Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

A. Mục tiêu:

- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó

- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.

B. Đồ dùng dạy học:

- Hình minh hoạ phần bài mới.

- Phấn màu

- Bảng phụ viết bài tập 1

C. Các hoạt động dạy học:

I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS)

 -> HS + GV nhận xét.

II. Bài mới:

1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật

* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật

- GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ

+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?

-> Gồm 12 HV

+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3

 4 + 4 + 4 .

+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?

- Được chia làm 3 hàng

+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông

+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có:

4 x 3 = 12 (ô vuông)

- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2

- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo

 - HS nêu kết quả

 + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm

- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12

- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD

 

doc 27 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn: 3/4/2010
Ngày giảng: Thứ 2/5/4/2010
Tiết 2: Toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN 
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+4: Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: Đọc đỳng, rành mạch. Đọc đỳng giọng cỏc cõu kể, cõu cầu khiến.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
 Kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
	- HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- HS quan sát 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 3/4/2010
Ngày giảng: Thứ ba /6/4/2010
Tiết 1: Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh"
I. Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa hoặc cờ.
Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu 
5 - 6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp: 
x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung 
x x x
2. KĐ
x x x
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được 
B. Phần cơ bản
23 - 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 
2 x 8N
- ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển 
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dương
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi 
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc
5'
- ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu.
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà 
Tiết 2: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
Biết tính diện tích hình chữ nhật .
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: 	+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
	+ Nêu tính diện tích HCN ?
	-> HS + GV nhận xét 
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt 
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài chớnh tả.
Nghe viết chính xác, trình bày đúng hỡnh thức bài văn xuụi. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
 Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
 Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết 
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
b. GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
c.Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập 
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu: Đọc đỳng, rành mạch.Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu., giữa cỏc cụm từ. - Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công 
	-> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
+ GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 
3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
-> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
4. Luyện đọc lại 
- 1 HS đọc toàn bài 
- 1vài HS thi đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
5. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lạ ... hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
 *Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ hai ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình vuông?
Tóm tắt
 1cạnh: 90mm
Chu vi: .....mm?
Diện tích:...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm ntn?
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính chu vi hình vuông
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm phiếu HT
Cạnh HV
9cm
7cm
10cm
Chu vi HV
36cm
28cm
40cm
Diện tích HV
81cm2
49cm2
100cm2
- HS đọc
- Hình vuông có cạnh 90mm
- Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính diện tích theo cm2)
- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 90 mm = 9cm
Chu vi hình vuông đó là:
9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông đó là:
9 x 9 = 81( cm2)
 Đáp số: 36cm; 81 cm2
-HS nêu
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
	- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT2
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Củng cố về vốn từ thuộc chủ điểm thể thao
- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
* Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bóng bàn, .....
* Chạy : chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang.
* Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
* Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy cừu, nhảy cầu,.....
- 3 em lên bảng, cả lớ làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc, khăn quàng cổ.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài
Tiết 7: Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: Ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa hoặc cờ.
Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II. Địa điểm - phương tiện
- Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung 
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5'
- ĐHTT: x x x
1. Nhận lớp:
 x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số 
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
- ĐH KĐ:
2. KĐ:
- Soay các khớp cổ tay,chân
- Chạy chậm theo vòng tròn 
- Chơi trò chơi: Vòng tròn 
B. Phần cơ bản
25'
- ĐHTL:
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. 
10'
- Cán sự ĐK các bạn tập 
- GV quan sát, sửa sai. 
2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 
10' 
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
- GV nhận xét 
C. Phần kết thúc 
5' 
- ĐH XL:
- Đi thường, hít thở sâu 
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
x x x
- Nhận xét giờ học
x x x
- Giao bài tập về nhà 
Ngày soạn: 5/4/2010
Ngày giảng: Thứ 6 7 /4 /2010
Tiết 1: Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
B. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) 
	- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
18257 +64493 52819 + 6546
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét 
 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
Bài giải 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 x 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét 
Đáp số: 54 cm2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. 
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
	- Nêu lại ND bài ?
	- Về chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội
Thực hành; đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: Quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy, con vật đó gặp bờn ngoài khi đi thăm thiờn nhiờn.
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động2: thảo luận 
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ?
- HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
- HS nhận xét 
* Kết luận 
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài 
- Đánh giá tiết học
Tiếng việt 
Ôn bài tập đọc : Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
	- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng 
 GV : SGK
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
c. Đọc phân vai
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
	- Về nhà luyện đọc tiếp.
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp	
I/ Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.
GD học sinh tự nhận khuyết điểm của mình để tự sửa khuyết điểm của mình
- Sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan”
II/ Các sao tự sinh hoạt theo các bước sau:
Điểm danh báo cáo
Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Sao trưởng nhận xét đánh giá, tuyên dương những bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Vệ sinh tay, chân áo quần sạch
3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Toàn sao khen bạn
Sao trưởng nhận xét, đánh giá
Đọc lời hứa:
	Vâng lời bác Hồ dạy
	Em xin hứa sẵn sàng
	Là con ngoan trò giỏi
	Cháu bác Hồ kính yêu
Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
Thi hát, kể chuyện, đọc thơ về đội
Tổ chức chơi trò chơi dân gian: “Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan”
Cho HS đứng thành vòng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6 em chia thành 2 đội tham gia chơi
Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
Nêu kế hoạch tuần tới:
Học tập: chuẩn bị cho ôn tập để kiểm tra học kì
Về nhà giúp đỡ bố mẹ công việc vừa sức mình

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 chuan kien thuc ki nang tuan 29.doc