Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

: Chính tả (nghe - viết)

 Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC

I. Mục tiêu:

1. Nghe - viết đúng bài Liên Hợp Quốc. Viết đúng các chữ số

2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, êt/êch. Đặt câu đúng với những từ ngữ mang âm, vần trên.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.

- Bút dạ + giấy khổ A4 để HS làm BT3.

 

doc 16 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Krông Năng	 
Trường TH Nguyễn Văn Bé	 phân phối chương trình
Lớp:3A2 Năm học 2009-2010	 ---------------------------------------------- 
 Tuần : 30
 Từ ngày 5 - 4 đến 9 - 4 / 2010 
 Người thực hiện: Bế Văn Niềm	 
THứ
--------
NGàY
TIếT
MÔN DạY
TCT
TÊN BàI DạY
HAI
5/4
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyển
Toán
Đạo đức
30
59
59
146
30
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua 
Luyện tập.
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T1)
BA
6/4
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ công
147
59
59
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
N – V: Liên hợp quốc 
Trái đất. Quả địa cầu.
TƯ
7/4
1
2
3
4
Toán 
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
148
60
30
Tiền Việt Nam
Một mái nhà chung
Ôn chữ hoa: U 
NĂM
8/4
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin học
149
60
30
Luyện tập
Nhớ - Viết: Một mái nhà chung
 Đặt và TLCH Bằng gì ? Dấu hai chấm
SáU
9/4
1
2
3
4 
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật 
TN - XH
SHL
150
30
60
30
Luyện tập chung.
Viết thư
Sự chuyển động của trái đất. 
NX trong tuần
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc - Kể chuyện
 Tiết 59: Gặp gỡ ở Lúc -Xăm - Bua
I. Mục Tiêu:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ phiên âm tiếng nước ngoài trong bài, các từ ngữ HS dễ viết sai: lần lượt, tơ rưng, xích lô, trò chơi, lưu luyến, hoa lệ, 
- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu các từ ngữ được chú giải ở cuối bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc - Xăm - Bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào gợi ý, HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình. Lời kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh mình hoạ truyện trong SGK
- Bảng lớp viết gợi ý.
III.Các hoạt động dạy học:
Tập đọc 
A. Bài cũ: 5’
- 3HS Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục, TLCH về ND bài.
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu chủ điểm bài đọc 
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi – ca. 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS nối tiếp đọc câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ HDHS đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài
GV nêu các câu hỏi trong SGK ?
- HSTLCH về ND bài.
4. Luyện đọc lại: 
- Hướng dẫn HS đọc đoạn cuối 
- HS nghe 
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài - HS # nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm 
 Kể Chuyện (25’)
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? 
-> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
-> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- Gọi HS đọc gợi ý 
- HS đọc câu gợi ý 
- Gọi HS kể 
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện 
-> HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
5. Củng cố - Dặn dò : 3’
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- 1HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán
	 Tiết 146: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số đến năm chữ số.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính chu vi và diện tich của HCN. 
B. Các HĐ dạy học:
I. Bài cũ: 5’
- HS nêu cách cộng các số có 5 chữ số
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD thực hành
Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu thực hiện bảng con 
- HS lam bài trên bảng con, giơ bảng.
- NX.
Bài 2: * Củng cố về tính chu vi HCN 
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Chu vi hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
(6+3) x 2 = 18 (cm)
- GV nhận xét 
Diện tích hình chữ nhật là: 
6 x 3 = 18 (cm2)
ĐS: 18cm; 18cm2
Bài 3: *Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Cân nặng của mẹ là:
17 x 3 = 51 (kg)
- Yêu cầu HS đọc bài 
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
- GV nhận xét 
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg
3. Củng cố - Dặn dò : 3’
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5: Đạo đức
 Tiết: Chăm sóc cây trồng, vật nuôI (T1)
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu: 
- Sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực hiện
- Quyền được tham gia vào các HĐ chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường.
2. HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường.
3. HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của trẻ em: 
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết phản đối những hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi;
- Báo cho người có trách nhiệm phát hiện hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi:
II. Tài liệu phương tiện:
- Tranh ảnh 1 số cây trồng, vât nuôi 
- Các tranh dùng cho HĐ 3:
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- Nêu cách bảo vệ nguồn nước ?
- Nêu vai trò của nước trong cuộc sống
B. Bài mới: 28’
Hoạt động 1: Trò chơi Ai đoán đúng ?
- Chia HS theo số chẵn và số lẻ. 
- yêu cầu: HS số chẵn Nêu một vài đặc điểm về 1 con vật nuôi yêu thích và nói lí do vì sao yêu thích và tác dụng của con vật đó.
 HS số lẻ nêu đặc điểm của 1số cây trồng mà em thích, nêu lí do và tác dụng của cây đó.
- HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS lên trình bày 
- 4-> 5 HS lên trình bày 
- Các HS khác phải đoán và gọi tên được con vật hoặc cây trồng đó 
- GV giới thiệu thêm 1 số con vật và cây trồng mà HS yêu thích 
* GV kết luận: Mỗi người đều có thể yêu thích một cây trồng hay vật nuôi nào đó. Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con người.
Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh
- GV cho HS xem 1 sô tranh ảnh (BT2 VBT)
- HS đặt 1 số câu hỏi về các bức tranh
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề nghị các bạn trả lời về ND từng bức tranh và NX.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Theo bạn việc làm đó sẽ đem lại ích lợi gì ?
* Kết luận:
ảnh 1: Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho cây 
ảnh 2: Bạn đang cho gà ăn
- Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn các được tham gia những công việc có ích và phù hợp khả năng.
Hoạt động 3: Đóng vai 
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm chọn 1 con vật nuôi hoặc cây trồng mình yêu thích để lập trang trại sản xuất.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất 
- Các nhóm khác nhận xét 
- GV + HS bình chọn nhóm có dự án khả thi.
3. Củng cố - Dặn dò : 2’
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- HD thực hành + NX tiết học.
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Tiết 2: Toán (Bài thao giảng thứ tư ngày 7/4) 
 Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép tính).
- áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài toán có liên quan.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
2HS Nêu phép trừ các số 4 chữ số
II. Bài mới:
1. Hoạt động1:
HD cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329
- GV viết phép tính 85674 – 58329 = ?
- HS quan sát 
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ?
- HSTL.
- YC HS đặt tính. 
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. 
+ Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào?
-> HS nêu 
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu -> đâu ?
- HS nêu 85674
- Hãy nêu từng bước tính trừ 
- HS nêu như trong SGK 58329
 27345
-> Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 + 2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số 
* Bài 1:
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con
 92896 73581 59372
_ 65748 _ 36029 _ 53814
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
 27148 37552 5558
* Bài 2:
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bài
63780 - 18546 91462 - 53406
- Chữa bài.
 63780 91462
 _ 18346 _ 53406
 45234 38056
* Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn
- HS đọc bài toán
- HDHS phân tích đề và giải.
- HS phân tích đề, làm bài – NX.
- Yêu cầu làm vào vở bài tập 
Bài giải 
Tóm tắt
Số mét đường chưa trải nhựa là:
 Có : 25850 m
25850 - 9850 = 16000 (m)
 Đã trải nhựa : 9850 m
Đổi 16000 m = 16km
 Chưa trải nhựa: .km?
Đáp số: 16 km
- Gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc, nhận xét 
- GV nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò : 3’
- Nêu lại nội dung bài ?
- 2 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)
 Tiết 59: Liên hợp quốc
I. Mục tiêu: 
1. Nghe - viết đúng bài Liên Hợp Quốc. Viết đúng các chữ số
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, êt/êch. Đặt câu đúng với những từ ngữ mang âm, vần trên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ + giấy khổ A4 để HS làm BT3.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’
GV đọc: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh
- HS viết bảng con
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài văn 
- HS nghe - 2HS đọc
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ? 
-> Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác phát triển giữa các nước.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc ?
-> 191 nước và vùng lãnh thổ 
+ Việt Nam trở thành thành viên của Liên hợp quốc vào lúc nào ? 
-> 20/9/1977
- GV đọc 1 số tiếng khó
- HS luyện viết vào bảng con 
b. GV đọc bài 
- HS nghe, viết bài
c. Chấm, chữa bài – NX bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài 2 (a)
- HS nêu yêu cầu
- YC HS làm bài.
- 3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
a. buổi chiều, thủy triều, triều đình 
 chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao
b. Bài 3 (a) 
- HS nêu yêu cầu
- GV phát bút dạ + giấy A4 cho HS làm bài.
- Vài HS làm vào phiếu, lớp làm nháp. 
- HS làm bài trên giấy, dán bài lên bảng
-> HS nhận xét 
- GV nhận ... 
- HS quan sát 
- HS tập viết chữ U trên bảng con 
b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
- Gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc 
- Giới thiệu: Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
- HS nghe 
- GV đọc Uông Bí 
- HS viết trên bảng con Uông Bí.
c. Luyện viết câu ứng dụng 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giải thích câu ứng dụng: cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con 
- HS nghe 
- GV đọc: Uốn cây
- HS viết bảng con 2 -> 3 lần 
3. HD học sinh viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết bài vào vở 
4. Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết 
5. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà viết hoàn thiện bài 
- Chuẩn bị bài sau 
* NX tiết học. 
Tiết 4: Âm nhạc
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Tiết 2: Toán
 Tiết 149: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng ph/ trừ, về số ngày trong tháng.
II. Các HĐ dạy học
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 32’
1. GTB
2. HD thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu YCBT.
- GVHD mẫu như trong SGK
- HS nêu cách tính nhẩm 
- Cho HS tự làm bài
- HS làm bài, nêu miệng k/q – NX
- Chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS nêu YCBT.
- GVHD
- HS nêu quy tắc trừ các số có đến 5 chữ số.
- YC HS làm bài.
- HS làm bài – NX.
- Chữa bài.
a) 81981 86296 b) 93644 65900
 - 45245 - 74 951 - 26107 - 245
 36736 11 345 67537 65655
Bài 3: 
 - HS đọc bài toán. 
- HDHS phân tích bài toán, tóm tắt bài toán
- HS phân tích bài toán
 Có : 23560 l mật ong
- HS làm bài – NX
 Đã bán: 21800 l mật ong
Bài giải
 Còn lại:  l ? mật ong 
 Trại nuôi ong đó còn lại số lít mật là:
 23 560 – 21 800 = 1760 l
- Chữa bài.
 Đáp số: 1760 l mật ong.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng: 
- HS nêu YCBT 
GVHD a)
- HS làm bài, nêu miệng - NX
 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là: số 9
- Chữa bài. YCHS giải thích vì sao chọn số 9 ?
- HS giải thích, chẳng hạn: phải khoanh vào chữ C để chọn số 9 điền vào ô trống vì p/ trừ liền trước p/trừ ‘ - 2 là p/trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào 2 thành 3 để có ‘ - 3 = 6.
b) Hãy nêu 4 tháng, mỗi tháng đều có 30 ngày
- Bốn tháng, mỗi tháng có 30 ngày là: D
- Giải thích, chẳng hạn, ta biết: hai tháng liền nhau có số ngày # nhau, trừ T7,T8 đều có 31 ngày, như thế ko chọn A,B,C vì chúng đều có hai tháng liền nhau. Xét D thấy ko có 2 tháng nào liền nhau, T4, T6, T9, T11 đều có 30 ngày. Vậy ta khoanh vào D.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Hãy nêu lại quy tắc trừ các số có 5 chữ số?
- HS nêu
- Về nhà xem lại các BT và chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 3: Chính tả (nhớ - viết)
 Tiết 60: Một mái nhà chung
I. Mục tiêu: 
1. Nhớ - viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung.
2. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch, êt/êch. 
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết (3 lần) nội dung bài tập 2a.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’
GV đọc: thủy chiều, ngược chiều, hết giờ
- HS viết bảng con
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần ba khổ thơ đầu 
- HS nghe - 2HS đọc thuộc lòng.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
- HS nhìn sách nêu NX.
- GV đọc 1 số tiếng khó
- HS luyện viết vào bảng con 
b. HS viết bài
- HS đọc lại 3 khổ thơ SGK, gấp sách,viết bài
c. Chấm, chữa bài – NX bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài 2 (a)
- HS nêu yêu cầu
- YC HS làm bài.
- 3HS lên bảng thi làm, đọc k/q. Lớp làm bài vào vở BT. Nhận xét.
- GVNX chốt lời giải đúng. 
Lời giải: ban trưa - trời mưa - hiên che - không chịu 
4. Củng cố - Dặn dò : 3’ 
- Về nhà làm BT 2b, chuẩn bị ND viết thư cho một bạn nước ngoài; đọc lại thư gửi bà tr.81. TV Tập 1.
- NX tiết học.
Tiết 4: Luyện từ và câu
 Tiết 30: đặt và trả lời câu hỏi bằng gì. dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
Đặt và TLCH Bằng gì? (Tìm bộ phận câu TL cho CH Bằng gì? TL đúng các CH Bằng gì? Thực hành trò chơI hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì?). Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 3 câu văn của BT1. (theo hàng ngang)
- 3 tờ phiếu khổ to viết NDBT4.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- 3HS làm miệng lại BT1 và BT3 (Tiết trước)
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm BT:
a.BT1:
- HS đọc YC của bài. Tự làm bài.
- HS phát biểu ý kiến.
- Mời 3HS lên bảng chốt lại lời giải đúng.
- Gạch dưới bộ phận của câu TLCH = gì?. Lớp làm vào VBT.
- GVNX, chốt lời giải đúng.
a. Bằng vòi.
b. Bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c. Bằng tài năng của mình.
b. BT2:
- HS đọc YC.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- GVNX, chốt lại lời giải đúng.
VD: + Hằng, em viết bài bằng bút bi. /
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ. /
+ Cá thở bằng mang.
c. BT3:
- HS đọc YC của trò chơi.
- GVHD và YC.
- HS trao đổi theo cặp: em hỏi - em trả lời.
- Từng cặp HS tiếp nối nhau th/ hành ? - đáp.
- GV cùng HS NX.
VD: HS1: hằng bạn đến trường bằng gì?
 HS2: Mình đi bộ. /
d. BT4: GV HD và YC
- HS đọc YC. Tự làm bài.
- HS phát biểu ý kiến.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu, YC.
- 3HS lên bảng chốt lại lời giải đúng.
- Chữa bài.
* Thứ điền là: a) dâu ! ; b) dấu : ; c) dấu :
3. Củng cố – Dặn dò : 3’
- Nêu lại ND bài ?
- 1,2 HS nêu
- nhắc HS: về nhà xem lại BT4, nhớ thông tin vừa được cung cấp trong BT4.
* NX tiết học.
Tiết 5: Tin học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán
 Tiết 150: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai ph/ tính và bài toán rút về đơn vị.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’ - Gọi HS lên bảng làm
- 2HS đặt tính: 93644 - 26197 ; 65 900 - 245
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm BT:
BT1: Tính nhẩm
- HS nêu YC.
- GVHD
- HS tự làm bài, nêu miệng k/q tính nhẩm 
- Chữa bài.
- HS nêu cách nhẩm. So sánh giữa a, b, c, d.
BT2: Tính
- HS nêu YC.
- Gọi HS nêu quy tắc cộng, trừ các số 5 chữ số.
- HS nêu quy tắc cộng, trừ các số 5 chữ số.
- HS làm bài vào bảng con.
- GV NX sau mỗi lần HS giơ bảng.
BT3: Củng cố về giải bài toán bằng hai p/tính
- HS đọc bài toán
- HDHS phân tích bài.
- HS phân tích, tự tóm tắt rồi làm bài – NX.
- YC làm bài
Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là:
73900 – 4500 = 69400 (cây)
- Chữa bài.
 Đáp số: 69400 (cây)
BT4: Củng cố về giải bài toán rút về đơn vị.
- HS đọc bài toán
- HDHS phân tích bài.
- HS phân tích, tự tóm tắt rồi làm bài – NX.
- YC làm bài
Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đồng)
 Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
- Chữa bài.
 Đáp số: 6000 (đồng)
3. Củng cố - Dặn dò : 3’
- Về nhà xem lại các BT. Chuẩn bị bài sau
- NX tiết học.
Tiết 2: Tập làm văn
 Tiết 30: Viết thư
I. Mục tiêu:
1. Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
2. Lá thư tr/bày đúng thể thức; đủ ý; dùng từ đặt câu đúng; thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp các gợi ý viết thư (SGK)
- Bảng phụ viết trình tự lá thư.
- phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’ 
- 2HS đọc bài văn Kể lại một trận thi đấu thể thao tiết TLV tuần 29.
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HDHS viết thư:
- HS đọc YCBT.
- 1HS giải thích YCBT theo gợi ý.
- GV chốt lại.
+ Dựa vào gợi ý để HDHS, chẳng hạn: Có thể viết thư cho 1 bạn nước ngoài mà các biết qua đọc báo, nghe đài, phim ảnh,hoặc qua các bài đọc. Người bạn nước ngoài này cũng có thể là trong tưởng tượng của em,
- Mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư. 
- HS đọc.
+ Dòng đầu thư .
+ Lời xưng hô.
+ ND thư ( Làm quen, thăm hỏi,
+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.
- HS viết thư vào giấy rời.
- HS tiếp nối nhau đọc thư.
- GV chấm một số bài viết hay.
- HS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.
3. Củng cố - Dặn dò : 3’
- Nhắc HS có bài viết hay về nhà viết lại cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện ( hoặc dán lên báo tường ..., gửi báo Thiếu niên tiền phong.
- Tập viết thư gửi cho bạn bè, người thân.
- NX tiết học.
Tiết 3: Mĩ thuật
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
 Tiết 60: Sự chuyển động của trái đất
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Biết sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
- Quay quả điạ cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK; Quả địa cầu.
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’ 
B. Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HĐ bài mới:
HĐ 1: Thực hành theo nhóm
- Chia nhóm HS, YCQS H1 trong SGK, TLCH
ở dưới H1.
- HSQS H1 (SGK) theo nhóm.
- TL:  quay ngược chiều kim đồng hồ.
- HDHS thực hành quay quả địa cầu như HD ở phần thực hành SGK.
- HS trong nhóm lần lượt quay quả địa cầu.
- Vài HS lên thực hiện quay trước lớp - NX.
- GV vừa quay vừa nói: Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng, Trái Đất ko đứng yên mà luôn luôn tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.
- HS theo dõi.
HĐ 2: QS tranh theo cặp.
- HSQS H3 SGK theo cặp, chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của TĐ quanh mình nó và hướng CĐ của TĐ quanh Mặt Trời.
- Gợi ý HS TLCH với bạn: TĐ tham gia đồng thời mấy chuyển động? Đó là những CĐ nào?
- HS khá giỏi NX về hướng CĐ của TĐ, MT.
- Vài HS TL trước lớp – HS # NX, bổ sung.
* Kết luận: TĐ tham gia đồng thời 2 chuyển động: CĐ tự quay quanh mình nó và MT.
HĐ 3: Trò chơi TĐ quay
- Chia nhóm (theo tổ), HD nhóm trưởg đ/khiển
- Cho các nhóm ra sân, chỉ vị trí cho từng nhóm và HD cách chơi.
- Mỗi lần 2 HS, 1HS vai MT – 1HS vai TĐ.
Vai MT đúng giữa vòng tròn, vai TĐ quay (như trong SGK) 
- HS # trong nhóm QS – NX. 
- Vài cặp HS lên biểu diễn trước lớp - HSNX
3. Củng cố - Dặn dò : 2’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 Tuan 30 CKT.doc