Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Giáo viên: Danh Văn

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Giáo viên: Danh Văn

TIẾT 1 + 2 : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục đích, yêu cầu:

A. Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện

Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.

- HS KG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Giáo viên: Danh Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
tiết 1 + 2 : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Cóc kiện trời
I. Mục đích, yêu cầu: 
A. Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện
Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.
- HS KG : Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Tập đọc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
Đ1. Giọng kể, khoan thai.
Đ2. Giọng hồi hộp, về sau khẩn trương nhấn giọng từ: một mình, ba hồi trống, bé tẹo, náo động,...
Đ3. Giọng phấn chấn, thể hiện niềm vui chiến thắng.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu:
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV HD học sinh hiểu nghĩa các từ khó được chú giải ở cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Đọc cả bài.
HĐ2: HD học sinh tìm hiểu bài:
H: Vì sao Cóc phải lên kiện Trời?
 Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
Kể lại cuộc chiến đấu của hai bên?
 Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
 Vì sao Trời phải hẹn như vậy?
 Cóc có những điểm gì đáng khen?
Nêu nội dung bài?
HĐ3: Luyện đọc lại:
- GV và HS tuyên dương nhóm sắm vai đọc đúng.
- HS đọc bài: Cuốn sổ tay. Trả lời câu hỏi 1, 3 trong bài.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc lại bài, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc chú giải.
- Mỗi HS trong bàn đọc 1 đoạn, HS khác nghe, góp ý.
- 2HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh từ: Sắp đặt xong,...Cọp vồ.
+ 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đoạn 1.
- Vì Trời lâu ngày không mưa, hạn giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở.
+ Đọc thầm đoạn 2.
- Bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, Ong đợi sau cánh cửa, Gấu, Cáo, Cọp nấp hai bên cửa.
- Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh 3 hồi trống, Trời nổi giận sai Gà ra trị tội, Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu Cáo nhảy sổ tới cắn cổ Gà tha đi...
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm đoạn 3.
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- Không muốn Cóc kéo quân lên náo động thiên đình.
- Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.
- Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời. 
- 2 nhóm thi đọc phân vai (người dẫn chuyện, Cóc, Trời).
B. Kể chuyện
*GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của câu chuyện (bằng lời của 1 nhân vật trong truyện).
HĐ4: HD HS kể chuyện:
- GV gợi ý cho HS chọn vai: Cóc, các bạn của Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp, Cua). Vai Trời.
- Không kể theo các vai đã chết như Gà,, Chó, Thần Sét.
- Khi kể phải xưng "tôi". Nếu kể theo lời Cóc thì kể từ đầu đến cuối câu chuyện. Kể bằng lời các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện.
- GV và HS tuyên dương HS kể hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại câu chuyện.
- HS lắng nghe.
- HS nêu mình kể theo vai nào.
- Quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh.
T1. Cóc rủ bạn đi kiện Trời.
T2. Cóc đánh trống kiện Trời.
T3. Trời thua phải thương lượng với Cóc.
T4. Trời làm mưa.
- HS tập kể theo cặp.
- HS kể trước lớp.
TOAÙN :
KIEÅM TRA
I/ Muùc tieõu: 
Tập trung vào việc đỏnh giỏ :
Kiến thức, kỹ năng đọc, viết caực soỏ coự 5 chửừ soỏ.
Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số; nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ khụng liờn tiếp); chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số.
Xem đồng hồ và nờu kết quả bằng hai cỏch khỏc nhau.
Biết giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh.
II/ ẹeà baứi: 
Caõu 1. Vieỏt (theo maóu) : (1 ủieồm)
Vieỏt soỏ
ẹoùc soỏ
54 670
Naờm mửụi boỏn nghỡn saựu traờm baỷy mửụi
26 134
Ba mửụi baỷy nghỡn saựu traờm linh saựu
28 757
..........................................................................................................................................................................................................................
..
Moọt traờm nghỡn
Caõu 2. (2 ủieồm)
>
<
=
a)	a) 76 536  67 653
 ? 
 	b) 47 526  47 520 + 8
b) Vieỏt caực soỏ 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự :
 -------------------------------------------------------------------------------------------
Caõu 3. ẹaởt tớnh roài tớnh : (2 ủieồm)
 4635 x 4 6336 : 9
----------- ----------- 
----------- -----------
----------- -----------
Caõu 4. Khoanh vaứo chửừ ủaởt trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng : (3 ủieồm) 
a) Trong cuứng moọt naờm, ngaứy 29 thaựng 4 laứ thửự hai thỡ ngaứy 1 thaựng 5 laứ :
	A. Thửự tử 	C. Thửự naờm
	B. Thửự saựu 	D. Thửự baỷy
b) Tửứ 7 giụứ keựm 5 phuựt ủeỏn 7 giụứ 15 phuựt laứ :
	A. 5 phuựt 	C. 10 phuựt
	B. 15 phuựt 	D. 20 phuựt
c) Cho hỡnh vuoõng coự caùnh 4 cm, dieọn tớch hỡnh vuoõng ủoự laứ :
	A. 16 cm2 	C. 24 cm2
	B. 12 cm2 	D. 18 cm2
Caõu 5. Coự 48l daàu ủửùng ủeàu trong 6 can. Hoỷi coự 64l daàu thỡ ủửùng ủeàu vaứo maỏy can nhử theỏ ? (2 ủieồm)
Toựm taột Baứi giaỷi
-------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 thỏng 4 năm 2011
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
CểC KIỆN TRỜI
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam á.BT2.
- Làm đúng BT3a/b;
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc choHS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: nứt nẻ, dùi trống, dịu giọng.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài chính tả.
H: Những từ nào trong bài chính tả đợc viết hoa? Vì sao?
+ GV yêu cầu HS tự đọc viết vào vở nháp những chữ mình hay sai.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV hướng dẫn cách trình bày trong vở và đọc lần 2.
 Quan sát, giúp đỡ HS yếu kém viết đúng chính tả.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
Bài tập1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam á sau đây vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, củng cố cách viết hoa tên riêng nước ngoài.
Bài tập2: Điền vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. s hặc x: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
b. o hoặc ô: chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách viết hoa tên riêng nước ngoài và BT chính tả phân biệt s/x, o/ô.
+ HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- Viết chữ mình hay sai vào vở nháp.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
- Đọc đề bài, làm bài vào vở, HS lên viết bài trên bảng.
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông -ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
- HS nhận xét cách viết tên riêng.
+Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở.
- HS lên làm bài.
- Chữa bài vào vở BT.
TOÁN
ễN TẬP CUỐI NĂM
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- BT cần làm : BT 1 ; BT2 ; BT3(a, cột 1 cõu b) ; BT4.
- BT dành cho HSKG : bài 3b.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ. 
Chữa và đọc điểm bài kiểm tra.
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS làm bài khó, HS chưa hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: HS làm bài và chữa bài.
Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
H: Dựa vào đâu điền được các số đó?
Bài2: Đọc các số (theo mẫu).
Bài3: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cách viết số.
Bài4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.
+ 2HS làm bài, HS khác nhận xét.
- Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 10000.
Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 5000.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
số
Đọc số
54175
Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90631
Chín mươi nghìn sau trăm ba mươi mốt
14034
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8066
Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
- Một số HS đọc lại.
+ 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4
 1005 = 1000 + 0 + 0 + 5
b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
* 9000 + 90 = 9040
* 9000 + 9 = 9009
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.
a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700.
c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040
- HS nêu quy luật điền số.
Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI
CAÙC ẹễÙI KHÍ HAÄU
I/. Yeõu caàu: Giuựp HS bieỏt:
Neõu ủửụùc teõn 3 ủụựi khớ haọu treõn Traựi ủaỏt ; nhiệt đới, ụn đới, hàn đới.
HSKG : Nờu được đặc điểm chớnh của 3 đới khớ hậu..
II/. Chuaồn bũ:
Caực hỡnh minh hoaù SGK.
Giaỏy buựt cho caực nhoựm thaỷo luaọn.
Quaỷ ủũa caàu vaứ sụ ủoà caực ủụựi khớ haọu 
III/. Leõn lụựp:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh: 
2/ Kieồm tra baứi cuừ:
-YC HS cho bieỏt  ... V quan sát, giúp đỡ HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết bài:
- GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài. nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
Bài tập1: 
a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố.
b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố.
- GV và HS nhận xét.
Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:...
GV chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về HTL câu đố ở BT1.
2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK.
+ Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
+ Chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Đọc thầm đoạn văn tự viết vào vở nháp những từ mình hay sai.
- Chép bài vào vở.
+ HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở.
- 2HS lên làm.
a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh chưng
b. ở trong- rộng mênh mông- cánh đồng: Thung lũng.
- Một số HS đọc lại câu đố.
+ HS nêu yêu cầu của BT.
- HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải.
a. sao- xa- sen
b. cộng- họp- hộp.
TOAÙN : 
OÂN TAÄP 4 PHEÙP TÍNH TRONG PHAẽM VI 100 000
I/ Muùc tieõu: Giuựp HS:
Biết coọng, trửứ, nhaõn, chia caực soỏ trong phaùm vi 100 000.
Biết giải toỏn baống hai caựch.
BT cần làm : bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Chuaồn bũ: 
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh 
1. OÅn ủũnh:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
-giaựo vieõn traỷ baứi kieồm tra tieỏt trửụực - Nhaọn xeựt chung.
3. Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu baứi:
 Ghi tửùa 
B. Luyeõn taọp :
Baứi 1 vaứ2:-Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm baứi , sau ủoự laàn lửụùt goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa . Giaựo vieõn toồ chửực nhaọn xeựt, sửỷa sai.
Baứi 3:ẹoùc ủeà
Hửụựng daón toựm taột :
Hửụựng daón giaỷi vaứ yeõu caàu hoùc sinh tửù lửùa choùn caựch giaỷi: 
Caựch 1: Soỏ boựng ủeứn coứn laùi sau khi chuyeồn laàn ủaàu:
 80000 - 38000 =42 000(boựng)
Soỏ boựng ủeứn coứn laùi sau khi chuyeồn laàn hai:
 42000 - 26000 = 16000(boựng) 
ẹaựp soỏ: 16000 boựng ủeứn
Caựch 2:
Soỏ boựng ủeứn ủaừ chuyeồn ủi: 
 38 000 + 26 000 =64 000(boựng)
Soỏ boựng ủeứn coứn laùi laứ:
 80000 - 64 000 =16 000 (boựng)
 ẹaựp soỏ: 16000 boựng ủeứn
Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh sửỷa sai,nhaọn xeựt chung 
4 Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc, tuyeõn dửụng HS coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt. Chuaồn bũ baứi sau.
-YC HS veà nhaứ luyeọn taọp theõm caực baứi taọp ụỷ VBT vaứ chuaồn bũ baứi sau.
-
Tửù laứm vaứ thửùc hieọn theo yeõu caàu 
Lụựp laứm nhaựp, 1 hoùc sinh leõn baỷng toựm taột .
Hai hoùc sinh leõn baỷng 
Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI
BEÀ MAậT TRAÙI ẹAÁT
I/ Muùc tieõu: Sau baứi hoùc HS bieỏt:
Beà maởt Traựi ủaỏt coự 6 chaõu luùc vaứ 4 ủaùi dửụng. Noựi teõn vaứ chổ ủửụùc vũ trớ treõn lửụùc ủoà.
HSKG : Bieỏt ủửụùc nửụực chieỏm phaàn lụựn beà maởt Traựi ủaỏt.
II/ Chuaồn bũ: 
Tranh aỷnh nhử SGK.
Quaỷ ủũa caàu, baỷn ủoà
III/ Leõn lụựp:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh:
2.KTBC: Keồ teõn caực ủụựi khớ haọu 
neõu ủaởc ủieồm caực ủụựi khớ haọu 
Nửụực ta thuoọc ủụựi khớ haọu naứo 
Nhaọn xeựt ghi ủieồm . Nhaọn xeựt chung
3.Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu baứi: Ghi tửùa “Beà maởt traựi ủaỏt”.
Hoaùt ủoọng 1: beà maởt traựi ủaỏt
-3HS baựo caựo trửụực lụựp.
-Toồ chửực cho HS laứm vieọc theo nhoựm.
Quan saựt vaứ cho bieỏt treõn traựi ủaỏt nửụực hay ủaỏt lieàn chieỏm dieọn tớch lụựn hụn
Giaựo vieõn : treõn beà maởt traựi ủaỏt ứ nửụực chieỏm phaàn lụựn dieọn tớch.
Hoaùt ủoọng 2:phaõn bieọt luùc ủũa vaứ ủaùi dửụng:
-Yeõu caàu caực nhoựm thaỷo luaọn theo PHT vụựi noọi dung nhử sau:
Nhửừng nụi naứo ủửụùc goùi laứ luùc ủũa? ẹaùi dửụng?
Treõn traựi ủaỏt coự maỏy chaõu luùc vaứ maỏy ủaùi dửụng ?
Neõu teõn caực chaõu luùc vaứ ủaùi dửụng treõn traựi ủaỏt ?
-Yeõu caàu caực nhoựm daựn keỏt quaỷ laứm vieọc leõn baỷng. Yeõu caàu HS nhaọn xeựt boồ sung
GV keỏt luaọn: Luùc ủũa chia thaứnh nhieàu khu vửùc khaực nhau vaứ coự vũ trớ ủũa lớ , laừnh thoồ rieõng taùo neõn caực chaõu luùc, bao boùc xung quanh caực chaõu luùc laứ caực ủaùi dửụng
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ghi nhụự SGK
Lieõn heọ thửùc teỏ:
Nửụực Vieọt Nam naốm treõn chaõu luùc naứo?
Gd:Giửừ gỡn vaứ baỷo veọ moõi trửụứng
4/ Cuỷng coỏ – daởn doứ: 
Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
+Caực nhoựm laứm vieọc theo hửụựng daón, thaỷo luaọn trong nhoựm.
Baựo caựo vaứ boồ sung .
+ẹaùi dieọn 2 nhoựm traỷ lụứi. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung.
-Laộng nghe
-Moọt vaứi ủaùi dieọn HS baựo caựo, caực HS khaực theo doừi, boó sung nhửừng ủaởc ủieồm khaực baùn chửa trỡnh baứy.
3 hoùc sinh 
-HS laộng nghe vaứ ghi nhaọn ủeồ chuaồn bũ.
Thứ sỏu ngày 29 thỏng 4 năm 2011
TẬP LÀM VĂN .
GHI CHẫP SỔ TAY
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây.
- Mỗi HS có một cuốn sổ tay.
III. Các hoạt đọng dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của HS
2. Bài mới 
HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây.
Bài tập1: Đọc bài báo sau:
- GV đọc bài báo.
- GV nhận xét cách đọc.
HĐ2: HD học sinh viết bài:
Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê mon.
- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34.
- HS lắng nghe.
+ 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong SGK trang 130.
- 2HS đọc theo cách phân vai.
HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi).
HS2 là Đô-rê-mon.
+ HS đọc yêu cầu BT.
+ HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
+ 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon.
- HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.
TẬP VIẾT
ễN CHỮ HOA Y
I. Mục đích, yêu cầu: 
-Viêt đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1dòng), P, K (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: - Mẫu chữ viết hoa Y.
	Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD viết chữ hoa:
a. Quan sát, nêu quy trình:
- Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y.
- Viết mẫu, HD cách viết.
b. Viết bảng:
- Sửa sai cho HS.
HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng)
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì sao?
- GV viết mẫu, HD viết.
c. Viết bảng:
- Nhận xét.
HĐ3: HD viết câu ứng dụng:
a. Giới thiệu câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Ta viết hoa chữ nào?
 Những con chữ nào cao 2,5 li?
- GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ.
c. Viết bảng:
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
HĐ4: HD viết bài vào vở:
- GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở.
 Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết bài ở nhà.
2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu.
- HS lắng nghe.
- Nêu chữ hoa trong bài: Y, P
- Quan sát, nêu quy trình viết.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, P. K.
+ Nêu từ: Phú Yên.
- Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó là tên riêng.
+ HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên.
+ Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho.
- Chữ đầu dòng.
- Y, h, y, K, g.
+ 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, Kính.
- Viết bài vào vở.
TOAÙN :
OÂN TAÄP 4 PHEÙP TÍNH TRONG PHAẽM VI 100 000 (tt)
I/ Muùc tieõu: Giuựp HS:
 Biết làm tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia (nhaồm vaứ vieỏt).
Biết giải bài toỏn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ.
Biết tỡm số hạng chưa biết trong một phộp cộng và tỡm thừa số trong phộp nhõn.
BT cần làm : bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
BT dành cho HSKG : bài 5
II. Chuaồn bũ:
Tranh minh hoaù baứi hoùc trong SGK.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh 
1. OÅn ủũnh:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
3. Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu baứi:
- Ghi tửùa 
b. Luyeõn taọp: 
Baứi 1 vaứ 2: Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm baứi , sau ủoự laàn lửụùt goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa . Giaựo vieõn toồ chửực nhaọn xeựt, sửỷa sai.
Baứi 3: Yeõu caàu hoùc sinh nhaộc laùi caựch tỡm caực thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp tớnh theo yeõu caàu baứi hoùc.HS tửù laứm baứi 4 hoùc sinh leõn baỷng . Nhaọn xeựt ,sửỷa sai.
Baứi 4: Hoùc sinh tửù laứm , 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa
4 Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
Chaỏm 1 soỏ vụỷ – nhaọn xeựt 
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc, tuyeõn dửụng HS coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt. 
Thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn 
Neõu caựch tỡm soỏ haùng vaứ thửứa soỏ chửa bieỏt
Thửùc hieọn theo yeõu caàu
Giaỷi
 Giaự tieàn moói quyeồn saựch laứ:
 28500: 5 = 5700(ủoàng)
Giaự tieàn 8 quyeồn saựch laứ:
x8 = 45600(ủoàng)
 ẹaựp soỏ: 45600 ủoàng
-YC HS veà nhaứ luyeọn taọp theõm caực baứi taọp vaứ chuaồn bũ baứi sau.
Sinh hoaùt taọp theồ
Veà hoùc taọp :
Sửù tieỏn boọ trong hoùc taọp : 
Vieỏt chớnh taỷ :	
Laứm toaựn :	
Baỷng nhaõn :	
Chửừ vieỏt :	
HS chửa laứm baứi taọp, chửa hoùc baứi, vieỏt baứi ụỷ nhaứ
Queõn mang taọp, saựch, ủoà duứng hoùc taọp.
Vaỏn ủeà ủoàng phuùc : 	
Veà lao ủoọng :
Trửùc lụựp : 	
Queựt saõn trửụứng :	
Bieọn phaựp khaộc phuùc :
HS neõu yự kieỏn :
GV keỏt luaọn, choùn bieọn phaựp khaộc phuùc coự hieọu quaỷ nhaỏt.
Phửụng hửụựng tuaàn tụựi :
Nhaọn xeựt chung giụứ sinh hoaùt
Duyeọt cuỷa Chuyeõn moõn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3tuan 33CKTKNVAN.doc