Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trường Tiểu học số 1 Gia Ninh

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trường Tiểu học số 1 Gia Ninh

 A / Mục tiêu: TĐ

 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

 - Hiểu ND: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK)

 KC

 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

 - HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện

 B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK,

 C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trường Tiểu học số 1 Gia Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
TUẦN 29
gggg o0ohhhh
 Tập đọc - Kể chuyện: Buổi học thể dục 
 A / Mục tiêu: TĐ
 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
 - Hiểu ND: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK) 
 KC 
 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
 - HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện 
 B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi” và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- HD HS luyện đọc các từ khó
- YC HS đọc từng đoạn trước lớp.
- YC HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
c) Tìm hiểu nội dung 
- YC lớp đọc thầm bài và TLCH trong SGK
- YC HS thảo luận:
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
 d) Luyện đọc lại: 
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vu:
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dò: 
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì 
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Ba em lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi” và trả lời câu hỏi .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó:Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuỷu tay.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn t câu chuyện.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Cả lớp đọc thầm bài TLCH 
-HS thảo luận:
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
 Toán: Diện tích hình chữ nhật
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông 
 - HS làm tất cả các BT trong SGK
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
- GV đọc, HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: 
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- YC từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét 
 d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu. 
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là:
 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
 Toán: Luyện tập
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết tính diện tích hình chữ nhật 
 - HS làm tất cả các BT trong SGK
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Chuẩn bị : 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT3
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát và phân tích bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
d) Củng cố - dặn dò:- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? 
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ và phân tích bài toán .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
 Tập đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 
 ( soạn chi tiết ) 	 
A/ Mục tiêu :- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bước dầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi dưỡng sức khoẻ (Trả lời được các CH trong SGK) 
B/ Chuẩn bị : Tranh minh họa bài đọc.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bàicũ:( 4 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục” và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :( 1 phút )
b) Luyện đọc: (20 phút )
 * Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- YC HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
c) Tìm hiểu nội dung(8 phút ) 
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: 
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc 
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục” của Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?
- Tổng kết nội dung bài.
d) Luyện đọc lại :(5 phút ) 
- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài. 
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. 
đ) Củng cố - dặn dò:(2 phút ) 
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. 
- Dặn dò HS về nhà đọc bài. 
- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục” và trả lời câu hỏi 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó:Giữ gìn, luyện tập, sức khỏe, yếu ớt, khí huýt, lưu thông,
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi 
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe 
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục 
- Lắng nghe bạn đọc mẫu 
- Lớp luyện đọc theo HD của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài 
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. 
 Chính tả: Buổi học thể dục
 A/ Mục tiêu: 
 - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục (BT2) 
 - Làm đúng BT(3) a / b 
 - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
 B/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
 C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. 
- Nhận xét đánh giá chung. 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần: 
- YC hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? 
+ Nhữ ... 2 HS giải bảng.
Bài 4: TT
- HD HS làm BT ở SGK trang 152, 153
c. Bài tập bổ sung 
hình vuông có chu vi là 20 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
Tính diện tích hình vuông cần biết gì?
Tính cạnh hình vuông dựa vào đâu?
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ ôn.
HS làm bài tập cá nhân vào vở BT. 
Chữa bài ở bảng lớp.
Bài 1: Viết vào ô trống( TM)
2 HS điền vào bảng. Lớp nhận xét.
Bài 2,3: HS giải vào vở 
Bài 4: TT
- HS làm BT ở SGK trang 152, 153
- Cần biết cạnh hình vuông.
-Dựa vào chu vi hình vuông.
HS đọc bài giải. Nhận xét
 Ôn luyên tiếng Việt: Ôn luyện tập làm văn
 I . Mục tiêu:
 - Luyện tập kĩ năng viết: HS viết được một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
 - Giáo dục HS ham thích thể thao .
II. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định
2. Ôn luyện
b. Hướng dẫn làm bài tập ở VBT
Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT (trang 53). 
-Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
-Cho HS viết bài.
-Cho HS trình bày bài viết.
-GV nhận xét.
-GV chấm một số bài, nhận xét cho điểm.
-GV nhận xét chung về bài làm của HS.
4.Củng cố, dặn dò: Dặn dò về nhà 
-1 HS đọc YC VBT
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV.
-HS viết bài vào vở..
- HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. Lớp nhận xét.
-HS trả lời viết về môn thể thao mình chọn. Đọc to cho cả lớp cùng nghe.
-Tương tự HS khác đọc bài viết của mình.
Thứ sáu ngày 2 tháng 4năm 2010
 Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặc tính và tính đúng ) 
 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính 
 - HS làm tất cả các BT trong SGK 
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- GV ghi bảng phép tính cộng 
45732 + 36195 
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Chú ý : đổi ra cùng đơn vị đo
 d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
Hai HS lên bảng sửa bài.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b 
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
 +36195
 81927
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
HS nhắc lại cách đặt tính và tính 
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu : Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
HS nhắc lại cách đặt và thực hiện tính 
Ôn luyện toán : Ôn : Phép cộng các số trong phạm vi 100.000
 A/ Mục tiêu : 
 - Tiếp tục củng cố thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)HD các em luyện tập:
Bài 2:(SGK) / 155
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 14657 46823 12804
 +36412 +32165 + 34625
 51069 78988 47429
Bài 3: 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:
 9 x 6 = 54 ( cm2 ) 
 Đ/S : 54 cm2
Bài 4: 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
 Giải :
 Độ dài đoạn đường AC là:
 2350 - 350 = 2000 (m) 
 2000m = 2km
 Độ dài đoạn đường AD : 
 2 + 3 = 5 (km )
 Đ/S : 5 km 
Ôn luyện toán:: Ôn luyện diện tích hình chữ nhật
 A/ Mục tiêu:
 - Cũng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN.
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
 B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích HCN
Chu vi HCN
15cm
9cm
135 cm2
48 cm
12cm
6cm
20cm
8cm
25cm
7cm
Bài 2: Tính :
15cm2 + 20cm2 = 12cm2 x 2 =
60cm2 - 42cm2 = 40cm2 : 4 =
 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 
 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 =
BT dành cho HS khá giỏi 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.
 - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung:
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích HCN
Chu vi HCN
15cm
9cm
135 cm2
48 cm
12cm
6cm
72 cm2
36 cm
20cm
8cm
160 cm2
46 cm
25cm
7cm
175cm2 
64 cm
15cm2 + 20cm2 = 35cm2 
 12cm2 x 2 = 24cm2 
 60cm2 - 42cm2 = 18cm2 
 40cm2 : 4 = 10cm2 
 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm
 Giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 8 x 3 = 24 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 24 x 8 = 192 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (24 + 8) x 2 = 64(cm)
 ĐS: 192 cm2
 64 cm
 Ôn luyện toán: Ôn luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS: 
 - Củng cố về cm2
 - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
 - Giáo dục các em cẩn thận trong khi làm toán 
II/ Lên lớp:
GV
HS
1. Ổn định.
2. Luyện tập .
a.Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3 VBT/ 63.
b.Hướng dẫn HS chữa bài.
Bài 1: HS đọc đề bài. 
Muốn tính chu vi hình chữ nhật làm thế nào? 
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ..?
Bài 1 cần lưu ý gì? 
Bài 2 HS đọc đề, quan sát hình vẽ VBT
Muốn tính diện tích hình H cần tính diện tích những hình nào? 
Bài 3: 
Muốn tính diện tích và chu vi cần tính gì?
Bài 4*:Cho hình chữ nhật có diện tích 96 cm2.
Cạnh ngắn của hình là 8 cm. Tính: 
a. Cạnh dài của hình.
b. tính diện tích của hình
3. Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học 
HS đọc đề bài.
Đổi về cùng đơn vị đo: 3dm = 30 cm
.Hình ABCD, DEGH
..Chiều dài
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
HS giải vở 
Gọi trình bày
Tập viết: Ôn chữ hoa T (Tr)	
 A/ Mục tiêu: 
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr); Viết đúng tên riêng trường sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ 
 - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
 B/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa T(Tr) 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa :
- YC HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con .
* HS viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu về Trường Sơn. 
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. 
* Luyện viết câu ứng dụng :
- YC một HS đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? 
- YC luyện viết trên bảng con 
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu YC viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 d/ Chấm chữa bài 
 đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục 
- Lớp viết vào bảng con. 
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. 
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. 
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con.
- Một HS đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. 
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm. 
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
 SINH HOẠT LỚP
 I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. 
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. 
Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3 
Giáo viên nhận xét chung lớp. 
Về nề nếp tương đối tốt.
Về học tập: Có tiến bộ, đa số các em biết đọc viết các số có nhiều chữ dó (5 chữ số), giải được bài toán về tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông như em :Quang, Huy,Thảo..
 II/ Phương hướng tuần tới:
Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể. 
Hướng tuần tới:.Tiếp tục nâng cao chất lượng đại trà .......
Tăng cường khâu truy bài đầu giờ, BTT lớp kiểm tra chặt chẽ hơn.
______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doclOP3 Hai Yen.doc