Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

TIẾT 97-98: CÓC KIỆN TRỜI

I. MỤC TIÊU.

1. Tập đọc:

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung câu truyện: Do có quyết tâm, biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.

2. Kể chuyện

- Kể lại 1 đoạn câu chuyện bằng lời của nhân vật dựa theo tranh minh họa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ như¬ sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 934Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
- Nhận xét hoạt động tuần 32
- Kế hoạch hoạt động tuần 33
---------------------------------------------------
TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT 97-98: CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC TIÊU.
1. Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung câu truyện: Do có quyết tâm, biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
2. Kể chuyện
- Kể lại 1 đoạn câu chuyện bằng lời của nhân vật dựa theo tranh minh họa. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh hoạ như sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tập đọc
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm bài học
2. Luyện đọc.
a, T đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc
b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD giải nghĩa từ ngữ: (chú giải)
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
- Sau cuộc chiến, thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
4. Luyện đọc lại 
- T đọc diễn cảm một đoạn.
- HD hs luyện đọc đúng một số câu văn, nhấn giọng một số từ ngữ.
- HD nhận xét, bình chọn.
 Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời nhân vật trong truyện.
2. Hướng dẫn kể laị câu chuyện theo tranh.
- HD hs nªu néi dung 4 tranh.
- HD hs kÓ theo lêi cña 1 trong c¸c nh©n vËt trong truyÖn
3. Cñng cè dÆn dß.
- Nªu néi dung truyÖn?
- Khen ngîi nh÷ng hs kÓ chuyÖn hÊp dÉn.
- NhËn xÐt tiÕt häc, dÆn hs tiÕp tôc kÓ chuyÖn.
- Nghe giíi thiÖu, ghi ®Çu bµi.
- Nghe ®äc, ®äc thÇm bµi
- Nèi tiÕp ®äc tõng c©u.
- §äc tõng ®o¹n tr­íc líp (2 l­ît)
- H tËp gi¶i nghÜa tõ vµ ®Æt c©u.
- HS ®äc tõng ®o¹n trong nhãm.
- Vµi nhãm ®äc tr­íc líp.
- Trêi l©u ngµy kh«ng m­a, lµm h¹ giíi bÞ h¹n h¸n, mu«n loµi ®Òu khæ së.
- Cãc bè trÝ lùc l­îng ë nh÷ng chç bÊt ngê, ph¸t huy søc m¹nh cña mçi con vËt...
- Cãc mét m×nh b­íc tíi ®¸nh 3 håi trèng...
- Trêi mêi Cãc vµo th­¬ng l­îng,... hÑn Cãc lÇn sau muèn m­a th× cø nghiÕn r¨ng 3 c¸i...
- HS nªu ý kiÕn c¸ nh©n.
- hs ®äc theo vai c¶ c©u chuyÖn trong nhãm.
- 2 hs thi ®äc c¶ bµi.
- NhËn xÐt, b×nh chän.
- 1 hs kÓ mÉu.
- Tõng cÆp hs tËp kÓ mét ®o¹n theo lêi nh©n vËt.
- Vµi hs thi kÓ tr­íc líp.
- 2 hs kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn.
- NhËn xÐt, b×nh chän.
- TiÕp tôc kÓ chuyÖn.
TIẾT 4 TOÁN
TIẾT 161: KIỂM TRA
ĐỀ BÀI:
Phần I: đề trắc nghiệm: khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
1. Số liền sau của 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C.47816; 47861; 48617; 48716.
D. 48617; 48716; 47816; 47861
3. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4. Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là: 
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
21628 x 3 15250 : 5
Bài 2: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 mét vải. Ngày thứ hai bán được 340 mét vải. Ngày thứ ba bán được số mét vải được bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
II. Hướng dẫn đáng giá:
+ Phần 1: 4 điểm ( chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, cho 1 diểm)
+ Phần 2: 6 điểm.
Bài 1: Mỗi phép tính đúng cho 1,5 điểm. Bài 2: Cho 3 điểm
----------------------------------------------------------
TIẾT 5 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất ( nhiệt đới, ôn đới, hàn đới).
- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Các hình minh hoạ sgk trang 124; 125
- Quả địa cầu.
- Tranh ảnh sưu tầm về thiên nhiên và con người.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Mục tiêu: Kể được các đới khí hậu trên trái đất.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Quan sát hình sgk
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể tên các đới khí hậu từ bắc bán cầu đến nam bán cầu?
+ Bước 2: Trả lời câu hỏi trước lớp.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
- Mục tiêu: Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1:
- T hướng dẫn hs quan sát quả địa cầu, tìm đường xích đạo, đường ranh giới phân chia các đới khí hậu. 
+ Bước 2:Trả lời câu hỏi trước lớp.
- T kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu, từ xích đạo đến bắc cực hay đến nam cực đều có các đới khí hậu sau: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào?
+ Bước 3: Trưng bày các hình ảnh thiên nhiên đã sưu tầm
3. Hoạt động 2:Trò chơi Tìm vị trí các đới khí hậu
 - Mục tiêu: giúp hs nắm vững vị trí các đới khí hậu.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Chia nhóm 
+ Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày.
- T nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nếu trái đất ngừng quay thì ngày và đêm sẽ như thế nào?
- Dặn hs chuẩn bị bài sau:
- Hs quan sát hình sgk, trả lời các câu hỏi:
- HS quan sát quả địa cầu.
- Xác định đường xích đạo
- Xác định 4 đường không liền nét trên quả địa cầu song song với đường xích đạo (đường ranh giới giữa các đới khí hậu)
- HS trả lời câu hỏi trước lớp
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
H1 sgk, trả lời câu hỏi.
- Nhiệt đới gió mùa.
- đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc nhóm.
- Hs tham gia chơi theo nhóm: dán các dải màu vào hình vẽ H1 sgk ( không có màu ) và 6 dải màu.
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 THỂ DỤC
TIẾT 65: TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II: ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN 
- Địa điểm: 	Sân trường, VS sạch sẽ.
- Phương tiện: bóng. 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu: 
5 - 6'
1. Nhận lớp.
ĐHTT: 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài 
 x x x
 x x x
2. Khởi động: 
- Tập bài thể dục phát triển chung 
1 lần
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
B. Phần cơ bản: 
25'
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. 
- GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) 
- Từng nhóm tập tung và bắt bóng 
ĐHTL: 
x x x x x x 
- GV quan sát, HD thêm 
* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS tự ôn tập theo tổ 
- GV quan sát sửa sai 
2. Trò chơi: chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
C. Phần kết thúc: 
5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng 
ĐHXL: 
 x x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x x
- Nhận xét giờ học 
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
TIẾT 2 TOÁN
TIẾT 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100000
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Hướng dẫn ôn tập- luyện tập.
Bài tập 1.
- HD nhận xét quy luật của các số trên tia số
a, Các số tròn chục nghìn
b, Các số tròn nghìn, cách nhau 5000
- Nhận xét.
Bài tập 2: Đọc các số theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm việc trong nhóm 2.
Bài tập 3: Viết các số
- Tổ chức cho hs thực hiện trên bảng con, 1 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét các viết số của hs.
Bài 4
- HD nhận xét quy luật của dãy số
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân
C. Củng cố – dặn dò.
- Hs đọc thầm yêu cầu bài tập 1 sgk
- HS nhận xét quy luật của các số trên tia số.
- HS làm việc cá nhân, điền tiếp các số trên tia số
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- HS nối tiếp đọc các số ghi trong bài
 tập 2.
- HS thực hiện trên bảng con: viết các số
a, 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200+ 4
1005 = 1000 + 5
b, 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
7000 + 500+ 90 +4 = 7594
9000 + 90 = 9090
a, 2005; 2010; 2015; 2020; 2025
b, 14300; 14400 ; 14500; 14600; 14700
c, 68000; 68010; 68020; 68030; 68040
TIẾT 3 CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )
TIẾT 65: CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi bài “Cóc kiện trời”.
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đồng Nam Á
- Điền đúng vào chỗ trống âm vần dễ lẫn: s/x; o/ô
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe viết.
a, Hướng dẫn chuẩn bị:
- T đọc đoạn văn tóm tắt bài Cóc kiện trời
- Những từ nào trong bài được viết hoa?
b, T đọc cho hs viết chính tả.
c, Chấm chữa bài.
3. Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 2
- T nêu yêu cầu bài tập, giải thích cho hs đây là tên riêng của các nước láng giềng với nước ta.
- T hướng dẫn hs nhận xét về cách viết hoa tên riêng các nước láng giềng khu vực Đông Nam á.
Bài tập 3 ( lựa chọn)
- HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhắc hs tiếp tục luyện viết chính tả, sửa lỗi.
- HS viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
- Nghe đọc đoạn văn viết chính tả.
- Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, các tên riêng: Cóc, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo, Trời.
- 2 hs đọc lại, lớp theo dõi sgk.
- HS luyện viết những tiếng dễ viết sai: 
- Viết chính tả.
- Soát lỗi chính tả.
- Thu vở chấm bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs thực hiện viết Bru-nây.
- HS nhắc lại quy tắc viết tên riêng tiếng nước ngoài.
- HS viết bảng con các tên riêng còn lại
- HS nêu yêu cầu bài tập 3a
- Hs làm việc cá nhân, 1 hs lên bảng thực hiện
b, cây sào- xào nấu- lịch sử- đối xử.
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC
TIẾT 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết tự liên hệ đến việc quan tâm đến mọi người trong địa phương mình đang sống.
- Giáo dục hs biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng, biết thực hành những kỹ năng đã học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể tên những việc công việc em đã làm để quan tâm đến hàng xóm láng giềng?
2. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài.
b, Nội dung: 
- HS thảo luận nhóm và kể cho nhau nghe về kể cho bạn nghe về những việc quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
- HS giới thiệu với bạn những câu chuyện, những bài thơ, n ... T giới thiệu về Phú Yên- một tỉnh ven biển miền Trung
- HD viết tên riêng Phú Yên
c, Luyện viết câu ứng dụng
- T giúp học sinh hiểu nghĩa câu tục ngữ: khuyên ta yêu trẻ em và kính trọng người già, sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp.
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
4. Chấm chữa bài.
5. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Khen ngợi những hs có ý thức rèn luyện chữ viết.
- HS viết bảng con tên riêng Đồng Xuân và câu tục ngữ
 “ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
 Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người”
- P. Y. K
- Hs tập viết bảng con chữ Y trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng: Phú Yên
- HS viết bảng con: Phú Yên
- Đọc câu ứng dụng
- Luyện viết bảng con: Yêu trẻ, Kính già
- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng
- Luyện viết câu ứng dụng
- Viết 1 dòng chữ Y
Viết 2 dòng chữ P, K
- Viết 2 dòng chữ Phú Yên
 - Viết 2 dòng câu ứng dụng.
TIẾT 3 TOÁN
TIẾT 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
I. MỤC TIÊU
- Biết cộng trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Biết giải các bài toán bằng hai cách.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1.
- HD hs làm việc cá nhân, HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- HD nhận xét.
Bài tập 2:
- HD làm việc theo nhóm 2: đặt tính rồi tính.
- 4 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài tập 3.
- Tổ chức cho hs thảo luận trong nhóm2 - 2 hs lên bảng tóm tắt và giải bài toán
- HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng, khuyến khích hs nêu các cách giải khác nhau.
3. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị tiết ôn tập 4 phép tính (tiếp)
- Đọc yêu cầu bài toán
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả, 1 số hs giải thích cách nhẩm:
50 000 + 20 000 = 5 mươi nghìn + 2 mươi nghìn = 7 mươi nghìn
Vậy 50 000 + 20 000 = 70 000
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS chữa bài giải đúng vào vở.
a, 39178 58427 86271
 +25706 + 40753 - 43954
 64884 99180 42317
b, 26883 412 6247
 - 7826 x 5 x 2
 19057 2060 12494
c,
25968
 19
 16
 48
 0
6
36296
 42
 29
 56
 0
8
4328
4537
- Đọc đề bài.
 Bài giải.
Cả hai lần chuyển được số bóng đèn là:
38 000 + 26 000 = 64 000 ( bóng)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 ( bóng)
 Đáp số: 16 000 bóng đèn.
TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU: 
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục, 4 đại dương trên lược đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Hình ảnh trong sgk trang 126; 127
- Một số tranh ảnh về lục địa và đại dương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Mục tiêu: biết thế nào là lục địa và đại dương
- Cách tiến hành.
* Bước 1: Chỉ trên hình minh hoạ sgk
* Bước 2: T chỉ cho hs phần đất và phần nước trên quả địa cầu
- Nước hay đất chiếm phần lới trên trái đất?
- T kết luận, giải thích một cách đơn giản kết hợp hình ảnh đê hs hiểu thế nào là lục địa, thế nào là đại dương.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- Mục tiêu: biết tên 6 lục địa và 4 đại dương, chỉ được vị trí các lục địa và đại dương trên lược đồ.
- Cách tiến hành.
* Bước 1: hs làm việc với nhau theo gợi ý.
- Có mấy châu lục, chỉ vị trí các châu lục trên lược đồ?
- Có mấy đại dượng, chỉ vị trí và nêu tên các đại dương trên lược đồ?
* Bước 2: Hs trả lời trước lớp.
- T kết luận: trên trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương đó là:...
3, Hoạt động 3: Trò chơi tìm vị trí các châu lục và đại dương.
- Cách chơi: T chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 sơ đồ câm, hs ghi đúng tên đại dương và châu lục trên sơ đồ.
3. Củng cố – nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- HS chỉ trên hình sgk đâu là đất, đâu là nước.
- Nước chiếm phần lớn trên trái đất.
- 2 hs nhắc lịa nội dung kết luận.
- HS quan sát Hình sgk, trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp: 
- Hs làm việc trong nhóm: điền tên châu lục và đại dương vào sơ đ câm.
- Các nhóm trình bày trước lớp. 
- Nhận xét, bình chọn nhóm tham gia chơi tích cực.
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013
TIẾT 1 ÂM NHẠC
	TIẾT 33: ÔN CÁC NỐT NHẠC, TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT 
I. MỤC TIÊU
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc.
- Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
II. CHUẨN BỊ 
- Nhạc cụ, bài hát 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc 
- GV viết bảng các nốt nhạc 
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si 
- HS đọc 
- GV viết các hình thức nốt 
Trắng, đen, móc đơn, móc kép 
- HS đọc 
- GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc 
- HS đọc 
- HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt 
- GV nhận xét 
2. Hoạt động 2: Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học. 
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học 
- Lần lượt từng nhóm biểu diễn 
3. hoạt động 3: nghe nhạc 
- GV chọn một ca khúc thiếu nhi 
- HS nghe nhạc 
- HS nêu ý kién sau khi nghe 
- GV nhận xét 
IV. DẶN DÒ: ChuÈn bÞ bµi sau 
TIẾT 2 CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
TIẾT 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi một đoạn trong bài “Quà của đồng nội”.
- Làm đúng bài tập chính tả: Làm đúng bài tập phân biệt x/s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng lớp ghi nội dung bài tập 2a 
- Bảng nhóm viết nội dung bài tập 3
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích - yêu cầu bài học.
2. Hướng dẫn nhớ - viết chính tả.
a, Hướng dẫn chuẩn bị
- T đọc bài viết Quà của đồng nội.
- Hướng dân viết những từ dễ viết sai:
 b, HS nghe - viết bài chính tả.
c, Chấm, chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập 1.
- Tổ chức cho hs làm bài tập cá nhân.
- HD nhận xét.
- T chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3 ( lựa chọn)
- Tổ chứccho hs làm việc cá nhân, 4 hs làm bảng nhóm.
- HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị cho bài sau
- HS viết bảng, lớp viết nháp:tên 5 nước trong khu vực Đông Nam á: Bru-nây, Cam-pu-chia, đông-ti-mo, In-dô-nê-xi-a, Lào.
- 2 hs đọc bài viết, lớp theo dõi.
- Hs đọc thầm đoạn viết.
- HS viết nháp những từ dễ viết sai: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị.
- HS nghe- viết chính tả bài Quà của đồng nội. (1 đoạn)
- Soát lỗi chính tả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- hs lên bảng viết các từ ngữ vào chỗ chấm.
- Hs đọc câu đố sau khi đã điền hoàn chỉnh.
- HS nêu lờigiải đố: Cái bánh chưng
- Lớp nhận xét.
a, sao- xa- sen.
TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 33: GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài.
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon để hs nhận biết nhân vật đô-rê-mon.
- 1-2 tờ báo nhi đồng có mục Alô, đô-rê-mon Thần thông đây!
- Mỗi hs có 1 cuốn sổ tay, 1 vài tờ gấy khổ A4
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
- T giới thiệu một số trang ảnh về các động vật quý hiếm được nêu tên trong bài.
Bài tập 2: 
- T phát giấy khổ A 4 cho hs, 4 hs làm bảng nhóm.
- Tổ chức cho hs trao đổi trong nhóm: tóm tắt những ý chính trong lời Đô-rê-mon.
- Hướng dẫn nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn hs về nhà sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 1 hs đọc bài A lô, đô-rê-mon Thần thông đây!
- 2 hs đọc bài theo kiểu phân vai.
- HS làm việc trong nhóm: tóm tắt lời của đô-rê-mon.
- 1 số hs phát biểu trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.
- Nhận xét.
TIẾT 4 TOÁN
TIẾT 165: ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng, tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Luyện tập về giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
A. Kiểm tra bài cũ
B. Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1: Tính nhẩm
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
- Tổ chức thực hiện cá nhân, 4 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, chốt lại bài đúng.
Bài tập 3: Tìm X
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết.
- Tổ chứccho hs làm việc cá nhân.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4.
- Nêu các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị?
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày.
- HD nhận xét, chữa bài.
Bài 5.
- T chức cho hs làm việc trong nhóm: ghép hình trên bộ đồ dùng.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập 4 phép tính (tiếp )
- Hs làm việc cá nhân, nối tiếp nêu miệng.
30 000 + 40 000 – 50 000 = 20 000
80 000 – ( 20 000 + 30 000 ) = 30 000
80 000 – 20 000 – 30 000 = 30 000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000
4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400
- Hs nêu miệng.
2 hs lên bảng thực hiện
1999 + X = 2005
 X= 2005–1999
 X = 6
X x 2 = 3998
X = 3998 : 2 
X = 1499
Bài giải
Giá tiền mua một quyển sách là:
28500 : 5 = 5700 ( đ)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600 ( đ)
 Đáp số: 45600 đồng
- Hs làm việc theo nhóm.
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 33.doc