MÔN: TOÁN - TIẾT:14
BÀI:XEM ĐỒNG HỒ ( TIẾP THEO)
I.Mục tiêu:
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách
Chẳng hạn 8 giờ 335 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút
-Giáo dục HS tính cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập toán.
II.Chuẩn bị:
-Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
-SGK, vở toán.
Bài 1, Bài 2, Bài 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1-Ổn định tổ chức: ( 1 phút)
2-Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
-Gọi 3 HS lên bảng cho quay kim đồng hồ chỉ; 7 giờ 5 phút, 6 giờ rưỡi, 11 giờ 50 phút.
Ngày soạn : 06 - 09 – 2010 Ngày dạy : Thứ năm ngày 09 – 09 -2010 MÔN: TOÁN - TIẾT:14 BÀI:XEM ĐỒNG HỒ ( TIẾP THEO) I.Mục tiêu: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách Chẳng hạn 8 giờ 335 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút -Giáo dục HS tính cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập toán. II.Chuẩn bị: -Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử. -SGK, vở toán. Bài 1, Bài 2, Bài 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1-Ổn định tổ chức: ( 1 phút) 2-Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) -Gọi 3 HS lên bảng cho quay kim đồng hồ chỉ; 7 giờ 5 phút, 6 giờ rưỡi, 11 giờ 50 phút. 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: ( 1 phút) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8ph 7ph 5ph 5ph 1-Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách: -Quay mặt đồng hồ đến 8 giờ 35 phút và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -Yêu cầu HS nêu vị trí kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút. -Yêu cầu HS suy nghĩ để tính xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ? *Vì thế 8 giờ 35 phút còn được gọi là 9 giờ kém 25 phút. -Hướng dẫn HS đọc các giờ trên các mặt đồng hồ còn lại. Hoạt động 2-Thực hành: Bài tập 1: -Bài tập yêu cầu các em nêu giờ được biểu diễn trên mặt đồng hồ. GV giúp HS xác định yêu cầu của bài, sau đó cho 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để làm bài. +Đồng hồ A chỉ mấy giờ? +6 giờ 55 phút còn được gọi là mấy giờ? +Nêu vị trí của kim giờ và kim phút trong đồng hồ A. -Tiến hành tương tự với các đồng hồ cón lại Bài tập 2: -Tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ nhanh. Bài tập 4: -Tổ chức cho HS làm bài tập phối hợp, chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm 3 HS. +HS 1: Đọc phần câu hỏi. +HS2: Đọc phần ghi trên câu hỏi và trả lời +HS3: Quay kim đồng hồ. -Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút. -Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9, kim pht1 chỉ số 7. -Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ. -6 giờ 55 phút. -7 giờ kém 5 phút. -Kim giờ chỉ qua số 6 và gần số 7, kim phút chỉ số 11. -Quay kim đồng hồ theo các giờ SGK đưa ra và các giờ khác do GV quy định. -Bạn Minh thức dậy lúc mấy giờ? -Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút. -Quay kim đồng hồ đến 6 giờ 15 phút. 4-Củng cố: ( 3 phút) -Cho HS quay kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút, 9giờ kém 10 phút, 4 giờ kém 5 phút 5-Dặn dò: (1 phút) -Về nhà luyện tập thêm về xem đồng hồ. ------------------------------------------------------- MÔN: CHÍNH TẢ - TIẾT: 6 BÀI: CHỊ EM I.Mục tiêu: *Rèn kỹ năng viết chính tả : - Chép và trình bày đúng bài CT , - Làm đúng bài BT về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) , ( BT3) b -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, thẩm mĩ. II.Chuẩn bị: -Bảng phụ viết bài Chị em. Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2. -SGK, Vở chính tả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1-Ổn định tổ chức: ( 1 phút) 2-Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) -GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp ( cả lớp viết nháp ) các từ : thước kẽ, học vẽ, vẻ đẹp, thi đỗ. -3 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự 19 chữ và tên chữ đã học . 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: ( 1 phút) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5ph 15ph 4ph 4ph 4ph Hoạt động 1*Hướng dẫn HS nhớ viết : a-Hướng dẫn HS chuẩn bị : -GV đọc một lần bài thơ: Chị em. -Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài viết . +Người chị trong bài thơ làm những việc gì? +Bài thơ viết theo thể thơ gì ? +Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ? +Những chữ nào trong bài thơ được viết hoa ? +Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ khó tìm được . b-Viết chính tả : -GV cho HS viết theo yêu cầu . -GV nhắc tư thế ngồi viết . c-Chấm chữa bài : -GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó cho HS chữa. -Thu chấm 5 đến 7 bài . -Nhận xét bài viết của HS . Hoạt động 2*Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài . -GV nhắc lại yêu cầu bài . -Yêu cầu HS làm bài . -GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài . -GV nhận xét, chốt lời giải đúng . Bài tập 3: -GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập . -GV đọc từng gợi ý về nghĩa của từng từ cho HS nêu từ . -Yêu cầu HS tự làm bài . -Gọi chấm một số bài . -Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại . -Trải chiếu, buông màn, ru em ngủ, quét thềm, đuổi gà không cho phá vườn, ngủ cùng em. -Thơ lục bát. -Chữ đầu dòng 6 viết cách lề vở 2ô, chữ đầu dòng 8 viết cách lề vớ 1ô. -Những chữ đầu dòng. -HS đọc thầm bài văn, viết lại những từ mình dễ mắc lỗi khi viết bài : cái ngủ, trải chiếu, ngoan, lim dim, luống rau . -HS nhớ và viết bài vào vở. -Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài . -Chú ý lắng nghe . -HS đọc yêu cầu của bài . -Chú ý lắng nghe . -HS làm bài cá nhân. -2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. HS chép lời giải đúng vào vở: Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn. -HS chú ý theo dõi. -HS làm bài vào vở. -Nhận xét chốt lời giải đúng, HS chép bài vào vở. Mở - bể - mũi. 4-Củng cố: ( 2 phút) - 2 HS đọc lại kết quả bài tập vừa làm . 5-Dặn dò: (1 phút) - Về nhà đọc lại các bài tập chính tả . Chuẩn bị bài hôm sau . ---------------------------------------- MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾT: 3 BÀI: SO SÁNH – DẤU CHẤM I.Mục tiêu: - Tìm được hình ảnh so sánh trong các câu thơ , câu văn ( BT1 ) . - Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh ( BT 2 ) - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu ( BT3 -Giúp HS có thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu . II.Chuẩn bị: -4 tờ phiếu viết nội dung BT1 . Bảng phụ viết nội dung BT3. -SGK, Vở LT&C. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1-Ổn định tổ chức: ( 1 phút) 2-Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) -Một HS làm lại bài tập 1 tiết LT&C tuần trước . -Một HS làm lại bài tập 2 tiết LT&C tuần trước . 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: ( 1 phút) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10ph 10ph 11ph Hoạt động 1*Hướng dẫn HS làm bài tập : a-Bài tập 1: -Cho HS nêu yêu cầu của bài tập . -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS làm bài . -Cho HS lên bảng thi làm bài vào 4 tờ giấy to GV đã chuẩn bị trước . -GV nhận xét – kết luận nhóm thắng cuộc và chốt lời giải đúng . -GV cho cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đã được hoàn chỉnh . b-Bài tập 2: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập . -Yêu cầu HS làm bài . -Gọi 4 HS lên bảng, gạch bằng bút màu dưới những từ chỉ sự so sánh trong các câu thơ, câu văn đã cho . -GV nhận xét và chốt lời giải đúng . c-Bài tập 3: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập . -Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn văn . -GV nhắc cả lớp đọc kỹ đoạn văn để chấm câu cho đúng ( mỗi câu phải nói trọn ý ). Nhớ viết hoa lại những chữ đứng đầu câu . -Yêu cầu HS làm bài . -GV nhận xét chốt lời giải đúng . -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn. -HS làm bài cá nhân, sau đó trao đổi nhóm . -2 nhóm HS lên thi tiếp sức. HS cuối cùng của mỗi nhóm đọc kết quả bài làm của nhóm mình . -Lớp nhận xét, bổ sung . HS viết lời giải đúng vào vở a-Mắt hiền sáng tựa vì sao . b-Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm. c-Trời là cái tủ ướp lạnh. d-Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -HS làm bài cá nhân . -4 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, bổ sung . a-tựa b-như c-là -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -1 HS đọc trước lớp . -Chú ý lắng nghe. -3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -HS chữa bài vào vở. 4-Củng cố: ( 3 phút) -Cho HS nêu lại kết quả đúng BT1, 2. 5-Dặn dò: (1 phút) -Về nhà xem lại các bài tập vừa làm . --------------------------------------------- MÔN: TẬP VIẾT - TIẾT: 3 BÀI:ÔN CHỮ HOA B I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng ) H , T ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi chung một giàn ... ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ . -Củng cố cách viết các chữ hoa B thông qua bài tập ứng dụng . -Viết tên riêng chữ Bố Hạ bằng cỡ chữ nhỏ. -Viết câu ứng dụng : Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn . II.Chuẩn bị: -Mẫu chữ viết hoa B. -Các chữ Bố Hạ và câu ứng dụng viết trên dòng kẽ ô li. -Vở Tập viết 3 - T1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1-Ổn định tổ chức: ( 1 phút) 2-Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) -Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước . -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con các từ : Âu Lạc , Ăn quả. 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: ( 1 phút TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5ph 4ph 3ph 15ph 4ph Hoạt động 1*Hướng dẫn viết bảng con : a-Luyện viết chữ hoa : -Trong tên riêng các câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? -Treo các chữ hoa B, H, T và gọi HS nhắc lại quy trình viết . -GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết . -Yêu cầu HS tập viết chữ B, H và chữ T vào bảng con. b-Luyện viết từ ứng dụng : -Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng . -GV giới thiệu : Bố Hạ là một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam ngon nổi tiếng . -GV viết mẫu, lưu ý cách viết . -Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng c-Luyện viết câu ứng dụng : -Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng . -GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Bầu và bí là những cây khác nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên bầu thương bí là khuyên người trong một nước yêu thương, đùm bọc lẫn nhau . -Yêu cầu HS tập viết chữ Bầu, Tuy. Hoạt động 2*Hướng dẫn HS viết bài vào vở: -GV nêu yêu cầu : +Viết chữ B: 1 dòng +Viết chữ H, T : 1 dòng +Viết chữ Bố Hạ : 2 dòng +Viết câu tục ngữ : 2 lần -Yêu cầu HS viết vào vở. GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ . *Chấm, chữa bài : -GV chấm nhanh từ 5 đến 7 bài . -Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm -Có các chữ hoa B, H, T. -2 HS nhắc lại quy trình viết, cả lớp theo dõi. -Chú ý lắng nghe . -2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. -1 HS đọc : Bố Hạ . -Chú ý lắng nghe. -Chú ý theo dõi. -Thực hiện -1 HS đọc: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn -Chú ý lắng nghe -HS viết bảng, cả lớp viết bảng con . -Chú ý lắng nghe -Viết bài vào vở theo yêu cầu của GV . 4-Củng cố: ( 3 phút) -Cho HS nhắc lại từ và câu ứng dụng . -Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ B. 5-Dặn dò: (1 phút) -Yêu cầu HS luyện viết thêm ở nhà . Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng . =================================
Tài liệu đính kèm: