I. Mục tiêu: Giúp H: A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: vung rìu, lăn quay, quăng rìu, cựa quậy, lừng lững.
- Đọc bài đúng với giọng kể linh hoạt.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa từ mới: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt.
- Hiểu nội dung bài: + Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.
+ Giải thích các hiện tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể dược tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu truyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
Toán: tiết 162 ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính. II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: HĐ dạy của T HĐ học của H HĐ1: Kiểm tra bài cũ : (3') - Gọi H nêu miệng bài tập 1 làm ở nhà. - H nêu miệng bài tập. - T nhận xét và ghi điểm. - Lớp nhận xét. HĐ2: HD luyện tập (30') Bài 1: Gọi H đọc yc của đề. - H nêu yc của BT. Làm bài vào vở. - Gọi 4 H lên bảng làm bài, gọi H khác nhận xét và nêu miệng cách tính - 4 H lên chữa bài, H khác nêu kết quả. - T củng cố cách tính nhẩm. - H nêu cách nhẩm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - H nêu yc và làm bài. - Gọi 4 H lên làm bài, lớp nhận xét. - 4 H lên làm bài. Lớp nhận xét. - T củng cố cách đặt tính và cách tính. - H nêu cách đặt tính, cách tính. Bài 3: - H nêu đề bài. Làm bài vào vở. - Gọi 2 H lên bảng làm, lớp kiểm tra kết quả cho nhau. - 2 H lên làm (2 cách), lớp kiểm tra kết quả cho nhau. - H nêu cách làm. - BT toán liên quan đến dạng toán gì? Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm tn? - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. Ta lấy số đó chia cho số phần. - Chấm bài, nhận xét. Bài 4: Gọi H nêu yc đề toán. - H nêu đề bài. - Yc H thảo luận nhóm và tìm kết quả. - H thảo luận nhóm bàn. Đại diện nhóm lên làm. - T củng cố cách tìm số. - H khác nhận xét. HĐ3: HD hoàn thiện bài (2') - T tổng kết bài. Nhận xét tiết học. - Về ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000. Tập đọc – kể chuyện: tiết 99, 100 Sự tích chú cuội cung trăng I. Mục tiêu: Giúp H: A. Tập đọc 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ ngữ: vung rìu, lăn quay, quăng rìu, cựa quậy, lừng lững. - Đọc bài đúng với giọng kể linh hoạt. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa từ mới: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt. - Hiểu nội dung bài: + Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. + Giải thích các hiện tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. B. Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể dược tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu truyện. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy - học: Viết bảng các gợi ý kể từng đoạn câu chuyện. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: HĐ dạy của T HĐ học của H 1. Bài cũ:(5') - Gọi 2 H đọc bài: Mặt trời xanh của tôi. - 2 H đọc. – Yc H nêu nội dung bài. - T nhận xét – ghi điểm. - H khác nhận xét. 2. Bài mới: GTB HĐ1: HD luyện đọc (20’) a. T đọc toàn bài. HD giọng đọc toàn bài. - H lắng nghe, đọc thầm theo T. - T gọi 1 H đọc toàn bài. - 1 H đọc bài. b. HD H luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Gọi H nối tiếp nhau đọc từng câu. T theo dõi, sửa lỗi phát âm cho H. - Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài. - H đọc từ khó đọc: vung rìu, lăn quay, quăng rìu, cựa quậy, lừng lững. - Gọi H đọc từng đoạn trước lớp. - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn. + Gọi 1 H đọc phần chú giải - H đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới. + T hướng dẫn H ngắt nghỉ đúng. - H luyện đọc các câu dài. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - H đọc theo nhóm mỗi H 1 đoạn. + 2 nhóm thi đọc. H nhận xét. + Đọc đồng thanh. + Lớp đọc đồng thanh cả bài. HĐ2: HD tìm hiểu nội dung bài: (10’) - Y/c H đọc thầm đoạn 1. - Đọc thầm đoạn 1. + Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? + Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc. - Y/c 1 H đọc to đoạn 2. - 1 H đọc to đoạn 2, lớp đọc thầm. + Để cứu sống mọi người, đã cứu sống được rất nhiều người, trong đó có con gái của một phú ông, được phú ông gã cho. + Chú Cuội dùng cây thuốc quý vào việc gì? + Giải nghĩa từ: phú ông. + H nghe. + Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú Cuội? + Bị trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rịt lá vẫn không tỉnh lại nên Cuội nặn một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt lá thuốc, vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc chứng bệnh hay quên. - Y/c H đọc thầm đoạn 3. - Đọc thầm đoạn 3. + Vì sao chú cuội bay lên cung trăng? + Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước tiểu tưới cho cây, khiến cây lừng lững bay lên trời... - Y/c 1 H đọc câu hỏi 5. + 1 H đọc câu hỏi 5. H chọn một ý mà em cho là đúng. + Nếu sống ở một nơi sung sướng nhưng xa những người thân, không được làm những công việc mình yêu thích, em có cảm thấy sung sướng không? + Không. + Câu chuyện này nói lên điều gì? + Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. - Giải thích các hiện tượng thiên TN. HĐ3: Luyện đọc lại: (8’) - HD để các em đọc thể hiện đúng nội dung từng đoạn. - 3 H nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. - H thi đọc. - H khác nhận xét, bình chọn H đọc hay. - T nhận xét, bình chọn H đọc hay. - 1 H đọc cả bài. B. Kể chuyện (20') HĐ4: HD H tập kể từng đoạn của câu chuyện (18’) - T nêu nhiệm vụ. - H lắng nge. - 1 H đọc lại gợi ý kể chuyện. - Gọi 1 H nhìn các ý tóm tắt mỗi đoạn kể mẫu đoạn 1. - 1 H nhìn các ý tóm tắt mỗi đoạn kể mẫu đoạn 1. - Y/c H kể chuyện theo nhóm đôi. - Từng cặp H tập kể. - Gọi 3 H nối tiếp nhau thi kể.. T gợi ý để H thể hiện đúng ND của đoạn chuyện. - 3 H nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn của câu chuyện trước lớp. - T nhận xét – ghi điểm. - Lớp nx, bình chọn người kể hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - T tổng kết nội dung bài. - H hệ thống bài theo T - Nhận xét tiết học. - Về kể lại chuyện cho người thân nghe. Thứ 4 ngày 6 tháng 5 năm 2009 chính tả: tiết 67 nghe viết: thì thầm I. Mục tiêu: Giúp H: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Thì thầm. - Viết đúng tên 1 số nước ĐNA. - Làm đúng bài tập điền vào chõ trống các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch, dẫu hỏi/dấu ngã), giải đúng câu đố. II. Các hoạt động dạy- học: HĐ dạy của T HĐ học của H 1. Bài cũ: (3') - T đọc viết các từ: xa xa, thuỷ triều, trung hậu, đồ xôi. - 2 H viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - T nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: GTB HĐ1: HD H nghe- viết: (19') - T đọc bài thơ lần 1. - H nghe T đọc. - Gọi H đọc lại bài viết. - 2 H đọc lại, lớp đọc thầm trong SGK. + Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào? + Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây, hoa thì thầm với ong bướm, trời thì thầm với sao, sao thời tưởng im lặng hoá ra cũng thì thầm cùng nhau. + Bài thơ có mấy khổ thơ? + 2 khổ thơ. + Mỗi khổ thơ có mấy dòng thơ? + Có bốn dòng thơ. + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + 5 chữ. - T HD trình bày bài thơ: Chữ đầu dòng viết cách lề 3 ô để trống 1 dòng phân cách 2 khổ thơ. - T y/c H đọc thầm bài thơ và ghi lại các từ mình viết sai vào vở nháp. - Đọc thầm bài thơ, ghi chữ mình hay viết sai vào vở nháp. - T đọc cho H viết bài vào vở. - Viết bài vào vở. - T đọc lại bài thơ cho H soát lỗi. - Soát bài, chữa lỗi. - Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm BT (10') Bài 1: - H nêu yêu cầu BT. - Gọi 1 H lên bảng viết, lớp viết vào VBT. - 1 H lên làm, lớp viết vào VBT: Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan. - Củng cố cách viết tên riêng. Bài 2: Y/c H nêu yc BT, tự làm bài. - H nêu yêu cầu BT, tự làm bài. - T nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - 2 H thi làm bài đúng, nhóm đọc kq. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - T tổng kết bài. Nhận xét tiết học. - Học thuộc câu đố ở BT2. Tập đọc: tiết 102 Mưa I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý từ ngữ: trong mây, xèo tay, tiếng sấm, bánh khoai. - Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hịên cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao động. 2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu: - Hiểu nghĩa từ mới trong bài: lũ lượt, lật đật. - Hiểu nội dung bài: Tả cảnh trời mưa và phong cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa. Thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài thơ SGK, tranh con ếch, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HĐ dạy của T HĐ học của H 1. Bài cũ: (4') - Gọi 3 H nối tiếp kể 3 đoạn của câu chuyện "Sự tích chú Cuội cung trăng". - 3 H nối tiếp kể 3 đoạn của câu chuyện. - T nhận xét và ghi điểm. - H khác nhận xét. 2. Bài mới: GTB HĐ1. Luyện đọc: (13') - T đọc diễn cảm bài thơ. Nêu giọng đọc toàn bài. - H lắng nghe. - Gọi H đọc từng dòng thơ. T sửa lỗi phát âm cho H. - H nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - H đọc từ khó trước lớp: trong mây, xèo tay, tiếng sấm, bánh khoai. - Gọi H đọc từng khổ thơ trước lớp. - H nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. + Giúp H hiểu từ phần chú giải. - H đọc phần chú giải. - Y/c H đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Mỗi H đọc 1, 2 khổ thơ và đọc nối tiếp cho đến hết bài thơ. H khác nhận xét. - Y/c H đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. HĐ2. HD học sinh tìm hiểu bài: (8') - Y/c H đọc thầm 3 khổ thơ đầu. - Đọc thầm 3 khổ thơ đầu. + Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ? + Khổ1: Tả cảnh trước cơn mưa: Mây đen lũ lượt kéo về, mặt trời chui vào mây. + Khổ2, 3: Trận mưa đang sảy ra: chớp, mưa nặng hạt, cây lá xèo tay hứng làn gió mát... - Gọi 1 H đọc khổ thơ 4. - 1 H đọc khổ thơ 4, lớp đọc thầm. + Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào? + Cả nhà ngồi bên bếp lửa, Bà xỏ kim khâu, chị ngòi đọc sách, mẹ làm bánh khoai. - T: Mưa to gió lớn, mọi người càng có dịp ngồi cùng nhau, đầm ấm bên bếp lửa. - Y/c H đọc thầm khổ thơ 5. - Đọc thầm khổ thơ 5. + Vì sao mọi người thương bác ếch? + Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem từng cụm lúa đã phất cờ lên chưa. + Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai? + Nghĩ đến những cô bác nông dân đang lặn lội làm việc ngoài cánh đồng trong gió mưa. - Nêu nội dung bài thơ. HĐ3. Học thuộc lòng bài thơ: (7') - T HD đọc từng khổ thơ, cả bài thơ. - Học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. - T và H tuyên dương H đọc đúng. - H thi HTL từng khổ thơ, cả bài thơ. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - T tổng kết nội dung bài. - H nhắc lại nội dung bài thơ. - Nx tiết học. Về HTL bài thơ. - H nghe. Tập viết: tiết 34 ôn chữ hoa: A, N, M, V I. Mục tiêu: Giúp H: Củng cố cách viết các chữ viết hoa: A, N, M, V (kiểu 2) thông qua BT ứng dụng: - Viết tên riêng: An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: Tháp mười đẹp nhất bông sen / Việt Nam đẹp nhất có tên B ... i, đồng bằng và cao nguyên. - H vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. - Yc H nhận xét hình vẽ. - Từng cặp H ngồi gần nhau đổi vở, nx hình vẽ của bạn. - Trưng bày bài của 1 số bạn trước lớp. - T nhận xét hình vẽ của các bạn. - H nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (1') - T tổng kết bài. Nhận xét tiết học. - H nghe. - Ôn tập chuẩn bị KT học kì 2. chính tả: tiết 68 nghe viết: dòng suối thức I. Mục tiêu: Giúp H: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe- viết đúng bài chính tả: Dòng suối thức. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc đấ thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi dấu hỏi/dấu ngã. II. Các HĐ dạy- học: HĐ dạy của T HĐ học của H 1. Bài cũ: (3') - Yc H viết vở nháp 5 nước ĐNA. - 1 H viết bảng lớp, lớp viết vở nháp. - T nhận xét và ghi điểm. - H khác nhận xét. 2. Bài mới: GTB HĐ1. HD H nghe- viết: (19') - T đọc lần 1 bài thơ: Dòng suối thức. - H lắng nghe. - Gọi 1H đọc lại bài thơ. - 1 H đọc lại, lớp đọc thầm trong SGK. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào? + Mọi vật đều ngủ: Ngôi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi, gió ngủ ở tận thung xa... + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? + Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo - cối lợi dụng sức nước ở miền núi. + Bài thơ được trình bày như thế nào? + Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng lùi ra. - Y/c H đọc từ khó và viết ra giấy nháp. - Đọc thầm tự viết ra vở nháp. - T đọc cho H viết bài. Quan sát giúp H viết đúng chính tả, đẹp. - Viết bài vào vở. - T đọc lần 2 cho H soát lỗi. - Soát bài chữa lỗi. - Chấm bài, nhận xét. HĐ2. HD làm bài tập chính tả: (10') Bài 1: - Gọi H nêu y/c của bài. - Nêu yêu cầu BT. Tự làm bài. - Gọi 2 H lên viết những từ cần điền. - 2 H lên viết những từ cần điền. a. vũ trụ- chân trời. - T nhận xét, chốt lại lời giải đúng. b. vũ trụ - tên lửa. Bài2. - Gọi H nêu y/c của bài - Nêu yêu cầu BT, tự làm. - Gọi 2 H lên làm, lớp nhận xét. - 2 H lên làm, lớp nhận xét. a. trời, trong- trong- chó - chân- trăng. b. cũng, cũng - cả - điểm - cả - điểm - thể- điểm. - T nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - H nhận xét. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - T tổng kết bài. Nhận xét tiết học. - Về học thuộc bài: Dòng suối thức. Chuẩn bị cho tiết TLV. Âm nhạc : Tuần 34 Ôn tập các bài hát đã học I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập lại các bài hát đã học trong chương trình lớp 3 II. Hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của T HĐ của H 1. T giới thiệu bài (1') 2. HĐ1:Ôn tập các bài hát đã học (23') - Y/c H nhắc lại tên các bài hát đã học trong chương trình lớp 3 - T cho H hát từng bài hát theo cả lớp - T chia nhóm cho H ôn theo nhóm - T gọi các nhóm lần lượt trình bày các bài hát đã ôn - Gọi cá nhân hát tốt nhất hát cho cả lớp nghe . 3. HĐ2: Chơi trò chơi: (10') - T tổ chức cho H chơi trò chơi : Mỗi nhóm chọn 1 bài hát vừa hát và biểu diễn trước lớp - T nhận xét và tuyên dương nhóm nào hát hay nhất 4. Củng cố dặn dò : (1') - T dặn H về nhà ôn tập lại các bài hát đã học để tiết sau kiểm tra . - H lắng nghe - H nêu tên các bài hát đã học . - H hát theo lớp - H hát theo nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng . - các nhóm trình bày bài hát trước lớp . - Cá nhân hát trước lớp . - Mỗi nhóm lựa chọn 1 bài hát vừa hát và biểu diễn . - Lớp nhận xét . - H lắng nghe . Thứ 2 ngày 18 tháng 5 năm 2009 Toán: tiết 168 ôn tập về hình học (tiếp) I. Mục tiêu: Giúp H: - Ôn tập củng cố biểu tượng về diện tích và biết diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật. II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: HĐ dạy của T HĐ học của H HĐ1: KT bài cũ (3') - Yc H nêu cách tính chu vi hình vuông, HCN? - 1 số H nêu. - T nhận xét – ghi điểm. - H khác nhận xét. HĐ2: HD luyện tập (30') Bài 1: Gọi H nêu y/c bài tập. - H yêu cầu của BT. Làm bài vào vở. - Gọi H nêu miệng, lớp nhận xét. - H nêu miệng, lớp nhận xét. - Yc H so sánh DT các hình. - T nhận xét và củng cố về cách so sánh diện tích hai hình - Hai hình có diện tích bằng nhau là: hình A, D. Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là hình C. Bài 2: Gọi H nêu y/c bài tập. - 1 H nêu y/c bài tập. - Gọi 2 H lên làm bài, lớp nhận xét. - 2 H lên làm, H khác nêu kết quả. - T nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét. - T củng cố cách tính CV, DT hình vuông và HCN. Bài 3: Gọi H lên bảng giải. T lưu ý H cần tạo ra hình thích hợp để tính DT. - 1 H đọc yc. - 1 H lên làm, lớp nêu kết quả, nhận xét. - Gọi lớp nhận xét. - T nhận xét – ghi điểm. Bài 4: Yc H làm việc theo nhóm bàn. - H tự xếp theo nhóm. - Chấm bài, nhận xét. - 2 nhóm lên thi xếp. H nhận xét. HĐ3: HD hoàn thiện bài: (2') - T tổng kết nội dung bài. - H nhắc lại các cách tính DT, CV các hình - Nhận xét tiết học. - Dặn H chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008 Tập làm văn: tiết 34 Nghe kể: vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: Giúp H: 1. Rèn kĩ năng nghe- kể: - Nghe đọc từng mục trong bài: Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nói lại (kể) được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đặt chân lên vũ trụ. 2. Rèn kĩ năng viết: Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe. II. Các hoạt động dạy- học: HĐ dạy của T HĐ học của H 1. Bài mới: GTB HĐ1. HD học sinh nghe- kể : (11') Bài 1: Gọi 1 H đọc y/c đề bài tập. - 1 H đọc yêu cầu BT và 3 đề mục: a, b, c. - Cho H quan sát tranh ảnh minh hoạ. - Quan sát ảnh minh hoạ đọc tên tàu vũ trụ và tên 2 nhà du hành vũ trụ. - T nhắc H nghe và ghi lại chính xác những con số, tên riêng, sự kiện. - H nghe. - T đọc bài: Giọng chậm rãi, tự hào. + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? + Ngày 2-4-1961. + Ai là người bay lên con tàu đó? + Ga-ga-rin. + Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất? + 1 vòng. + Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơ- rông được tàu vũ trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào? + Ngày 21 – 7 - 1969. - T đọc lần 2, 3. - H nghe, kết hợp ghi chép để điều chỉnh và bổ sung những gì nghe chưa rõ. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm. - Trao đổi theo cặp, nói lại được các thông tin. - Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. T khen ngợi H nhớ đầy đủ thông tin. - Đại diên các nhóm thi nói. HĐ2. HS viết bài: (22') - Gọi 1H nêu y/c đề bài 2. - 1 H đọc yêu cầu BT. - T nhắc H ghi vào sổ tay những ý chính của từng tin. - Viết vào vở BT. - Gọi 1 số H đọc trước lớp. - Một số HS đọc trước lớp. - Chấm bài, nhận xét. - Lớp nhận xét. 2. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - H nghe. - Ghi nhớ những thông tin vừa nghe và ghi vào vở. - Đọc lại các bài tập đọc, kiểm tra học kì Thể dục : Tuần 34 THEÅ DUẽC: TIEÁT 68 OÂN TUNG VAỉ BAẫT BOÙNG THEO NHOÙM 2 – 3 NGệễỉI I. MUẽC TIU: Â- OÂõn ủoọng taực tung vaứ baột boựng theo nhoựm 2 – 3 ngửụứi. Yeõu caàu bieỏt caựch thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực ụỷ mửực ủoọ tửụng ủoỏi chớnh xaực. - Chụi troứ chụi “ Chuyeồn ủoà vaọt”. Yeõu caàu bieỏt caựch chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. II. ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN : ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh saùch seừ, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. Phửụng tieọn : Chuaồn bũ 2 – 3 em 1 quaỷ boựng 2 em moọt daõy nhaỷy vaứ saõn cho troứ chụi “ Chuyeồn ủoà vaọt” . III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP. Hẹ cuỷa T Hẹ cuỷa H Hẹ1: Phaàn mụỷ ủaàu (5') -T nhaọn lụựp, phoồ bieỏn ND yeõu caàu giụứ hoùc - Taọp baứi TDPT chung, lieõn hoaứn: 2 x 8 nhũp - Chaùy chaọm xung quanh saõn : * Chụi troứ chụi “ Chim bay coứ bay” : 2.Hẹ2: Phaàn cụ baỷn (25') - OÂõn ẹTtung, baột boựng theo nhoựm 2 – 3 ngửụứi H thửùc hieọn ủoọng taực tung vaứ baột boựng qua laùi cho nhau theo nhoựm 2 -3 ngửụứi, chuự yự tung boựng kheựo leựo, ủuựng hửụựng, tuứy theo ủửụứng boựng cao hay thaỏp, gaàn hay xa ủeồ taùi choó hoaởc di chuyeồn baột boựng. Khi baột boựng xong, mụựi chuyeồn sang ủoọng taực tung boựng ủi cho baùn. Khi H taọp tửụng ủoỏi thaứnh thaùo ủoọng taực tung vaứ baột boựng, GV coự theồ cho tửứng ủoõi di chuyeồn ngang caựch nhau khoaỷng 2 – 4m. - Chụi troứ chụi “ Chuyeồn ủoà vaọt” : T neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi moọt caựch ngaộn goùn. Sau ủoự chia soỏ H trong lụựp thaứnh caực ủoọi ủeàu nhau ủeồ caực em thi vụựi nhau. chuự yự ủaỷm baỷo kú luaọt vaứ an toaứn. 3. Hẹ3: Phaàn keỏt thuực (5') - ẹửựng thaứnh voứng troứn, laứm ủoọng taực cuựi ngửụứi thaỷ loỷng hớt thụỷ saõu . -T cuứng H heọ thoỏng laùi baứi vaứ nh/ xeựt giụứ hoùc - H xeỏp thaứnh 2 haứng ngang - H taọp theo sửù HD cuỷa T -H chaùy chaọm 1 voứng saõn - H chụi troứ chụi - H taọp tung vaứ baột boựng theo nhoựm 2- 3 ngửụứi - H nghe T giụựi thieọu troứ chụi - H chụi troứ chụi moọt caựch chuỷ ủoọng khoõng ủuứa nghũch, baỷo ủaỷm an toaứn cho sửực khoeỷ . - H cuựi ngửụứi thaỷ loỷng vaứ hớt thụỷ saõu - H nghe . Đạo đức : Tuần 34 Dành cho địa phương I. Mục tiêu : - Củng cố về cách tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở địa phương nơi mình ở . - Chăm sóc vật nuôi cây trồng nơi mình ở hoặc địa phương . II. Chuẩn bị : - T: Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của T HĐ của H 1. T giới thiệu bài (1') 2. HĐ1: Cách sử dụng nước nơi mình ở (15') Mục tiêu : Y/c H nêu cách sử dụng và tiết kiệm nguồn nước nơi mình ở . - Y/c H thảo luận theo cặp đôi câu hỏi sau : +Nơi em ở cách sử dụng nước như thế nào ? - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận . - T nhận xét bổ sung và kết luận cách sử dụng và tiết kiệm nguồn nước . 3. HĐ2: Chăm sóc vật nuôi cây trồng ở nhà hoặc ở địa phương .(17') Mục tiêu : H biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà , ở địa phương . - Y/c H thảo luận theo nhóm 4 các câu hỏi sau : +Em hãy kể tên các loại cây trồng mà em biết ?Các cây đó được chăm sóc như thế nào ? +Hãy kể tên các con vật mà em biết , nêu cách chăm sóc các con vật đó ? - T theo dõi các nhóm thảo luận - Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận . - T nhận xét bổ sung và kết luận 4. Củng cố dặn dò: (2') - T tổng kết nội dung bài - T nhận xét tiết học . - H lắng nghe - H thảo luận theo cặp đôi - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - H nghe và nhớ - H thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - H nghe và nhớ - H lắng nghe .
Tài liệu đính kèm: