Giáo án lớp 3 - Tuần 5 - GV: Thái Thị Kim Loan

Giáo án lớp 3 - Tuần 5 - GV: Thái Thị Kim Loan

Mục tiêu

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các CH trong SGK)

II/ Chuẩn bị

Tranh SGK

III/ Các phương pháp dạy học

- Phương pháp luyện đọc

- HĐ cá nhân, nhóm

IV/ Các hoạt động chính

 Tập đọc

A/ Kiểm tra bài cũ : Ông ngoại

Đọc bài : ( 2 HS ) Hỏi nd bài

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 5 - GV: Thái Thị Kim Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Tập đọc – Kể chuyện
 THỨ HAI 
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I/ Mục tiêu 
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các CH trong SGK) 
II/ Chuẩn bị
Tranh SGK
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện đọc
HĐ cá nhân, nhóm
IV/ Các hoạt động chính 
 Tập đọc 
A/ Kiểm tra bài cũ : Ông ngoại 
Đọc bài : ( 2 HS ) Hỏi nd bài 
 GV nhận xét 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : Người lính dũng cảm 
 GV giới thiệu chủ điểm Tới trường 
2/ Luyện đọc 
a/ GV đọc mẫu : Thể hiện đúng từng nhân vật 
b/ HD hs đọc , giảng từ 
- HS đọc nối tiếp từng câu 
- Đọc từng đoạn 
Gv lưu ý cách đọc các kiểu câu 
Giảng từ : thủ lĩnh ( đặt câu ) 
- Đọc từng nhóm đôi 
- Đọc đồng thanh : từng đoạn ( 4 đ ) 
 1 hs đọc cả bài 
* HD tìm hiểu bài SGk 
* Luyện đọc lại 
 GV đọc đoạn 
 - 4 hs đọc lại 
 - 4 hs đọc theo bài cả bài 
 Kể chuyện 
1/ GV nêu nhiệm vụ 
 Dựa vào trí nhớ + tranh kể lại chuyện . 
2/ HD hs kể theo tranh 
- HS qs 4 tranh trong SGK 
- GV dán 4 tranh lên bảng 
1 lần 4 hs đọc 
4 nhóm đọc nối tiếp 
HS trả lời 
GV cho hs kể nối tiếp 
 Hỏi gợi ý 
Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế nào ? 
 Chú lính nhỏ có thai`1 độ ra sao ? 
Tranh 2 : Cả tốp vượt rào ra sao ? Còn chú bé ? 
Tranh 3 : Thầy giáo nói gì ? Thầy mong điều gì ? 
Tranh 4: Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao ? Câu chuyện kết thúc thế nào ?
HS kể bạn theo dõi , nhận xét 
1 hs kể cả câu chuyện . 
 3/ Củng cố dặn dò 
 Qua câu chuyện trên em hiểu được điều gì ? 
 GV chốt lại : ND bài 
Dặn hs về kể lại cho bạn bè nghe .
Toán
NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)
I/ Muc tiêu
Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
II/ Chuẩn bị 
 Phấn màu , bảng phụ 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
Hoạt động cá nhân, nhóm.
IV/ Các hoạt động chính 
1/ KBC
Gọi 2 bạn đọc bảng nhân 6 
2 hs sửa BT 1 , 2 hs sửa bt2
 GV nhận xét 
 2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số 
b/ Hd hs thực hiện 
26 ´ 3 = ? 
- Viết lên bảng 26 ´ 3 
- YC hs đặt tính 
- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện từ đâu ? 
 HS thực hiện 2 6 
 ´
 3 
* 54 ´ 6 
HS thực hiện tương tự 
L ưu ý : Kết quả 54 ´ 6 là 1 số có 3 chữ số . 
c/ Luyện tập thực hành 
BT1 – HS đọc yc bài 
Từng hs nêu cách tính 
BT2: HS đọc đề 
 HS tóm tắt và giải 
 Nhận xét : Sửa bài 
BT3: - HS đọc yc 
 - HS tự làm bài 
Hỏi lại qui tắc – sửa bài 
3/ Kết luận: 
 Trò chơi nối nhanh phép tính 
 BTVN bài 1, 2 
- HS đọc 
- 1 hs lên bảng cả lớp viết nháp 
- Bắt đầu thực hiện từ hàng .. 
4 hs lên bảng hs cả lớp làm vở BT
hs 
a/ x : 6 = 12 
b/ x : 4 = 23 
Bạn nhận xét
Đạo đức
TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (TIẾT 1 ) 
I/ Mục tiêu : 
Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy
Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
II/ Chuẩn bị 
1/ Vở BT 
2/ Tranh minh họa 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
HĐ nhóm
IV/ Các hoạt động chính 
HĐ 1 Xử lý tình huống 
Mục tiêu : HS biết biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình 
Tiến hành 
Nêu tình huống gặp bài toán khó . Đại loay hoay mãi . Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép . Nếu là Đại em sẽ làm gì ? Vì sao ? 
- Học sinh nêu cách giải quyết 
Bạn nhận xét chọn ra cách hợp lý nhất .
GV kết luận : Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình , và mỗi người cần phải làm lấy việc của mình 
HĐ 2 Thảo luận nhóm 
Mục tiêu : HS hiểu tự làm lấy việc của mình ? 
 Vì sao phải tự làm lấy việc của mình ? 
* Tiến hành 
- HS mở vở BT . HS đọc yc 
- HS làm bt sau khi thảo luận 
- Đại diện nhóm trình bày 
* GV kết luận : nêu lại 2 câu bt đã điền xong 
Điền từ cho sẵn 
Bạn nhận xét , hs đọc lại 
HĐ 3 : Xử lý tình huống 
Mục tiêu : HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan việc tự lấy việc mình làm 
Tiến hành 
1/ GV nêu tình huống ( xem vở BT )
2/ HS suy nghĩ cách giải quyết Bạn thảo luận 
3/ Vài hs nêu cách giải quyết 
GV kết luận : Đề nghị của Dũng là sai . Hai bạn cần tự làm việc của mình . 
 Hướng dẫn thực hành 
Em hãy tự làm lấy việc của mình . 
Sưu tầm mẫu chuyện tấm gương về việc tự làm công việc của mình . 
Chính tả
 THỨ BA 
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM 
I/ Mục tiêu: 
Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng BT 2 a, b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
Biết điền đúng chín chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT 3
II/ Chuẩn bị 
 Bảng phụ viết BT2 , BT3 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện viết 
HĐ cá nhân
IV/ Các hoạt động chính 
A/ Kiểm bài cũ 
HS viết : loay hoay , gió xoáy , hàng rào , nhẫn nại, nâng niu 
Viết bảng con .
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu 
Nêu mục đích yc bài 
2/ HD hs viết 
a/ HD chuẩn bị : 
1 hs đọc bài cần viết 
Đoạn văn này kể chuyện gì ? 
Nhận xét : Đoạn văn có mấy câu ? 
Chữ nào trong đoạn văn viết hoa ? 
Lời nhân vật được đánh dấu ? 
HS viết từ khó quả quuye6t1 , vườn trường , viên tướng, khoát 
b/ GV đọc cho hs hs viết 
c/ Chấm chữa bài 
d/ HD hs làm chính tả 
BT2 – Đọc yc bt 
hs làm bài vào vở bt 
Cả lớp nhận xét . Sửa bài 
1 hs đọc lại bài đã làm 
Cả lớp làm bài vào vở bt .
BT3 – đọc yc bài làm vào vở 
HS lên bảng điền vào vở 
Nhiều nhiều hs đọc bảng 9 chữ cái 
Gv khuyến khích hs học thuộc 9 chữ cái 
Cả lớp viết lại vào bảng . 
HS đọc thầm 
Kể tóm tắt 
6 câu 
Chữ đầu câu 
Viết bảng con 
HS làm miệng 
Vở bt 
3/ Kết luận: 
GV nhận xét tiết học 
Nhắc hs học thuộc 28 chữ cái vừa học . 
Toán
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
Biết xem đồng hồ chính xác đến năm phút
II/ Chuẩn bị 
Mô hình đồng hồ 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
HĐ cá nhân, nhóm
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
- Sửa bt về nhà bt1 , bt2 
- Nhận xét 
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Luyện tập 
GV nêu mục tiêu , tựa bài 
b/ Luyện tập 
BT1 – hs đọc yc 
hs làm bài 
HS nêu lại cách tìm 
Nhận xét , sửa bài 
BT2 – HS đọc yc 
Khi đặt tính cần chú ý gì ? 
Thực hành tính từ đâu ? 
Cả lớp làm bài 
Nhận xét sửa chữa 
BT3 – Gọi hs đọc đề 
Suy nghĩ làm bài ( 1 bạn lên bảng ,cả lớp làm vào vở BT ) 
HS nhận xét , sửa bài 
BT4 Học sinh dùng mô hình đồng hồ quay giờ theo đồng hồ gv 
BT5 HS nối nhanh phép tính và kết quả .
2 bạn hs lên bảng nêu cách làm 
Hs nhắc lại 
Tính 
3 hs lên bảng 
đặt tính rồi tính 
Thẳng cột hàng đơn vị 
3 bạn lên bảng 
1 ngày : 24 giờ 
6 ngày :? giờ 
- Trò chơi tiếp sức 
 3/ Kết luận: 
Nhận xét dặn dò
BT về nhà 
 Bài một 
 Bài 2 : Mỗi thùng hàng nặng 55 kg . Hỏi 6 thùng nặng ? kg . 
TNXH
PHÒNG BỆNH TIM MẠCH 
I/ Mục tiêu : 
- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
II/ Chuẩn bị 
 Các hình trong SGK trang 20 – 21 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp trực quan
HĐ nhóm
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm tra bài cũ : Vệ sinh cơ quan tuần hoàn 
Để bảo vệ tim mạch em cần làm gì ? GV nhận xét 
2/ Giới thiệu bài : Phòng bệnh tim mạch 
HĐ 1 Động não 
* Mục tiêu : mục I/1 
Tiến hành : HS qs hình 123 trang 20 để trả lời (GV gợi ý giúp hs ) 
Hđ 2: Đóng vai 
* Mục tiêu : Mục I/2 
* Tiến hành 
- HS qs hình 1,2,3 trả lời 3 câu hỏi 
- Sau khi thảo luận GV mời từng nhóm ra sắm vai ( mỗi nhóm 1 cảnh 
 Kết luận : thấp tim là bệnh về tim mạch mà lứa tuổi Hs thường mắc ..
HĐ 3 Thảo luận nhóm 
Mục tiêu : mục I/3,4 
Tiến hành 
Nhóm đôi : Tìm hiểu ND từng bức tranh đề phòng bệnh thấp tim 
Trình bày trước lớp 
Thấp tim , huyết áp cao , xơ vữa động mạch . 
Lớp chia 3 nhóm 
Hs thảo luận tập sắm vai để trình bày 
H4 : Súc miệng nước 
H5 : Giữ ấm cơ thể 
H6 : Ăn uống đủ chất 
Kết luận : Đề phòng , giữ ấm cơ thể về mùa lạnh ăn uống đủ chất , giữ vệ sinh cá nhân tốt. Rèn luyện thân thể hằng ngày tránh bệnh viêm họng , viêm A- mi- đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp .
Tập viết
Ch , V , A 
I/ Mục tiêu 
- Viết đúng chữ hoa C (một dòng Ch), V, A (1 dòng); Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn. dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
II/ Chuaån bò 
 Chöõ maãu Ch .
Baøi vieát treân baûng phuï 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện viết
HĐ cá nhân
IV/ Caùc hoaït ñoäng chính 
A/ Kieåm baøi cuõ 
- Vieát : Cöûu Long , Coâng 
B/ Baøi môùi 
1/ Giôùi thieäu baøi 
Gv neâu muïc ñích yc baøi 
2/ HD hs vieát treân baûng con 
a/ Luyeän vieát chöõ hoa 
- HS tìm chöõ hoa trong baøi 
- GV vieát maãu , nhaéc laïi caùch vieát töøng chöõ .
- HS vieát baûng con 
- 3 hs leân baûng 
Hs vieát baûng 
Ch , V , A , N 
 b/ Luyeän vieát töø öùng duïng 
HS ñoïc töø : Chu Vaên An 
GV giôùi thieäu : Chu Vaên An laø nhaø giaùo ñôøi Traàn (1292- 1370 ) .
HS taäp vieát baûng con 
 c/ Luyeän vieát caâu öùng duïng 
HS ñoïc 
GV giaûng ( phaûi noùi naêng dòu daøng lòch söï ) 
Taäp vieát baûng Chim . Ngöôøi 
 * HD vieát vaøo vôû bt 
GV neâu yc 
HS vieát baøi : GV nhaéc chieàu cao , khoaûng caùch 
* Chaám , chöõa baøi 
3/ Kết luận: 
 Nhaéc hs vieát toát bt veà nhaø , hoïc thuoäc caâu öùng duïng 
Toán
	THỨ TƯ
BẢNG CHIA 6
I/Mục tiêu
Bước đầu thuộc bảng chia 6.
Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
II/ Chuẩn bị :
- VBT
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
HĐ cá nhân
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
- HS đọc bảng nhân 	2 hs đọc nối tiếp hỏi 
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : bảng chia 6 
Nêu mục tiêu bài , tựa bài 
b/ Lập bảng chia 6 
Gắn 1 tấm bìa có 6 chấm 
 - Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn . 
 Vậy 6 lấy 1 lần được mấy 
- Trên bảng có 6 chấm tròn trên mấy tấm bìa ? 
- Hãy nêu phép tính để tìm 1 tấm bìa ? 
Vậy 6 : 6 = ? viết , đọc 
* Gắn 2 tấm bìa , nêu: Mỗi tấm bìa có 6 chấm . Hỏi 2 tấm bìa như vậy có mấy chấm ? 
 Lập phép tính 
- Có 12 chấm tròn ,mỗi tấm bìa có 6 chấm . Hỏi có ? Tấm bìa 
Lập phép tính , viết đọc 
Gv yc học sinh nhận xét 
Þ Muốn lập bảng nhân 6 em dưạ vào bảng nhân 6 .
- HS tiếp tục lập bảng chia 6 
c/ Học thuộc bảng chia 6 
d/ Luyện tập , Thực hành 
BT1 – hs đọc yc 
 - hs tự làm bài , vào vở bt 2 bạn kiểm chéo 
 ...  bt 2, 3 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : So sánh 
GV nêu mục đích yc của tiết học 
2/ HD làm BT 
BT1 _ Hs đọc yc bài 
 - 3 hs lên bảng làm 
 - Cả lớp nhận xét . Gv kết luận > 
Giúp hs nhận ra kiểu so sánh hơn 
 Hơn ..( hơn kém ) 
 Là ngang bằng 
 Chẳng bằng ..( hơn kém ) 
BT3 – HS đọc yc bài 
- HS tìm từ so sánh , gạch dưới , GV chốt lại 
BT3: HS đọc đề 
 1 hs lên bảng gạch dưới sự vật so sánh 
BT4: HS đọc đề . GV nhắc thêm 
HS làm vào vở nháp 
2 hs 
Hơn là là . hơn , chẳng bằng là 
Quả dừa , đàn lợn 
Tàu dừa chiếc lược ( như , là , tựa , tựa như đàn lợn con nằm tựa 
 3/ Kết luận: 
HS nhắc lại , từ so sánh ngang bằng , hơn kém , các từ so sánh .
Thủ công
GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH
VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (T1)
I/ Mục tiêu
Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh. 
Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi so tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng cân đối.
II/ Chuẩn bị 
Qui trình gấp cắt dán . 
Mẫu lá cờ , giấy thủ công , kéo .
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp quan sát
HĐ cá nhân
IV/ Hoạt động trên lớp 
HD 1 
HS quan sát 
GV giới thiệu vật mẫu 
Gợi ý nhận xét 
Giải thích ý nghĩa của lá cờ 
HĐ 2: GV HD mẫu 
Gấp giấy để cắt sao 5 cánh 
Cắt ngôi sao vàng 5 cánh 
Dán sao vàng 5 cánh vào tờ giấy đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng 
HS nhận xét 
Lá cờ hình chữ nhật màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh bằng nhau . Ngôi sao dán ở giữa hình chữ nhật , 1 cánh hướng thẳng lên 
Chiều rộng = 2/3 dài 
Đoạn thẳng nối đỉnh của 2 cánh ngôi sao đối diện nhau có độ dài = ½ chiều rộng 
3/ Kết luận: 
YC ½ hs nhắc lại và thực hiện thao tác gấp cắt dán sao 5 cánh 
Chuẩn bị đủ dụng cụ tiết sao thực hành tiếp .
Toán
 THỨ NĂM 
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu 
Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
Vận dung trong giải bài toán có lời văn (có 1 phép chia 6)
Biết xác định một phần sáu của một một hình đơn giản 
II/ Chuẩn bị 
 Bảng phụ vẽ BT 4 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
HĐ cá nhân
IV/ Các hoạt động chính 
 1/ Kiểm tra bài cũ 
Kiểm bảng chia 6 
GV nhận xét 
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Luyện tập 
 Nêu mục tiêu Þ tựa bài 
b/ HD luyện tập 
BT1 HS đọc yc 
 HS tự làm bài phần a
 HS nhận xét 6 ´ 9 = 54 
 54 : 6 = 9 Þ kết luận = ? 
Tương tự , hs nêu các cặp còn lại 
HS làm tiếp phần b 
Sửa bài 
BT2 – HS đọc yc bài 
Nêu miệng kết quả 
Làm Bt váo vở 
BT3 – HS đọc đề 
Giải vào vở 
BT4 – HS đọc yc 
HS qs hình Þ hình 2,3 
Hình 2 tô màu mấy phần ? Vì sao ? 
Tương tự hình 3 
Còn hình 1
Từng cặp đọc bảng nhân 6 .
HS nhắc lại 
Tính nhẩm 
4 hs lên bảng , cả lớp làm vào vở 
Lấy tích : Thừa số này = thừa số kia 
HS đổi tập kiểm tra 
 9 HS nối tiếp 
6 bộ : 18 m 
Mỗi bộ : ? m 
Hình 2 chia 6 phần , tô màu 1 phần,vậy hình 2 đạ tô màu 1/.6 củahình 
 HS nhận xét luôn 
3/ Kết luận: 
HS thi đọc bảng chia 
BTVN : Viết số thích hợp vào ô trống .
TNXH
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I/ Mục tiêu 
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bày tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình.
II/ Chuẩn bị 
 Sơ đồ cơ quan bài tiết phóng to 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp trực quan0 
HĐ nhóm
IV/ Hoạt động chính 
A/ Kiểm bài cũ 
 Kể ra 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim HS trả bài , bạn nhận xét 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : Hoạt động bài tiết nước tiểu 
Cơ quan tạo ra nước tiểu và thải nước tiểu hằng ngày là cơ quan bài tiết nước tiểu 
2/ HĐ 1 QS và thảo luận 
* Mục tiêu ý 1/I 
* Tiến hành 
 H : Cơ quan bài tiết nước tiểu GV yc hs chỉ tên cơ quan bài tiết gồm bộ phận nào ? 
* Kết luận bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận , 2 ống dẫn nước tiểu bóng đái , ống đái 
HĐ 2 : Thảo luận 
- GV yc hs quan sát tranh 
+ Nước tiểu được tạo ra ở đâu ? 
+ Trong nước tiểu có chứa chất gì ? 
+ Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào ? 
+ Trước khi được thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đâu ?
+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào ? 
+ Mỗi ngày , mỗi người thải ra ngoài bao nhiêu nước tiểu .
- HS qs hình SGK , vài em lên bảng chỉ và kể tên : 2 quả thận 
HS nhắc lại .
HS thảo luận nhóm . Cử đại diện trình bày 
Ở thận 
Chứa chất độc hại 
Ống dẫn tiểu 
Bóng đái 
Ống đái dẫn nước tiểu ra ngoài . 
Từ 1 lít đến 1 lít rưởi 
Kết luận 
 Thận có chức năng lọc máu ® chất đọc tạo thành nước tiểu , theo ống dẫn xuống bóng đái , từ đó nước tiểu theo ống đái ra ngoài . 
1`3/ Kết luận : “Tìm địa chỉ” 
Trò chơi : HS thi đua gắn tên các bộ phận của cơ quan bài tiết .
Nêu tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết 
Chính tả
 THỨ SÁU 
MÙA THU CỦA EM 
I/ Mục tiêu 
Chép và trình bày đúng bài chính tả.
Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2)
Làm đúng (BT3 a,b hoặc BT CT phương nfgu74 do GV soạn)
II/ Chuẩn bị 
Viết bảng bài “Mùa thu của em” . 
Bảng phụ BT2 
III/ Các phương pháp dạy học
Pháp pháp luyện viết
HĐ cá nhân
IV/ Các hoạt động chính 
 A/ Kiểm tra bài cũ 
HS viết : bông sen , cái xẻng , 
 chen chúc , đèn sáng 
2 hs đọc thuộc lòng 28 tên chữ đã học 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu Mùa thu của em 
 GV nêu mục tiêu tiết học và tựa bài 
2/ HD hs tập chép 
a/ Chuẩn bị
 GV đọc bài thơ 
2 hs nhìn bảng đọc bài 
HS nhận xét chính tả 
Bài thơ viết theo thể thơ 
Tựa viết vị trí nào ? 
Những chữ nào trong bài viết hoa 
Các chữ đầu câu viết vị trí ? 
HS viết từ khó vào bảng 
b/ HS chép bài vào vở 
c/ Chấm chữa bài 
d/ HD làm BT 
BT2 – GV nêu yc 
GV mời 1 hs lên bảng sửa 
GV chốt lại để hs sửa 
BT3 – GV chọn BT b 
HS đọc yc – làm bài 
GV chốt lại 
HS sửa bài ( kèn , kẻng , chén ) 
Thơ 4 chữ 
Giữa trang 
Chữ cái đầu câu .
Cách lề sáng 2 ô 
 Nhìn SGK 
HS đổi tập sửa 
Hs làm vào vở 
HS nhận xét 
ở vở bài tập 
HS nhận xét 
 3/ Kết luận: 
HS về ôn lại bảng tên chữ cái 
Chọn vài nd họp để chuẩn bị bài TLV 
Toán
TÌM 1 TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA 1 SỐ
I/Mục tiêu : 
Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số 
Vận dụng được để giải bài toán có lời văn. 
II/ Chuẩn bị:
Giấy A4
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp trực quan
HĐ cá nhân, nhóm.
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Giới thiệu : Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số 
- GV nêu mục tiêu và tựa 
2/ HD hs nắm kiến thức 
GV nêu đề toán 
Chị có 12 cái kẹo 
Cho 1/3 số kẹo ? Cái kẹo 
+ Chị có mấy cái kẹo ? 
+ Muốn tìm 1/3 số kẹo ? 
Mỗi phần có ? Cái kẹo ? 
Vậy muốn tìm 1/3 số kẹo em làm sao ? 
Cho hs trình bày bài giải 
Nếu chị cho em ½ số kẹo thì em được ? cái 
Nếu chị cho em ¼ số kẹo vậy muốn tìm 1 phần mấy của 1 số em làm sao
* Luyện tập 
BT1 – HS đọc yc bài 
HS làm bài vào vở bt 
Chữa bài 
a/ ½ của 18 là 4 kg vì 8 kg : 2 = 4 kg 
BT2: HS làm bài vào vở
BT3 – 1 hs đọc đề 
HS tự giải gv theo dõi để HD thêm 
HS đọc lại 
12 cái 
12 cái 
Chia thành 3 phần 
 4 cái 
1 hs lên bảng cả lớp vào vở 
 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) 
 12 : 4 =3 ( cái kẹo ) .
Ta lấy số đó chia cho số phần 
Điền số vào .
Có : 40 m vải 
Bán : 1/5 số vải 
Bán .m ? 
3/ Kết luận: Củng cố dặn dò 
Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số em làm sao ? 
 BT VN điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 1/2 của 10 kg là .kg ,
 1/5 của 20 hs là .hs .
Tập làm văn
TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP
I/ Mục tiêu 
- Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước (SGK)
II/ Chuẩn bị 
 Bảng lớp : Ghi gợi ý nd họp 
Trình tự cuộc họp 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp luyện tập
HĐ nhóm
IV/ Các hoạt động chính 
 A/ Kiểm bài cũ 
GV kiểm tra bt ở tiết 4 
1 hs kể lại “Dại gì mà đổi 2 HS 
B/ Dạy bài mới 
1/ Giới thiệu Tập tổ chức cuộc họp 
 Từ bài “Cuộc họp của chữ viết” hs nhắc lại 
2/ HD BT 
a/ HS xác định yc bài 
- GV hỏi bài “cuộc họp của chữ viết” đã cho biết : để tổ chức cuộc họp , em cần chú ý điều gì ? 
- 1 hs nêu trình tự cuộc họp 
- Nêu mục đích cuộc họp 
- Tình hình lớp 
- Nguyên nhân 
- Cách giải quyết 
- Giao việc cho mọi người 
b/ Từng tổ làm việc 
Tổ trưởng điều khiển cuộc họp . Chọn nd họp và làm việc . 
- GV theo dõi hd thêm 
c/ Các tổ thi tổ chức cuộc họp 
- Từng tổ thi tổ chức cuộc họp 
- Mục đích : Tổ trưởng nói 
- Tình hình : Tổ trưởng nói 
- Nguyên nhân : Tổ trưởng nói + Bạn bổ sung 
- Giải quyết : Cả tổ trao đổi 
- Giao việc : Cả tổ thống nhất 
- Xác định nd họp 
Phải nắm được trình tự cuộc họp 
Lớp chia 4 tổ cùng làm việc 
Bạn bình chọn tổ hay nhất 
3/ Kết luận: 
GV khen ngợi HS làm việc tốt 
Nhắc hs cần rèn luyện thêm . 
GDATGT
CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG 
I/ Mục tiêu
 1/ Hs biết tên con đường xung quanh trường . Biết sắp xếp các đường này theo thứ tự ưu tiên về mặt an toàn . 
 2/ HS biết nhận các đặc điểm an toàn kém an toàn đường đi . HS biết chọn con đường đến trường an toàn nhất 
 3/ Có thói quen đi trên con đường an toàn 
II/ Chuẩn bị 
Sơ đồ phần luyện tập 
Phiếu đánh giá các điều kiện của con đường .
III/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ : Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn 
+ Nêu các bước cần thực hiện khi đi qua đường ? 
+ Qua bài học em cần ghi nhớ điều gì ? 
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Con đường an toàn đến trường 
 Từ bài cũ đến bài mới 
b/ HĐ 1 Đường phố an toàn và kém an toàn 
GV cho hs thảo luận nhóm yc hs nêu tên 1 số đường mà em biết , mô tả đặc điểm 
Các nhóm làm bt , đánh dấu ´ vào ô trống thích hợp .
Các nhóm trình bày trước lớp 
GV kết luận : 
Đường an toàn , đường kém an toàn 
HĐ 2 : Luyện tập tìm con đường đi an toàn . 
Mục tiêu : Vận dụng con đường an toàn và không an toàn , qs và biết xử lý khi gặp trường hợp không an toàn 
Tiến hành 
 HS qs sơ đồ , tìm con đường an toàn ( xem SGK ) 
- Has trình bày 
Chia 4 nhóm 
Bạn nhận xét 
HS thảo luận 
 - Nêu lý do
GV kết luận : Cần chọn con đường an toàn khi đến trường , con đường ngắn có thể không là con đường an toàn 
 HĐ 3 : Luyện chọn con đường an toàn khi đi học 
Mục tiêu : HS tự đánh giá con đường hằng ngày em đi học có đặc điểm an toàn ? Vì sao? 
Tiến hành 
GV gọi hs gt con đường từ nhà em đến trường 
GV phân tích ý đúng , chưa đúng mà hs nêu 
IV/ Củng cố :Trò chơi đố bạn 
Nêu 1 đặc điểm con đường an toàn 
Đi đến trường em phải có ý thức lựa chọn con đường an toàn để làm ? 
Nhận xét , tuyên dương 
 Dặn dò 
 Phiếu bt : Bảng đánh giá mức độ an toàn của một đường phố . 
Sinh hoạt tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 3 Tuan 5oke.doc