Giáo án Lớp 3 - Tuần 29+30 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29+30 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Tiết 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

I - Mục tiêu :

 - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó.

 - Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.

II - Đồ dùng dạy học :

 - G chuẩn bị 1 số hình CN có kích thước khác nhau.

 

doc 44 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29+30 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Toán
Tiết 141 : diện tích hình chữ nhật
I - Mục tiêu : 
 - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó.
 - Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
II - Đồ dùng dạy học :
 - G chuẩn bị 1 số hình CN có kích thước khác nhau.
III - Hoạt động dạy – học ;
Nội dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A.Kiểm tra bài cũ : 5p
Bài 1 , 2 VBT
B. Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài :
 2 - Quy tắc tính DT hình chữ nhật: 5p
 Hình chữ nhật ABCD có :
 4 x 3 = 12(ô vuông)
DT mỗi ô vuông là 1 cm
DT hình chữ nhật là :
 4 x 3 = 12 (cm2)
* Muốn tính DT hình CN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
3 - Thực hành : 20p
Bài 1:Viết vào ô trống (theo mẫu).
C.dài
5cm
10cm
32cm
C.rộng
3cm
4cm
8cm
DTCN
5x3=15cm2
c.vi cn
(5+3)x2=16cm
Bài 2:
 Bài giải
 DT mảnh bìa hình CN là :
 5 x 14 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70 cm2
Bài 3 : phần a
 Đáp số : 15 cm2 
*PHần b: Dành cho H khá giỏi 
4. Củng cố - dặn dò : 5p
2H lên bảng làm bài 
H+G nhận xét cho điểm
H quan sát hình vẽ trong SGK, thực hiện theo các bước:
+ Tính số ô vuông trong hình:(4 x 3 = 12 (ô vuông))
+ Biết 1 ô vuông có DT 1 cm2.
+ Tính DT hình CN: 4 x 3 = 12 cm2
H đưa ra quy tắc tính DT hình CN
3 - 4 H nêu lại
1H nêu y/c bài
G giúp H phân tích mẫu
H tự làm các phần còn lại
2H lên chữa bài
H + G NX cho điểm.
1H đọc bài toán
H tự làm bài 
1H chữa bài
H + G NX cho điểm.
H tự làm phần a . 1H chữa bài
Dựa vào qui tắc, H tự làm bài
1H lên bảng chữa bài 
H+G nhận xét cho điểm
G củng cố bài - dặn VN làm BT VBT
Tập đọc-kể chuyện
buổi học thể dục
I - Mục tiêu
*Tập đọc :
- Đọc rõ dàng, rành mặch trôi chảy toàn bài
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một H bị tật nguyền.(trả lời được câc CH trong SGK)
 *kể chuyện :
 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II - Đồ dùng dạy - học :
	- Tranh minh hoạ chuyện đọc SGK, Bảng phụ.
III - Hoạt động dạy - học :
Nội dung
Cách tổ chức các HĐ
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
Bài "cùng vui chơi"
B. Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài:
 2 - Luyện đọc :
 a - Đọc mẫu :
 b - Luyện đọc :
 *Đọc câu : 4p
Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li, 
 * Đọc đoạn : 5p
*Luyện đọc nhóm: 5p
3 - Tìm hiểu bài:
- Mỗi H phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi thẳng người trên chiếc xà ngang.
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù.
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm các việc các bạn làm đợc.
- Nen - li leo 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, nhng cậu vẫn cố sức leo. Cậu rớn ngời lên, thế là cậu nắm đợc cái xà.
* Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống . . .
- Quyết tâm của Nen - li.
- Cậu bé can đảm.
- Nen - li dũng cảm.
4 - Luyện đọc lại : 15p
1 - Nhiệm vụ: Kể toàn chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
2 - Kể chuyện:
5.củng cố - dặn dò : 4p
2H đọc bài & TLCH cuối bài
H +G nhận xét cho điểm 
H quan sát tranh, nói về hình ảnh trong tranh
G giới thiệu bài
G đọc mẫu theo gợi ý
G viết bảng lớp từ khó 
2 - 3 H đọc - lớp đọc đồng thanh
H đọc nối tiếp câu
G rút ra từ khó H đọc
H đọc nối tiếp đoạn
G giúp H hiểu nghĩa từ mới. H đặt câu với từ "chật vật"
H luyện đọc trong nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
H đọc đồng thanh đoạn 1 - 2H đọc nối tiếp đoạn 2 - 3
1H đọc cả bài
H đọc thầm đoạn 1 - TLCH
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục thế nào?
H đọc thầm đoạn 2 - TLCH
+ Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy được tập thể dục như các bạn?
H đọc thầm đoạn 2 -3 tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li
Hãy tìm những tên khác thích hợp cho chuyện.
H tự do phát biểu 
G NX & KL tên đúng
3H thi đọc đoạn 3
G nhắc H nhấn giọng 1 số từ ngữ
1tốp (4 em) đọc theo vai (Người dẫn chuyện, thầy giáo, 3H cùng nói"cố kên")
G nêu nhiệm vụ
H chọn kể chuyện theo lời 1 nhân vật ( có thể kể theo lời của Nen - li, Xtác - đi, Ga -rô - nê)
G nhắc H chú ý thế nào là nhập vai nhân vật (coi mình là nhân vật ấy)
1H kể mẫu - G NX
H tập kể (cặp)
3 - 4 H thi kể trước lớp.
H+G nhận xét cho điểm
*H khá giỏi kể được toàn câu chuyện.
H +G nhận xét cho điểm.
 G NX tiết học dặn về nhà học thuộc chuyện và chuẩn bị cho tiết học sau. 
đạo đức
 Bài 13: TIẾT KIỆM VÀ BảO VỆ NGUỒN NƯỚC. (T 2 )
I. Mục tiêu: 
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình ,nhà trường ,địa phương. 
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Thẻ xanh, đỏ cho bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
 *Hoạt động 1: ( 10’)
 Nhận xét tình hình nước nơi em ở hiện nay.
 * Hoạt động 2: ( 8’)
 Bày tỏ ý kiến.
- Đồng ý với các ý kiến sau:
 c, Nguồn nước cần được giữ gìn và bảo vệ cho cuộc sống hôm nay và mai sau.
 d, Nước thải của nhà máy, bệnh viện cần được xử lí.
 đ, Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại môi trường.
 e, Sử dụng nước ô nhiễm có hại cho sức khoẻ.
- Không đồng ý với các ý a, b.
 * Hoạt động 3: ( 7’)
 Làm việc cả nhóm.
- Viết những việc làm phù hợp với yêu cầu trong bài tập 5.
- Nước là tài nguyên quý và chỉ có hạn. Vì vậy, chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
2. Củng cố, dặn dò: ( 2’)
- 1, 2 H nêu trước lớp.
- Lớp và G nhận xét đánh giá.
- G giới thiệu trước lớp.
- G chia H theo nhóm dân cư, thao luân và thống nhất đánh dấu + vào ô trống phù hợp ỏ bài 3.
- đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- G nhận xét theo tình hình chung của các nhóm đưa ra.
- G nêu yêu cầu.
- H đọc thầm bài tập 4 và bày tỏ ý kiến.(đồng ý: giơ thẻ đỏ, không đồng ý: giơ thẻ xanh.)
- H nêu yêu càu bài tập 5
- G cho H làm việc cả nhón sau đó một số H nêu trước lớp.
- Lớp và G rút ra kết luận.
- H đọc và ghi nhớ.
- G nhận xét chung giờ học.
Dặn về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Toán
Tiết 142 : luyện tập
I - Mục tiêu : 
 - Biết tính diện tích hình chữ nhật . 
 - Rèn cho học sinh có ý thức tự học.
II- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A.Kiểm tra bài cũ: 5p
Quy tắc tính chu vi hình CN
B. Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài :
 2 - Thực hành: 25p
Bài 1 : Tính DT hình CN:
 Bài giải
 4 dm = 40 cm
 DT hình CN là :
 40 x 8 = 320 (cm2)
 Chu vi hình CN là :
 (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đáp số : 320 cm2
 96 cm
Bài 2 : 
a. DT hình CN ABCD là
 10 x 8 = 80 (cm2)
 DT hình CN DMNP là
 20 x 8 = 160 (cm2)
b. DT hình H là :
 80 + 160 = 240 (cm2)
Bài 3 : Giải toán
 Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là :
 5 x 2 = 10 (cm)
 DT hình CN là :
 10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số : 50 cm2
3 - Củng cố - dặn dò : 5p
2 -3 H nêu
1H chữa bài 2 VBT
H+G nhận xét cho điểm
1H đọc bài - H NX 2 cạnh kh có cùng số đo. Vậy phải đổi ra cùng đơn vị đo
1H nhắc lại cách tính chu vi và DT hình CN
H tự giải bài
1H chữa bài
H + G NX cho điểm
1H đọc y/c bài
G HD H quan sát hình trong SGK, H nêu cách tính DT các hình CN ABCD, DMNP, sau đó tính DT hình H
H tự trình bày bài
1H chữa bài
H + G NX cho điểm
1H đọc bài toán
G cùng H phân tích đề
H nêu các bước giải
+ Tính chiều dài hình CN: 5x2=10
+ Tính DT hình CN: 10 x 5 = 50 cm2
H tự giải
1H chữa bài - Lớp đổi vở K.tra chéo.
G NX giờ học - dặn về nhà xem lại bài và làm bài trong VBT.
Chính tả (Nghe viết)
 buổi học thể dục
I - Mục tiêu :
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện: Buổi học thể dục (BT2)
- Làm đúng BT(3)a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do G soạn. 
II - Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ viết các từ ngữ BT 3a.
III - Hoạt động dạy - học :
Nội dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A.Kiểm tra bài cũ: 3p 
Viết từ: Ném bóng, leo núi, cầu lông.
B.Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài: 2p
 2 - Nghe viết :
 a - Chuẩn bị : 3p
- Đặt sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc đơn.
- Chữ cái đầu, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng Nen - li.
b - Viết bài : 10p
c - Chấm, chữa bài : 5p
3 - Bài tập : 5p
Bài tập 2:Viết tên riêng các bạn H trong chuyện "Buổi học thể dục".
Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
Bài tập 3 : Điền vào chỗ trống (lựa chọn)
4 - Củng cố - dặn dò : 2p
2H viết bảng lớp - lớp viết ra nháp.
H+G nhận xét cho điểm.
G giới thiệu bài ghi bảng
G đọc mẫu đoạn viết - 2H đọc lại
G HD H NX chính tả.
+ Câu nói cảu thầy giáo đặt trong dấu gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
H đọc thầm đoạn văn, tự viết từ khó ra nháp.
G đọc chậm - H viết bài
G đọc lại - H soát lỗi
G chấm 5 - 7 bài
G NX về trình bày - lỗi chính tả
1H nêu y/c bài
H làm bài cá nhân.
1H đọc - 3h viết bảng lớp tên các bạn H có trong chuyện
H + G NX nêu cách viết tên riêng người nước ngoài.H viết vào vở
1H đọc y/c phần a - Lớp làm bài cá nhân
3H thi làm (bảng lớp)
Lớp và G NX chốt lời giải đúng.
G giải thích các môn thể thao
G NX giờ học - dặn về nhà luyện viết thêm và chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
 Thực hành : đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: 
-Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây ,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
 II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Giấy A4, bút màu
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Kể tên một vài loài thú hoang dã mà em biết.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài (1’):
 2.Tìm hiểu bài:
 * Hoạt động1 (18’): 
 Hướng dẫn H đi thăm vườn trường.
 * Hoạt động 2 (15’) 
 H làm bài tập thực hành.
3. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- 3 H trả lời trước lớp. 
- Lớp và G nhận xét đánh giá.
- G nêu mục đích y/cầu tiết học
- G tổ chức cho H đi thăm vườn cây của nhà trường.
- Yêu cầu: 
 + Quan sát về đặc điểm, tên gọi của một số loài cây có trong vườn trường.
 + Ghi những gì đã quan sát được vào giấy A4.
- Cho H vào lớp.
- G nêu yêu cầu: Nêu tên, vẽ một cây hoặc một góc vườn cây mà em đã quan sát được.
- H thực hành vẽ. G q. sát giúp đỡ thêm.
- G quan sát giúp đỡ thêm.
- Mời 5 H treo bài vẽ lên bảng và trình bày bài vẽ trước lớp.
- L ... i toán có phép trừ. 
II - Hoạt động dạy - học:
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ 
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
 BT3 VBT T 71
B. Bài mới:
 1 - Giới thiệu bài: 2p
 2 -Thực hành: 25p
Bài 1 :Tính nhẩm.
 90 000 - 50 000 = ?
Nhẩm:
9chục nghìn - 5chục nghìn=4chụcnghìn
Vậy 90 000 - 50 000 = 40 000
Bài 2: Đặt tính rồi tính(SGK)
Bài 3 : Giải toán
TT: Có : 23 560 lít mật ong
 Đã bán: 21 800 lít mật ong
 Còn lại : . . . lít mật ong ?
 Bài giải
 Còn lại số lít mật ong là:
 23 560 - 21 800 = 1 760 (l)
 Đáp số: 1 760 lít
Bài 4 :khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. C - 9
* ý b dành cho H khá giỏi
 3 - Củng cố - dặn dò: 3p
 BTVN VBT T 72.
2H làm miệng bài tập
H+G nhận xét cho điểm.
1H nêu y/c bài
G HD H trừ nhẩm 1 phép trừ
H tự làm bài
1H lên bảng chữa bài 
H+G nhận xét cho điểm
1H nêu y/c bài. Lớp tự làm bài
4H chữa bàiH - G NX cho điểm.
H đổi vở kiểm tra chéo.
1H đọc bài toán
G giúp H phân tích đề
H tự tóm tắt rồi giải bài
Cả lớp làm bài
1H chữa bài 
 G chấm 1 số bài. Nhận xét
G nêu y/c bài
H tự làm bài rồi chữa
1H chữa bài - giải thích đáp án
G NX giờ học - dặn về nhà xem lại bài và làm bài tập trong VBT.
Luyện từ và câu
đặt và trả lời câu hỏi "bằng gì".dấu hai chấm
I. Mục tiêu :
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "bằng gì?" (BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì ? (BT2, BT3).
II - Đồ dùng dạy - học :
	- Bảng phụ viết 3 câu văn BT1
	- 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT4
III - Hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
BT1 - 3 tiết LTVC T29
B. Bài mới:
 1 - Giới thiệu bài:
 2 - Luyện tập: 25p
Bài tập 1:Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi"Bằng gì?"
a - . . . bằng vòi.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a - . . .bằng bút bi/ bằng bút máy.
b - . . .bằng gỗ/ bằng nhựa/ bằng đá.
.
Bài tập 3 : trò chơi hỏi đáp với bạn bằng cách đặt & trả lời câu hỏi "bằng gì?"
VD: 
H1:Hằng ngày bạn đến trường bằng gì?.
H2:Mình đi bộ/ mình đi xe đạp.
Bài tập 4:Em chọn dấu câu nào điền vào chỗ trống.
a - Một người kêu lên: "Cá heo"!
.
3 - Củng cố - dặn dò: 5p
2H làm miệng
H+G nhận xét cho điểm
1H đọc y/c bài.
H tự làm bài - phát biểu ý kiến.
3H lên bảng gạch dưới bộ phận của câu TLCH "bằng gì?"H - G NX chốt đáp án
H chữa bài vào vở.
1H đọc y/c bài
H nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
G NX chốt lời giải đúng
H đọc y/c của trò chơi
H trao đổi (cặp) - em hỏi - em trả lời.
Từng cặp nối tiếp nhau hỏi - đáp trước lớp
Lớp và G NX.
1H nêu y/c bài - lớp đọc thầm.
H phát biểu ý kiến
2h lên bảng chữa bài (chốt lời giải đúng)
G củng cố bài NX giờ học - dặn về nhà xem lại các BT và chuẩn bị bài sau.
Tập viết
ôn chữ hoa : u
I - Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Uông Bí 
(1 dòng) và câu ứng dụng : Uốn cây... còn bi bô(1 lần)bằng cỡ chữ nhỏ.	
II - Đồ dùng dạy - học :
 - Mẫu chữ hoa U
 - Tên riêng Uông Bí viết trên dòng kẻ ô li.
III - Hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
B. Bài mới :
 1 - Giới thiệu bài:
 2 - Viết bảng con:
 a - Luyện viết chữ hoa: 4p
u b d
b - Viết từ ứng dụng: 5p
 uông bí
c - Viết câu ứng dụng: 5p
 Uốn cây từ thuở còn non
 Dạy con từ thuở con còn bi bô.
3- Học sinh viết vở tập viết: 10p
4 - Chấm, chữa bài: 4p
5 - Củng cố - dặn dò: 2p
G K.tra vở viết ở nhà của H
1H nhắc lại từ & câu ứng dụng bài trước.
H tìm các chữ hoa có trong bài: U, B, D.
G HD lại cách viết chữ U (mẫu chữ)
G viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ U hoa.
H tập viết trên bảng con
1H đọc từ ứng dụng
G giới thiệu về Uông Bí
H tập viết bảng con
1H đọc câu ứng dụng.
G giúp H hiểu nghĩa câu thơ
H viết bảng con : Uốn , Dạy.
G nêu y/c viết vở
H viết bài
G chấm 5 - 7 bài
G NX từng bài
G NX giờ học - dặn về nhà học thuộc câu ứng dụng ,và viết bài ở nhà.
Thể dục
Tiết 60: tung và bắt bóng cá nhân 
Trò chơi: ai kéo khoẻ
I.Mục tiêu: 
- Bước đầu làm quen với tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II.Đồ dùng dạy – học:
- Chuẩn bị bãi tập trên sân trường, 1 còi, bóng
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
 A.Phần mở đầu: 5 P
- Tập hợp
- Khởi động các khớp
- Trò chơi: Tự chọn
- Đi đều theo nhịp, hát
 B.Phần cơ bản: 20P
 * Kiểm tra bài TD phát triển chung với cờ
* Tung bóng và bắt bóng bằng 2 tay
*Trò chơi: Ai kéo khoẻ
 C.Phần kết thúc: 8P
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
Lớp trưởng điều khiển lớp tập hợp 2 hàng dọc, điểm số, báo cáo
G: Nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
H: Cả lớp cùng khởi động các khớp theo hiệu lệnh của GV
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của GV
H: Thực hiện vừa đi vừa hát
H: Nhắc tên các động tác của bài TD
G: Hô nhịp học sinh tập liên hoàn 2 x 8 nhịp
- Mỗi lượt 5 em tập
G: Bao quát lớp, nhận xét, đánh giá
- Hoàn thành: Thuộc từ 5 động tác trở lên
- Hoàn thành tốt: Thuộc 7 - 8 động tác
- Chưa hoàn thành: Chỉ thuộc 4 động tác, thực hiện còn sai xót.
H: Đứng theo hàng ngang đối diện nhau và thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu tên trò chơi, 
H: Nhắc lại cách chơi, luật chơi
H: Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự lớp
- Cả lớp tuyên dương đội thắng cuộc
H: Cả lớp thực hiện 1 lần theo hiệu lệnh của G
- GV cùng HS hệ thống lại bài. 
G: Dặn dò HS tập luyện ở nhà và chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 150 : luyện tập chung
I - Mục tiêu : 
 - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000
 - Giải bài toán bằng hai phép tính và giải bài toán rút về đơn vị.
II - Hoạt động dạy - học:
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ 
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
 BT3 VBT Trang 72
B. Bài mới:
 1 - Giới thiệu bài: 1p
 2- Thực hành: 25p
Bài 1 :Tính nhẩm.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000
b. 40000 +( 30000 + 20000) = 90000
C. 60000 – 20000 10000 = 30000
D. 60000 – (20000 + 10000) = 30000
Bài 2 : Tính (sgk).
Bài 3: Bài giải
Số cây ăn quả ở xã Xuân Hoà là:
 68 700 + 5 200 = 73 900 (cây)
Số cây ăn quả ở xã Xuân Mai là:
 73 900 - 4 500 = 69 400 (cây)
 Đáp số: 69 400 cây
Bài 4: 
 Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
 10 000 : 5 = 2 000(đồng)
Số tiền mua 3 cái com pa là:
 2 000 x 3 = 6 000 (đồng)
 Đáp số : 6 000 đồng
3 - Củng cố - dặn dò: 4p
2H nêu miệng KQ
H+G nhận xét cho điểm.
G giới thiệu bài ghi bảng
1H nêu y/c bài
G cho H nhẩm theo thứ tự thực hiện biểu thức số
4H nêu miệng KQ - nêu cách nhẩm
H+G nhận xét kết quả.
1H nêu y/c bài
H tự làm bài
4H chữa bài
H + G NX cho điểm.
1H đọc bài toán
G giúp H phân tích đề
H tự tóm tắt rồi giải bài toán 
Cả lớp làm bài 
1H lên bảng chữa bài.
H + G nhận xét cho điểm.
1 H đọc bài toán
G cùng H phân tích đề toán
Cả lớp suy nghĩ làm bài
1H lên bảng giải
H+G nhận xét cho điểm.
G củng cố bài nhận xét tiết học
Hướng dẫn BT về nhà làm trong vở BT
Chính tả (Nhớ viết)
 một mái nhà chung.
I - Mục tiêu :
 - Nhớ -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 4 chữ.
 - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do G soạn. 
II - Đồ dùng dạy - học :
	- Bảng phụ viết BT 2a 
III - Hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ 
A. Kiểm tra bài cũ: 5p
Viết 4 từ bắt đầu bằng ch hoặc tr
B. Bài mới:
 1 - Giới thiệu bài: 2p
2 - Viết chính tả: 5p
 a - Chuẩn bị:
 b - Viết bài: 10p
 c - Chấm chữa bài: 5p
3 - Bài tập (lựa chọn): 5p
- Ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu.
4 - Củng cố - dặn dò: 3p
1H đọc - 2H viết bảng lớp - lớp viết nháp
H+G nhận xét cách viết.
G giới thiệu bài ghi bảng
G đọc 3 khổ thơ đầu
3H đọc thuộc lòng
H nhìn SGK nêu nhận xét
+ Những chữ nào phải viết hoa?
H tập viết những chữ dễ viết sai
H nhớ - viết bài
G chấm 5 - 7 bài
G nhận xét về chính tả, cách trình bày.
G cho H làm bài 2a
1H đọc y/c bài
3H thi làm (bảng lớp) - đọc KQ.
Lớp và G nhận xét về chính tả, lỗi phát âm, chốt lời giải đúng.
4 - 5 H đọc bài thơ đã điền hoàn chỉnh
G NX giờ học - dặn về nhà học thuộc bài thơ; chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tới.
tập làm văn
viết thư
I- Mục tiêu :
- Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ ở nước ngoài dựa theo gợi ý. 
- Lá thư trình bày đúng thể thức; đủ ý; dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II - Đồ dùng dạy- học :
 - Bảng lớp viết các gợi ý.
 - Bảng phụ viết trình tự lá thư.
 - Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. 
III - Hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tổ chức các HĐ 
A.Kiểm tra bài cũ: 5p
Đọc bài văn kể về 1 trận thi đấu thể thao
B. Bài mới:
 1 - Giới thiệu bài: 2p
 2 - Viết thư: 25p
Viết 1 bức thư ngắn cho một người bạn nước ngoài để làm quen & bày tỏ tình thân ái.
- Dòng đầu thư: Ghi rõ nơi viết, ngày tháng, năm viết thư.
- Lời xưng hô:
- Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, bày tả tình thân ái, lời chúc, lời hứa hẹn.
- Cuối thư: Lời chào, chữ ký và tên.
3 - Củng cố - dặn dò: 3p
H về viết hoàn chỉnh thư rồi gửi qua đường bưu điện.
2 - 3H đọc bài
H+G nhận xét cho điểm.
G giới thiệu bài ghi bảng.
1H đọc y/c bài.
1H giải thích y/c BT theo gợi ý
1H nêu hình thức trình bày một lá thư
H viết thư vào giấy rời.
H viết xong, nối tiếp đọc thư
G chấm một số bài hay
H viết phong bì, dán tem. Đặt lá thư vào trong phong bì
G NX giờ học - dặn về nhà xem lại bài viết và chuẩn bị bài sau..
Âm nhạc
 Kể chuyện chàng oóc phê và cây đàn lia. Nghe nhạc
I. Mục tiêu:
- Biết nội dung câu chuyện .
- Nghe một ca khúc thiếu nhi qua băng / đĩa hoặc giáo viên hát.
II. Giáo viên chuẩn bị
Đọc diễn cảm câu chuyện chàng oóc phê và cây đàn lia.
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
 Cách thức tổ chức các HĐ
A.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
 *Hoạt động 1: 6p
Kể chuyện chàng oóc phê và cây đàn lia.
 * Hoạt động 2: 8p
 Nghe nhạc
 2. Củng cố dặn dò: 5p
G giới thiệu bài ghi bảng
G đọc chậm ,diễn cảm câu chuyện 
-H chú ý lắng nghe
-G cho H xem tranh cây đàn lia
G nêu câu hỏi. H trả lời(3em)
+ Tiếng đàn của chàng oóc phê hay như thế nào?
+ Vì sao chàng oóc phê đã cảm hoá được lão lái đò và Diêm Vương?
- G kể lại để H nhớ nội dung câu chuyện
G cho H nghe băng một bài hát thiếu nhi chọn lọc 
Cả lớp cùng nghe 
H nghe xong .G đặt vài câu hỏi 
H trả lời. G nhận xét
G củng cố bài.Nhận xét tiết học dặn về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_2930_chuan_kien_thuc_ky_nang.doc