TOÁN:
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đề bài kiểm tra .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng Hướng dẫn viết vào vở: 16’ - Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi viết đúng - Cho HS viết bài vào vở - Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu Chấm, chữa bài: 4’ - Chấm 5 bài, nhận xét từng bài 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. - Nêu ý nghĩa câu ứng dụng + Đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức - Viết từ ứng dụng vào bảng con - Viết bài vào vở - Lắng nghe - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. SINH HOẠT LỚP: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trường và ở nhà. - Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau làm tốt hơn. - Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1. Đánh giá, nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua. a. Ưu điểm:- Các em đã có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt. - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. - Duy trì tốt mọi nề nếp đã có sinh hoạt 15 phút tốt. - Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công. b. Tồn tại: - Có một số em còn chưa tập trung học tập: Huân, Bình, Chiến c. Tuyên dương: - Hảo, Mai. 2. Phương hướng tuần tới. - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp. TUẦN 33: Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 TOÁN: KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số . -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đề bài kiểm tra . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2’ 2. Bài mới HĐ1.Giới thiệu bài: 2’ - Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra . HĐ2. Đề bài: 33’ Phần 1 : Bài 1: Hãy khoanh vào các chữ A, B, C, D trước những câu trả lời đúng. - Số liền sau của 68 457 là: A . 68 467, B. 68447, C. 68456, D. 68 458 Bài 2: Các số: 48 617, 47 861, 48 716, 47 816 - Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Bài 3: a, Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A. 75 8655; B. 85 865; C. 75 875; D. 85 875 b, Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là A. 76 325; B. 86 335; C. 76 335; D. 86 325 3. Củng cố, dặn dò: 3’ . . Phần 2 : Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu : giờ phút hoặc giờ phút giờ phút hoặc giờ phút Bài 3: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC TIÊU: 1. KT, KN: Tập đọc: - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc, Trời ). - Hiểu nội dung câu chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa hạ giới (TL các câu hỏi trong SGK) Kể chuyện: - Kể lại một đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK) . 2. TĐ: GDHS có tinh thần đoàn kết. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Gọi HS lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “ - Nêu nội dung bài vừa đọc ? - Nhận xét đánh giá bài 2. Bài mới: Phần giới thiệu. Hướng dẫn luỵên đọc: 25’ - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . - Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện . * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu luyện đọc từng câu -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm -Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong câu chuyện . Tìm hiểu bài: 10’ - HS lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: - Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ? - Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? - Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? -Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? Luyện đọc lại: 25’ - Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện . -Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . Kể chuyện: 25’ 1 . Giáo viên nêu nhiệm vụ - Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh . - 2HS kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện . - Lưu ý HS kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi “ - Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 . chuyện . - 1HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “ -Nêu nội dung câu chuyện . - Lớp lắng nghe giới thiệu . - Vài em nhắc lại tựa bài - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . - Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài. - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm - Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt xong ,bị cọp vồ . - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở. - Ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước, Ong sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp sau cửa. - Cóc bước đến đánh ba hồi trống, Trời nổi giận sai Gà ra trị tội, Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi, Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi - Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . - Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai ( người dẫn chuyện , vai Cóc , vai Trời ) - Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . - Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện . - Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh . - 2HS nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp . - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của Chiều thứ hai: CHÍNH TẢ:(nghe viết ) CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC TIÊU: 1/KT, KN : - Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi “ Cóc kiện trời “ - Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á . Làm đúng BT3b 2/TĐ : - GDHS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ - Cả lớp viết vào nháp một số từ mà HS ở tiết trước thường viết sai . - Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn nghe viết: 20’ 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời ) - 3HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . - Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó . - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Đọc cho học sinh viết vào vở - Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập - Thu tập HS chấm điểm và nhận xét. Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng nước ngoài trên bảng . - Lưu ý HS nắm lại cách viết tên nước ngoài - Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp . Bài 3b: - Nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Gọi 2 em đọc lại các câu văn đã được điền hoàn chỉnh trước lớp . -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài. - 3HS lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước:lâu năm, nứt nẻ, náo động, vừa vặn, dùi trống, dịu giọng, - Cả lớp viết vào giấy nháp . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - Ba học sinh đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Các tiếng viết hoa là các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các danh từ riêng như Cóc , Trời , Cua gấu , Cáo , - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con . - Lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . Bài 2: Dành cho HS giỏi - Học sinh nêu lại yêu cầu bài tập 2 . - Hai em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng - Bru – nây . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét . - Lớp thực hành viết nháp vào giấy nháp Bài 3b: Thực hành viết tên 5 nước Đông Nam Á theo giáo viên đọc . - Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa . - HS làm vở: cây sào - xào nấu - lịch sự - đối xử 3b/ chín mọng – mơ mộng – hoạt động – ứ đọng - Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt . - Em khác nhận xét bài làm của bạn . LUYỆN T.VIẾT: (Nghe - viết). QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn từ đầu đến chất quý trong sạch của trời. - Viết đúng: lướt, nhuần, tinh khiết, phảng phất II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích , yêu cầu của bài. 2. Hướng dẫn học sinh nghe – viết: - GV đọc đoạn viết – 2 HS đọc lại đoạn viết. - Tác giả tả hạt lúa non qua câu văn nào? - Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao? ( Các chữ đứng đầu đoạn, đầu câu) - HS luyện viết từ khó vào bảng con - HS nghe giáo viên đọc bài và chép vào vở. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. ĐẠO ĐỨC: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG VẤN ĐỀ LUẬT GIAO THÔNG I. MỤC TIÊU: 1/KT,KN: - Cung cấp thêm một số kiến thức về luật lệ ATGT . Thực hiện những hành vi ứng xử phù hợp với thực tế trong cuộc sống . Thực hiện tốt luật lệ giao thông và nhắc nhớ bạn bè cùng thực hiện tốt luật lệ giao thông khi tham gia giao thông trên đường . 2/TĐ : - GDHS có ý thức tốt khi tham gia giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Tranh ảnh về ATGT III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. ... động vật quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng . - Học sinh nối tiếp nhau đọc lại . - Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở mục b - Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – mon . - Ở Việt Nam: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác Thực vật: Trầm hương, trắc, cơ nia, sâm ngọc linh, tam thất - Một số em đọc kết quả trước lớp . - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất . - Hai em nhắc lại nội dung bài học . - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. CHÍNH TẢ: (Nghe viết ) QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I. MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi . Làm đúng bài tập2b. 2/TĐ : - GDHS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập 3 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 4’ - 3HS lên viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn nghe - viết: 20’ 1/ Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của đồng nội ” - Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ. - Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài. - HS viết bảng con một số từ dễ sai . - Đọc cho học sinh chép bài . - Theo dõi uốn nắn cho học sinh -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . - Mời hai em lên bảng thi làm bài . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3 - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . - Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải bài vào tờ giấy . - Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm của mình . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. - 3HS lên bảng viết các từ giáo viên đọc : Bru – nây, Cam – pu – chia, ĐôngTi – mo, In – đô- nê- xi – a, Lào. - Cả lớp viết vào bảng con . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết - Ba em đọc lại bài thơ . - Cả lớp theo dõi đọc thầm theo . - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn. - Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . - Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm Bài 2: - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . -2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . 2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh chung) . b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh đồng ( thung lũng ) - Lớp nhận xét bài bạn . Bài 3: - Một em đọc yêu cầu bài tập 3 - Lớp làm bài cá nhân vào vở - 4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên phát . - Bốn em lên dán kết quả lên bảng : - Lời giải đúng : sao – xa – sen - Hai em khác nhận xét bài của bạn . - Một hoặc hai học sinh đọc lại . - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. - Về nhà học bài và làm bài tập trong sách . Thư sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 TOÁN: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1/ KT, KN : - Biết thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân -Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . 2/TĐ : - GDHS yêu thích môn học. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 4’ - Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà - Chấm vở hai bàn tổ 4 - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Luyện tập - Thực hành: 32’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 – ( 20000 + 300000 nhẩm như sau : 8 chục nghìn – (2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn. - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . - Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi từng phép tính lên bảng . - HS nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết. - Mời hai em lên bảng tính . - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4: - Gọi một em nêu đề bài - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học - Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu Bài 1: - Một em đọc đề bài sách giáo khoa .-Cả lớp làm vào vở bài tập . -1 em nêu miệng kết quả nhẩm : a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 1200 c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000 d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 - Lớp làm vào vở . Bài 2: - Một em đọc đề bài - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 4083 8763 3608 40068 7 + 3269 - 2469 x 4 50 5724 7352 6272 13432 16 28 - Hai em khác nhận xét bài bạn . Bài 3: - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . - Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và giải bài trên bảng . a/ 1999 + x = 2005 b/ x X 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 Bài 4: - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở Bài giải: Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng - Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Xem trước bài mới . LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Luyện giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Bài 1: Tính nhẩm a , 8000 - 3000 - 2000 = b , 3000 x 5 : 2 = 8000 - (3000 - 2000) = 3000 : 2 x 5 = 8000 + 3000 + 2000 = 8000 : 2 : 3= 8000 + (3000 + 2000 )= 8000 : 3 : 2 = - GV cho HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả từng phép tính. - GV chữa từng bài ( cho HS nêu cách nhẩm) nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 5718 +2935 28139 +35406 4407 x 6 8653 – 2935 71545 – 35406 5123 x 4 - GV nêu từng phép tính – HS làm vào bảng con. - GV chữa từng bài ( cho HS nêu cách tính), nhận xét. Bài 3: Mua 9 quyển vở trả 16200 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở phải trả bao nhiêu tiền? - GV HD HS tóm tắt bài toán. - Gợi ý HS có thể giải theo một trong hai cách. - HS làm vào vở- 1 HS làm ở bảng phụ. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA Y I. MỤC TIÊU: 1/KT,KN: -Viết đúng tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1dòng) ; P, K ( 1dòng) . -Viết tên riêng (Phú Yên ) bằng chữ cỡ nhỏ ( 1dòng) . Viết câu ứng dụng Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà / Yêu già , già để tuổi cho bằng cỡ chữ nhỏ ( 1lần) 2/TĐ : - GDHS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ hoa Y mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phú Yên. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 4’ - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn tập viết: 12’ - HS tìm các chữ hoa có trong bài:P, Y, K - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ - HS tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . *Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng - Yêu cầu đọc từ ứng dụng Phú Yên - Giới thiệu Phú Yên là tên một tỉnh nằm ở ven biển miền Trung. *Luyện viết câu ứng dụng: -Yêu cầu một học sinh đọc câu. - Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà. Trọng già, già để tuổi cho. - Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng - HS luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng . Hướng dẫn viết vào vở: 16’ - Nêu yêu cầu viết chữ Y một dòng cỡ nhỏ . - Âm: P, Y , K : 1 dòng . - Viết tên riêng Phú Yên , 1 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng 1 lần . - Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu Chấm chữa bài: 5’ - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét đánh giá - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . - Hai học sinh lên bảng viết tiếng Đồng Xuân , - Lớp viết vào bảng con Đồng Xuân - Em khác nhận xét bài viết của bạn . - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Phú Yên và các chữ hoa có trong bài: P,Y,K - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con . - Một học sinh đọc từ ứng dụng . - Lắng nghe để hiểu thêm về tên một tỉnh ở miền Trung của nước ta . - Một em đọc lại từ ứng dụng . - Câu tục ngữ khuyên mọi người sống phải yêu mến trẻ em thì được trẻ yêu mến và kính trọng người già thì được sống thọ , sống lâu . - Luyện viết từ ứng dụng bảng con (Yêu , Kính ) - Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng trong câu ứng dụng - HS thực hành viết vào vở theo HD của giáo viên - Mở rộng: HS K,G viết cả bài. - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng -Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới SINH HOẠT LỚP: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trường và ở nhà. - Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau làm tốt hơn. - Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1. Đánh giá, nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua. a. Ưu điểm:- Các em đã có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt. - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. - Duy trì tốt mọi nề nếp đã có sinh hoạt 15 phút tốt. - Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công. b. Tồn tại: - Có một số em còn chưa tập trung học tập: Huân, Bình, Chiến c. Tuyên dương: - Hảo, Mai. 2. Phương hướng tuần tới. - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.
Tài liệu đính kèm: