Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - GV: Bùi Minh Huệ

Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - GV: Bùi Minh Huệ

Tập đọc - Kể chuyện

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. Muc tiêu:

A. Tập đọc.

1. Rèn kỹ năng thành tiếng.

Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.

 - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

- Giải thích hiện tượng tự nhiên.

B. Kể chuyện

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.

2. Rèn kĩ năng nghe.

 

doc 45 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - GV: Bùi Minh Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 34	Thứ hai ngày tháng năm 2009
Sáng 	 Hoạt động tập thể
Chào cờ
Tập đọc - Kể chuyện 
Sự tích chú cuội cung trăng
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
	- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.	Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
2. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
IV. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Chiều
Thủ công 
ôn tập chương III và Chương IV
I. Mục tiêu:
	- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ.
 - HS thực hành và hoàn thành sẩn phẩm đẹp.
	- Yêu thích giờ học.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Kiểm tra:
Bài mới: 
Giới thiệu bài
Thực hành
* Cho HS làm quạt 
- Nhắc lại quy trình làm quạt
- Nhận xét bổ sung
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- Nhắc lại quy trình làm quạt
- Nhận xét bổ sung 
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Tuần 34: 
Thứ hai, 25 tháng 04 năm 2011
Tự học ( ôn Toán)
Ôn Một số dạng toán đã học
I. Mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
- Luyện xếp hình 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành 
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 
 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
-> GV nhận xét sửasai cho HS 
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4038 3608 8763 
 3269 4 2469
 7352 14432 6294
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 1999 + x = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
-> GV + HS nhận xét 
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
-> GV + HS nhận xét
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng 
III. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- chuẩn bị bài sau 
Thứ ba, ngày 26 tháng 04 năm 2011
	Thể dục 
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người
I. Mục tiêu:
- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tương đối chủ động chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
	- Phương tiện: Bóng
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài.
 x x x
- Chuẩn bị bài sau.
 x x x
Toán
Ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:	
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả:
 Nghe - viết: Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
ôn Tiếng việt
rén chữ
I. Mục tiêu:
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết 
Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v
I. Mục tiêu:
	 ... i
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(215 + 12) x 2 = 454 (cm)
Đ/S: 454 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
d) Bài 4. 
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(140 + 2680) x 2 = 800 (cm)
cạnh hình vuông là.
800 : 4 = 200 (cm)
Đ/S: 200 (cm)
3. Dặn dò 
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt
luyện luyện từ và câu
I. Mục tiêu 
1. Mở rộng vốn từ về thiên nhiên 
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy 
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. HD làm bài tập
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau 
Tự nhiên xã hội
bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
	- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
170 TOÁN
ễN VỀ GIẢI TOÁN
I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU : 
-Rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh .
 III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
- Hoạt động của thầy
- Hoạt động của trũ
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lờn bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra .
2.Bài mới: Giới thiệu bài: 
-Hụm nay chỳng ta tiếp tục ụn tập về giải toỏn .
 b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lờn bảng giải bài .
-Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 2 – Gọi học sinh nờu bài tập 2 .
-Yờu cầu học sinh nờu dự kiện và yờu cầu đề bài.
-Mời một em lờn bảng giải bài .
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 3 - Gọi học sinh nờu bài tập 3 .
- Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng .
-Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải .
-Nhận xột bài làm của học sinh .
Bài 4 : - Gọi một em nờu đề bài 4 SGK
-Hướng dẫn học sinh tớnh ra kết quả kiểm tra xem đỳng hay sai rồi điền Đ hay S vào ụ trống .
-Mời một em lờn bảng giải bài .
-Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ d) Củng cố - Dặn dũ:
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dừi nhận xột bài bạn .
*Lớp theo dừi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài 1 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lờn bảng giải bài .
- Giải :- Số dõn năm ngoỏi là :
 5236 + 87 = 5323 (người )
 - Số dõn năm nay là :
 5236 + 162 = 5389 (người)
 Đ/S: 5389 người 
- Một em đọc đề bài 2 2 .
- Một em lờn bảng tớnh :
 - Giải :Số ỏo đó bỏn là :1245 : 3 = 415 ( cỏi) 
 - Số ỏo cũn lại là : 1245 – 415 = 830 (cỏi ỏo )
 Đ/S: 830 cỏi ỏo 
- Em khỏc nhận xột bài bạn .
- Một em nờu đề bài tập 3 .
-Một em giải bài trờn bảng .
 Giải :Số cõy đó trồng là :
 20500 : 5 = 4100 (cõy )
 - Số cõy cũn phải trồng là :
 20500 - 4100 = 16400 (cõy )
 Đ/S: 16400 cõy 
- Hai em khỏc nhận xột bài bạn .
-Một em nờu yờu cầu đề bài tập 4 
- Một em giải bài trờn bảng , ở lớp làm vào vở 
- Kết quả là : a/ điền Đ 
 b/ điền S
 c/ điền Đ 
- Học sinh khỏc nhận xột bài bạn . 
-Về nhà học và làm bài tập cũn lại.
-Xem trước bài mới .
Thứ sáu, ngày 29 tháng 04 năm 2011
Toán 
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài tập :
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số dân năm ngoái là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
d. Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tập làm văn
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kỹ năng nghe kể .
- Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tien đạt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
2. Rèn kỹ năng viết : 
- tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe .
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
	 - > GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
a. Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diẹn nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Thứ tư, ngày 27 tháng 04 năm 2011
TOÁN
ễN TẬP
MỤC TIấU:
 - ụn tập 4 phộp tớnh cộng trừ nhõn chia trong phạm vi 100 000 
- ụn tập về đại lượng đo độ dài ,đo khối lượng ,đo thời gian, tiền Việt Nam
 -ụn tập giải toỏn bằng hai phộp tớnh
II/ ĐỒ DÙNG : 
 Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1/ Kiểm tra bài cũ : hs chữa bài tập
 2/ Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài , ghi bài
b/ Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh
43215 +10537 + 25608 68943 : 5
 67438 – 34854 10904 x 3
* Bài tập 2 : Điền dấu ,= ? 
7m 8cm .... 7m 5dm 46cm  5dm
1kg  900g 1200g 1kg400g
1giờ 55phỳt 3giờ  2giờ60 phỳt
*Bài 3: Lan cú 3 tờ giấy bạc 20000 đồng, Lan mua 1 con bỳp bờ hết 36400 đồng . Hỏi Lan cũn lại bao nhiờu tiền ? 
* Bài 4: a/ Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật ,biết chiều dài là 4m30 cm và chiều rộng 80cm. 
 b/ Tớnh diện tớch của một mảnh bỡa hỡnh chữ nhật, biết chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 9cm 
3/ Củng cố dặn dũ : 
Chốt nội dung bài.
GV nhận xét giờ học.
 Dặn học sinh chuẩn bi bài sau.
 cả lớp nhận xột
 GV hướng dẫn hs làm bảng con
Hs làm con nhận xột chữa bài
Gv hướng dẫn hs làm vở bt
HS làm các bài vào vở.
GV chấm bài nhận xột chữa bài.
- HS học bài ở nhà.
Thể dục
tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2 - 3 người
I. Mục tiêu:
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
III. Địa điểm và phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường.
	- Bóng.
Nội dung
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp phổ biến ND.
2. KĐ
- Chạy chậm theo một hàng dọc,
- Tập bài phát triển chung.
B. Phần cơ bản
1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm người.
ĐHTL
Học tập theo nhóm 2 và 3 người
- GV sửa sai.
* Ôn nhảy dây chụm hai chân.
- Ôn nhảy dây.
- GV quan sát.
C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ cúi người thả lỏng
- ĐHXL:
x x x
- GV + HS hệ thống bài.
x x x
- Chuẩn bị bài sau.
 hoạt động tập thể
kiểm điểm tuần 34
I. Mục tiêu:
	- HS nhận ra được những ưu điểm và khuyết điểm của mình trong tuần qua.
	- Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại.
	- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
II. Nội dung:
1. GV nhận xét những ưu điểm và khuyết điểm của HS.
a. Ưu điểm:
	- Đi học đúng giờ.
	- Sách vở tương đối đầy đủ.
	b. Nhược điểm:
	- Hay nghỉ học không lý do.
	- Khăn quàng, guốc dép chưa đầy đủ.
	- Hay nói tục, chửi bậy, hay nói chuyện riêng trong giờ
	- ý thức học tập ở một số em chưa tốt
	- Chữ viết quá xấu, sai nhiều lỗi chính tả 
	- Ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.
2. GV khen 1 số em có ý thức học tập tốt:
3. Phương hướng:
	- Tiếp tục phát huy những ưu điểm đã có.
	- Khắc phục nhược điểm còn tồn tại.
	- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 2 buoi Tuan 34 da sua.doc