. -Lấy chứng cứ 2 nhận xét 8. II. Đồ dùng dạy học : Các hình SGK T104, 105. Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà. III. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim? 2. Bài mới: GTB. HĐ1: Quan sát và thảo luận: B1. Làm việc theo nhóm: - GV gợi ý cho các nhóm thảo luận. *Kể tên các con thú mà bạn biết? * Trong số các con thú nhà đó: Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp? Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm? Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao? Con nào đẻ con? Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì? Những con vật này có đặc điểm gì chung? B2. Làm việc cả lớp: + Kết lụân: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. HĐ2: Thảo luận cả lớp: H: Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,... Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì? + Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,... HĐ3: Làm việc cá nhân: B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ. B2. Trình bày: - GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh. iv. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng. - HS trả lời, các em khác nhận xét. - Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình SGK T104, 105 và các hình ảnh sưu tầm được. - Thảo luận theo gợi ý của GV. - Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nêu đặc điểm chung của thú. - HS nêu ích lợi từng con. - HS nêu. - HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật và các bộ phận của các con vật trên hình vẽ, - Cá nhân HS dán bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mình. n 3
Tài liệu đính kèm: