Đạo đức
giữ lời hứa (tiết 1)
I, Mục tiêu:
- Hs hiểu Thế nào là giữ lời hứa .Vì sao phải giữ lời hứa
- Biết giữ lời hứa với bạn bè với mọi người Bác
- Hs có thái độ quí trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người thất hứa .
II.Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài
-KN tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.
-KN thuơng lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình.
-KN đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình với người khác.
Tuần 3 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Đạo đức giữ lời hứa (tiết 1) I, Mục tiêu: - Hs hiểu Thế nào là giữ lời hứa .Vì sao phải giữ lời hứa - Biết giữ lời hứa với bạn bè với mọi người Bác - Hs có thái độ quí trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người thất hứa . II.Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài -KN tự tin mỡnh cú khả năng thực hiện lời hứa. -KN thuơng lượng với người khỏc để thực hiện được lời hứa của mỡnh. -KN đảm nhận trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh với người khỏc. III,các phương pháp / kỹ thuật dạy học tíh cực có thể sử dụng: - Núi tự nhủ. - Trỡnh bày 1 phỳt. - Lập kế hoạch. IV, Tài liệu- phương tiện dạy học: Gv: tranh minh họa tình huống(hoạt động 1). HS: Vở bài tập. V, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ(5') 2, Khám phá: (2') 3,Kết nối: Hoạt động 1:, Kể chuyện chiếc vòng bạc (10') 4Thực hành Hoạt động2 :xử lý tình huống (10') c,Hoạt động 3: Liên hệ thực tế (7') 5, Vận dụng(3’) - Gọi hs nêu 5 điều bác Hồ dạy - Giáo viên nhận xét cho điểm hs ' - Ghi mục tiêu tiết học +Ghi tên bài lên bảng. - Gvkể chuyện vừa đưa tranh minh hoạ - Kể lại lần 2 cho hs thảo luận theo câu hỏi và nêu câu hỏi : Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận: + Bác Hồ đã làm gì gặp lại bé sau 2 năm? + Em bé và mọi người như thế nào ? - Việc làm của bác thể hiện điều gì? +Qua câu chuyện em có thể rút ra điều gì? . + Thế nào là giữ lời hứa? +Người biết giữ lời hứa là người như thế nào ? Gv và lớp nhân xét cho điểm hs - Gv chia nhóm giao cho từng nhóm thảo luận các tình huống : *Tình huống 1 : Theo em Tân có thể sử lí tình huống như thế nào *Tình huống 2: Thanh có thể làm gì + Gọi từng nhóm trả lời tình huống - Cho các nhóm khác bổ sung , gv cho điểm từng nhóm + Gv nêu câu hỏi Em đã hứa với ai chưa ? đã thực chưa ? - Cho hs tự liên hệ và trả lời . Lớp nhận xét bổ sung Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hành nh bài học chuẩn bị bài hôm sau. - Lớp nhận xét - Nghe gv giới thiệu. - 1 hs nhắc lại đầu bài . - Hs chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi hs nhận nhóm và thảo luận - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi -Bác không quên lời hứa với bé - Khiến mợi người rất cảm động - Thể hiện sự quan tâm đối với mọi người - Cần phải giữ lời hứa ..... - Là thực hiện điều mình đã nói Hs nêu -Hs nhận nhóm thảo luận -Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét bổ sung Hs tự liên hệ và phát biểu Lớp nhận xét _____________________________ Toán ôn tập về hình học I, Mục tiêu: - Củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc , tính chu hình tam giác , tứ giác - Củng cố nhận dạng hìn vuông , hình tứ giác ,hình tam giác qua đếm hình và vẽ hình - Rèn kĩ năng làm toán cho hs . II, Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, Sgk HS: Vở bài tập III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ (5’). 2, Giới thiệu bài (2’) 3, Luyện tập ( 30’) + Củng cố tính độ dài đường .gấp khúc(12') +Ôn tập về tính chu vi hình tam giác .(8') - Củng cố về nhận dạng hình vuông, hình tứ giác , tam giác .(10') 4, Củng cố dặn dò (3’). - Gvgọi 2 hs lên bảng chữa bài tập 3,4 vbt - Gv nhận xét cho điểm. - Gv nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng *, Bài 1: Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài . + Đường gấp khúc gồm mấy đoạn ? - Cho hs tự làm bài. - Gọi 2 hs lên bảng làm và nêu cách làm. - Gv nhận xét, chữa.chốt lại lời giải đúng * Bài 2 + Cho hs nêu nêu đầu bài biết độ dài mỗi cạnh của tam giác - Cho hs làm bài vào vở . Gọi 2hs lên bảng làm * Bài 3 : Cho hs tự đọc bài tự đo độ dài các cạnh tứ giác tóm tắt giải bài và vở - Gọi hs lên bảng làm , cho hs nhận xét và nêu cách giải + Chữa bài cho hs . Yêu cầu hs chữa bài vào vở +Bài 4: Gọi hs đọc bài cho hs đếm hình và ghi vào vở +Gọi hs nhận xét bài của bạn * Bài 5 : Gọi hs đọc đầu bài , hướng đẫn cho hsvẽ thêm 1 đoạn để được các hình . - Cho hs tự làm bài.2hs lên bảng làm - Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa bài cho hs - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thành các bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. - 2 hs làm bảng, lớp làm nháp. - Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài - Hs đọc và làm bài vào vở. - 3 đoạn AB: 34cm .BC; 12cm, CD: 40cm - Đổi chéo bài nhau để kiểm tra kết quả. -Lớp chữa bài vào vở theo đáp án đúng Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86 (cm) Đáp số : 86cm - 3 cạnh NP : 34cm. PC: 24cm ,CN: 40cm Hs giải bài vào vở. Bài giải Chu vi hình tam giácNPC là: 34 + 24 + 40 = 98 ( cm ) Đáp số: 98cm . . Hs tóm tắt và giải bài vào vở - 2hs lên bảng làm . Lớp làm bài vào vở ,nhận xét bài của bạn. - Lớp theo dõi chữa bài vào vở theo đáp án đúng Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 2 + 3 +2 = 10 ( cm ) Đáp số : 10 cm - Hs đọc thầm và làm bài vào vở - Có 5 hình vuông , 4 hình nhỏ 1 hình to Có 6 hình tam giác , 4 hình tam giác nhỏ , 2 hình tam giác to Hs làm bài vào vở . 2 hs lên bảng làm Lớp nhận xét chữa bài vào vở a, 3 hình tam giác b, 2 hình tứ giác Toán luyện tập I, Mục tiêu: - Giúp hs củng cố cách xem đồng hồ ( chính xác đến 5 phút) . Củng cố các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải bài toán có nội dung thực tế. - Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng so sánh giá trị của biểu thức đơn giản - Rèn kỹ năng làm bài cho hs. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ Hs: Vở bài tập. III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ (5’) 2, Giới thiệu bài (2’) 3, Hướng dẫn hs làm bài tập -Củng cố cách xem đồng hồ.(8’) - Giải toán củng cố về các phần bằng nhau(14'). - Củng cố phép nhân trong bảng so sánh 2 biểu thức(8') 4, Củng cố- Dặn dò (3’) - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập 3,4 . - Gv nhận xét cho điểm. - Nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng * Bài 1: Cho hs tự xem đồng hồ và làm bài vào vở . + Gọi hs đọc kết quả , gv dùng đồng hồ vặn kim để hs đọc giờ - Lớp nhận xét * Bài 2: Gọi hs nêu tóm tắt và giải bài toán vào vở + Gọi 2hs lên bảng giải và nêu cách giải - cho hs đổi chéo vở chấm bài lẫn nhau Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo? * Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu của bài - Gọi hs lên bảng làm , lớp làm bài vào vở . * Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs nêu cách điền - Gọi hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở - Chấm 1 số bài cho hs - Gv nhận xét giờ học - Về nhà hòan thành bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. - 2 hs chữa bài tập , cả lớp nhận xét. - Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài - Hs tự xem và làm bài vào vở bài tập - Hs đọc kết quả : Đồng hồ a, 6 giờ 15 phút Đồng hồ b: 6 giờ 30 phút Đồng hồ c : 9 giờ kém 5 phút Đồng hồ d: 8 giờ. - 2hs lên bảng giải lớp giải bài vào vở Giải: Số ngời trong 4 thuyền là : 5 x 4 = 20 (ngời) Đáp số: 4 ngời. - Lớp đọc thầm - 1hs giải trên bảng ,lớp nhận xét bài và chữa bài vào vở - khoanh vào 1 hàng 4 quả cam + Lớp theo dõi - Lớp nhận xét - 2hs làm bài trên bảng lớp làm bài vào vở 4 x 6 < 4 x 7 4 x5 = 5 x4 16 : 4 < 16 :2 __________________________ Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Toán Ôn tập xem đồng hồ I, Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức về xem đồng hồ . - Hs đọc và thực hành xem đồng hồ đúng chính xác II. Đò dùng dạy học Gv: Bảng phụ Hs : vbt III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Giới thiệu bài (2’). 2, Luyện tập . * Thực hành xem đồng hồ chỉ thời gian.(17') *, Thực hành vẽ kim đồng hồ để chỉ thời gian tương ứng.(18') 3, Củng cố dặn dò (3'). - Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài lên bảng. Hướng dẫn hs làm các bài tập: *, Bài 1: - Cho hs đọc yêu cầu bài 1. - Yêu cầu hs làm bài vào vở. - Gọi hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét chữa bài cho hs. *, Bài2: Gv nêu yêu cầu bài 2. - Cho hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. +, Chữa bài cho hs yêu cầu hs chữa bài vào vở. *, Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài 3. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét, chữa bài cho hs. - Yêu cầu hs chữa bài vào vở. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn tập bài - Theo dõi gv giới thiệu bài. - Hs đọc bài. - Nghe đọc và nhẩm theo - Hs làm bài vào vở, 2 hs chữa bài trên bảng. - Hs chữa bài vào vở: 2 giờ 30 phút ; 2 giờ kém 5 8 giờ 10 phút. - Theo dõi đọc thầm - Hs làm bài vào vở Đồng hồ chỉ: 3 giờ 10 phút S 2 giờ 50 phút Đ 3 giờ kém 10 phút Đ 2 giờ 10 phút S - Hs theo dõi. - Hs làm bài vào vở . - 2 hs lên bảng làm. - Hs chữa bài vào vở. +, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 6 để đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút. +, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 10 để đồng hồ chỉ 10 giờ kém 10’. +, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 9 để đồng hồ chỉ 12 giờ kém 15’. Chính tả nghe- viết : chiếc áo len I, Mục tiêu: - Nghe viết chính xác một đoạn 4 trong bài “Chiếc áo len''. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu ch/tr hoặc thanh hỏi / thanh ngã dễ lẫn. - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng . - Thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng - Rèn tính cẩn thận cho hs khi viết bài . II, Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ kẻ chữ , 4 băng giấy HS: Vở bài tập. vở chính tả III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ (5’). 2, Giới thiệu bài (2’). 3a,Hướng dẫn hs nghe- viết (20’). - Chuẩn bị. - Viết bài. -Chấm, chữa. b. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả (10’). 4, Củng cố dặn dò (3’) - Gọi 2 hs lên bảng viết: xinh xẻo, sà xuống , xào rau , ngày sinh . - Gv nhận xét, ghi điểm. - Gv nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng - Gv đọc đoạn văn 1 lượt. +, Gọi 1hs đọc lại và trả lời câu hỏi: - Vì sao Lan ân hận ? - Gv nhắc lại nội dung đoạn văn. - Hướng dẫn hs nhận xét chính tả. +, Đoạn văn trên có mấy câu? Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? - Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì? + Cho hs tìm từ khó trong bài - Gv đọc cho hs viết các chữ viết tiếng khó. - Gv đọc lần 2 cho hs viết bài. - Gv đọc cho hs soát lỗi, - Gv chấm 5 đến 7 bài, nhận xét từng bài. *, Bài tập2: Cho đọc đầu bài , hs tự làm vào vở bài tập . - Gv treo 4 băng giấy lên bảng gọi 4hs lên bảng làm . Lớp làm bài vào vở - Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa. * Bài ... dò (3’) - Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính: 631 + 121 ; 364 - 210 - Yêu cầu hs nêu cách đặt tính, cách tính. - Gv nhận xét, cho điểm. - Nêu mục tiêu giờ học.Ghi đầu bài lên bảng Gv lần lượt gắn một tấm bìa lên bảng , đặt câu hỏi: + Có bao nhiêu chấm tròn + 6 đợc lấy mấy lần? + 6 đợc lấy một lần là bao nhiêu? - Gv viết thành: 6 x 1 = 6 - Gọi hs đọc * Tương tự nh trên + Vì sao em tính đợc bằng 12? + Cho hs chuyển thành phép cộng + Cho vài em nhắc lại + Gv hớng dẫn nh trên - Hớng dẫn hs lập các công thức còn lại bảng nhân 6 - Phân công mỗi nhóm làm 2 công thức - Cho các nhóm lên điền vào bảng nhân - Cho hs làm bài vào vở - Gọi hs đọc - Cho hs học thuộc bảng nhân * Bài 1: Cho hs tự đọc và làm bài vào vở - Cho hs nêu cách nhẩm - Gọi hs đọc phép tính nêu kết quả - Trong bài có phép tính nào ngoài bảng nhân? * Bài 2: Hs đọc đầu bài - Bài toán cho biết gì, hỏi điều gì? - Gọi hs lên bảng làm bài, hs giải bài vào vở - Cho hs nêu cách đọc khác - Gọi hs nhận xét, chữa bài. Yêu cầu hs chữa bài vào vở. * Bài 3: Cho hs tự đọc yêu cầu và làm bài vào vở - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài. - Gọi hs nhận xét, nêu đặc điểm của dãy số - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà học thuộc bảng nhân 6 - Chuẩn bị bài hôm sau. - 2 hs lên bảng, nêu cách làm. Lớp làm vở nháp, nhận xét. - Hs lắng nghe. - Hs thực hành lấy. - Có 6 chấm tròn - Lấy 1 lần - Là 6 chấm tròn - 2 hs đọc, lớp theo dõi - Hs viết vàp vở nháp - 6 x 2 = 12 6 x 2 = 6 + 6 = 12 - Hs nêu 6 nhân 2 bằng 12 - Hs quan sát và nêu phếp tính - Các nhóm thảo luận lập công thức - Đại diện các nhóm lên làm - Hs làm bài vào vở - Hs đọc - Hs học thuộc bảng nhân - Lớp làm bài vào vở - Hs nêu cách nhẩm - Hs đọc kết quả - 0 x 6 ; 6 x 0 - 2 Hs đọc đầu bài, lớp theo dõi - 2hs trả lời, lớp bổ sung - 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở Bài giải Số lít dầu 5 thùng có là: 6 x 5 = 30 (lít) Đáp số: 30 lít - Hs đọc và làm bài vào vở - 2hs lên bảng chữa - Hs nêu, lớp nhận xét __________________________________ Chính tả Nghe - viết: người mẹ I, Mục tiêu: - Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “người mẹ”. Biết viết hoa các chữ đầu câu , tên riêng , viết đúng các dấu câu . dấu chấm, dáu phẩy, hai chấm . - Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo. Phân biệt cách viết 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn(d/gi, r. ân/ây ) - Rèn chữ và giữ vở cho hs. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. Hs: Vở bài tập. III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ (5’) 2, Giới thiệu bài (2’) 3a, Hướng dẫn hs viết chính tả (20’) - Chuẩn bị. - Viết bài. - Chấm chữa bài. b, Luyện tập (10’) - Phân biệt eo/oeo. - Phân biệt ?/ ~. 4, Củng cố dặn dò (3’) - Gọi 2 hs lên bảng viết. +, 1 hs viết tiếng ngắc ngứ. +, 1 hs viết theo lời giáo viên đọc: ngoặc kép. chắc bụng . - Gv nêu mục tiêu giờ học.Ghi đầu bài lên bảng -Gv đọc bài viết. -Gv nêu câu hỏi nội dung của bài +Đoạn văn có mấy câu ? +, Tìm tên riêng trong bài chính tả? +, Tên riêng đó được viết nh thế nào? - Những dấu nào đợc dùng trong đoạn văn - Gv đọc cho hs viết tiếng khó hoặc dễ lẫn trong bài: - Gv đọc cho hs viết bài. - Gv đọc cho hs soát bài. - Gv chấm 5 đến 8 bài, nhận xét từng bài. *, Bài 2:Gv mời 3 hs lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.Sau đó đọc kết quả, gv và cả lớp nhận xét. *, Bài 3:Gv treo bảng phụ ghi bài tập 3 lên bảng lớp. - Gọi 3 hs lên bảng làm. - Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa. - Gv nhận xét giờ học. - Yêu cầu những hs viết chính tả sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại. - Chuẩn bị bài hôm sau. - 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp, nhận xét. - Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài - 2 hs đọc lại. - Có 4 câu - Thần chết , Thần Đêm Tối . Viết hoa. - Dấu 2 chấm , dấu hỏi chấm .. - Hs cả lớp viết vào vở nháp. - Hs viết bài vào vở. - Hs soát lỗi. - 3 hs lên bảng làm dưới lớp làm bài vào vở. Lời giải:a, là hòn gạch Lời giải b: Là viên phấn - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập- nhận xét. Câu a, ra , dịu dàng, giải thởng Cau b: thân thể .vâng lời __________________________________ Hướng dẫn tự học *, Gv hướng dẫn hs làm vào vở bài tập. *, Môn tập làm văn: - Hướng dẫn cho hs viết sai viết ra vở li. - Cho hs đọc 1 số bài của mình. *, Môn toán: cho hs làm tiếp bài vào vở luyện. - Hướng dẫn lại cách đặt phép tínhvà thực hiện phép tính. - Hs nhớ lại cách tìm x ở bài 2. ______________________________________________________________________ Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tập đọc mẹ vắng nhà ngày bão I, Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các từ : bão nổi, chắn bão, thao thức , no bữa . - Rèn kĩ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa biết cách dùng từ mới trong bài. Nắm được nội dung bài.củi mủn, hấu chua, Hiẻu được nội dung ý nghĩa của bài thơ;Thể hiện tình cảm gia đình đầm ấm, mọi người nghĩ đến nhau , biết lòng yêu thương yêu nhau . II, Đồ dùng dạy học: - Gv : Tranh minh họa bài tập đọc trong Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . - Hs : Sgk. II, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Dạy bài mới. a,Giới thiệu bài.(2') b,Luyện đọc.(10') +, Hướng dẫn tìm hiểu bài. ( 13') +,Học thuộc lòng bài thơ ( 7') 3, Củng cố dặn dò (3'). - Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài lên bảng. Gv đọc mẫu bài - Gv gọi hs đọc toàn bài. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Gọi hs đọc nối tiếp, đọc toàn bài. - Gv chia đoạn bài, gọi hs nhắc lại. - Cho hs tìm hiểu nghĩa của từ “Thao thức, củi mủn , hấu chua - Cho hs đặt câu hỏi với từ :thao thức. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Cho hs đọc thầm cả bài. - Gv đặt câu hỏi cho hs thảo luận nhóm. - Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. +, Cho hs đọc thầm khổ thơ 1. +,Vì sao mẹ vắng nhà ngày bão ? - Gọi 3 hs đọc to khổ thơ 2. +, Ngày bão mẹ vắng nhà bố con vất vả như thế nào? - Gọi 1 hs đọc to khổ thơ 3 +, Tìm hình ảnh đẹp cả nhà đều vui khi mẹ về ?. - Hướng dẫn cho hs học thộc lòng bài thơ Tổ chức cho hs thi đọc thuộc bài thơ - 5 hs đại diện 5 nhóm đoc thuộc bài thơ - Gọi hs đọc thuộc cả bài thơ. - Cho hs thi đọc cả bài. - Gv hỏi: em cảm thấy tình cảm của mẹ đối với gia đình như thế nào? - Nhận xét giờ học - Về nhà tiếp tục luyện đọc cả bài. - Nghe giới thiệu bài . Hs đọc đầu bài. 1 hs đọc cả lớp đọc theo. - Mỗi hs đọc 1 đoạn, lớp thao dõi. - Hs nêu mỗi khổ thơ là một đoạn - Hs giải nghĩa từ cuối bài. - 1 hs đặt câu lớp bổ sung. - 2 hs tạo 1 nhóm mỗi em đọc 1 khổ thơ. - Lớp đọc thầm, 1 hs đọc và trả lời câu hỏi - Lớp thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Hs đọc thầm, nhóm 1 trả lời các nhóm khác bổ sung. -Vì mẹ về quê gặp bão - Hs đọc thầm nhóm 2 trả lời. - Giường có 2 chiếc , 1 chiếc bịi ướt nước mưa củi mủn không nấu được cơm - Hs đọc thầm nhóm 3 trả lời. Mẹ về như nắng mới bao cả gian nhà sáng lên - Hs đọc thầm. - Hs thi đọc lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - Hs tự do phát biểu. ____________________________________ Hướng dẫn tự học *, Hướng dẫn cho hs viết: - Viết chữ C, từ Cửu Long. - Gv cho hs nhận xét,và viết mẫu. - Cho hs viết bài vào vở. *, Viết chữ hoa: C, Cửu , Xoáy - Gv viết hướng dẫn cách viết. - Cho hs viết bài vào vở. *, Chấm 1 số bài, nhận xét cách viết của hs. *, Môn toán: cho hs làm tiếp bài vào vở luyện. _____________________________ Sinh hoạt lớp I, Nhận xét chung: - Cả lớp các em đi học đều đúng giờ. - Vệ sinh sạch sẽ đúng qui định. - Truy bài tốt. - Thể dục múa hát tập thể đều đẹp. - Xếp hàng ra vào lớp đúng qui định. - 1 số em còn hay quên sách. II, Phương hướng tuần tới: - Duy trì các ưu điểm đã đạt đươc. - Khắc phục các khó khăn. - Phấn đáu giành nhiều điểm cao chào mừng ngày15/10 Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 anh văn ( Gv bộ môn dạy ____________________________ anh văn ( Gv bộ môn dạy) ______________________________________ Chính tả Nghe- viết : ông ngoại I, Mục tiêu: - Nghe viết, trình bày đúng một bài văn trong bài: “Ông ngoại” Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu. - Phân biệt đợc cặp vần khó ( oay ), phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn r, gi, d hay oay) - Rèn chữ giữ vở cho hs. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng lớp viết lần bài tập 2; bảng phụ chép sẵn bài tập 3. Hs: Vở bài tập. III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Kiểm tra bài cũ (5’) 2, Giới thiệu bài (2’) 3, Hướng dẫn nghe- viết (20’) + Chuẩn bị - Viết bài. - Chấm, chữa. 4, luyện tập (10’) - Phân biệt r, gi,d hay oay. 5, Củng cố dặn dò.(3') - Gọi 2 hs lên bảng viết theo lời đọc của giáo viên: kheo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu. Cho hs nhận xét cho điểm hs - Gv nêu mục tiêu giờ học. - Gọi hs nhắc lại đầu bài - Gv đọc đoạn văn một lần. - Đoạn văn có mấy câu ? Những chữ nào trong bài viết hoa ? Gọi hs đọc lại đoạn văn Gọi 1hs lên bảng viết , lớp viết vào vở nháp : văng lặng , lang thang, - Cho hs viết vào vở nháp những chữ hs dễ viết sai. - Gv đọc cho hs viết bài. - Đọc cho hs soát lỗi - Gv chấm 7 đến 8 bài, nhận xét u nhợc điểm từng bài. *, Bài 2: Cho cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Gv mời 3 hs lên bảng điền vần r,gi,d , sau đó đọc kết qủa. - Gv nhận xét, chữa bài yêu cầu hs chữa bài vào vở theo đáp án đúng. * Bài 3: - Gọi 2 hs lên bảng làm. - Gv cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gv tuyên dơng những hs đã làm đúng. - Gv nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. - 2 hs lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp- nhận xét. - Hs lắng nghe. - 2hs đọc lại, lớp đọc thầm. - - Gồm 3 câu Chữ đầu câu đầu đoạn - 1hs lên bảng viết ,lớp viết bài vào vở Cả lớp viết vào vở nháp - Hs viết vào vở. - Hs tự sửa lỗi sai bằng bút chì ra lề vở. - Lớp đọc thầm , lớp làm bài vào vở - Hs chữa bài vào vở theo đáp án đúng + xoáy, nớc xoáy , xoáy khoáy 2hs lên bảng làm . lớp làm bài vào vở - Hs chữa bài vào vở - Câu a, giúp , dữ, ra, Câu b, Sân , nắng, chuyên cần, cần cù ______________________________________________________ Chữ kí của giám hiệu ........................................................
Tài liệu đính kèm: