Giáo án Lớp 3 Tuần 34 và 35

Giáo án Lớp 3 Tuần 34 và 35

tập đọc - kể chuyện

sự tích chú cuội cung trăng

i. muc tiêu:

a. tập đọc.

-chú ý đọc đúng các từ ngữ: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

- hiểu các từ ngữ mới trong bài: tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- hiểu nội dung bài: tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.- giải thích hiện tượng tự nhiên.

b. kể chuyện

- dựa vào các gợi ý trong sgk , hs kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.

ii. đồ dùng dạy học:

 - tranh minh hoạ chuyện trong sgk.

 - bảng phụ.

 

doc 38 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 34 và 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ hai ngày 23 tháng4 năm 2012
Tập đọc - kể chuyện
Sự tích chú cuội cung trăng
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
-Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
- Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
1. KTBC: - Đọc bài :Mặt trời xanh của tôi. (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:GT-Ghi đầu bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1: Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
*HĐ2: Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
*HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
*HĐ1: GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe.
*HĐ2:HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
*HĐ3: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
	Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(tiếp).
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
- GD lòng yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Thực hành.
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
 Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
 Bài 3 : Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
*HĐ2: Củng cố - dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Đạo đức
dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về tham gia việc trường và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các việc trường, lớp.
- GD lòng yêu trường , yêu lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động 1: sử lý tình huống.
- GV đưa ra các tình huống và giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- HS nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét.
* Kết luận:
- TH1: Em lên khuyên Tuấn đừng từ chối.
- TH2: Em lên xung phong làm.
2. Hoạt động 2:Đăng ký tham gia việc trường.
* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thể hiện, sự tích cực tham gia làm việc trường
* Tiến hành:
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe
- HS xác định những việc trường các em có thể làm.
- HS nêu ý kiến
- GV sắp xếp giao việc cho HS.
- Các nhóm cam kết thực hiện.
III. Dặn dò.
Nhắc lại ND vừa học.
Chuẩn bị bài sau.
Ôn toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu:	
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn 
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
- Thấy yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Thực hành.
Bài1: Đặt tính rồi tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm nháp
- Gọi HS chữa bảng
 5647 x 3 85937 : 3
 9543 x 4 35746 : 5
- GV sửa sai.
 Bài 2: Tìm x
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c làm vở
- 2 HS nêu yêu câu.
X x 7 = 9058 X : 5 = 4095
- Gọi 2 HS chữa bảng
-> Nhận xét sửa sai 
 Bài 3 : Có 3510 kg gạo, đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi còn lại bao nhiêu kg gạo?
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở – chữa bảng lớp
-> Gv + HS nhận xét 
*HĐ2: Củng cố - dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
.
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
- Mô tả bề mặt lục địa 
- Nhận biết được suối, sông, hồ.
- Thấy yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
* Tiến hành : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* tiến hành : 
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
IV. Củng cố dặn dò: 
Nhắc lại ND
Chuẩn bị bài sau 
..
Chào cờ
( Đoàn đội phụ trách)
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học ( độ dài , khối
 lượng, thời gian , tiền Việt Nam).
-Biết giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Nội dung:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Thực hành
a) Bài 1:
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
 2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
 4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đáp số: 1300 đồng
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
..
Tập viết
Ôn chữ hoa: A, N, M, V.
I. Mục tiêu:
-Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa cho HS
- Rèn tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
	- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
*HĐ1: HD viết bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
*HĐ2: HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
*HĐ3: Củng cố dặn dò
- Nhắc lại cấu tạo, cách viết các chữ hoa vừa học.
- NX giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Ôn Tiếng Việt
Hoàn hiện bài tập viết tuần 34
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết chữ hoa A, N, M, V
- Củng cố cách viết chữ hoa A, N, M, V ( Chữ đứng, chữ nghiêng) thông qua bài tập ứng dụng:
- Rèn kĩ năng viết chư hoa cho HS 
- Hoàn thiện bài tập viết tuần 34
III. Các hoạt động dạy học:
	- Mẫu chữ hoa A, N, M, V
	- Các chữ An Dương Vương và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy - học:
1- Bài mới:. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài:
2. Luyện viết
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn viết bảng con:
- HS nêu 1 số chữ phải viết hoa trong bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, cách viết chữ hoa A, N, M, V, An Dương Vương
- Y/C viết bảng con, bảng lớp ( Chữ đứng, chữ nghiêng)
- GV quan sát, sửa sai.
HĐ2: Hoàn thiện bài tập viết
GV cho HS hoàn thiện bài tập viết
QS, đôn đốc lớp.
- Chấm – chữa bài.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại cấu tạo và cách viết chữ hoa A, N, M, V
- NX giờ học.
HS nêu.
- Viết bảng con
Hoàn thiện bài tập viết.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Mưa
I. Mục tiêu :
- Đọc lưu loát toàn bài. Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ khổ thơ.
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao độ ... êu: Giúp HS củng cố, ôn tập về:
- Đọc viết các số có 5 chữ số
 -Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
II. Đồ dùng: 
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 1 em chữa bài tập 3 SGK.
2.Bài mới:GT-Ghi đầu bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1:Luyện tập:
Bài 1:
Bài yêu cầu gì ?
HS luyện viết bảng con 
Bài 2: 
Bài yêu cầu gì ?
HS làm bảng con 
Bài 3:
Yêu cầu HS quan sát trả lời 
Đồng hồ chỉ mấy giờ 
 Bài 4:
Bài yêu cầu gì ?
2 HS lên bảng giải 
Lớp làm bài vào vở 
Củng cố cách tính giá trị biểu thức 
Bài 5:
HS đọc bài tóm tắt và giải
Tóm tắt
5 đôi dép: 92500 đồng
3 đôi dép: ? đồng
Viết các số 
a, 76245 b, 51807
c, 90900 d, 22002
Đặt tính rồi tính
A. 10 giờ 18 phút
B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút
Tính 
a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7
Giải
Giá tiền mỗi đôi dép là
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi dép phải trả số tiền là
18500 x 3 = 55500 (đồng)
 Đáp số: 55500 đồng
*HĐ2:Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét giờ học
Ôn tập - kiểm tra Tiếng Việt (T5)
I/Mục tiêu:
-Rèn đọc bài: Mè hoa lượng sóng
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng 
- Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp thẻ xin đọc sách)
II/ Đồ dùng: 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng
Bản phô tô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách đủ phát cho Hs 
III/ Các hđ dạy học:
A/Kiểm tra: 
B/ Bài mới: Giới thiệu: Nêu MĐYC của tiết học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn đọc: Mè hoa lượng sóng
HĐ2, Kiểm tra đọc:
Kiểm tra 1/3 lớp 
HĐ3, HD làm bài tập:
Bài 2: 
1 HS đọc yêu cầu bài 
-Mẫu đơn hôm nay có gì khác với mẫu đơn các em đã học ?
Yêu cầu HS tự làm 
Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác nhận xét 
- HS luyện đọc theo Y/ c của GV
-Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại trong sgk bài vừa chọn
HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ 
HS mở sgk trang 11 đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã mất 
Nhận phiếu và tự làm 
HS đọc lá đơn của mình 
4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học 
.
Ôn Tiếng Việt
Ôn các bài tập đọc đã học.
 I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được tốt các bài tập đọc đã học từ tuần 26 - tuần 34
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 26-34. 
II.Các hoạt động dạy học.
1.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
*HĐ1: Ôn các bài tập đọc đã học
- GV yêu cầu
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
GVnhận xét.
*HĐ2:GVhướng dẫn học sinh làm 1 số bài tập.
Bài1:Gạch dưới những từ ngữ dùng để nhân hoá nắng trong đoạn thơ sau:
 Nắng lên cao theo bố
 Xây thẳng mạch tường vôi
 Lại trải vàng sân phơi
 Hong thóc khô cho mẹ
 Nắng chạy nhanh nắm nhé
 Chẳng ai đuổi được đâu
 Thoắt đã về vườn rau
 Soi cho ông nhặt cỏ
 Rồi xuyên qua cửa sổ
 Nắng giúp bà sâu kim.
-Gv yêu cầu học sinh làm ra vở.
 -Nhận xét –chữa bài.
*Đáp án:Những từ nhân hoá cái nắng:Theo bố, hong thóc, chạy ,về ,giúp.
*HĐ3:Củng cố –dặn dò:
- Nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét giờ học.
.
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn tập về hình học
- Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
- Thấy yêu thích môn học.
II. Đồ dùng: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? 
Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128cm
Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? 
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?
2. Bài mới:
*HĐ1: HD luyện tập
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Bài 1: 
HS đọc bài
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
HS nhận xét bài của bạn 
Qua bài tập 1 em cần nắm được những gì ?
1, 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật 
Bài 2:
HS đọc bài
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS tính được chu vi của hình vuông theo cm, sau đó đổi thành m
Củng cố cách tính chu vi hình vuông 
Chú ý: đổi đơn vị đo độ dài 
Bài 3:
HS đọc bài 
Bài yêu cầu gì ?
HD để HS biết 
Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4 suy ra độ dài một cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4
Bài 4:
1 HS đọc bài 
Vẽ sơ đồ bài toán 
Bài toán cho biết những gì ?
Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?
Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ?
Chữa bài và cho điểm HS 
Lớp quan sát đọc thầm 
Gọi 2 HS lên bảng giải
Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra 
Giải 
a, Chu vi hình chữ nhật là 
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đáp số: 100m
b, Chu vi hình chữ nhật là 
(15 + 8) x 2 = 46 (m)
 Đáp số: 46m
HS đọc thầm
Khung của một bức tranh hình vuông có cạnh 50cm
Chu vi của bức tranh đó bằng bao nhiêu m ?
HS tóm tắt rồi giải
Tóm tắt 
Khung của 1 bức tranh hình vuông có
Cạnh: 50cm
Chu vi của khung bức tranh: ?m
Giải
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm)
200cm = 2m
 Đáp số: 2m
Hs đọc thầm 
HS làm bảng con 
1 HS lên bảng giải
Giải 
Cạnh của hình vuông là
24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số: 6cm
HS đọc thầm 
Tóm tắt 
Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m
Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của 1 chiều dài và 1 chiều rộng của hình chữ nhật đó
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
Giải
Chiều dài của hình chữ nhật là
60 - 20 = 40 (cm)
 Đáp số: 40cm
*HĐ2: Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét giờ học. 
.
Ôn tập - kiểm tra Tiếng Việt (T6) 
I/Mục tiêu:
- Rèn đọc: Quà của đồng nội Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 
 - Viết được 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến). Câu văn rõ ràng, sáng sủa
II. Đồ dùng dạy học: 17 phiếu, mội phiếu ghi tên một bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. Vở tập làm văn
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới:GT-Ghi đầu bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1: Kiểm tra học thuộc lòng:
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
Gọi HS trả lời một câu hỏi về bài 
*HĐ2:GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Gọi 1, 2 HS đọc bài tập 2
Em sẽ viết thư cho ai ?
Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì ?
Yêu cầu HS đọc lại: Thư gửi bà
Yêu cầu HS tự viết. GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
-1 số HS đọc lá thư của mình 
GV nhận xét và sửa chữa 
Lần lượt HS lên gắp thăm và về chỗ chuẩn bị 
Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 
HS đọc yêu cầu sgk
Em viết thư cho bà, ông, bố mẹ, dì, cậu, bạn ở quê, ...
Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà vì nghe tin bà bị ốm. Em rất lo lắng muốn biết tình hình của bà lúc này 
Em viết thư cho một người bạn thân ở nơi khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đoạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi Hải Phòng ...
3 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư 
HS làm bài 
7 HS đọc thư của mình 
*HĐ3: Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
Ôn tập - kiểm tra Tiếng Việt 
 (Kiểm tra đọc).
.
Tự học
Hoàn hiện bài tập viết tuần 35
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ hoa T,U, V, X, Y, và A, M, N, V kiểu 2.
- Củng cố cách viết các chữ hoa trên( Chữ đứng, chữ nghiêng) thông qua bài tập ứng dụng:
- Rèn kĩ năng viết chư hoa cho HS 
- Tiếp tục hoàn thiện bài tập viết tuần 35
III. Các hoạt động dạy học:
- Các chữ T,U, V, X, Y, và A, M, N, V kiểu 2 và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy - học:
1- Bài mới:. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài:
2. Luyện viết
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn viết bảng con:
- HS nêu 1 số chữ phải viết hoa trong bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, cách viết chữ hoa T,U, V, X, Y, và A, M, N, V kiểu 2.
- HD viết các từ ứng dụng
- Y/C viết bảng con, bảng lớp ( Chữ đứng, chữ nghiêng)
- GV quan sát, sửa sai.
HĐ2: Hoàn thiện bài tập viết
GV cho HS hoàn thiện bài tập viết
QS, đôn đốc lớp.
- Chấm – chữa bài.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại cấu tạo và cách viết các chữ hoa vừa học.
- NX giờ học.
HS nêu.
- Viết bảng con
Hoàn thiện bài tập viết.
- HS nêu.
.
Ôn tập - kiểm tra Tiếng Việt 
Kiểm tra viết
Tự nhiên xã hội
ÔN tập kì II: Tự nhiên.
I.Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Nhớ và nói được những kiến thức về chủ điểm tự nhiên.
- Hệ thống hoá và củng cố các loại kiến thức có liên quan đến chủ đề tự nhiên.
- Có tình yêu và ý thức bảo vệ,giữ gìn thiên nhiên và quê hương mình.
II.Đồ dùng dạy học:Phiếu thảo luận nhóm.
III.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:GT-Ghi đầu bài.
*HĐ1:Ôn tập về phần động vật.
-GVchuẩn bị giấy khổ to ,kể sẵn như hình vẽ trang 133SGKvà phát phiếu cho các nhóm.
-GV hướng dẫn các nhóm học sinh hoàn thành bảng thống kê
( tên động vật, tên con vật - đặc điểm)
-Đại diện các nhóm thảo luận nhanh trình bày ra nháp.
-HS khác nhận xét bổ sung.
-GV nhận xét , kết luận.
-Yêu cầu 1 số học sinh nhắc lại 1 số đặc điểm chính của nhóm động vật.
*HĐ2:Ôn tập về phần thực vật.
-GVtổ chức thi kể giữa các nhóm.
-Phổ biến hình thức và nội dung thi.
+Mỗi nhóm kể 1 cây có 1 trong nhũng đặc điẻm:
Thân đứng, thân leo , thân bò ,rễ cọc ,rễ chùm rễ củ, rễ phụ.
-Học sinh dưới lớp nhận xét – bổ sung.
*HĐ3:Củng cố –dặn dò:
- nhắc lại ND vừa học.
- Nhận xét giờ học.
.
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm công tác tuần 35
I.Mục tiờu:
 - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần 
 - Phương hướng tuần sau
 - Sinh hoạt văn nghệ.
 II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Hát 
Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
 + Đại diện các Tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
 Lớp nhận xét, bổ sung.
 + Giáo viên nhận xét chung các mặt
 - Đi học: ....
 - Xếp hàng, đồng phục:... 
 - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: .
Hoạt động 3: 
Tổng kết lớp, phát thưởng.
HD học sinh về nghỉ hè.
Hoạt động 4
 - Sinh hoạt văn nghệ:.
Hoạt động của HS
- HS hát
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe ,à ghi nhớ
Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 3435 CKTKN.doc