I/ Mục đích yêu cầu:
A/ Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ dễ phát âm sai và viết sai do phơng ngữ: thủ lĩnh, ngập ngừng, lỗ hổng, buồn bã.
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú lính nhỏ, viên tướng, thầy giáo)
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm giọng, quả quyết.
- Hiểu cốt truyện và điều câu truyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy mới là người dũng cảm.
B/ Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong SGK kể lại lại đợc câu chuyện
2. Rèn kỹ năng nghe:
Chú theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK
Tuần 5 Thứ 2 ngày 03 tháng 10 năm 2009 Tập đọc - Kể chuyện (Tiết 13) Ngời lính dũng cảm I/ Mục đích yêu cầu: A/ Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ dễ phát âm sai và viết sai do phơng ngữ: thủ lĩnh, ngập ngừng, lỗ hổng, buồn bã. - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú lính nhỏ, viên tướng, thầy giáo) 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm giọng, quả quyết. - Hiểu cốt truyện và điều câu truyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy mới là người dũng cảm. B/ Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong SGK kể lại lại đợc câu chuyện 2. Rèn kỹ năng nghe: Chú theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Tập đọc 1/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên đọc bài Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau bài Ông ngoại -Ttrả lời câu hỏi về nội dung bài 2/ Dạy bài mới: - Lớp nhận xét. a, Giới thiệu bài: - GV nêu đều bài - GV ghi đề bài lên bảng b, Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài . Giọng người dẫn chuyện gọn rõ, nhanh, nhấn giọng ở từ hạ lệnh, ngập ngừng, chối tai . Giọng viên tướng tự tin, ra lệnh . Giọng chú lính nhỏ rụt rè, bối rối sau đó chuyển thành quả quyết . Giọng thấy giáo: nghiêm khắc, buồn bã - Hướng dẫn luyện đọc . Hướng dẫn HS đọc từng câu và luyện phát âm từ khó dễ lẫn: Thủ lĩnh, ngập ngừng, lỗ hổng, buồn bã . Đọc từng đoạn trớc lớp - GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó (nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh ...) Lưu ý đọc đúng các câu: . Vợt rào, bắt sống lấy nó! . Chỉ những thằng hèn mới chui. . Về thôi! (mệnh lệnh , dứt khoát) . Chui vào à? (rụt rè) . Ra vườn đi! . Nhưng như vậy là hèn (quả quyết) + Thủ lĩnh ,quả quyết là gì? - Đọc từng đoạn trong nhóm, GV theo dõi. 3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm theo + Các bạn nhỏ trong chuyện trơi chò gì? ở đâu? - Đoạn 2: + Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào? + Việc leo rào của các bạn khác đã gây ra hậu quả gì? - Đoạn 3: + Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp? + Vì sao chú lính nhỏ "run lên" khi thầy giáo hỏi? - Đoạn 4: + Phản ứng của chú lính thế nào khi nghe lệnh "Về thôi" của viên tướng? d/ Luyện Đọc: - GV đọc mẫu 1 đoạn trong bài và hướng dẫn HS cách đọc đúng, đọc hay - Đọc đoạn - Đọc phân vai - HS nhắc lại đề bài - HS ghi đề bài vào vở - HS theo dõi - HS theo dõi. - Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau (đọc 2 vòng) - HS luyện phát âm đúng. - 4 đoạn - 4 em đọc nối tiếp nhau (mỗi em đọc 1 đoạn) - Đọc chú giải SGK. - Học đọc câu khó - Đặt câu với 2 từ đó - Nhóm 4 HS đọc nỗi tiếp nhau, mỗi em đọc 1 đoạn. - Cả lớp đọc thầm + Các bạn chơi trò đánh trận giả trong vườn trường + Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường + Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính - Cả lớp đọc thầm +...dũng cảm nhận khuyết điểm + HS trả lời các ý khác nhau (vì sợ hãi..) - 1 HS đọc + Chú nói "Như vậy là hèn" rồi quả quyết bước về phía vườn trường. + Mọi người sững nhìn chú, rồi bước nhanh theo chú. - HS lắng nghe. - 4 em thi đọc đoạn văn - 4 em khác thi đọc phân vai kể chuyện 1. Giáo viên giới thiệu bài: Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu truyện trong - HS lắng nghe. SGK để tập kể lại. - HS quan sát 4 bức tranh minh hoạ SGK 2. Hướng dẫn kể chuyện: - GV treo tranh minh hoạ mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu truyện, nếu HS lúng túng. GV gợi ý: - Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế nào? chú lính nhỏ có thái độ ra sao? - Tranh 2: Cả tốp vượt rào bằng cách nào? Chí lính nhỏ vượt rào bằng cách nào? Kết quả ra sao? - Tranh 3: Thầy giáo nói gì với HS? Thầy mong điều gì - Tranh 4: Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao? Câu chuyện kết thúc thế nào? + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Khi có lỗi phải dám nhận lỗi. Người dám nhận lỗi , dám sửa chữa lỗi của mình là người dũng cảm. + Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho bạn bè và người thân * Thi kể giữa các nhóm: * Củng cố + Thái độ của các bạn nhỏ ra sao trước hành động của chú lính nhỏ? + Ai là người lính dũng cảm trong truyện tranh này? Vì sao? + Các em có khi nào dũng cảm dám nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện không? * Dặn dò:Về kể lại chuyện cho mọi người nghe. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát tranh min hoạ - 1 HS kể - HS nhận xét - HS kể - HS nhận xét - 1 HS kể đoạn 1, 2 - 1 HS kể đoạn 3 - 1 HS kể đoạn 4 - 1 HS kể đoạn 3, 4 - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Leo qua rào không có nghĩa là dũng cảm - HS ghi nhớ - Bốn nhóm tiếp nối nhau kể 4 đoạn của truyện. - 1 em kể lại toàn truyện - HS trả lời + Chú lính nhỏ, vì chú dám nhận lỗi và sửa lỗi + HS trả lời - HS lắng nghe Toán (Tiết 21) nhân một số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) A/ Mục tiêu: - Giúp HS - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết B/ Các hoạt động dạy - học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 5 HS lên bảng làm bài 1/28 (vở bài tập) 2/ Bài mới: a, Giới thiệu nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số * GV nêu và viết phép nhân lên bảng 26 x 3 =? Gọi HS lên bảng đặt tính - Hướng dẫn HS tính (nhân từ phải sang trái: 3 x 6 = 18 , viết 8 nhớ 1. 3 x 2 = 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 (ở hàng chục) Vậy 26 x 3 = 78 * GV nêu và viết phép nhân lên bảng 54 x 6 =? Gọi 1 em lên bảng đặt tính Hướng dẫn HS tính: 6 x 4 = 24, viết 4 nhớ 2, 6 x 5 = 30 thêm 2 bằng 32, viết 32 Vậy 54 x 6 = 324 b, Thực hành: Bài 1/22: Tính Cho HS làm vào vở và gọi một số em lên bảng làm bài x47 x 16 x 99 2 6 3 Bài 2/22: Gọi HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm Gọi HS nhận xét Bài 3/22: Tìm x - GV viết phép tính lên bảng Gọi HS nêu các số trong phép tính Muốn tìm số bị chia em làm nh thế nào? Gọi 2 em lên bảng chữa bài 4/ Củng cố: Cử đại diện 3 em của 3 nhóm lên làm phép tính và nêu cách thực hiện - HS sửa , HS khác nhận xét - HS lắng nghe - HS đặt tính x 26 3 78 2 HS nêu lại cách nhân HS đặt tính x 54 6 224 HS nêu lại cách nhân - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS làm trên bảng và nêu cách tính. Lớp nhận xét - 2 em đọc đề, thảo luận nhóm 2 2 nhóm trình bày Cả lớp làm vào vở 1 em lên làm bài trên bảng Bài giải Độ dài của 2 cuộn vải là: 35 x 2 = 70 (m) Đáp số 70 m - HS nhận xét, sửa bài - HS tự làm vào vở - 2 em gọi tên các số trong phép tính .. em lấy thương nhân với số chia - HS nhận xét và tự sửa bài vào vở (nếu em nào làm sai) x 37 x 52 x 17 2 2 3 HĐNT 5/ Nhận xét, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Hs lắng nghe - Về nhà làm bài tập ở trong vở bài tâp toán. thể dục (Tiết 9) ôn : đi vượt chướng ngại vật I/ Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu và thực hiện được động tác tương đối chính xác - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác đúng - Chơi trò chơi "Thi xếp hàng. Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tương đối chủ động II/ Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện: còi, kẻ sân, vạch III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung và phương pháp ĐL vận động Biện pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Trò chơi: Có chúng em - Chạy chậm theo vòng tròn rộng 2/ Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái GV uốn nắn cho HS thực hiện chưa tốt - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Em nọ cách em kia 3 m Cách tập theo dòng nước chảy Mỗi hàng ôn đi vượt chướng ngại vật GV sửa sai cho HS khi cúi đầu, mất thăng bằng, đặt bàn chân không thẳng hướng, đi lệch ra ngoài đường kẻ sẵn Trò chơi: Thi xếp hàng Khi tập luyện chú ý bảo đảm trật tự và phòng tránh chấn thương. 3/ Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét giờ luyện tập Bài tập về nhà: Ôn luyện đi vượt chướng ngại vật. 2' 1' 1' 1' 17' 2 lần 2 lần 1 lần 8' 3 lần 5' - Hàng ngang Hàng dọc Đội hình vòng tròn Hàng ngang Lần 1: GV hô Lần 2: Lớp trưởng hô Hàng ngang Hàng dọc Cho 1 em làm tốt, đi trước để những em làm sai đi theo sau và làm theo. Hàng dọc Đội hình vòng tròn Hàng ngang Thứ ba ngày tháng năm 2009 Đạo đức (Tiết 5) tự làm lấy việc của mình I/ Mục tiêu: HS hiểu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình - ích lợi của vuệc tự làm lấy việc của mình - Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình - HS biết tự làm lấy việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà - HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình II/ Đồ dùng học tập: - Tranh minh hoạ tình huống (hoạt động 1) - Phiếu thảo luận nhóm (HĐ 2) - Vở bài tập Đạo đức 3 III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS *Hoạtđộng 1: Xử lý tình huống *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm *Hoạt động 3: Xử lý tình huống Hướng dẫn HS thực hành *Mục tiêu: HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình * Cách tiến hành: - Nêu tình huống :"Gặp bài toán khó Đại loay hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho Đại chép”. - Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và lựa chọn cách ứng xử đúng Kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình và phải tự làm lấy việc của mình * Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là tự làm lấy việc của mình * Cách tiến hành: - GV phát phiếu học tập và yêu cầu các nhóm HS thảo luận những nội dung sau: - Điền những từ (tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền, dựa dẫm) vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp. a, Tự làm lấy việc của mình là .... làm lấy công việc của.... mà không ..... vào người khác b, Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau ..... và không ..... người khác - GV kết luận: Tự.... cố gắng.... bản thân..... dựa dẫm... Tự .... tiến bộ .....làm phiền.... ... tổ luyện tập để làm trong tiết tập làm văn tới. Hs viết bảng con 1số từ : hoa lựu , nắng đỏ lũ bướm Lớp lắng nghe nhận xột HS nhắc lại tựa bài HS theo dừi HS lắng nghờtho dừi bài trờn bảng HS theo dừi đọc thầm bài Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ Tờn bài viết giữa trang vở HS lắng nghe để viết đỳng những chữ đầu dũng viết hoa lựi vào 2ụ so với lề vở -HS viết từ khú vào bảng con. -HS đọc bài viết. -HS nhỡn bảng viết vào vở. -HS nộp bài. -HS soỏt lại lỗi. -HS đọc yờu cầu của bài, và làm bài vàovở. 1 vài HS nờu : a/ oàm ; b/ Ngoạm ; c/ Nhoàm . -HS đọc yờu cầu của bài. -HS làm bài. Nờu cỏc tiếng cú õm L - N. a/ Nắm, lắm, gạo nếp. b/ Kốn, kẻng, chộn. -HS nhận xột . Tập làm văn TỔ CHỨC CUỘC HỌP I/ MỤC TIấU : - HS biết tổ chức một cuộc họp tổ cụ thể. - Xỏc định được rừ nội dung cuộc họp , tổ chức cuộc họp theo đỳng trỡnh tự đó học. II/ CHUẨN BỊ - Bảng phụ. III/ LấN LỚP HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Ổn định 2/Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS lờn bảng làm bài, 1 HS kể lại cõu chuyện : Dại gỡ mà đổi. 2/ Bài mới : - GT bài : Cỏc em đó đọc truyện Cuộc họp chữ viết , đó biết cỏc chữ cỏi và dấu cõu tổ chức cuộc họp như thế nào . Hụm nay cỏc em sẽ tổ chức cuộc họp theo đơn vị tổ . Cuối giờ , cỏc tổ sẽ dự thi để bỡnh chọn người điều khiển cuộc họp giỏi nhất , tổ họp nghiờm tỳc nhất - Ghi tựa. * Hướng dẫn HS làm bài tập. -Cuộc họp của chữ viết: Đó cho cỏc em biết để tổ chức 1 cuộc họp cỏc em phải chỳ ý những điều gỡ ? -GV theo dừi và hướng dẫn cỏc nhúm thảo luận kế hoạch. *Gv chốt ý. -Nờu mục đớch cuộc họp, nờu tỡnh hỡnh của lớp, nờu nguyờn nhõn dẫn đến tỡnh hỡnh đú, nờu cỏch giải quyết, giao việc cho từng người. -Gv theo dừi và giỳp đỡ cỏc nhúm yếu. a/ GV chốt ý. Mục đớch cuộc họp: -Thưa cỏc bạn . . . Hụm nay chỳng ta họp bàn về . . . b/ Tỡnh hỡnh : Theo yờu cầu của lớp, tổ . . . Đúng gúp tiết mục . . . c/ Nguyờn nhõn: Do tiết mục cú hạn cho nờn cỏc bạn cựng bàn bạc xem xột . . . d/ Cỏch giả quyết: Cỏc tổ sẽ bổ sung. . . e/ Kết luận : Phõn cụng bạn a, b. . . 3/ CỦNG CỐ - DẶN Dề -GV đọc 1 số kế hoạch của cỏc nhúm hay cho cả lớp cựng nghe. -nhận xột tuyờn dương. -GV nhận xột tiết học. - 1 HS kể chuyện. -2 HS đọc lại bức điện người gia đỡnh. - HS nhắc lại tựa bài. -HS nờu yờu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. -HS suy nghĩ và xỏc định ró nội dung cuộc họp. Thảo luận nhúm đưa ra kế hoạch tổ chức cuộc họp. -1 vài nhúm nờu kế hoạch của mỡnh. -Cỏc nhúm thực hiện theo nhúm trưởng chỉ đạo. -Đại diện nhúm nờu cỏch thực hiện kế hoạch của nhúm mỡnh. -Cỏc nhúm khỏc nhận xột. -Cỏc nhúm bổ sung ý kiến. -HS lắng nghe. Toỏn LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIấU : Giỳp HS: - Củng cố về cỏch thực hiện phộp chia trong phạm vi 6. - Nhận biết 1/ 6 của HCN trong một số trường hợp đơn giản II/ CHUẨN BỊ - VBT phiếu học tập . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS lờn bảng đọc bảng chia 6. -Gv chấm vở BT. 3/ Bài mới : GT bài ghi tựa. *Bài 1 : Tớnh nhẩm Gọi HS nờu kết quả của bài tập 1. Khi HS nờu kết quả từng cặp tớnh GV giỳp cỏc em nhận ra mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia : Vớ dụ 6 x 9 = 54 và 54 : 6 = 9 (Khi ta lấy tớch chia cho thừa số này ta được thừa số kia) *Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài 2. -Bài 2 yờu cầu gỡ ? -GV nhận xột . *Bài 3 : Gọi. Bài 3 cho biết gỡ ? Hỏi gỡ ? - GV ghi túm tắt lờn bảng. 6 bộ: 18m 1 bộ: ?m - -GV chấm 1 số vở -GV treo bảng phụ lờn. *Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu bài 4. -Bài 4 yờu cầu gỡ ? - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và tỡm hỡnh đó được chia thành 6 phần bằng nhau. - GV chốt ý. Hỡnh 2-3 đó được chia thành 6 phần bằng nhau và đó tụ màu vào 1/6 mỗi hỡnh 4/ CỦNG CỐ - DẶN Dề -Về nhà đọc lại bảng chia 6 và làm bài tập 2-4 VBT. -Gv nhận xột tiết học. -3 HS lờn bảng đọc lởp theo dừi nhận xột -HS nhắc lại tựa bài. HS nờu từng phộp tớnh trong mỗi cột rồi nờu kết quả tớnh nhẩm - HS đọc yờu cầu bài 2 -HS trả lời bài 2 yờu cầu tớnh nhẩm. -HS làm bảng con -Lớp mở sỏch theo dừi và đọc thầm. 2 HS đọc đề 6 bộ quần ỏo may hết 18 một vải . Hỏi một bộ may hết mấy một vải ? - Cả lớp làm vở . 1 HS làm bảng phụ Giải Số một vải 1 bộ quần ỏo là : 18 : 6 = 3(m) Đỏp số : 3 một -HS theo dừi nhận xột . tỡm trong 3 hỡnh , hỡnh nào đó tụ màu vào 1/6 mỗi hỡnh . Hỡnh 2 và 3 mỗi hỡnh được chia thành 6 phần và cà hỡnh 2 và 3 đó tụ màu vào 1/6 mỗi hỡnh Thể dục : TRề CHƠI MẩO ĐUỔI CHUỘT. I/ MỤC TIấU : - Tiếp tục ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, yờu cầu biết và thực hiện được động tỏc chớnh xỏc. - ễn động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp .Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối đỳng. - Học trũ chơi “Mốo đuổi chuột”. Yờu cầu biết cỏch chơi và bước đầu biết tham gia voà trũ chơi . II/ CHUẨN BỊ: -Địa điểm, phương tiện, trũ chơi, kẻ vạch, cũi,dựng cụ mụn thể dục. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giỏo viờn Lượng Hoạt động của học sinh / Phần mở đầu. -GV phổ bến nội dung yờu cầu giờ học. -GV cho HS khởi động. -Chơi trũ chơi “Qua đường lội”. 2/ Phần cơ bản : -ễn tập hợp hàng ngang dúng hàng điểm số. -GV nhắc nhở đứng thẳng hàng khụng bị lệch hàng, khoảng cỏch phự hợp. * ễn điồ vượt chướng ngại vật. - GV nhắc cần chỳ ý trỏnh để cỏc em đi quỏ gần , gõy cản trở cho bạn thực hiện . -Gv theo dừi , kiểm tra , uốn ắn động tỏc cho cỏc em - nhận xột . * Học trũ chơi “Mốo đuổi chuột” -Gv nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi và luật chơi. -GV cho HS chơi thử. -GV quan sỏt HS chơi trũ chơi . Nhắc cỏc em chỳ ýtrỏnh vi phạm luật chơi , Đặc biệt khong ngỏng chõn , ngỏng tay cản đường chạy của bạn . 3/Phần kết thỳc. -Gv hệ thống bài và nhận xột thỏi độ học tập của cỏc HS -Nhắc về nhà ụn đi đều và đi vượt chướng ngại vật. -Gv nhận xột tiết học. 1phỳt 1-2phỳt 1-2phỳt 5-7 phỳt 7-9phỳt 6-8phỳt 3phỳt HS chỳ ý nghe yờu cầu của bài. -HS khởi động giậm chõn tại chỗ. Chạy chậm theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn xung quanh sõn tập -HS thực hiện theo tổ. ễn tập hợp hàng ngang dúng hàng điểm số. Sau mỗi lượt HS giải tỏn rồi lại tập hợp lại (HS thay nhau chỉ huy) Cả lớp tập trung theo đội hỡnh hàng dọc , cỏch tập theo dũng nước chảy , mỗi em cỏch nhau 2-3m -HS chỳ ý nghe và thực hiện cỏch chơi. -HS tập chơi 1 lần. -HS chơi chớnh thức Thứ sáu ngày tháng năm 2009 Tự nhiờn xó hội Bài 10 : HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. I/ MỤC TIấU : -Sau bài học HS biết kể tờn cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và chức năng của chỳng. -Giải thớch tại sao hàng ngày mỗi người đều cần ăn uống đủ nước. -Cuẩn bị: -Tranh trong SGK, hỡnh cơ quan bài tiết nước tiểu. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Cỏc hỡnh SGK trang 22 , 23 . Hỡnh cơ quan bài tiết nước tiểu phúng to III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Kiểm tra bài cũ : -Gv nờu yờu cầu . -Nhắc lại tờn cơ quan chức năng trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường bờn ngoài, cơ quan cú chức năng vận chuyển mỏu đi khắp cơ thể. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tựa .Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận: -Yờu cầu HS quan sỏt H 1 kể được tờn cỏc bộ phõn của cơ quan bài tiết nước tiểu và nờu chức năng của chỳng. -Chỉ: Đõu là thận đõu là ống dẫn nước tiểu. -GV treo tranh lờn bảng. -GV chốt ý. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận 2 ống dẫn nước tiểu, bọng đỏi và ống đỏi. Hoạt động 2: Thảo luận. -GV đặt cõu hoỉ gợi ý. +Nước tiểu được tạo thành ở đõu?. +Trong nước tiểu cú chất gỡ ? + Nước tiểu đưa xuống bọng đỏi bằng đường nào? + Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đõu? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?. - Gọi đại diện nhúm nờu kết quả. -GV khụyến khớch cỏc nhúm trả lời đỳng nội dung. -GV chốt ý. Thận cú chức năng lọc mỏu, lấy ra cỏc chất thải độc hại cú trong mỏu. Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bọng đỏi. Bọng đỏi cú chức năng chứa nước tiểu. Ống đỏi cú chức năng dẫn nước tiểu từ bọng đỏi ra ngoài. CỦNG CỐ - DẶN Dề -Gv gọi 1 số HS lờn bảng vừa chỉ vào cơ quan bài tiết nước tiểu vừa túm tắt nội dung hoạt động của cơ quan này. -Về nhà chuẩn bị bài sau : Cơ quan thần kinh. -Gv nhận xột tiết học. -HS lờn bảng trả lời. -Vài HS lờn bảng trả lời lớp theo dừi nhận xột. HS nhắc lại tựa bài. -2 HS quan sỏt hỡnh 1 trang 22, 1em hỏi 1 em trả lời. -1 HS chỉ cả lớp quan sỏt. -HS quan sỏt hỡnh 2 trang 23, thảo luận theo nhúm -Nhúm trưởng điều khiển. -HS thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của Gv. Đại diện nhúm bỏo cỏo -Cỏc nhúm theo dừi nhận xột bổ sung. -HS lắng nghe để hiểu về cỏc chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu. -HS lắng nghe. =============================================== Toỏn TèM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ. I/ MỤC TIấU - Giỳp HS biết cỏch tỡm 1 tgong cỏc thành phần bằng nhau của 1 số. - Aựp dung để giải bài toỏn cú lời văn. II/ CHUẨN BỊ - Bảng động, phiếu học tập . III/ LấN LỚP : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 . Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS lờn bảng làm BT4. -GV thu 1 số vở chấm. 2 . Bài mới : - GT bài - ghi tựa. -GV đọc đề toỏn. A .Hướng dẫn cỏch thực hiện. Bài toỏn cho biết gỡ ? Hỏi gỡ ? GV túm tắt - Chị cú : 12 cỏi kẹo. - Cho em : 1 /3 cỏi kẹo. -Hỏi cho cho em : ?cỏi. -GV nhận xột bảng con và GV chốt ý. Giải: Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4 cỏi. ĐS : 4 cỏi kẹo. B . Luyện tập -Gọi HS đọc yờu cầu của B1 -Hướng dẫn HS cỏch làm. -1 / 2 của 10 bụng hoa là : Ta lấy số bụng hoa là 10: 1/ 2 bụng hoa. Ta sẽ được phộp tớnh 10 : 2. -Cho HS làm vào vở. -Gọi HS lờn bảng. -BT2: Gọi HS đọc bài và nờu yờu cầu. -Hướng dẫn HS làm. GV Túm tắt Cú 40 một vải Bỏn 1/5 số một Hỏi : Sốự một đó bỏn ? -GV thu 1 số vở chấm. 3/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: -Nhận xột bài làm của học sinh. -Tuyờn dương những HS làm bài tốt. -Về nhà làm BT3 . Chuẩn bị bài sau. - HS lờn làm bài tập. - HS nhắc lại tựa bài. - HS đọc lại đề toỏn , - HS nờu. - HS quan sỏt cỏch túm tắt. - HS soỏt bài của mỡnh. -HS đọc yờu cầu. -HS theo dừi bài mẫu. ẵ của 8 kg gạo là (8 : 2 = 4kg) ẳ của 24 l là (24 : 4 =6l) 1/5của 35m là : (35: 5 = 7m) 1/6 của 54 phỳt là :( 54 : 6 = 9phỳt) -2 HS lờn bảng làm. -HS khỏc nhận xột. Giải Số m vải xanh bỏn là : 40 : 5 = 8(m) Đỏp số 8 m -HS xem xột bài làm của mỡnh.
Tài liệu đính kèm: