Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Trường Tiểu học Bằng Lăng

Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Trường Tiểu học Bằng Lăng

Tiết 1 Đạo đức

 Tiết 4 Giữ lời hứa( tiết 2)

I.MỤC TIÊU

 Giúp HS:

- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.

- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.

- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

 -Vở bài tập Đạo đức 3

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 4 - Trường Tiểu học Bằng Lăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
Tuần 4 (từ 1/ 9 – 5/ 9/ 2008)
Thứ ngày
Phân môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
07/ 9
Đạo đức
Tập đọc-KC
Tập đọc-KC
Toán
Mĩ thuật
4
13
14
16
4
Giữ lời hứa( tiết 2)
Người mẹ
 nt
 Luyện tập chung
 Bài 4 
Ba
08/ 9
Thể dục
Toán
Chính tả
TN-XH
Luyện tập toán
7
17
7
4
7
 Bài 7
 Kiểm tra
Nghe viết: Người mẹ 
Hoạt động tuần hoàn
Oân tập phần HS còn yếu
Tư
09/ 9
Tập đọc
Toán
Thủ công
LTVC
Tập viết 
15
18
4
4
4
Mẹ vắng nhà ngày bão
Bảng nhân 6
Gấp con ếch( tiết 2)
 Từ ngữ về gia đình- Kiểu câu: Ai – là gì?
Ôn chữ hoa C
Năm
10/ 9
Thể dục
Tập đọc
Toán
Chính tả
Aâm nhạc
8
16
19
8
4
Bài 8
Ông ngoại( bđt)
 Luyên tập
Nghe viết: Ông ngoại
Học hát: Bài ca đi học( lời 2)
Sáu
11/9
Tập làm văn
Toán
LT TV 
TNXH
HĐNG
4
20
8
4
4
Nghe kể: Dại gì mà đổi- Điền vào giấy in sẵn.
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Oân Chính tả
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
An toàn giao thông( bài 1)
Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 	Đạo đức
	Tiết 4	Giữ lời hứa( tiết 2)
I.MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 -Vở bài tập Đạo đức 3 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ
2.Bài mới
 1.Thảo luận
- Đồng tình với người biết giữ lời hứa, không đồng tình với người không biết giữ lời hứa. 
 2.Đóng vai
- Biết ứng xử trong các tình huống có liên quan đến giữ lời hứa.
 3.Bày tỏ ý kiến.
- Củng cố cho HS nhận thức và có thái độ đúng về giữ lời hứa. 
3.Củng cố, dặn dò.
+ Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa? Em đã giữ lời hứa chưa?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Cho HS mở vở bài tập
-Giao nhiệm vụ( VBT)
-Cho HS thảo luận cặp đôi .
- Gọi HS trình bày, nhận xét.
-KL chung( sgk)
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ: “Em hứa với bạn làm một việc gì nhưng sau hiểu ra việc đó làm là sai khi đó em sẽ làm gì?”
- Yêu cầu các nhóm thể hiện.
KL: Cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không làm việc sai.
-Nêu quan điểm liên quan đến giữ lời hứa:( GV nêu từng ý kiến).
 + Không hứa hẹn bất cứ điều gì?
 + Chỉ hứa điều mình thực hiện được
 + Hứa mọi điều còn thực hiện được hay không quan trọng.
 + Xin lỗi giải thích lí do khi không thực hiện được.
 + Chỉ thực hiện hứa với người lớn tuổi.
- Nêu KL: SGK
- Cho HS nêu nội dung bài học.
- GD HS có ý thức giữ và thực hiện đúng lời hứa.
-Nhận xét tiết học.
- 2- 3 HS nêu
-Nhận xét.
-Nhắc lại đề bài.
-Mở vở bài tập, đọc yêu cầu.
-Thảo luận cặp đôi, trình bày.
- Lớp nhận xét.
-Thảo luận nhóm .
-Các nhóm đóng vai
- Thể hiện trước lớp.
-Lớp trao đổi, thảo luận tình huống của nhóm bạn
+ HS đưa tay nếu đồng tình. 
+HS không đưa tay nếu không đồng tình.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Ghi nhớ để thực hiện.
Tiết 2,3 	Tập đọc – Kể chuyện
	Tiết 13- 14	 Người mẹ 
I.MỤC TIÊU:
A.Tập đọc .
 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngư õkhó. 
 - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
 - Hiểu các từ ngữ phần chú giải. 
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con,người mẹ có the ålàm tất cả.
 - Trả lời được các câu hỏi trong sgk.
 B.Kể chuyện.
Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ
2.Bài mới
TẬP ĐỌC.
Luyện đọc
Tìm hiểu bài 
Luyện đọc lại 
KỂ CHUYỆN
HD câu chuyện theo vai
3.Củng cố, dặn dò. 
- Gọi HS đọc và TLCH bài trước.
-Đánh giá, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu cả bài
* HD luyện đọc
-Sửa lỗi phát âm.
-Sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ phần chú giải.
- Theo dõi.
- Cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, bình chọn.
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chốt ý câu trả lời đúng.
KL: Mẹ dũng cảm không sợ thần chết và có thể hi sinh tất cả vì con.
-Đọc mẫu đoạn 4.
-Chú ý chỗ ngắt, nghỉ
-Nhận xét, khen ngợi
* Yêu cầu HS tập kể lại câu chuyện theo cách phân vai. (Có thể cho HS kể nối tiếp theo đoạn)
-Cho HS tập kể trong nhóm.
-Nhận xét, đánh giá.
-Qua câu chuyện này em hiểu gì về tấm lòng người mẹ?
-GD HS lòng yêu thương, biết ơn cha mẹ.
-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà tập kể.
- 2- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
-Nhắc lại.
-Lắng nghe, theo dõi SGK.
-Đọc nối tiếp câu. 
-Đọc từng đoạn nối tiếp( 2 lần), đọc chú giải.
-Đọc theo nhóm.
-4 nhóm cử đại diện đọc- nhận xét.
Đọc các câu hỏi, đọc thầm bài đọc, suy nghĩ - trả lời
- Lắng nghe, nhắc lại.
-HS đọc
-Phân vai đọc đoạn 4
-Phân vai đọc cả truyện
-Bình chọn người đọc hay nhất
-HS nêu lại yêu cầu.
-HS lập nhóm phân vai
-Tập kể trong nhóm- kể trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.
- Trao đổi thảo luận, nêu ý kiến.
- Lắng nghe.
Tiết 4 	Toán
	Tiết 16	 	Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU:
	Giúp HS : 
1.Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
2.Biết nhân, chia trong bảng đã học.
3.Biết giải toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị ).
II. HOẠT ĐỘNG SƯ PHẠM
 *Kiểm tra 2 em: 
 Có: 15 quả cam, 10 bông hoa
 + Khoanh 1/3 số cam?
 +1/5 số bông hoa?
 *Lớp theo dõi, nhận xét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
-HĐ1:Nhằm thực hiện mục tiêu1.
-HTLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân.
-HĐ2:Nhằm thực hiện mục tiêu 2.
-HTLC:Học tập theo nhóm
-HTTC: Nhóm đôi.
 -HĐ3:Nhằm thực hiện mục tiêu 1.
-HTLC:Thực hành
-HTTC:Cá nhân, cả lớp.
-HĐ4:Nhằm thực hiện mục tiêu 3.
-HTLC:Thực hành
-HTTC:Cả lớp, cá nhân
-Dẫn dắt ghi tên bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính. 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính
- Cho HS làm bảng con.
-2 em lên bảng.
- Chấm, chữa bài.
Bài 2. Tìmx 
- Yêu cầøu HS nêu thành phần, tên gọi của x - cách tìm.
- Cho HS làm bảng con theo nhóm đôi
- Chấm, chữa bài.
Bài 3: Tính 
- Cho HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- HD phân tích đề, giải bài toán.
- Cho HS giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
- Chấm, chữa bài.
-HS nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu
- 1 em nhắc lại cách thực hiện
-Làm bảng con.
- 2 em làm bảng lớp.
-HS đọc yêu cầu
- 2 em nêu.
- Lớp làm bảng con theo nhóm đôi. 
-HS đọc yêu cầu,
-Làm vở, chữa bảng
-HS đọc đề bài.
-HS phân tích đề bài , tóm tắt.
- Giải vào vở.
- 1 em giải bảng lớp.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 - Cho HS nhắc lại cách nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
 - Về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
 V.CHUẨN BỊ
 -Trình bày bảng.
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Mĩ thuật
Gv chuyên dạy
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2009
Tiết 2	Toán
 Tiết17	 Kiểm tra( bài số 1)
I. MỤC TIÊU.
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào.
-Kĩ năng cộng trừ.
-Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị
-Giải toán đơn về ý nghĩa phép tính.
-Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
2.Ra đề
3.Củng cố,dặn dò.
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
 -Nhận xét
GV chép đề lên bảng
Bài1: Đặt tính rồi tính( 2 đ)
 327+ 416 561-244
 555+ 245 663-224
Bài 2: Tính:
 21 : 3 5 x 9 50 : 5 4 x 7
Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4a.Tính đôï dài đường gấp khúc ABCD
35 cm	 40cm
 25cm
b.Đường gấp khúc có độï dài là mấy m?
- Thu bài.
-Nhận xét, dặn dò.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Làm bài cá nhân.
- Ôn lại bài.
Tiết 2 Chính taÛ
	 Tiết 7 Nghe – viết : 	Người mẹ
I.MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
 + Nghe, viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện: “Người mẹ”
 + Biết viết hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng.Viết đúng các dấu câu:dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫnd/gi,ân/âng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Ghi bài tậplên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ 
2.Bài mới.
HD nghe, viết 
HS viết vở 
HD làm bài tập
3.Củng cố, dặn dò. 
* Đọc: ngắc ngứ, ngoặc kép,trung thành, chúc tụng.
-Nhận xét, ghi điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài
- Đọc mẫu bài viết
? Đoạn văn có mấy câu? Chữ cái đầu câu viết thế nào?
? Trong bài có tên riêng nào?
- Tên riêng viết như thế nào?
* Đọc: Thần Chết, Thần Đêm Tối, giành lại, khó khăn.
- Đọc mẫu lần 2
- HD viết bài.
- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm một số bài, nhận xét.
-Nhận xét.
Bài 2a.Điền gi(d)(r)
giải câu đố.
- Cho HS làm miệng, 1 em lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm từ chứa tiếng có vần ân / âng?
- Yêu cầu HS làm vào vở – đọc bài làm.
- 1 em lên bảng.
- Chấm, chữa bài.
- Cho HS nêu lại nội dung bài vừa học.
-Nhận xét chung giờ học
- ... -------------------
	Tiết 5	Chính tả 
	Tiết 7	 Nghe- viết: Ông ngoại.
I .Mục đích, yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe, viết trình bày đoạn văn trong bài “Ông ngoại” từ “trong cái vắng lặng...sau này”.
- Viết đúng và nhớ cách viết vần khó, chữ khó:vắng lăng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo.
- Làm bài tập phân biệt r/gi/d
- HS có ý thức viết đúng chính tả.
II. Chuẩn bị:
 Trình bày bảng..
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 
2.Bài mới
HD nghe, viết.
HD làm bài tập.
3.Củng cố, dặn dò. 
* Đọc: thửa ruộng, mưa rào, giao việc.
-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc đoạn viết
H: Đoạn văn gồm mấy câu?
- Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Đọc: vắng lặng, ngôi trường, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo.
- Đọc mẫu bài viết lần 2
- HD ngồi, cầm bút đúng
-Đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS dò lại bài.
- Chấm, bài, nhận xét.
Bài 2:Tìm tiếng có vần oay 
- Cho HS thảo luận cặp, nêu bài làm.
- 1 em lên bảng làm.
- Cho HS đọc lại
Bài 3: Tìm từ chứa tiếng có vần ân/ âng?
- Cho HS làm bảng con
- 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt bài làm đúng.
- GV chốt lại nội dung bài đã học.
-Nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài tập 3a.
-HS viết bảng con, 2 em lên bảng.
-HS nhắc lại.
- 2-3 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 3 câu
-“ Ông, Tiếng” vì chữ đầu câu. 
-HS viết bảng con- đọc lại.
- Lắng nghe.
- HS chuẩn bị viết bài.
- HS viết vở
- Dò, soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu
-Làm miệng
ngoáy, loay hoay, hí hoáy
- Đọc lại bài.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng con
 + Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà: sân
 + Dùng tay đưa một vật lên: nâng
 + Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó: cần cù.
Thứ sáu ngày 05 tháng10 năm 2007
Tiết 1	Tập làm văn
	Tiết 4	 Nghe – kể: Dại gì mà đổi- Điền vào giấy in sẵn.
 I. Mục đích - yêu cầu. 
- Rèn kĩ năng nói: Nghe kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi, nhớ nội dung, kể chuyện tự nhiên, giọng kể hồn nhiên.
- Rèn kĩ năng viết: Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
- HS biết vận dụng bài vào thực tế một cách hợp lý.
 II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng lớpviết 3 câu hỏi làm điểm tựacho HS kể chuyyện.
III.Các hoạt động dạy – học .
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
2.Bài mới.
3.Củng cố, dặn dò. 
- Yêu cầu HS kể về gia đình mình.
- Nhận xét. Ghi điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài tập 1: Kể chuyện 
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- Kể chuyện: Dại gì mà đổi. Hỏi: 
-Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
- Cậu trả lời mẹ thế nào?
-Vì sao cậu nghĩ vậy?
- GV kể lần 2.
- Cho HS tập kể cho nhau nghe.
- Gọi HS kể trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
- Truyện buồn cười ở chỗ nào?
- GV chốt ý
Bài 2: Điền vào nội dung điện báo
-Tình huống điện báo là gì?
-Yêu cầu của bài là gì?
- Nội dung cần điền là gì?
- Cho HS làm miệng trước lớp.
- Nhận xét- sửa.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm – chữa
- Gọi 1 số em đọc bài làm.
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhớ cách ghi điện báo để ứng dụng.
- 2 em
- Nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý- 
Lớp đọc thầm phần gợi ý.
- HS nghe –nắm ý chính.
+ Cậu nghịch quá
+ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
+ Không ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm.
- HS nghe kể.
- Kể cho nhau nghe.
3 – 4 HS kể.
-Lớp nhận xét – bình chọn.
-1 cậu bé 4 tuổi đã biết là không ai đổi 1 đứa con ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm.
- HS đọc yêu cầu và mẫu diện báo.
- Em đi chơi xa đến nơi muốn gửi điện báo tin về cho gia đình
- Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
- Họ tên địa chỉ người nhận 
- Nội dung vắn tắt rõ
- Họ tên địa chỉ người gởi
- 2 HS nhìn mẫu ,làm miệng.
- Lớp nhậân xét
- HS viết vào vở.
-HS đọc miệng.
Tiết 2	Toán
Tiết 20 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(không nhớ)
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
- Biết đặt tính rồi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(không nhớ)
- Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
- GD HS tính cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị.
-Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học .
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
2.Bài mới.
HD thực hiện phép nhân 
Thực hành.
.
. 
3.Củng cố, dặn dò. 
- Kiểm tra các bảng nhân đã học.
-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Ghi: 12 x 3 =?
H: 12 lấy mấy lần?
-Viết phép nhân thành phép cộng?
Ghi:12 x 3 = 12 +12 +12 =36
* Vậy 12 x 3 = 36.
- HD đặt tính:
 12 đặt trên.
 3 đặt thẳng 2
 Dấu nhân đặt giữa
 Gạch ngang thay dấu bằng
-Thực hiện:
3 x 2 = 6 viết thẳng hàng ĐV
3 x 1 = 3...................... .chục.
Bài 1:Tính
- Cho HS làm bảng con, 2 em lên bảng.
-Nhận xét – sửabài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- Cho HS làm vào vở, đọc kết quả.
- 2 em lên bảng.
-Chấm, chữabài.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- HD phân tích đề, tóm tắt.
1 hộp :12 cái bút
4 hộp :. ? bút
- Cho HS làm vào vở- 1 em lên bảng.
- Chấm – chữa.
- Cho HS nêu lại cách nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Nhận xét chung giờ học.
-Tập làm lại cách nhân vừa học.
- HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6.
-HS nhắc lại
-12 lấy 3 lần
- 12 + 12 + 12
-HS quan sát- nghe.
-HS nêu lại cách đặt tính- cách nhân
-HS đọc yêu cầu
- Làm bảng con –Chữa bảng lớp
 24 22 11 33 20
 2 4 5 3 4
 48 88 55 99 80
- HS đọc yêu cầu.
-HS làm vở – đọc kết quả.
32 x 3 = 96 42 x 2= 84
11 x 6 = 66 13 x 3= 33
- HS đọc đề
-HS làm vở – chữa bảng.
Giải
4 hộp có số cái bút là:
12 x 4 = 48( cái)
 Đáp số: 48 cái bút.
- 1 em nêu.
Tiết 3	
Tiết 4	Tự nhiên xã hội.
	Tiết 8	Vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
 I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức, khi làm việc nặng nhọc và lúc cơ thể nghỉ ngơi thư giãn
- Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn.
- Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
 II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học .
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm ta bài cũ.
2.Bài mới.
Hoạt động 1
 Trò chơi vận động.
- So sánh mức độ làm việc của tim. 
Hoạt động 2
Thảo luận nhóm.
- Việc nên, không nên để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn
3.Củng cố, dặn dò. 
- Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào?
- Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học
H: Các em thấy nhịp tim của các em bây giờ đập như thế nào?
- Chúng ta chơi trò chơi, sau khi chơi xong, em hãy xem nhịp tim mình như thế nào?
* Cho HS chơi:
“Con thỏ-ăn cỏ-uống nước- chui vào hang”.
-Bây giờ em thấy nhịp tim thế nào?
- Cho HS “nhảy lò co”ø
- Nhịp tim bây giờ thế nào?
KL:Khi ta vận động, tim mạch đập nhanh có lợi cho sức khoẻ. Nhưng nếu lao động hoặc hoạt động quá sức tim bị mệt, có hại cho sức khoẻ.
- Chia nhóm theo bàn-giao nhiệm vụ
* Quan sát hình(19) và trả lời câu hỏi
H: Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?
+ Hoạt động nào có hại cho tim mạch?
+ Trạng thái nào làm cho tim đập mạnh?
+ Tại sao không mặc quần áo quá chật?
KL:Tập thể dục, đi bộ...có lơiï cho tim mạch
- Cho HS nhâc lại nội dung bài học.
- GD HS vui chơi, lao động vừa sức có lợi cho sức khoẻ..
-Nhận xét chung giờ học.
-Thực hiện bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
-HS nêu sơ đồ của vòng tuần hoàn
-Nêu đường đi của máu?
-Nhắc lại tên bài học
- Đập bình thường.
- Chơi chậm dẫn đến nhanh dần.
- Đập nhanh hơn một chút.
- HS nhảy.
- Đập nhanh.
- HS phân nhóm trưởng- thảo luận nhóm- trình bày.
-Nhóm khác bổ sung.
-Tập thể thao, lao động vừa sức, ăn đủ chất.
-Lao động quá sức.
-Hút thuốc lá, uống bia rượu.
- Vui quá, hồi hộp, tức giận
- Làm ảnh hưởng đến lưu thông máu.
-Nghe GV kết luận.
- Nhắc lại bài học.
	Tiết 5	Hoạt động ngoài giờ
 An toàn giao thông ( bài 1)
	 -----------------------------°°°° ------------------------------	
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu.
-Đánh giá việc thực hiện nội quy nề nếp học tập tháng 9.
-Công việc tháng 10
-Ôn lại một số bài hát đã học.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Ổn định tổ chức 3’
2.Đánh giá tháng9
 15’
Côngviệc tháng10
 10’
Ôn bài hát đã học-trò chơi 11’
Tổng kết 1’
-Nêu yêu cầu:các bàn cho thành viên kiểm điểm cá nhân- ghi lại.
-Đi học đúng giờ:
-Vệ sinh cá nhân:
-Sách vở- đồ dùng:
-Nói chuyện riêng
-Không học bài, làm bài.
-Điểm kém, điểm trung bình, điểm giỏi.
-KL:Vẫn còn HS đi học muộn:Huân,Hồng
-Vệ sinh cá nhân chưa sạch:Thanh.
-Còn bạn chưa bọc sách vở, đồ dùng chưa đủ, nói chuyện riêng:Hoa,Giang
-Không học bài:Thanh,Hồng
-Điểm kém nhiều...
-Tuyên dương.
-Phát huy mặt tốt đã làm được
-Khắc phục:Đi học muộn, không học bài,điểm kém.
-Bổ sung đồ dùng còn thiếu
-Thi đua giữa các bạn và các tổ
-GV sửa sai.
-Cho HS chơi trò chơi hoặc thi hát.
-Nhắc nhở chung.
-HS hát một bài.
-Bàn họp tổ.
-Kiểm điểm( từng cá nhân trình bày)
-Bàn trưởng ghi lại
-Trình bày trước lớp
-Bàn khác bổ sung.
-HS bìng chon bàn suất sắc nhất.
-HS ôn lại bài:
-Quốc ca, Đội ca.
-Hát đồng thanh, nhóm, cá nhân.
-HS xung phong hát-chỉ bạn tiếp theo hát tiếp...đến hết bài.
-Lớp vỗ tay theo nhịp cổ vũ.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 4(1).doc