Giáo án Lớp 3 - Tuần 3 - Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh

Giáo án Lớp 3 - Tuần 3 - Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh

A. Mục tiêu:

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

-Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ:ngăn cản,hích vai, khoẻ, ngã ngửa,bé bỏng.

-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phảy và giữa các cụm từ.

-Bước đầu biết đọc phân biệt giữa lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

-Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngăn cản,hích vai,thông minh ,hung ác, gạc.

-Thấy được các đức tính ở bạn của Nai Nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhẹn,dám liều mình cứu người.

-Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người

 3. Giáo dục: Học sinh có lòng tốt,biết quan tâm giúp đỡ bạn bè.

 

doc 35 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 3 - Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 03
Từ ngày :31 / 8 / 2009 - 04/ 9 / 2009
THỨ
MÔN
 TÊN BÀI DẠY
Hai
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Bạn của Nai Nhỏ (tiết 1)
Bạn của Nai Nhỏ (tiết 2)
Kiểm tra
Biết nhận lỗi và sửa lỗi.(tiết 1)
Ba
Chính tả
Toán
Tập viết
Thể dục
( Tập chép ) – Bạn của Nai
Phép cộng có tổng bằng 10.
Chữ hoa: B
Bài 5
 Tư
Tập đọc
Kể chuyện
Âm nhạc
Toán
ATGT
Gọi bạn.
Bạn của Nai Nhỏ 
Ôn bài hát: Thật là hay.
26 + 4; 36 + 24.
Bài 1 (tiết 3)
Năm
LTVC
Toán
TN-XH
Thể dục
Thủ công
Từ chỉ sự vật.Câu kiểu: Ai là gì?
Luyện tập.
Hệ cơ
Bài 6.
Gấp máy bay phản lực.( tiết 1)
 Sáu
TLV
Mĩ thuật
Toán
Chính tả
HĐTT
Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách học sinh.
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây.
9 cộng với 1 số: 9 + 5.
( Nghe - viết )- Gọi bạn.
Sinh hoạt tập thể.
 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ.
A. Mục tiêu:
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ:ngăn cản,hích vai, khoẻ, ngã ngửa,bé bỏng. 
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phảy và giữa các cụm từ.
-Bước đầu biết đọc phân biệt giữa lời kể chuyện với lời nhân vật.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
-Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngăn cản,hích vai,thông minh ,hung ác, gạc. 
-Thấy được các đức tính ở bạn của Nai Nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhẹn,dám liều mình cứu người.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người
 3. Giáo dục: Học sinh có lòng tốt,biết quan tâm giúp đỡ bạn bè. 
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc +Bảng phụ chép sẵn câu văn cần luyện đọc.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy-học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên.
TG
Hoạt động của học sinh.
ĐT
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ “Làm việc thật là vui “
- Các con vật và vật xung quanh ta làm những việc gì ? 
-Bé làm những việc gì ?
 Nhận xét – Ghi điểm.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa cùng bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay không? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn của Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
 - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
2. Giảng bài: 
 -Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
 *Tóm nội dung: Truyện kể về Nai Nhỏ muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai rất lo lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai Nhỏ thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng bạn.
 - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
 -Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. 
 + Chú ý hướng dẫn đọc đúng: ngăn cản, hích vai, khoẻ, ngã ngửa,bé bỏng
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. (4 đoạn ).
- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Kết hợp giúp học sinh hiểu nghĩa từ mới:ngăn cản,hích vai,thông minh ,hung ác, gạc.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
IV. Nhận xét tiết học.
1’
4’
27’
1’
26’
3’
- 2HS đọc bài và TLCH.
- Lắng nghe.
- Theo dõi bài đọc ở SGK.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu. 
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. 
- Luyện đọc cá nhân :
+Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/.
+Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào nữa/.
- Hiểu nghĩa từ mới. 
-Đọc theo nhóm 4.
-Thi đọc theo đối tượng-lớp nhận xét.
- Đọc đồng thanh đoạn 3.
- Lắng nghe.
K,G
TB, Y
Lớp
3đt
Tiết 2.
Hoạt động của giáo viên.
TG
Hoạt động của học sinh.
ĐT
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
 Gọi 4 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ”.
Nhận xét – Ghi điểm.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: “Bạn của Nai Nhỏ” ( Tiết 2 ).
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1:
H: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
H: Cha Nai Nhỏ nói gì? 
+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3 ,4 để trả lời:
H: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn? 
H:Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Vì sao? 
+ GV nêu câu hỏi HS thảo luận:
H:Theo em người bạn tốt là người bạn ntn ?
v Hoạt động 2: Luyện đọc lại
+ Giọng điệu:
-Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
-Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
+ Thi đọc toàn truyện.
+ GV cùng HS bình chọn nhóm và cá nhân đọc hay nhất.
IV. Củng cố – Dặn dò :
- H: Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?
- Dặn: Về luyện đọc thêm.Chuẩn bị: Kể chuyện.
 Xem trước bài sau: “Gọi bạn”.
- Nhận xét tiết học.
1’
4’ 
28’
1’
15’
12’
3’
- Hát
- 4 HS đọc bài,mỗi em đọc 1 đoạn.
- Lắng nghe.
-1 HS đọc đoạn 1 – Cả lớp đọc thầm.
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp nơi cùng với bạn.
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
- HS đọc thầm
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn con thú dữ đang rình sau bụi cây. 
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non.
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”, vì đó là đặt điểm của người vừa dũng cảm, vừa tốt bụng. 
- Thảo luận nhóm cặp đôi rồi trả lời
- HS theo dõi.
- Các nhóm phân vai,thi đọc toàn chuyện.
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn và sẵn lòng cứu người khác.”
- Lắng nghe.
K
TB
Y
Lớp
K
K, G
Lớp
K, G
* Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
TOÁN
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS, tập trung vào:
+ Đọc, viết số có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau; + Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong 
 phạm vi 100; + Giải bài toán bằng 1 phép tính; + Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
 2.Kỹ năng: HS làm đúng, chính xác và thành thạo các bài tập.
 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn,trung thực.
II. Chuẩn bị: -GV: Đề kiểm tra. -HS: Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
 A. Ổn định lớp:Hát.
 B. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 C. Tổ chức kiểm tra:
 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu tiết kiểm tra.
 2. Tiến hành cho HS làm bài kiểm tra: - Ghi đề kiểm tra lên bảng – yêu cầu HS làm bài.
 * Bài 1: Viết các số :
 a. Từ 70 đến 80: ..
 b. Từ 89 đến 95: .
 * Bài 2: a. Số liền trước của 61 là 
 b. Số liền sau của 99 là 
 * Bài 3: Tính:
 42 84 60 66 5
 + 54 - 31 +25 - 16 +23
 * Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
 * Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 A B
 Độ dài của đoạn thẳng AB là :.cm ( Hoặc :.dm).
 D. Củng cố – Dặn dò:
 - Thu bài về chấm.
 - Xem trước bài : “Phép cộng có tồng bằng 10”.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
 * Bài 1: (3đ) – Mỗi số viết đúng được 1/6 điểm.
 * Bài 2: (1đ) – Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm.
 * Bài 3: (2,5đ) – Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
* Bài 4: (2,5đ) – Lời giải đúng :1điểm, phép tính đúng : 1điểm, đáp số đúng : 0,5 điểm.
* Bài 5: (1đ) – Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm. Kết quả là: Độ dài đoạn AB là 10cm (hoặc 1dm). 
 * Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( Tiết 1)
 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: HS hiểu:
 - Khi có lỗi phải nhận và sửa lỗi, như thế mới là người dũng cảm, trung thực, nhờ đó sẽ mau tiến bộ.
 2.Kỹ năng: 
 -Biết tự đánh giá việc nhận và sửa lỗi của bản thân và bạn bè, biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi.
 3.Thái độ: 
 -Có thái độ trung thực khi xin lỗi và mong muốn sửa lỗi.
 -Biết quí trọng các bạn biết nhận và sửa lỗi, không tán thành những bạn không trung thực.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa.
 - HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai.
 C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV.
TG
Hoạt động củaHS.
ĐT
I.Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ: “Học tập sinh hoạt đúng giơ”.ø
- 3 HS đọc ghi nhớ.
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
 GV nhận xét
III. Bài mới :
1/Giới thiệu bài: Trực tiếp
2/Giảng bài:
v Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”.
Ÿ Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện.
- GV kể “Từ đầu đến . . . không còn ai nhớ đến chuyện cái bình vỡ” dừng lại.
- Các em thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó? 
- GV kể đoạn cuối câu chuyện.
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
Ÿ Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi.
-GV: Các em vừa nghe kể xong câu chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận.
- Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ khuyên?
- Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
- Nhóm 3: Qua ca ... RONG BÀI . LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh bằng 1,2 câu.
 - Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc.
 - Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu.
 2.Kỹ năng: HS sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh. Lập được danh sách HS.
 3.Thái độ: HS có ý thức học tập tốt.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ; Bảng phụ chép sẵn bài tập ở SGK.
 - HS: SGK.
 C. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên.
TG
Hoạt động của học sinh.
ĐT
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2HS đọc bản tự thuật về mình.
-Nhận xét – Ghi điểm.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
2. Giảng bài:
* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Treo tranh và yêu cầu HS quan sát.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi trả lời.
+ Gọi HS khác nhận xét xem treo tranh đã đúng thứ tự chưa.
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1,2 câu.
+ Gọi HS khác nhận xét,bổ sung.
- Gọi HS kể lại câu chuyện “ Đôi bạn”.
H: Em nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này?
* Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho 2 đội chơi.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Gọi HS đọc lại bài sau khi làm hoàn chỉnh.
* Bài 3: 
H: Bài tập này giống với bài tập đọc nào mà em đã học?
 - Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
- Nhận xét,sửa chữa.
IV. Củng cố – Dặn dò :
H: Hôm nay lớp mình đã kể lại câu chuyện gì?
- Dặn: + Về tập kể lại câu chuyện và hoàn thành bảng danh sách.
 + Xem trước bài sau: “Cảm ơn,xin lỗi”.
1’
4’
27’
1’
26’
3’
- Hát.
- 2 HS đọc bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Quan sát tranh.
- Mỗi nhóm 3 HS,2 nhóm: Lên bảng thảo luận thứ tự các bức tranh,sau đó: HS1 chọn tranh,HS2đưa tranh,HS3 treo tranh.
- Nhận xét.
- Thứ tự đúng: 1-4-3-2.
- Nối tiếp mỗi em nói 1 tranh.
- Nhận xét.
- 1-2 em kể.
- Bê Vàng và Dê Trắng/ Tình bạn.
-1 HS nêu.
- 2 đội,mỗi đội 2 HS lên bảng thực hiện.
- Thứ tự đúng là: b-d-a-c.
-1-2 HS đọc lại câu chuyện.
- Bài: “ Bản danh sách HS tổ 1,lớp 2A”.
- Làm bài vào vở.
-1 số HS đọc bài làm. Cả lớp theo dõi,nhận xét.
- Gọi bạn; Kiến và Chim Gáy.
- Lắng nghe.
TB, K
Lớp
K
G
G
K
TB, K
K,G
TB
* Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------- 
MĨ THUẬT
Vẽ theo mẫu: VẼ LÁ CÂY.
-----------------------------------------
TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
IA Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS :
 - Biết thực hiện phép cộng 9+5.Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số.
- Giải toán có lời văn có liên quan đến 9 cộng với một số .
 2.Kỹ năng: Rèn làm tính , giải toán đúng, nhanh,thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn.
B.Đồ dùng dạy -học:
 - GV: SGK + Bảng cài + que tính .
 - HS: que tính , bảng con, phấn.
* Bài 3: ( Giảm tải) 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên.
TG
Hoạt động của học sinh.
ĐT
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
 47 + 13 ; 5 + 25
-Nhận xét – Ghi điểm.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9+5.
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
 H: Muốn biết có có tất cả bao nhiêu que tính em làm thế nào?
 - Yêu cầu HS thực hiện trên que tính(cùng với GV) đi đến kết luận: 
- H: Vậy: 9 + 5 = ?
+ Gọi HS nêu cách đặt tính và tính phép cộng 9 + 5(HS nêu, GV ghi lên bảng). 
v Hoạt động 2: Lập bảng công thức 9 cộng với một số.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức (GV xoá dần bảng).
v Hoạt động 3: Luyện tập -Thực hành.
* Bài 1: Tính nhẩm: 
- Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài.
* Bài 2 : Tính: 
- Gọi HS nêu cách làm rồi lên bảng làm.
- GV lưu ý HS viết kết quả ở tổng.
* Bài 3: ( Giảm tải) 
* Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề toán.
 Tóm tắt: Có : 9cây.
 Thêm : 6 cây.
 Có tất cả: .cây?
- Hướng dẫn giải.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
IV. Củng cố – Dặn dò :
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính kết quả của phép cộng 9 + 5. 
- Gọi HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- Nhận xét tiết học. Dặn: Xem trước bài sau: “29 + 5”.
1’
4’
27’
1’
26’
3’
- Hát.
- HS lên bảng làm – Lớp làm vào bảng con:
- Lắng nghe.
-Phép cộng:9 + 5.
- Thực hành trên que tính.
- 14
- HS nêu cách đặt tính và tính. 
+
- Đặt tính:	 9
	 5
	 14
- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 (thẳng cột với 9 và 5), viết 1 vào cột chục
-Mỗi nhóm tìm kết quả 2 phép tính.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
- Từng HS tiếp nối nhau nêu kết quả từng phép tính.
-3 HS lên bảng-Lớp làm bảng con.
-1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm –lớp làm vào vở. (ĐS: 15cây táo)
- 1 HS nêu. 
- HS đọc.
- Lắng nghe.
Y, TB
TB
Lớp
TB, Y
K, TB
Lớp
Lớp
TB
K
TB
3đt
* Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------
CHÍNH TẢ (Nghe viết)
GỌI BẠN
A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: - Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Gọi bạn.
 - Biết cách trình bày.
 2.Kỹ năng: Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
 3.Thái độ: Tính cẩn thận, học sinh có ý thức học tập tốt.
B.Đồ dùng dạy-học:
- GV: SGK + bảng phụ.
- HS: Vở + bảng con ,phấn,bút chì.
 * Giảm tải: Bài tập 2a,3b.
C. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên.
TG
Hoạt động của học sinh.
ĐT
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc cho HS ghi: khoẻ mạnh,đi chơi,nhanh nhẹn,yên lặng.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của bài thơ “Gọi bạn”.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chính tả..
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- Đọc bài viết 1 lần.
H: Bê Vàng đi đâu?
H: Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?
 b. Hướng dẫn cách trình bày:
H: Trong bài có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
H: Lời gọi của Dê Trắng được ghi với dấu gì? 
H:Thơ 5 chữ ta nên viết thế nào cho đẹp?
c. Hướng dẫn viết đúng:
- Yêu cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết: khắp nẻo, suối cạn, nuôi, gọi hoài, 
- GV nhận xét , uốn nắn.
d. Viết bài vào vở:
- Đọc bài cho HS viết.
 GV theo dõi, uốn nắn.
c. Chấm – Chữa lỗi:
- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi. 
- Thu chấm 7-8 bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 2: ( Giảm tải: Bài tập 2a về nhà).
b. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua.
* Bài 3: ( Giảm tải: Bài tập 3b về nhà).
a. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua.
* GV nhận xét, ghi điểm.
IV. Củng cố – Dặn dò :
- Ghi nhớ qui tắc chính tả.
- Về nhà chữa lỗi chính tả trong bài(nếu có).
- Xem trước bài sau: “Bím tóc đuôi sam”.
1’
4’
27’
1’
26’
3’
- Hát.
- 2 HS lên bảng viết – Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
-1- 2 HS đọc.
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và tên nhân vật.
- Đặt sau dấu hai chấm và trong ngoặc kép.
- Cách lề 3ô.
- HS tìm đọc.
- 2 HS lên bảng viết – Lớp viết vào bảng con.
- HS viết vở
- HS đổi vở chấm lỗi.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
+ nghe ngóng, ngon ngọt.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
+ nghiêng ngả, nghi ngờ.
+ trắng tinh, chăm chỉ.
- Lớp nhận xét.
-- 2 HS nhắc lại quy tắc chính tả ng/ ngh
-- HS lắng nghe.
Y
K
Y
TB, 
K
TB, Y
TB, K
K,G
Lớp
TB
Y
K
* Rút kinh nghiệm: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.
SINH HOẠT LỚP
 I. Mục tiêu:
Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 3.
 Đề ra biện pháp,phương hướng cho tuần 4.
 II. Nội dung:
 1.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 3: 
 a. Nề nếp:
Biết xếp hàng ra vào lớp nhưng còn chậm.
Đồng phục tương đối đều.
Vệ sinh thân thể tương đối sạch sẽ,gọn gàng.
 b. Học tập:
Đa số HS có cố gắng học tập hơn,tuy nhiên vẫn còn một số em lơ là,ít chú ý nghe giảng
Một số em chữ viết còn xấu,cẩu thả.
Một số em còn để quên sách vở,ĐDHT ở nhà. GV thường xuyên nhắc nhở.
 2. Hướng phấn đấu tuần tới:
Học sinh cần tiếp tục khắc phục các thiếu sót để đi vào nề nếp tốt.
Phải có đủ và mang đủ ĐDHT khi đến lớp.
Mỗi học sinh đều ra sức thi đua học tập tốt.
 3. Trò chơi hoặc vui hát:
Cả lớp tham gia múa hát do lớp trưởng điều khiển.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN3.doc