Tập đọc + Kể chuyện: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
TĐ: - Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .
- Hiểu ND : ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK )
KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật . HS khá , giỏi kể toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 29 Thứ 2 ngày 21 tháng 3 năm 2011 Tập đọc + Kể chuyện: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: TĐ: - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm , cõu cầu khiến . - Hiểu ND : ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền (Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật . HS khỏ , giỏi kể toàn bộ cõu chuyện II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (nếu có) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Tin thể thao . Trả lời câu hỏi cuối bài - GV nhận xét, đánh giá - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - HS nhận xét 1’ 26’ A. Bài mới 1. Giới thiệu bài - như mục I 2. Luyện đọc ã Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 1 lần Đoạn 1 : Giọng sôi nổi Đoạn 2 : Giọng chậm rãi Đoạn 3 : Giọng hân hoan, cảm động * Đọc từng đoạn lần 1 - GV sửa lỗi phát âm sai ã Các từ dễ đọc sai: nguều ngoào, lừ mắt, bò mộng, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, nguều ngoào, khuyến khích, khuỷu tay,... ã Đọc đoạn lần 2 - GV nhận xét, sửa lỗi nếu cần ã Từ cần chú giải : Nguều ngoào : cánh tay dài, vụng về. Chật vật : khó khăn, vất vả. Lừ mắt : ngụ ý đe doạ ngầm + Đặt câu với các từ : chật vật Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá. - GV nhận xét, khái quát ã Đọc trong nhóm ã Đọc trước lớp ã Đọc đồng thanh - HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch ngắt hơi, nhấn giọng - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS đọc - HS đọc nối tiếp - 2 HS đọc đoạn - HS khác nhận xét, nêu giọng đọc - 2 HS đọc lại - Cả lớp đọc - HS nêu nghĩa các từ cần chú giải, đặt câu - HS đọc theo nhóm đôi - 2 nhóm đọc - cả lớp đọc 10’ 3. Tìm hiểu bài a. Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? - GV nhận xét, chốt. b) Các bạn trong lớp thực hiện bài tập như thế nào? c) Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục? d) Nen-li muốn điều gì? e) Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li. - GV nhận xét, chốt. g) Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện. - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời: - Mỗi hs phải leo lên trên cùng một cái cột cao, thẳng đứng, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. - HS khác nhận xét, bổ sung - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xta-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không. - 1 HS đọc đoạn 2,trả lời: Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù - Cậu cố xin thầy cho được tập như mọi người. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3, đoạn 4, trả lời: - Cậu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên thế là nắm chặt được cái xà. - Thầy giáo khen cậu, khuyên cậu xuống nhưng cậu còn muốn đứng thẳng lên xà như các bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được 2 khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ chiến thắng. - HS khác nhận xét, bổ sung - Cậu bé can đảm - Một tấm gương đáng khâm phục 12’ 4. Luyện đọc lại : - GV nêu yêu cầu, đọc mẫu ã Thi đọc diễn cảm đoạn: Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật.// Mặt cậu đỏ như lửa.,/ mồ hôi ướt đẫm trán.// Thầy giáo bảo cậu có thể xuống.// Nhưng cậu vẫn cố sức leo.// Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất,/ vừa luôn miệng khuyến khích : / “Cố lên !// Cố lên ! ”// Nen-li rướn người lên và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay.// “Hoan hô ! // Cố tí nữa thôi ! ”/ - Mọi người reo lên. // Lát sau,/ Nen-li đã nắm chặt được cái xà.// ã Đọc phân vai - GV và HS khác nhận xét - HS thi đọc - HS khác nhận xét - HS đọc phân vai theo nhóm - 2 nhóm thi đọc 25’ 5. Kể chuyện a. Yêu cầu: Sắp xếp lại các tranh theo đúng trật tự trong truyện - Tranh 1: (1) Phòng thể dục dụng cụ. 1 hs khoẻ mạnh đang leo lên cột. Thầy giáo và các bạn đang đứng xung quanh nhìn theo. - Tranh 2: (4) Nen-li đang ôm cột. Các bạn khác đứng xung quanh, một vài bạn đang bưng miệng cười, có bạn nhìn Nen-li với vẻ cảm thông. Một hs cao lớn tức giận nhìn những hs đang cười. -Tranh 3: (2) Nen-li leo gần tới xà ngang. Thầy giáo và các bạn đang dõi mắt nhìn theo, miệng hét: Cố lên. -Tranh 4: (3) Nen-li đứng trên xà, mặt rạng rỡ - GV nhận xét, chốt b. Kể lại câu chuyện theo lời của em. ã Kể mẫu ã Kể trong nhóm. ã Thi kể - GV và HS nhận xét, bình chọn người kể hay - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mẫu - HS nêu thứ tự và nội dung tranh - HS khác nhận xét, bổ sung - HS khá kể mẫu 1 đoạn - HS khác nhận xét, bổ sung - HS kể từng đoạn trong nhóm - HS thi kể toàn bộ câu chuyện 3’ B. Củng cố – dặn dò - Nêu nội dung bài học - Dặn dò : tập kể lại câu chuyện - HS nêu ý nghĩa - HS khác nhận xét Toán: Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu:Giúp HS : - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. II. Đồ dùng dạy học: 1 số hình chữ nhật bằng bìa III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ Xăng-ti-mét vuông là gì? Đọc các số đo : 25 cm2 ; 805cm2 ; 43cm2 - GV nhận xét, đánh giá - HS thực hiện yêu cầu - HS khác nhận xét 2’ 15’ 18’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: - GV thao tác trên các hình chữ nhật, nêu câu hỏi: + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông? - Em làm thế nào để tỡm được 12 ụ vuụng ? - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch tỡm số ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD: + Cỏc ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ? + Mỗi hàng cú bao nhiờu ụ vuụng ? + Cú 3 hàng, mỗi hàng cú 4 ụ vuụng. Vậy cú tất cả bao nhiờu ụ vuụng ? - Mỗi ụ vuụng cú diện tớch là bao nhiờu ? - Vậy hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là bao nhiờu xăng – ti – một vuụng - Giỏo viờn yờu cầu học sinh đo chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật ABCD. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hiện phộp tớnh nhõn 4cm x 3cm. * Giỏo viờn giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD. * Giỏo viờn hỏi: Muốn tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật ta làm thế nào ? GV chốt: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) - GV nêu bài toán - Tính diện tích các hình chữ nhật có : + chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm ? + chiều dài 30cm, chiều rộng 6cm? + chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm ? - GV nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu). Chiều dài 10cm 32cm Chiều rộng 4cm 8cm Diện tích hình chữ nhật 10 Í 4 = 40 (cm2) 32 Í 8 = 256 (cm2) Chu vi hình chữ nhật (10 + 4)Í 2 = 28 (cm) (32 + 8)Í2 = 80 (cm) - GV nhận xét, chấm điểm - 12 hỡnh vuụng - HS trả lời theo cỏch tỡm của mỡnh (Cú thể đếm, cú thể thực hiện phộp nhõn 4 x 3, cú thể thực hiện phộp cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 ) - Được chia làm 3 hàng - Mỗi hàng cú 4 ụ vuụng - Hỡnh chữ nhật ABCD cú: 4 x 3 = 12 (ụ vuụng ) - Mỗi ụ vuụng là 1cm2 - Hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là 12cm2 - HS dựng thước đo và bỏo cỏo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - HS thực hiện 4 x 3 = 12(HS cú thể ghi đơn vị của kết quả là cm ) - Ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng (cựng đơn vị đo) - Cả lớp đọc cách tính diện tích hình chữ nhật - HS đọc phần kết luận trong SGK - HS tính nhẩm 10 cm2 180 cm2 63 cm2 - HS khác nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó. Giải Diện tích miếng bìa là: 14 Í 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70cm2. - GV nhận xét, chấm điểm - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng: - HS nhận xét, nêu cách tính Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm. a, Diện tích hình chữ nhật là: 5 Í 3 = 15 (cm2) b, Đổi đơn vị: 2dm = 20cm. Diện tích hình chữ nhật là: 20Í 9 = 180 (cm2) Đáp số: a) 15cm2 b) 180cm2 - GV nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài: . - HS khác nhận xét, bổ sung 2’ C. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật - GV nhận xét, dặn dò - HS nhắc lại Đạo đức TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2) I, Mục tiờu: - HS neõu caực bieọn phaựp tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực. -ẹaựnh giaự caực yự kieỏn coự lieõn quan ủeỏn vieọc tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực. - HS bieỏt tieỏt kieọm nửụực, baỷo veọ nguoàn nửụực ủeồ khoõng bũ oõ nhieồm II, Các kỹ năng sống cơ bản được giá dục trong bài -KN lắng nghe ý kiến các bạn. -KN trinh bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. -KN tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. -KN bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt III, Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : -Dự án -Thảo luận IV, Đồ dùng dạy học: Gv : Phieỏu hoùc taọp cho hoaùt ủoọng 3, tieỏt 2. Tranh aỷnh tử lieọu veà vieọc sửỷ duùng nửụực vaứ tỡnh hỡnh oõ nhieóm nửụực ụỷ ủũa phửụng HS : Baỷng ghi cheựp két qủa ủieàu tra V, Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ (5’) 2 Khám phá (2”) 3.Kết nối: +Hoạt động 1 : Xaực ủũnh caực bieọn phaựp(10’) 3,Thực hành -Hoaùt ủoọng 2 Thaỷo luaọn nhoựm (10’) Hoaùt ủoọng 3 : Troứ chụi : Ai nhanh ai ủuựng (10’) 4.Vận dụng(3’) Gọi hs trả lời câu hỏi: +Ta neõn sửỷ duùng nguoứn nửụực nhử heỏ naứo? Gv nhận xét cho điểm hs Gv nêu câu hỏi yêu cầu hs trả lời: + ở gia đình em đã dùng những nguồn nước nào ? và bảo vệ như thế nào? Gv tóm tắt giới thiệu bài .Ghi đầu bài lên bảng Yêu cầu caực nhoựm laàn lửụùt trỡnh baứy keỏt quaỷ ủieàu tra thửùc traùng vaứ neõu caực bieọn phaựp tieỏt kieọm, baỷo veọ nguoàn nửụực. -Nhận xét giụựi thieọu caực bieọn phaựp hay vaứ khen caỷ lụựp laứ nhửừng nhaứ baỷo veọ moõi trửụứng toỏt. -GV chia nhoựm, phaựt phieỏu hoùc taọp, yeõu caàu caực nhoựm ủaựnh giaự caực yự kieỏn ghi trong phieỏu vaứ giaỷi thớch lớ do Gv chia HS thaứnh caực nhoựm vaứ phoồ bieỏn caựch chụi. -Nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự Kl : Nửụực laứ taứi nguyeõn quyự Nguoàn nửụực sửỷ duùng trong cuoọc soỏng chổ coự haùn. Do ủoự chuựng ta caàn s ... chuyện khong vui ở lớp à Vâng con đã bị điểm kém trong giờ hát nhạc Thế con hát sai à Không đâu con hát giống như bạn Hoa hát mà Câu 5 : Hãy giải các câu đố sau : Có hoa không có quả Lại mang hạt trong mình Hương bay qua hồ rộng Lá đội đầu mướt xanh . ( Là cây hoa gì ? ) Đốt nhiều mà chẳng cháy đâu Bao nhiêu tóc mọc trên đầu xanh tươi Bên nhau thành luỹ dưới trời Lớn lên giúp ích cho người bấy lâu . ( Là cây gì ?) Gv nhaọn xeựt, boồ sung, giuựp ủụừ. B.Toồng keỏt – daởn doứ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi Hs laứm vaứo vụỷ a)Boựng: boựng ủaự, boựng chuyeàn, boựng roồ, boựng chaứy, boựng baàu duùc,boựng baứn. b)Chaùy: chaùy vửụùt raứo, chaùy ngaộn, chaùy Marathon c)ẹua: ủua xe ủaùp, ủua ngửùa, ủua thuyeàn,ủua moõtoõ d)Nhaỷy: nhaỷy xa, nhaỷy caàu, nhaỷy cao,nhaỷy duứ HS nhaọn xeựt Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi Hs laứm vaứo vụỷ -Luyeọn taọp theồ duùc, boài boồ sửực khoe ỷlaứ boồn phaọn cuỷa moói moọt ngửụứi yeõu nửụực. -ễÛ Vieọt Nam, caực loaứi ủoọng vaọt quyự coự nguy cụ bũ tuyeọt chuỷng. -ẹeồ baỷo veọ caực loaứi vaọt quyự hieỏm, chuựng ta khoõng ủửụùc saờn baộn hoaởc phaự hoaùi moõi trửụứng soỏng cuỷa chuựng. HS nhaọn xeựt Hs đọc đoạn thơ Thảo luận nhóm đôi để thực hiện yêu cầu bài tập . HS làm bài cá nhân HS thảo luận nhóm để tìm lời giải câu đố . Thứ 4ngày 30 tháng 3 năm 2011 Luyện Toán: Ôn tập I: Yêu cầu: Giúp Học sinh. Biết cách so sánh các số có năm chữ số. Rèn cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị. Tính diện tích hình vuông. II: Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau. Nhận xét chữa bài. B. Bài ôn: Bài 1: Tính nhẩm: 9000 - 3000 = 4000 Í 2 = 6000 + 4000 = 7600 - 300 = 7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 = 9000 +900 + 90 = 300 + 4000 Í 2 = Nhận xét chữa bài Bài 2 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 3000 + 2 3200 9357 .. 8257 6500 + 200 . 6621 46 478 36 488 8700 - 700 8000 89 429 89 410 9 9000 + 900 . 10 000 .10 010 Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 89765 ; 56431 ; 78349 ; 74921; 71293. Yêu – GV chữa bài, nhận xét Bài 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh : a. 7cm b. 4cm c. 9cm - GV nhận xét, chấm điểm C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Ra bài tập về nhà. Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau. - Học sinh đọc yêu cầu - 3 em lên bảng làm. - Chữa bài, nhận xét - 1 em đọc yêu cầu và làm vào vở. - 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét. - 1 em đọc đề bài, 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 3 em lên bảng làm. - Chữa bài, nhận xét BDHSNK Toán: Ôn tập I: Yêu cầu: Giúp Học sinh. Biết cách so sánh các số có năm chữ số. Rè cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị. II: Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau. Nhận xét chữa bài. B. Bài ôn: Bài 1: Tính nhẩm: 8000 - 5000 = 3000 Í 3 = 5000 + 4000 = 6600 - 300 = 5000 + 500 = 200 + 6000 : 2 = 7000 +700 + 70 = 500 + 2000 Í 2 = -GV nhận xét chữa bài Bài 2- Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 5000 + 2 5200 8357 8257 6500 + 200 6621 46 478 36 488 6700 - 700 6000 89 429 89 410 8000 + 900 9 900 10 000 - GV nhận xét chữa bài Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 9875 ; 8765 ; 2987 ; 10000 ; 5999 - GV nhận xét chữa bài Bài 4: Tóm tắt. 3 ngày: 315m 8 ngày: m? Giải Mỗi ngày đào được là: 315 : 3 = 105 (m) Trong 8 ngày đào được là:105 Í 8 = 840 (m) Đáp số: 840m mương - GV nhận xét chữa bài Bài 5: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 8 + 126 ( 32 + 47 ) x 5 3257 - 123 : 3 1866 : ( 25 - 19) GV yêu cầu HS tự làm bài Nhận xét chữa bài. Bài 6 : Hai số có tích bằng 1116, nếu tăng thừa số thứ hai thêm 3 đơn vị thì được tích mới bằng 1674. Tìm thừa số thứ nhất. Yêu cầu HS làm bài vào vở Yêu Baứi 7: Tớnh caùnh hỡnh vuoõng bieỏt dieọn tớch hỡnh vuoõng 64 m2 - GV nhận xét chữa bài Baứi 8: Tớnh caùnh hỡnh vuoõng bieỏt chu vi hỡnh vuoõng 64 m2 - GV nhận xét chữa bài C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Ra bài tập về nhà. Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau. - Học sinh đọc yêu cầu - 3 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét 1 em đọc yêu cầu và làm vào vở. 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu - 1 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét -1 em nhìn tóm tắt đọc đề bài -1 em lên bảng giải - cả lớp giải vào vở. - Lớp nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 4 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét - Học sinh khá làm vào vở. - Nếu tăng ....thì tích sẽ tăng thêm một số = 3 lần thừa số thứ nhất.. Vậy 3 lần thừa số thứ nhất = 1674 - 1116 = 558 Thừa số thứ nhất là: 558 : 3 = 186. - HS ủoùc ủeà baứi - HS laứm baứi vaứo vụỷ. - 1 HS laứm baỷng lụựp - HS khác nhận xét - HS ủoùc ủeà baứi - HS laứm baứi vaứo vụỷ. - 1 HS laứm baỷng lụựp - HS khác nhận xét Thứ 5ngày 1 tháng 4 năm 2011 Luyện đọc Bẫ THÀNH PHI CễNG I, Mục tiờu: 1 . Reứn kú naờng ủoùc thaứnh tieỏng -Chuự yự caực tửứ ngửừ : quay voứng, buoàng laựi, khoõng vửụùt, bieỏn maựt, khoõng run, cuoàn cuoọn. cao tớt , buoàn nguỷ . . . 2 . Reứn kú naờng ủoùc – hieồu Hieồu nghúa nhửừng tửứ ngửừ mụựi : phi coõng, buoàng laựi, saõn bay . Hieồu ủửụùc troứ chụi ủu quay, sửù thuự vũ cuỷa troứ chụi, vui thớch vụựi nhửừng neựt ngoọ nghúnh, ủaựng yeõu vaứ sửù duừng caỷm cuỷa chuự phi coõng tớ hon. 3, Hoùc thuoọc loứng vaứi khoồ thụ II, Đồ dùng dạy học: GV Tranh minh hoùa caực chuự phi coõng trong buoàng laựi( nếu có ) HS : VBT. III, Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2 Giới thiệu bài (2’) b.Luyeọn ủoùc (12’) c.Hửụựng daón tỡm hieồu baứi (10’) c.Luyeọn ủoùc laùi. ( 8’ ) 3,Cuỷng coỏ daởn doứ: (3’) Gọi 2 hs đọc bài :”Buổi tập thể dục’ Gv nhận xét cho điểm hs Gv nêu câu hỏi : + Tranh vẽ gì ? GV giaỷi thớch cho caực em veà troứ chụi ủu quay trong coõng vieõn : Coự ủoọ 10 em beự ngoài treõn ủu quay, moói chieỏc ủu coự hỡnh 1 con vaọt hoaởc sửù vaọt ( hoồ, thoỷ, maựy bay, oõ toõ) Dửụựi voứng ủu quay troứn, boỏ meù caực em coự theồ ủửựng nhỡn con, hoaởc troứ chuyeọn vụựi nhau .. Ghi đầu bài lên bảng Luyeọn ủoùc GV ủoùc dieón caỷm baứi thụ Hướng dẫn HS luyeọn ủoùc, kết hụùp giaỷi nghúa tửứ . Gv nhaộc HS ủoồi gioùng khi ủoùc lụứi nuừng nũu cuỷa beỏ “ Meù ụi , Meù beỏ Cho hs đọc bài trong nhóm Gọi vài nhóm thi đọc Hửụựng daón tỡm hieồu baứi + Beự chụi troứ chụi gỡ ? + Nhửừng caõu thụ naứo cho thaỏy chuự beự toỷ ra raỏt duừng caỷm ? + Tỡm caõu thụ cho thaỏy chuự beự raỏt ngoọ nghúnh, ủaựng yeõu ? + Em hieồu caõu thụ “Saứ vaứo loứng meù ! Meù laứ saõn bay “ laứ theỏ naứo ? Hoùc thuoọc loứng khoồ thụ maứ em thớch : Daởn HS veà nhaứ tieỏp tuùc học thuộc lòng nhửừng khoồ thụ caực em thớch ; khuyeỏn khớch thuộc lòng caỷ baứi thụ . - 2 HS keồ laùi truyeọn Buoồi hoùc theồ duùc theo lụứi cuỷa 1 nhaõn vaọt . HS quan saựt tranh và trả lời câu hỏi Hs theo dõi đọc đầu bài Hs ủoùc noỏi tieỏp moói em 2 doứng thụ HS ủoùc tửứng khoồ thụ trửụực lụựp ( 6 khoồ thụ ) - HS tỡm hieồu nghúa caực tửứ ngửừ ủửụùc chuự giaỷi sau baứi - ẹoùc tửứng khoồ thụ trong nhoựm - Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh baứi thụ -HS ủoùc thaàm baứi thụ vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi Beự ủửụùc meù cho chụi ủu quay. Beự ngoài vaứo chieỏc ủu hỡnh maựy bay, vaứ trụỷ thaứnh phi coõng laựi maựy bay treõn baàu trụứi . thaỏy caỷnh tửụùng dửụựi maởt ủaỏt bieỏn ủoồi laù luứng, caõy chaùy ngửụùc, con ủửụứng bieỏn maỏt . . nhửng chuự beự khoõng run. Tửụỷng chuự raỏt duừng caỷm, bụỷi meù vaón dửụựi ủaỏt ủang cửụứi vụựi chuự neõn chuự mụựi khoõng run. Sau ủoự chuự ủaừ quen hụn, thaọt sửù duừng caỷm vỡ maựy bay taờng toỏc, bay leõn cao : cuoàn cuoọn maựy bay, aứo aứo gioự loỏc, quay voứng quay voứng, bay leõn cao tớt. Chuự beự khoõng sụù haừi vaón mụỷ maột nhỡn neõn mụựi thaỏy roừ nhửừng caỷnh tửụùng dửụựi maởt ủaỏt ; laùi gaởp maởt ủaỏt, laùi gaởp haứng caõy . . . Maựy bay leõn cao, chuự beự boồng buoàn nguỷ (Treỷ con ham nghũch thửụứng baỏt ngụứ buoàn nguỷ. Chuự ủoứi meù :“Meù ụi, Meù beỏ!”. Meù beỏ chuự xuoỏng ngay. Chuự saứ vaứo loứng meù. Meù laứ saõn bay) Beự laứm nuừng meù / Loứng meù nhử saõn bay, nhử nụi ngửụứi phi coõng vui mửứng ủửụùc haù caựnh nghổ sau nhửừng giụứ lao ủoọng caờng thaỳng / Loứng meù aỏm aựp nhử laứ saõn bay cho maựy bay nghổ ngụi haù caựnh. - Moọt , hai HS ủoùc laùi baứi thụ - Hs choùn HTL khoồ thụ maứ mỡnh thớch - HS thi ủoùc thuoọc loứng 1 vaứi khoồ thụ hoaởc caỷ baứi thụ . _____________________________ Tập làm văn ôn VIẾT VỀ MỘT MễN THI ĐẤU THỂ THAO I, Mục tiờu: - Reứn kú naờng vieỏt : Dửùa baứi laứm mieọng ụỷ tuaàn trửụực. - HS vieỏt ủửụùc 1 ủoaùn vaờn ngaộn tửứ naờm ủeỏn 7 caõu keồ laùi 1 traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em ủaừ coự dũp xem. + Baứi vieỏt ủuỷ yự, dieồn ủaùt roừ raứng, thaứnh caõu, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu II, Đồ dựng dạy học: - GV : Baỷng phuù -HS : vbt III, Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1Kiểm tra bài cũ ( 5’) 2a, Giới thiệu bài (2’) b.Chuaồn bũ (5’) c.Vieỏt baứi (25’) 3.Cuỷng coỏ Gọi hs keồ laùi 1 traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em coự dũp xem. -Gv nhận xét cho điểm hs Gv nêu yêu cầu của giờ học . Ghi đầu bài lên bảng Hướng dẫn HS vieỏt baứi : Trửụực khi vieỏt caực em caàn coi laùi baứi taọp1(tuaàn 28) (tieỏt TLV).ẹoự laứ nhửừng nd cụ baỷn caàn keồ tuy ngửụứi vieỏt vaón coứn coự theồ linh hoaùt, khoõng phuù thuoọc vaứo caực gụùi yự . + Vieỏt ủuỷ yự, dieồn ủaùt roừ raứng, thaứnh caõu, giuựp ngửụứi ủoùc hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu . + neõn vieỏt vaứo giaỏy nhaựp trửụực nhửừng yự chớnh trửụực khi vieỏt vaứo vụỷ. -Bao quaựt vaứ nhaộc nhụỷ hs vieỏt -GV chaỏm nhanh moọt vaứi baứi , nhaọn xeựt chung . Yeõu caàu nhửừng HS chửa vieỏt xong baứi veứ nhaứ tieỏp tuùc vieỏt cho hoaứn chổnh baứi cuỷa mỡnh.Veà nhaứ chuaồn bũ baứi tuaàn sau . 1vaứi em keồ Lớp theo dõi Hs theo dõi đọc đầu bài HS ủoùc ủeà baứi Nghe GV hửụựng daón HS vieỏt baứi . Moọt vaứi HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi vieỏt Lụựp nhaọn xeựt
Tài liệu đính kèm: