Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Hai buổi

Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Hai buổi

Tập đọc + Kể chuyện: Buổi học thể dục

I. Mục tiêu:

TĐ: - Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .

- Hiểu ND : ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK )

KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật . HS khá , giỏi kể toàn bộ câu chuyện

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ (nếu có)

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Hai buổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Thứ 2 ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tập đọc + Kể chuyện: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
TĐ: - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm , cõu cầu khiến .
- Hiểu ND : ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền (Trả lời được cỏc CH trong SGK ) 
KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật . HS khỏ , giỏi kể toàn bộ cõu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài : Tin thể thao .
Trả lời câu hỏi cuối bài
- GV nhận xét, đánh giá
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nhận xét
1’
26’
A. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- như mục I
2. Luyện đọc 
ã Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
Đoạn 1 : Giọng sôi nổi
Đoạn 2 : Giọng chậm rãi
Đoạn 3 : Giọng hân hoan, cảm động
* Đọc từng đoạn lần 1 
- GV sửa lỗi phát âm sai
ã Các từ dễ đọc sai: nguều ngoào, lừ mắt, bò mộng, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, nguều ngoào, khuyến khích, khuỷu tay,...
ã Đọc đoạn lần 2
- GV nhận xét, sửa lỗi nếu cần
ã Từ cần chú giải :
Nguều ngoào : cánh tay dài, vụng về.
Chật vật : khó khăn, vất vả.
Lừ mắt : ngụ ý đe doạ ngầm 
+ Đặt câu với các từ : chật vật
Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá.
- GV nhận xét, khái quát
ã Đọc trong nhóm
ã Đọc trước lớp
ã Đọc đồng thanh
- HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch ngắt hơi, nhấn giọng
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- HS đọc
- HS đọc nối tiếp
- 2 HS đọc đoạn
- HS khác nhận xét, nêu giọng đọc
- 2 HS đọc lại
- Cả lớp đọc
- HS nêu nghĩa các từ cần chú giải, đặt câu
- HS đọc theo nhóm đôi
- 2 nhóm đọc
- cả lớp đọc
10’
3. Tìm hiểu bài
a. Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? 
- GV nhận xét, chốt.
b) Các bạn trong lớp thực hiện bài tập như thế nào? 
c) Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục? 
d) Nen-li muốn điều gì?
e) Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.
- GV nhận xét, chốt.
g) Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện. 
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
- Mỗi hs phải leo lên trên cùng một cái cột cao, thẳng đứng, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xta-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không.
- 1 HS đọc đoạn 2,trả lời: Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù
- Cậu cố xin thầy cho được tập như mọi người.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, đoạn 4, trả lời: - Cậu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên thế là nắm chặt được cái xà.
- Thầy giáo khen cậu, khuyên cậu xuống nhưng cậu còn muốn đứng thẳng lên xà như các bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được 2 khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ chiến thắng.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Cậu bé can đảm
- Một tấm gương đáng khâm phục
12’
4. Luyện đọc lại : - GV nêu yêu cầu, đọc mẫu
ã Thi đọc diễn cảm đoạn:
 Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật.// Mặt cậu đỏ như lửa.,/ mồ hôi ướt đẫm trán.// Thầy giáo bảo cậu có thể xuống.// Nhưng cậu vẫn cố sức leo.// Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất,/ vừa luôn miệng khuyến khích : / “Cố lên !// Cố lên ! ”//
 Nen-li rướn người lên và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay.//  “Hoan hô ! // Cố tí nữa thôi ! ”/ - Mọi người reo lên. // Lát sau,/ Nen-li đã nắm chặt được cái xà.//
ã Đọc phân vai
- GV và HS khác nhận xét
- HS thi đọc 
- HS khác nhận xét
- HS đọc phân vai theo nhóm
- 2 nhóm thi đọc
25’
5. Kể chuyện
a. Yêu cầu: Sắp xếp lại các tranh theo đúng trật tự trong truyện
- Tranh 1: (1) Phòng thể dục dụng cụ. 1 hs khoẻ mạnh đang leo lên cột. Thầy giáo và các bạn đang đứng xung quanh nhìn theo.
- Tranh 2: (4) Nen-li đang ôm cột. Các bạn khác đứng xung quanh, một vài bạn đang bưng miệng cười, có bạn nhìn Nen-li với vẻ cảm thông. Một hs cao lớn tức giận nhìn những hs đang cười. 
-Tranh 3: (2) Nen-li leo gần tới xà ngang. Thầy giáo và các bạn đang dõi mắt nhìn theo, miệng hét: Cố lên.
-Tranh 4: (3) Nen-li đứng trên xà, mặt rạng rỡ
- GV nhận xét, chốt
b. Kể lại câu chuyện theo lời của em.
ã Kể mẫu
ã Kể trong nhóm. 
ã Thi kể
- GV và HS nhận xét, bình chọn người kể hay
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mẫu
- HS nêu thứ tự và nội dung tranh
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS khá kể mẫu 1 đoạn 
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS kể từng đoạn trong nhóm 
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện
3’
B. Củng cố – dặn dò
- Nêu nội dung bài học
- Dặn dò : tập kể lại câu chuyện
- HS nêu ý nghĩa
- HS khác nhận xét
Toán: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu:Giúp HS :
- Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
1 số hình chữ nhật bằng bìa 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ 
Xăng-ti-mét vuông là gì?
Đọc các số đo : 25 cm2 ; 805cm2 ; 43cm2 
- GV nhận xét, đánh giá
- HS thực hiện yêu cầu
- HS khác nhận xét
2’
15’
18’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: 
- GV thao tác trên các hình chữ nhật, nêu câu hỏi:
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
- Em làm thế nào để tỡm được 12 ụ vuụng ?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch tỡm số ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD:
+ Cỏc ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng cú bao nhiờu ụ vuụng ?
+ Cú 3 hàng, mỗi hàng cú 4 ụ vuụng. Vậy cú tất cả bao nhiờu ụ vuụng ?
- Mỗi ụ vuụng cú diện tớch là bao nhiờu ?
- Vậy hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là bao nhiờu xăng – ti – một vuụng
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh đo chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật ABCD.
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hiện phộp tớnh nhõn 4cm x 3cm.
* Giỏo viờn giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD. 
* Giỏo viờn hỏi: Muốn tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật ta làm thế nào ?
GV chốt: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo)
- GV nêu bài toán 
- Tính diện tích các hình chữ nhật có :
+ chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm ?
+ chiều dài 30cm, chiều rộng 6cm?
+ chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm ? 
- GV nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu).
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
10 Í 4 = 40 (cm2)
32 Í 8 = 256 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(10 + 4)Í 2 = 28 (cm)
(32 + 8)Í2 = 80 (cm)
- GV nhận xét, chấm điểm
- 12 hỡnh vuụng
- HS trả lời theo cỏch tỡm của mỡnh (Cú thể đếm, cú thể thực hiện phộp nhõn 4 x 3, cú thể thực hiện phộp cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 )
- Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng cú 4 ụ vuụng
- Hỡnh chữ nhật ABCD cú:
4 x 3 = 12 (ụ vuụng )
- Mỗi ụ vuụng là 1cm2
- Hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là 12cm2
- HS dựng thước đo và bỏo cỏo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- HS thực hiện 4 x 3 = 12(HS cú thể ghi đơn vị của kết quả là cm )
- Ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng (cựng đơn vị đo)
- Cả lớp đọc cách tính diện tích hình chữ nhật
- HS đọc phần kết luận trong SGK
- HS tính nhẩm
10 cm2
180 cm2
63 cm2
- HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Giải
Diện tích miếng bìa là: 14 Í 5 = 70 (cm2)
 Đáp số: 70cm2.
- GV nhận xét, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng: 
- HS nhận xét, nêu cách tính 
Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
a, Diện tích hình chữ nhật là: 5 Í 3 = 15 (cm2)
b, Đổi đơn vị: 2dm = 20cm.
Diện tích hình chữ nhật là: 20Í 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: a) 15cm2 b) 180cm2
- GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài:
.
- HS khác nhận xét, bổ sung
2’
C. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật
- GV nhận xét, dặn dò
- HS nhắc lại
Đạo đức
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I, Mục tiờu:
 - HS neõu caực bieọn phaựp tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực.
 -ẹaựnh giaự caực yự kieỏn coự lieõn quan ủeỏn vieọc tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực.
 - HS bieỏt tieỏt kieọm nửụực, baỷo veọ nguoàn nửụực ủeồ khoõng bũ oõ nhieồm 
II, Các kỹ năng sống cơ bản được giá dục trong bài 
-KN lắng nghe ý kiến các bạn. 
-KN trinh bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. 
-KN bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt
III, Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
-Dự án
-Thảo luận
IV, Đồ dùng dạy học:
Gv : Phieỏu hoùc taọp cho hoaùt ủoọng 3, tieỏt 2. 
 Tranh aỷnh tử lieọu veà vieọc sửỷ duùng nửụực vaứ tỡnh hỡnh oõ nhieóm nửụực ụỷ ủũa phửụng 
HS : Baỷng ghi cheựp két qủa ủieàu tra 
V, Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ (5’)
2 Khám phá (2”)
3.Kết nối:
+Hoạt động 1 : Xaực ủũnh caực bieọn phaựp(10’)
3,Thực hành
-Hoaùt ủoọng 2 Thaỷo luaọn nhoựm (10’)
Hoaùt ủoọng 3 : Troứ chụi : Ai nhanh ai
 ủuựng (10’)
4.Vận dụng(3’)
 Gọi hs trả lời câu hỏi:
+Ta neõn sửỷ duùng nguoứn nửụực nhử heỏ naứo?
Gv nhận xét cho điểm hs 
Gv nêu câu hỏi yêu cầu hs trả lời:
+ ở gia đình em đã dùng những nguồn nước nào ? và bảo vệ như thế nào?
Gv tóm tắt giới thiệu bài .Ghi đầu bài lên bảng
Yêu cầu caực nhoựm laàn lửụùt trỡnh baứy keỏt quaỷ ủieàu tra thửùc traùng vaứ neõu caực bieọn phaựp tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực.
-Nhận xét giụựi thieọu caực bieọn phaựp hay vaứ khen caỷ lụựp laứ nhửừng nhaứ baỷo veọ moõi trửụứng toỏt. 
 -GV chia nhoựm, phaựt phieỏu hoùc taọp, yeõu caàu caực nhoựm ủaựnh giaự caực yự kieỏn ghi trong phieỏu vaứ giaỷi thớch lớ do
 Gv chia HS thaứnh caực nhoựm vaứ phoồ bieỏn caựch chụi. 
-Nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự 
Kl : Nửụực laứ taứi nguyeõn quyự Nguoàn nửụực sửỷ duùng trong cuoọc soỏng chổ coự haùn. Do ủoự chuựng ta caàn s ...  chuyện khong vui ở lớp à
Vâng con đã bị điểm kém trong giờ hát nhạc
Thế con hát sai à
Không đâu con hát giống như bạn Hoa hát mà 
Câu 5 : Hãy giải các câu đố sau :
Có hoa không có quả
Lại mang hạt trong mình 
Hương bay qua hồ rộng 
Lá đội đầu mướt xanh .
 ( Là cây hoa gì ? )
Đốt nhiều mà chẳng cháy đâu 
Bao nhiêu tóc mọc trên đầu xanh tươi
Bên nhau thành luỹ dưới trời 
Lớn lên giúp ích cho người bấy lâu .
 ( Là cây gì ?) 
Gv nhaọn xeựt, boồ sung, giuựp ủụừ.
B.Toồng keỏt – daởn doứ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi 
HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi
Hs laứm vaứo vụỷ
a)Boựng: boựng ủaự, boựng chuyeàn, boựng roồ, boựng chaứy, boựng baàu duùc,boựng baứn.
b)Chaùy: chaùy vửụùt raứo, chaùy ngaộn, chaùy Marathon
c)ẹua: ủua xe ủaùp, ủua ngửùa, ủua thuyeàn,ủua moõtoõ
d)Nhaỷy: nhaỷy xa, nhaỷy caàu, nhaỷy cao,nhaỷy duứ
HS nhaọn xeựt
Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi 
Hs laứm vaứo vụỷ
-Luyeọn taọp theồ duùc, boài boồ sửực khoe ỷlaứ boồn phaọn cuỷa moói moọt ngửụứi yeõu nửụực.
-ễÛ Vieọt Nam, caực loaứi ủoọng vaọt quyự coự nguy cụ bũ tuyeọt chuỷng.
-ẹeồ baỷo veọ caực loaứi vaọt quyự hieỏm, chuựng ta khoõng ủửụùc saờn baộn hoaởc phaự hoaùi moõi trửụứng soỏng cuỷa chuựng.
HS nhaọn xeựt
Hs đọc đoạn thơ 
Thảo luận nhóm đôi để thực hiện yêu cầu bài tập .
HS làm bài cá nhân 
HS thảo luận nhóm để tìm lời giải câu đố . 
Thứ 4ngày 30 tháng 3 năm 2011
Luyện Toán: Ôn tập
I: Yêu cầu: Giúp Học sinh.
Biết cách so sánh các số có năm chữ số.
Rèn cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị. Tính diện tích hình vuông.
II: Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau.
Nhận xét chữa bài.
B. Bài ôn:
Bài 1: Tính nhẩm:
9000 - 3000 = 4000 Í 2 = 
6000 + 4000 = 7600 - 300 = 
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 = 
9000 +900 + 90 = 300 + 4000 Í 2 = 
Nhận xét chữa bài
Bài 2 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
3000 + 2  3200 9357 .. 8257
6500 + 200 . 6621 46 478  36 488
8700 - 700  8000 89 429  89 410
9 9000 + 900 . 10 000 .10 010 
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 89765 ; 56431 ; 78349 ; 74921; 71293.
Yêu – GV chữa bài, nhận xét
Bài 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh : 
a. 7cm b. 4cm
c. 9cm 
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Ra bài tập về nhà. 
Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu và làm vào vở.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
- 1 em đọc đề bài, 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét
BDHSNK Toán: Ôn tập
I: Yêu cầu: Giúp Học sinh.
Biết cách so sánh các số có năm chữ số.
Rè cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị.
II: Các hoạt động dạy - học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau.
Nhận xét chữa bài.
B. Bài ôn:
 Bài 1: Tính nhẩm:
8000 - 5000 = 3000 Í 3 = 
5000 + 4000 = 6600 - 300 = 
5000 + 500 = 200 + 6000 : 2 = 
7000 +700 + 70 = 500 + 2000 Í 2 = 
-GV nhận xét chữa bài
Bài 2- Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
5000 + 2  5200 8357  8257
6500 + 200  6621 46 478  36 488
6700 - 700 6000 89 429  89 410
8000 + 900 9 900 10 000 
- GV nhận xét chữa bài 
 Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
9875 ; 8765 ; 2987 ; 10000 ; 5999
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4: Tóm tắt.
 3 ngày: 315m
 8 ngày:  m?
Giải
 Mỗi ngày đào được là: 315 : 3 = 105 (m)
Trong 8 ngày đào được là:105 Í 8 = 840 (m) 
 Đáp số: 840m mương 
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5: Tính giá trị biểu thức sau: 
15 x 8 + 126 ( 32 + 47 ) x 5
 3257 - 123 : 3 1866 : ( 25 - 19)
 GV yêu cầu HS tự làm bài 
Nhận xét chữa bài.
Bài 6 : Hai số có tích bằng 1116, nếu tăng thừa số
 thứ hai thêm 3 đơn vị thì được tích mới bằng 1674. 
Tìm thừa số thứ nhất.
Yêu cầu HS làm bài vào vở 
Yêu 
Baứi 7: Tớnh caùnh hỡnh vuoõng bieỏt dieọn tớch hỡnh vuoõng 64 m2
- GV nhận xét chữa bài
Baứi 8: Tớnh caùnh hỡnh vuoõng bieỏt chu vi
hỡnh vuoõng 64 m2
- GV nhận xét chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Ra bài tập về nhà. 
Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu 
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
1 em đọc yêu cầu và làm vào vở.
1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu 
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
-1 em nhìn tóm tắt đọc đề bài
-1 em lên bảng giải
- cả lớp giải vào vở.
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu 
- 4 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
- Học sinh khá làm vào vở.
- Nếu tăng ....thì tích sẽ tăng thêm một số = 3 lần thừa số thứ nhất.. Vậy 3 lần thừa số thứ nhất = 1674 - 1116 = 558
Thừa số thứ nhất là: 
558 : 3 = 186.
- HS ủoùc ủeà baứi
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 1 HS laứm baỷng lụựp
- HS khác nhận xét
- HS ủoùc ủeà baứi
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 1 HS laứm baỷng lụựp
- HS khác nhận xét
Thứ 5ngày 1 tháng 4 năm 2011
Luyện đọc 
Bẫ THÀNH PHI CễNG
I, Mục tiờu: 
1 . Reứn kú naờng ủoùc thaứnh tieỏng 
-Chuự yự caực tửứ ngửừ : quay voứng, buoàng laựi, khoõng vửụùt, bieỏn maựt, khoõng run, cuoàn cuoọn. cao tớt , buoàn nguỷ . . .
 2 . Reứn kú naờng ủoùc – hieồu 
 Hieồu nghúa nhửừng tửứ ngửừ mụựi : phi coõng, buoàng laựi, saõn bay . 
 Hieồu ủửụùc troứ chụi ủu quay, sửù thuự vũ cuỷa troứ chụi, vui thớch vụựi nhửừng neựt ngoọ nghúnh, ủaựng yeõu vaứ sửù duừng caỷm cuỷa chuự phi coõng tớ hon.
 3, Hoùc thuoọc loứng vaứi khoồ thụ
II, Đồ dùng dạy học:
GV Tranh minh hoùa caực chuự phi coõng trong buoàng laựi( nếu có ) 
HS : VBT.
III, Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2 Giới thiệu bài (2’) 
b.Luyeọn ủoùc (12’)
c.Hửụựng daón tỡm hieồu baứi (10’)
c.Luyeọn ủoùc laùi. 
 ( 8’ )
3,Cuỷng coỏ daởn doứ: (3’)
Gọi 2 hs đọc bài :”Buổi tập thể dục’ 
Gv nhận xét cho điểm hs 
Gv nêu câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
GV giaỷi thớch cho caực em veà troứ chụi ủu quay trong coõng vieõn : Coự ủoọ 10 em beự ngoài treõn ủu quay, moói chieỏc ủu coự hỡnh 1 con vaọt hoaởc sửù vaọt ( hoồ, thoỷ, maựy bay, oõ toõ) Dửụựi voứng ủu quay troứn, boỏ meù caực em coự theồ ủửựng nhỡn con, hoaởc troứ chuyeọn vụựi nhau ..
 Ghi đầu bài lên bảng 
 Luyeọn ủoùc 
GV ủoùc dieón caỷm baứi thụ 
 Hướng dẫn HS luyeọn ủoùc, kết hụùp giaỷi nghúa tửứ .
Gv nhaộc HS ủoồi gioùng khi ủoùc lụứi nuừng nũu cuỷa beỏ “ Meù ụi , Meù beỏ 
Cho hs đọc bài trong nhóm 
Gọi vài nhóm thi đọc 
Hửụựng daón tỡm hieồu baứi 
+ Beự chụi troứ chụi gỡ ? 
+ Nhửừng caõu thụ naứo cho thaỏy chuự beự toỷ ra raỏt duừng caỷm ?
+ Tỡm caõu thụ cho thaỏy chuự beự raỏt ngoọ nghúnh, ủaựng yeõu ?
+ Em hieồu caõu thụ “Saứ vaứo loứng meù ! Meù laứ saõn bay “ laứ theỏ naứo ? 
Hoùc thuoọc loứng khoồ thụ maứ em thớch 
: Daởn HS veà nhaứ tieỏp tuùc học thuộc lòng nhửừng khoồ thụ caực em thớch ; khuyeỏn khớch thuộc lòng caỷ baứi thụ .
- 2 HS keồ laùi truyeọn Buoồi hoùc theồ duùc theo lụứi cuỷa 1 nhaõn vaọt .
HS quan saựt tranh và trả lời câu hỏi 
Hs theo dõi đọc đầu bài 
Hs ủoùc noỏi tieỏp moói em 2 doứng thụ 
HS ủoùc tửứng khoồ thụ trửụực lụựp ( 6 khoồ thụ )
- HS tỡm hieồu nghúa caực tửứ ngửừ ủửụùc chuự giaỷi sau baứi 
- ẹoùc tửứng khoồ thụ trong nhoựm 
- Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh baứi thụ 
-HS ủoùc thaàm baứi thụ vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi 
 Beự ủửụùc meù cho chụi ủu quay. Beự ngoài vaứo chieỏc ủu hỡnh maựy bay, vaứ trụỷ thaứnh phi coõng laựi maựy bay treõn baàu trụứi .
 thaỏy caỷnh tửụùng dửụựi maởt ủaỏt bieỏn ủoồi laù luứng, caõy chaùy ngửụùc, con ủửụứng bieỏn maỏt . . nhửng chuự beự khoõng run. Tửụỷng chuự raỏt duừng caỷm, bụỷi meù vaón dửụựi ủaỏt ủang cửụứi vụựi chuự neõn chuự mụựi khoõng run. Sau ủoự chuự ủaừ quen hụn, thaọt sửù duừng caỷm vỡ maựy bay taờng toỏc, bay leõn cao : cuoàn cuoọn maựy bay, aứo aứo gioự loỏc, quay voứng quay voứng, bay leõn cao tớt. Chuự beự khoõng sụù haừi vaón mụỷ maột nhỡn neõn mụựi thaỏy roừ nhửừng caỷnh tửụùng dửụựi maởt ủaỏt ; laùi gaởp maởt ủaỏt, laùi gaởp haứng caõy . . .
 Maựy bay leõn cao, chuự beự boồng buoàn nguỷ (Treỷ con ham nghũch thửụứng baỏt ngụứ buoàn nguỷ. Chuự ủoứi meù :“Meù ụi, Meù beỏ!”. Meù beỏ chuự xuoỏng ngay. Chuự saứ vaứo loứng meù. Meù laứ saõn bay) 
 Beự laứm nuừng meù / Loứng meù nhử saõn bay, nhử nụi ngửụứi phi coõng vui mửứng ủửụùc haù caựnh nghổ sau nhửừng giụứ lao ủoọng caờng thaỳng / Loứng meù aỏm aựp nhử laứ saõn bay cho maựy bay nghổ ngụi haù caựnh.
- Moọt , hai HS ủoùc laùi baứi thụ 
- Hs choùn HTL khoồ thụ maứ mỡnh thớch 
- HS thi ủoùc thuoọc loứng 1 vaứi khoồ thụ hoaởc caỷ baứi thụ .
_____________________________
Tập làm văn
ôn VIẾT VỀ MỘT MễN THI ĐẤU THỂ THAO
I, Mục tiờu:
- Reứn kú naờng vieỏt : Dửùa baứi laứm mieọng ụỷ tuaàn trửụực. 
- HS vieỏt ủửụùc 1 ủoaùn vaờn ngaộn tửứ naờm ủeỏn 7 caõu keồ laùi 1 traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em ủaừ coự dũp xem.
+ Baứi vieỏt ủuỷ yự, dieồn ủaùt roừ raứng, thaứnh caõu, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu
 II, Đồ dựng dạy học:
- GV : Baỷng phuù 
-HS : vbt
III, Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1Kiểm tra bài cũ ( 5’) 
2a, Giới thiệu bài (2’)
b.Chuaồn bũ 
 (5’)
c.Vieỏt baứi (25’)
3.Cuỷng coỏ 
Gọi hs keồ laùi 1 traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em coự dũp xem.
-Gv nhận xét cho điểm hs 
Gv nêu yêu cầu của giờ học . Ghi đầu bài lên bảng 
Hướng dẫn HS vieỏt baứi :
Trửụực khi vieỏt caực em caàn coi laùi baứi taọp1(tuaàn 28) (tieỏt TLV).ẹoự laứ nhửừng nd cụ baỷn caàn keồ tuy ngửụứi vieỏt vaón coứn coự theồ linh hoaùt, khoõng phuù thuoọc vaứo caực gụùi yự .
+ Vieỏt ủuỷ yự, dieồn ủaùt roừ raứng, thaứnh caõu, giuựp ngửụứi ủoùc hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu .
+ neõn vieỏt vaứo giaỏy nhaựp trửụực nhửừng yự chớnh trửụực khi vieỏt vaứo vụỷ.
-Bao quaựt vaứ nhaộc nhụỷ hs vieỏt 
-GV chaỏm nhanh moọt vaứi baứi , nhaọn xeựt chung .
Yeõu caàu nhửừng HS chửa vieỏt xong baứi veứ nhaứ tieỏp tuùc vieỏt cho hoaứn chổnh baứi cuỷa mỡnh.Veà nhaứ chuaồn bũ baứi tuaàn sau .
1vaứi em keồ 
Lớp theo dõi
Hs theo dõi đọc đầu bài
HS ủoùc ủeà baứi 
Nghe GV hửụựng daón 
HS vieỏt baứi .
Moọt vaứi HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi vieỏt 
Lụựp nhaọn xeựt 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 3 tuan 29 2 buoi.doc