Môn : Tập đọc + Kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
TĐ: - Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .
- Hiểu ND : ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK )
KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật . HS khá , giỏi kể toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Tập đọc + Kể chuyện Buổi học thể dục I. Mục tiêu: TĐ: - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm , cõu cầu khiến . - Hiểu ND : ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền (Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật . HS khỏ , giỏi kể toàn bộ cõu chuyện II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (nếu có) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Tin thể thao . Trả lời câu hỏi cuối bài - GV nhận xét, đánh giá - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - HS nhận xét 1’ 26’ A. Bài mới 1. Giới thiệu bài - như mục I 2. Luyện đọc ã Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 1 lần Đoạn 1 : Giọng sôi nổi Đoạn 2 : Giọng chậm rãi Đoạn 3 : Giọng hân hoan, cảm động * Đọc từng câu - GV sửa lỗi phát âm sai ã Các từ dễ đọc sai: nguều ngoào, lừ mắt, bò mộng, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, nguều ngoào, khuyến khích, khuỷu tay,... ã Đọc đoạn - GV nhận xét, sửa lỗi nếu cần ã Từ cần chú giải : Nguều ngoào : cánh tay dài, vụng về. Chật vật : khó khăn, vất vả. Lừ mắt : ngụ ý đe doạ ngầm + Đặt câu với các từ : chật vật Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá. - GV nhận xét, khái quát ã Đọc trong nhóm ã Đọc trước lớp ã Đọc đồng thanh - HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch ngắt hơi, nhấn giọng - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS đọc - HS đọc nối tiếp - 2 HS đọc đoạn - HS khác nhận xét, nêu giọng đọc - 2 HS đọc lại - Cả lớp đọc - HS nêu nghĩa các từ cần chú giải, đặt câu - HS đọc theo nhóm đôi - 2 nhóm đọc - cả lớp đọc 10’ 3. Tìm hiểu bài a. Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? - GV nhận xét, chốt. b) Các bạn trong lớp thực hiện bài tập như thế nào? c) Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục? d) Nen-li muốn điều gì? e) Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li. - GV nhận xét, chốt. g) Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện. - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời: - Mỗi hs phải leo lên trên cùng một cái cột cao, thẳng đứng, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. - HS khác nhận xét, bổ sung - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xta-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không. - 1 HS đọc đoạn 2,trả lời: Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù - Cậu cố xin thầy cho được tập như mọi người. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3, đoạn 4, trả lời: - Cậu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên thế là nắm chặt được cái xà. - Thầy giáo khen cậu, khuyên cậu xuống nhưng cậu còn muốn đứng thẳng lên xà như các bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được 2 khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ chiến thắng. - HS khác nhận xét, bổ sung - Cậu bé can đảm - Một tấm gương đáng khâm phục 12’ 4. Luyện đọc lại : - GV nêu yêu cầu, đọc mẫu ã Thi đọc diễn cảm đoạn: Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật.// Mặt cậu đỏ như lửa.,/ mồ hôi ướt đẫm trán.// Thầy giáo bảo cậu có thể xuống.// Nhưng cậu vẫn cố sức leo.// Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất,/ vừa luôn miệng khuyến khích : / “Cố lên !// Cố lên ! ”// Nen-li rướn người lên và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay.// “Hoan hô ! // Cố tí nữa thôi ! ”/ - Mọi người reo lên. // Lát sau,/ Nen-li đã nắm chặt được cái xà.// ã Đọc phân vai - GV và HS khác nhận xét - HS thi đọc - HS khác nhận xét - HS đọc phân vai theo nhóm - 2 nhóm thi đọc 25’ 5. Kể chuyện a. Yêu cầu: Sắp xếp lại các tranh theo đúng trật tự trong truyện - Tranh 1: (1) Phòng thể dục dụng cụ. 1 hs khoẻ mạnh đang leo lên cột. Thầy giáo và các bạn đang đứng xung quanh nhìn theo. - Tranh 2: (4) Nen-li đang ôm cột. Các bạn khác đứng xung quanh, một vài bạn đang bưng miệng cười, có bạn nhìn Nen-li với vẻ cảm thông. Một hs cao lớn tức giận nhìn những hs đang cười. -Tranh 3: (2) Nen-li leo gần tới xà ngang. Thầy giáo và các bạn đang dõi mắt nhìn theo, miệng hét: Cố lên. -Tranh 4: (3) Nen-li đứng trên xà, mặt rạng rỡ - GV nhận xét, chốt b. Kể lại câu chuyện theo lời của em. ã Kể mẫu ã Kể trong nhóm. ã Thi kể - GV và HS nhận xét, bình chọn người kể hay - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mẫu - HS nêu thứ tự và nội dung tranh - HS khác nhận xét, bổ sung - HS khá kể mẫu 1 đoạn - HS khác nhận xét, bổ sung - HS kể từng đoạn trong nhóm - HS thi kể toàn bộ câu chuyện 3’ B. Củng cố – dặn dò - Nêu nội dung bài học - Dặn dò : tập kể lại câu chuyện - HS nêu ý nghĩa - HS khác nhận xét Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Toán Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu:Giúp HS : - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. II. Đồ dùng dạy học: 1 số hình chữ nhật bằng bìa III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ Xăng-ti-mét vuông là gì? Đọc các số đo : 25 cm2 ; 805cm2 ; 43cm2 - GV nhận xét, đánh giá - HS thực hiện yêu cầu - HS khác nhận xét 2’ 15’ 18’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: - GV thao tác trên các hình chữ nhật, nêu câu hỏi: + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông? - Em làm thế nào để tỡm được 12 ụ vuụng ? - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch tỡm số ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD: + Cỏc ụ vuụng trong hỡnh chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ? + Mỗi hàng cú bao nhiờu ụ vuụng ? + Cú 3 hàng, mỗi hàng cú 4 ụ vuụng. Vậy cú tất cả bao nhiờu ụ vuụng ? - Mỗi ụ vuụng cú diện tớch là bao nhiờu ? - Vậy hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là bao nhiờu xăng – ti – một vuụng - Giỏo viờn yờu cầu học sinh đo chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật ABCD. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hiện phộp tớnh nhõn 4cm x 3cm. * Giỏo viờn giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD. * Giỏo viờn hỏi: Muốn tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật ta làm thế nào ? GV chốt: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) - GV nêu bài toán - Tính diện tích các hình chữ nhật có : + chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm ? + chiều dài 30cm, chiều rộng 6cm? + chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm ? - GV nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu). Chiều dài 10cm 32cm Chiều rộng 4cm 8cm Diện tích hình chữ nhật 10 Í 4 = 40 (cm2) 32 Í 8 = 256 (cm2) Chu vi hình chữ nhật (10 + 4)Í 2 = 28 (cm) (32 + 8)Í2 = 80 (cm) - GV nhận xét, chấm điểm - 12 hỡnh vuụng - HS trả lời theo cỏch tỡm của mỡnh (Cú thể đếm, cú thể thực hiện phộp nhõn 4 x 3, cú thể thực hiện phộp cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 ) - Được chia làm 3 hàng - Mỗi hàng cú 4 ụ vuụng - Hỡnh chữ nhật ABCD cú: 4 x 3 = 12 (ụ vuụng ) - Mỗi ụ vuụng là 1cm2 - Hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch là 12cm2 - HS dựng thước đo và bỏo cỏo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - HS thực hiện 4 x 3 = 12(HS cú thể ghi đơn vị của kết quả là cm ) - Ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng (cựng đơn vị đo) - Cả lớp đọc cách tính diện tích hình chữ nhật - HS đọc phần kết luận trong SGK - HS tính nhẩm 10 cm2 180 cm2 63 cm2 - HS khác nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó. Giải Diện tích miếng bìa là: 14 Í 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70cm2. - GV nhận xét, chấm điểm - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng: - HS nhận xét, nêu cách tính Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm. a, Diện tích hình chữ nhật là: 5 Í 3 = 15 (cm2) b, Đổi đơn vị: 2dm = 20cm. Diện tích hình chữ nhật là: 20Í 9 = 180 (cm2) Đáp số: a) 15cm2 b) 180cm2 - GV nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài: . - HS khác nhận xét, bổ sung 2’ C. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật - GV nhận xét, dặn dò - HS nhắc lại Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật - Tính diện tích các hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 2cm? - GV nhận xét, đánh giá - HS làm miệng ĐS: 30 cm2 - HS khác nhận xét 1’ 30’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi tên bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8m. Bài giải: 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 Í 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8) Í 2 = 96 (cm) Đáp số: 320cm2 và 96cm - GV nhận xét Bài 2: Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MN (có kích thước ghi trên hình vẽ). 8cm 8cm 10cm 20cm A B C D P N M - GV nêu câu hỏi:Trong hình H có mấy hình chữ nhật ? Hình H a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H. - GV nhận xét, chốt - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài . - HS khác nhận xét - HS đọc yêu cầu - 2 hình chữ nhật : ABCD; DMNP - HS vẽ hình và làm bài vào vở - 2 HS chữa bài Giải a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 Í 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 Í 8 = 160 (cm2) b) Diện tích hình H là:80+160=240 (cm2) Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2. b) 240cm2. - HS khác nhận xét, bổ sung Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 Í 2 = 10 (cm) Diện tích h ... 93. Yêu – GV chữa bài, nhận xét Bài 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh : a. 7cm b. 4cm c. 9cm - GV nhận xét, chấm điểm C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Ra bài tập về nhà. Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau. - Học sinh đọc yêu cầu - 3 em lên bảng làm. - Chữa bài, nhận xét - 1 em đọc yêu cầu và làm vào vở. - 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét. - 1 em đọc đề bài, 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - 3 em lên bảng làm. - Chữa bài, nhận xét Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( tiết 2 ) I- Muùc tieõu :HS biết: Nửụực laứ nhu caàu khoõng theồ thieỏu trong cuoọc soỏng. Sửù caàn thieỏt phaỷi sửỷ duùng hụùp lớ vaứ baỷo veọ ủeồ nguoàn nửụực khoõng bũ oõ nhieóm. - GDBVMT: bieỏt baỷo veọ nguoàn nửụực ủeồ khoõng bũ oõ nhieóm. Coự thaựi ủoọù phaỷn ủoỏi nhửừng haứnh vi sửỷ duùng laừng phớ nửụực vaứ laứm oõ nhieóm nguoàn nửụực. II. Kĩ năng sống cơ bản: -Kĩ năng lắng nghe tớch cực ý kiến cỏc bạn. -Kĩ năng trỡnh bày cỏc ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. -Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: liờn quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng. -Kĩ năng bỡnh luận, xỏc định và lựa chọn cỏc giải phỏp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng. -Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng. III .Cỏc phương phỏp, kĩ thuật dạy học -Dự ỏn -Thảo luận VI- Đồ dùng dạy học : Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực. Phieỏu hoùc taọp cho hoaùt ủoọng 2 ( tieỏt 2 ) V- Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 9’ 10’ 7’ 2’ Kiểm tra bài cũ -Nửụực coự taàm quan trong nhử theỏ naứo trong cuoọc soỏng ? Gia ủỡnh em ủaừ sửỷ duùng vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực nhử theỏ naứo ? B/ Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi Hẹ1: Xaực ủũnh caực bieọn phaựp - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ hoaùt ủoọng cuỷa caực nhoựm, giụựi thieọu caực bieọn phaựp hay vaứ khen caỷ lụựp. Hẹ 2: Thaỷo luaọn nhoựm - Yeõu caàu caực nhoựm ủaựnh giaự caực yự kieỏn ghi trong phieỏu vaứ giaỷi thớch lớ do. a) Nửụực khoõng bao giụứ caùn. b) Nửụực gieỏng khụi, gieỏng khoan khoõng phaỷi traỷ tieàn neõn khoõng caàn tieỏt kieọm. c) Nguoàn nửụực naàn ủửụùc giửừ gỡn vaứ baỷo veọ cho cuoọc soỏng hoõm nay vaứ mai sau. d) Nửụực thaỷi cuỷa nhaứ maựy, beọnh vieọn caàn ủửụùc xửỷ lớ. ủ) Gaõy oõ nhieóm nguoàn nửụực laứ phaự hoaùi moõi trửụứng. e) Sửỷ duùng nửụực oõ nhieóm seừ coự haùi cho sửực khoỷe. Hẹ 3: Troứ chụi :“Ai nhanh, ai ủuựng” + Chia HS thaứnh caực nhoựm vaứ phoồ bieỏn caựch chụi : Trong 1 thụứi gian quy ủũnh, caực nhoựm phaỷi lieọt keõ caực vieọc laứm ủeồ tieỏt kieọm vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực ra giaỏy. Nhoựm naứo ghi ủửụùc nhieàu nhaỏt, nhanh nhaỏt, ủuựng nhaỏt laứ thaộng. -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏ quaỷ chụi. C/ Củng coỏ, daởn doứ - Hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc . -Daởn hs veà nhaứ hoùc baứi Chăm súc cõy trồng vật nuụi. - Biết tiết kiệm là học tập theo gương Bỏc Hồ. -HS ủoùc -HS laộng nghe -Caực nhoựm leõn trỡnh baứy vaứ neõu bieọn phaựp tieỏt kieọm vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực. - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ hoaùt ủoọng cuỷa caực nhoựm, giụựi thieọu caực bieọn phaựp hay vaứ boồ sung. Caực nhoựm thaỷo luaọn. ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy. Nhoựm khaực boồ sung. a)Sai, vỡ lửụùng nửụực saùch coự haùn. b)Sai, vỡ nguoàn nửụực ngaàm coự haùn c)ẹuựng, vỡ neỏu khoõng laứm nhử vaọy thỡ ngay baõy giụứ chuựng ta cuừng khoõng ủuỷ nửụực ủeồ duứng. d) ẹuựng, vỡ nửụực bũ oõ nhieóm.. ủ) ẹuựng, .. e) ẹuựng,. -HS nhaộc laùi noọi dung baứi -Hs laộng nghe Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Thủ công Làm đồng hồ để bàn I- Muùc tieõu : - HS bieỏt caựch laứm ủoàng hoà ủeồ baứn baống giaỏy thuỷ coõng. - Laứm ủửụùc ủoàng hoà ủeồ baứn. ẹoàng hoà tửụng ủoỏi caõn ủoỏi. II- Chuaồn bũ : -GV: Maóu ủoàng hoà ủeồ baứn laứm baống giaỏy thuỷ coõng ; 1 ủoàng hoà ủeồ baứn - Tranh quy trỡnh laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. Giaỏy thuỷ coõng, hoà daựn, buựt maứu, keựo. III- Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 26’ 4’ A. Kiểm tra baứi cuừ + GV kieồm tra sửù chuaồn bũ ủoà duứng cuỷa hs. B. Baứi mụựi + Gv giụựi thieọu baứi ghi teõn baứi leõn baỷng. Hoõm nay coõ troứ mỡnh cuứng nhau hoùc tieỏp baứi Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. Hoaùt ủoọng 3 : Hửụựng daón HS thửùc haứnh laứm ủoàng hoà ủeồ baứn vaứ trang trớ Muùc tieõu : - HS bieỏt caựch laứm ủoàng hoà ủeồ baứn baống giaỏy thuỷ coõng. - Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn ủuựng quy trỡnh kú thuaọt. - Hửựng thuự vụựi saỷn phaồm mỡnh laứm ủửụùc. Caựch tieỏn haứnh : Goùi HS nhaộc laùi caực bửụực Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. Giaựo vieõn nhaọn xeựt. Giaựo vieõn treo tranh qui Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn leõn baỷng ủeồ nhaộc laùi caực bửụực thửùc hieọn. Giaựo vieõn nhaộc HS khi gaỏp vaứ daựn caực tụứ giaỏy ủeồ laứm ủeỏ vaứ khung, chaõn ủụừ ủoàng hoà caàn mieỏt kú caực neỏp gaỏp vaứ boõi hoà cho ủeàu. Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh thửùc haứnh. Giaựo vieõn quan saựt chung caỷ lụựp, giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh coứn luựng tuựng hoaởc chửa hieồu roừ caựch laứm ủeồ giuựp caực em hoaứn thaứnh saỷn phaồm. Toồ chửực cho hoùc sinh trửng baứy saỷn phaồm. Hoùc sinh nhaọn xeựt caực nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm. Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh thửùc haứnh. Hoaùt ủoọng cuoỏi : Cuỷng coỏ, daởn doứ Coõ vửứa daùy baứi gỡ ? Moọt HS nhaộc laùi caực bửụực Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. GV nhaọn xeựt veà sửù chaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp, kú naờng thửùc haứnh vaứ saựn phaồm cuỷa HS. Daởn doứ : Giụứ hoùc sau mang giaỏy thuỷ coõng,keựo, hoà daựn ủeồ hoùc baứi “Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn.” - Hs ủaởt ủoà duứng leõn baứn ủeồ kieồm tra - Nghe GV giụựi thieọu baứi. 1 hoaởc 2 HS nhaộc laùi caực bửụực Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. * Bửụực 1 : Caột giaỏy. * Bửụực 2 : Laứm caực boọ phaọncuỷa ủoàng hoà * Bửụực 3 : Laứm thaứnh ủoàng hoà hoaứn chổnh. Nghe GV nhaộc laùi caực bửụực thửùc hieọn. Hoùc sinh Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn. Hoùc sinh trửng baứy saỷn phaồm. Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Tự nhiên và xã hội Thực hành đi thăm thiên nhiên ( tiết 1 ) I/ Muùc tiêu : Sau baứi hoùc HS bieỏt : - Noựi veà nhửừng caõy coỏi vaứ caực con vaọt maứ HS quan saựt ủửụùc khi ủi thaờm thieõn nhieõn. - GDMT: bieỏt baỷo veọ thieõn nhieõn. II- ẹoà duứng daùy hoùc : -GV: Caực hỡnh trong SGK trang 108, 109; Giaỏy khoồ A4, maứu veừ; Giaỏy khoồ to, hoà daựn. – HS: vụỷ baứi taọp TNXH. III- Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 1’ A/.Kieồm tra baứi cuừ: -Kieồm tra giaỏy, maứu veừ cuỷa HS. B/ Baứi mụựi 1/ Giụựi thieọu baứi - Giụựi thieọu baứi ghi teõn baứi leõn baỷng 2/Cỏc hoạt động HD1: ẹi thaờm thieõn nhieõn - GV daón HS ủi thaờm thieõn nhieõn ụỷ ngay vửụứn trửụứng. - Cho HS ủi theo nhoựm, caực nhoựm trửụỷng quaỷn lớ caực baùn khoõng ra khoỷi khu vửùc GV ủaừ chổ ủũnh cho nhoựm. - Yeõu caàu caỷ lụựp quan saựt, veừ hoaởc ghi cheựp moõ taỷ caõy coỏi vaứ caực con vaọt caực em ủaừ nhỡn thaỏy. - GV hửụựng daón: Tửứng HS ghi cheựp hay veừ ủoọc laọp, sau ủoự veà baựo caựo vụựi nhoựm. Neỏu coự nhieàu caõy coỏi vaứ caực con vaọt, nhoựm trửụỷng seừ hoọi yự phaõn coõng moói baùn 3. Cuỷng coỏự – daởn doứ : -Hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc . nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. -Noựi vieọc em ủaừ laứm theồ hieọn baỷo veọ thieõn nhieõn. - Daởn baứi sau Thửùc haứnh ủi thaờm thieõn nhieõn tt. -HS thửùc hieọn -HS laộng nghe -HS ủi theo nhoựm. -Caực nhoựm trửụỷng quaỷn lớ caực baùn khoõng cho ra khoỷi khu vửùc GV quy ủũnh. -Tửứng HS ghi cheựp hay veừ vaứo vụỷ, sau ủoự veà baựo caựo vụựi nhoựm. -HS nhaộc laùi -HS laộng nghe Rút kinh nghiệm bổ sung: Trường Tiểu học Trung hiền Thứ , ngày / / 2011 GV: Ngô Diệu Hằng Tuần 29 Lớp : 3 A Kế HOạCH GIảNG DạY Môn : Tự nhiên và xã hội Thực hành đi thăm thiên nhiên ( tiết 2 ) I- Muùc tieõu : Sau baứi hoùc HS bieỏt : - Veừ, noựi hoaởc vieỏt veà nhửừng caõy coỏi vaứ caực con vaọt maứ HS quan saựt ủửụùc khi ủi thaờm thieõn nhieõn. Khaựi quaựt hoựa nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa nhửừng thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủaừ hoùc. - GDMT: Bieỏt giửừ gỡn thieõn nhieõn. II- ẹoà duứng daùy hoùc : - GV: Caực hỡnh trong SGK trang 108, 109. Vụỷ baứi taọp TNXH. III- Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 1’ A/ Kieồm tra baứi cuừ -Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS + GV giụựi thieọu baứi ghi teõn baứi B/ Baứi mụựi 1/GTB + Gv cuứng HS ủaựnh giaự, nhaọn xeựt caực nhoựm laứm toỏt maởt naứo, caàn ruựt kinh nghieọm gỡ ? HĐ2: Thaỷo luaọn + Gv ủieàu khieồn caỷ lụựp thaỷo luaọn theo gụùi yự : - Neõu nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa thửùc vaọt, ủoọng vaọt. - Neõu nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa caỷ ủoọng vaọt vaứ thửùc vaọt. Gv keỏt luaọn Trong tửù nhieõn coự raỏt nhieàu loaứi thửùc vaọt. Chuựng coự hỡnh daùng, ủoọ lụựn khaực nhau. Chuựng thửụứng coự nhửừng ủaởc ủieồm chung : Coự reó, thaõn, laự, hoa, quaỷ. Trong tửù nhieõn coự raỏt nhieàu loaứi ủoọng vaọt. Chuựng coự hỡnh daùng, ủoọ lụựn khaực nhau. Chuựng thửụứng coự nhửừng ủaởc ủieồm chung :ẹaàu, mỡnh vaứ cụ quan di chuyeồn. - Thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủeàu laứ nhửừng cụ theồ soỏng, chuựng ủửụùc goùi chung laứ sinh vaọt. . Cuỷng coỏ – daởn doứ : -Gv goùi hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc. GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. -Daởn hs veà nhaứ hoùc baứi vaứ xem laùi baứi chuaồn bũ baứi Traựi ủaỏt. Quaỷ ủũa caàu. -HS thửùc hieọn -Laộng nghe - Tửứng caự nhaõn baựo caựo vụựi nhoựm nhửừng gỡ maứ mỡnh ghi cheựp ủửụùc hoaởc veừ phaực thaỷo - Caỷ nhoựm thaỷo luaọn vaứ veừ chung hoaởc hoaứn thieọn caực saỷn phaồm caự nhaõnvaứ ủớnh vaứo tụứ giaỏy khoồ to. - Caực nhoựm trửng baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm mỡnh vaứ cửỷ ủaùi dieọn leõn giụựi thieọu saỷn phaồm - Hs thaỷo luaọn -HS nhaộc laùi -HS laộng nghe Nờu việc làm bảo vệ thiờn nhiờn Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tài liệu đính kèm: