Giáo án lớp 3 Tuần 7 năm 2012

Giáo án lớp 3 Tuần 7 năm 2012

. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Giúp HS: Tự lập được và học thuộc bảng nhân 7

- Củng cố ý nghĩa của php nhn v giải bi tốn bằng php nhn

- HS kh giỏi: Thuộc bảng nhn ngay tại lớp

II. CHUẨN BỊ

- Gio vin : Tấm bìa, mỗi tấm cĩ 7 chấm trịn ,bảng phụ .

- Học sinh : sgk , vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

 

doc 38 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 7 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 8/10 /2012
Tiết 1: Chào cờ
( Tồn trường)
Tiết 2:Tốn
Tiết : 31 BẢNG NHÂN 7 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Giúp HS: Tự lập được và học thuộc bảng nhân 7
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài tốn bằng phép nhân
- HS khá giỏi: Thuộc bảng nhân ngay tại lớp
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên : Tấm bìa, mỗi tấm cĩ 7 chấm trịn ,bảng phụ .
- Học sinh : sgk , vở 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
- Gọi 2 học sinh tính 19 : 3 , 48 : 6 
- Học sinh dưới lớp nêu cách chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ 1 chữ số .
- Nhận xét - cho điểm .
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1. Giới thiệu bài: Bảng nhân 7
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ GV gắn 1 tấm bìa cĩ 7 chấm trịn lên bảng và hỏi cĩ mấy chấm trịn?
- 7 chấm trịn được lấy mấy lần?
- 7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân như thế nào?
- GV ghi bảng 7 x 1 = 7
 + Gắn 2 tấm bìa lên bảng
- Cĩ 2 tấm bìa, mỗi tấm cĩ 7 chấm trịn, vậy 7 chấm trịn được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 7 được lấy 2 lần
- 7 nhân 2 bằng mấy?
-Hãy chuyển phép nhân 7 x 2 thành phép cộng tương ứng rồi tìm kết quả ?
- Viết lên bảng: 7 x 2 = 14
+ HD lập phép nhân : 7 x 3 = 2 tương tự 7 x 2 =14
- Hỏi bạn nào cĩ thể tìm kết quả của phép tính ; 7 x 4
- Y/C HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân cịn lại và viết vào phần vở bài tập
Giáo viên kết luận : Đây là bảng nhân 7 các phép nhân trong bảng đều cĩ thừa số là 7, thừa số cịn lại lần lượt 1,2,3..10.
- HD HS đọc bảng nhân 7
- Xĩa dần bảng cho HS đọc thuộc lịng
- Thi đọc thuộc lịng cho HS
3. Thực hành:
Bài 1: 
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Chữa bài cho điểm HS
Bài 2 : 
- Y/C HS đọc đề 
- Mỗi tuần cĩ mấy ngày ?
- Bài tốn yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tĩm tắt , tự làm 
- Chữa bài cho điểm HS
Bài 3 : 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 
- Số đấu tiên là số mấy ?
- Sau số 7 là số mấy ?
- Vậy 7 cộng thêm bao nhiêu để bằng 14 
Giáo viên : Trong dãy số này , mỗi số đều băng số đứng trước cộng thêm 7 , hoặc bằng số đứng sau trừ cho 7 
- Gọi 1 học sinh lên bảng 
- Yêu cầu cả lớp đọc 
- Giáo viên chửa bài – chấm điểm 
- HS nhắc lại tên bài học
- Học sinh quan sát 
 - Cĩ 7 chấm trịn
- Được lấy 1 lần
- Ta cĩ 7 x 1 
- Đọc: 7 nhân 1 bằng 7
- 7 chấm trịn được lấy 2 lần
- 7 x 2
- 14
- 7 x 2 = 7 + 7 mà 7 + 7 = 14 nên 
 - 7 x 2 = 14
- Đọc 7 x 2 bằng 14
- 7 x 4 =7 + 7 + 7 + 7 = 28 , hoặc 7 x 3 = 21 + 7 = 28
- HS lập bảng nhân 7 vào vở nháp 
- 6 HS lần lượt lên bảng viết kết quả cịn lại
- Đọc đồng thanh
- Đọc đồng thanh theo tổ, bàn, cá nhân thi đọc
- HS thi đua đọc
- Tính nhẩm 
- 1 học sinh lên làm bảng phụ , lớp làm vào vở , học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo kiểm tra .
- Học sinh đọc 
- Cĩ 7 ngày 
- Tìm số ngày của 4 tuần 
- 1 học sinh lên làm bảng phụ , lớp làm vào vở 
Bài giải:
Số ngày của 4 tuần lễ là
7 x 4 = 28 ( ngày )
Đáp số : 28 ngày
- Học sinh đọc
- Số 7 
- Số 14 
- Cộng thêm 7 
- 1 học sinh lên bảng , lớp làm vào vở 
- Cả lớp đọc 
4 . Củng cố 
- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng nhân 7
- 7 x 4 = ? , 7x 9 = ? ..
- Giáo viên nhận xét tiết học 
5. Dặn dị 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Học thuộc bảng nhân 
Tiết 3+ 4 : Tập đọc – Kể chuyện: 
TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG
I. MỤCĐÍCH YÊU CẦU : 
A. Tập đọc : 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .
- Chú ý các từ : Dẫn bĩng , ngần ngừ , khung thành , sững lại , nổi nĩng ..
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật , biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn .
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu .
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Khơng được chơi bĩng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tơn trọng luật giao thơng, tơn trọng luật lệ quy tắt chung của cộng đồng (Trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện : 
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi kể được tồn bộ câu chuyện.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
- Giáo viên : Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
- Học sinh : Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. Ổn định : Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em đọc thuộc lịng một đoạn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học 
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Khám phá.
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm :Cộng đồng 
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Ở đâu ? Các bạn nhỏ chơi ở ngồi đường như vậy cĩ được khơng ? Sau những điều xảy ra , các bạn nhỏ đả hiểu ra điều gì ? Các em cùng học bài : Trận bĩng dưới lịng đường
b) Kết nối.
1 . Luyện đọc 
a. Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
- Đoạn 1-2 đọc chậm , nhưng ở đoạn 3 cần nhần giọng : cướp , bấm bĩng , lao đến , ..
- Giáo viên đọc xong gọi 1 học sinh đọc lại.
 b. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- Học sinh luyện đọc từng câu 
+ Giáo viên theo dõi , sửa lỗi - Viết lên bảng : “chệch , xuýt xoa , nổi nĩng , tán loạn .. “Mời 1 hoặc 2 học sinh đọc ; cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Giáo viên theo dõi , sửa lỗi - giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải sau bài. 
+ Trận đấu vừa bắt đầu , Quang bấm bĩng qua cánh nào ? Cho ai ? Giáo viên rút ra từ cánh phải 
+ Người chơi bĩng đá gọi là gì ? 
+ Khi cĩ bĩng trong chân , long đã làm gì ? giáo viên rút từ khung thành.
+ Trong bĩng đá em hiểu thế nào là đối phương ? Húi cua ? 
- Đọc từng đoạn trong nhĩm 
- Đọc đồng thanh đoạn 1 
Tiết 2 :
2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1 
+ các bạn nhỏ chơi đá bĩng ở đâu ?
+Vì sao trận bĩng phải tạm dừng lần đầu ?
Giáo viên kết luận : đá bĩng ngồi đường là khơng nên , gây nguy hiểm cho người khác . 
- Y/C học sinh đọc thầm đoạn 2 
+Chuyện gì khiến trận bĩng phải dừng hẳn?
+ Thái độ của các bạn nhỏ NTN khi tai nạn xảy ra ?
Giáo viên kết luận : Khi gây tai nạn cho người khác , chúng ta khơng nên bỏ chạy mà phải cĩ trách nhiệm ...
 - Gọi học sinh đọc đoạn 3 
+ Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận trước tai nạn do mình gây ra ? ( thảo luận nhĩm ) 
Giáo viên kết luận: Khi cĩ lỗi chúng ta phải biết nhận lỗi và chịu trách nhiệm về lỗi của mình .
+ Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì ?
+ Giáo viên chốt ý và giúp học sinh rút ra nội dung bài học 
3. Thực hành
 - Cho học sinh phân vai ( người dẫn truyện , Bác đứng tuổi , Quang ) đọc lại câu chuyện 
- Giáo viên tuyên dương nhĩm đọc tốt 
KỂ CHUYỆN 
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : 
Trong phần K/C hơm nay các em thi kể truyện mỗi em nhập 1 vai (người dẫn truyện , bác đứng tuổi , quang 
 2 .HD kể lại câu chuyện theo lời một bạn nhỏ :
- GV nhắc HS : nĩi lời nhân vật mình đĩng vai theo trí nhớ , khơng nhìn sách. Cĩ thể kèm với động tác, cử chỉ, điệu bộ như đang đĩng kịch.
- 1 học sinh kể mẫu đoạn 1 
- Học sinh kể theo cặp 
- Thi kể theo nhĩm 
- GV nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất 
- Học sinh chú ý lắng nghe giáo viên đọc
- 1 học sinh đọc.
- Học sinh lắng nghe 
- 1 học sinh đọc 
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn : 
- Trận đấu vừa bắt đầu , Quang bấm bĩng qua cánh phải , cho Vũ , học sinh giải nghĩa SGK 
- Cầu thủ 
- Khi cĩ bĩng trong chân , long đã sút về khung thành 
- Bốn nhĩm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4 đoạn 
- lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm 
- Các bạn nhỏ chơi đá bĩng ở lịng đường
- Vì Long mài đá bĩng xuýt tơng phải xe gắn máy.May mà bác đi xe dừng lại kịp .Bác nổi nĩng khiến cả bọn chạy tán loạn
- học sinh đọc thầm 
- Quang sút bĩng .......khuỵu xuống 
- Cả nhĩm hoảng sợ bỏ chạy 
- Bốn học sinh tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn
- 1 học sinh đọc đoạn 3 , lớp đọc thầm
- Đại diện nhĩm trình bày : 
- Quang nấp sau 1 gốc cây lén nhìn sang . Quang sợ tái cả người . Quang nhận thấy chiếc lưng cồng của ơng sao giống ơng nội thế .Quang chạy theo chiếc xích lơ vừa mếu máo : ơng ơi ,,,cụ ơi ,,! Cháu xin lỗi cụ .
 + Khơng được đá bĩng dưới lịng đường 
+ Đá bĩng dưới lịng đường sẽ gây tai nạn cho chính mình và người khác 
+ Phải tơn trọng trật tụ nơi cơng cộng – Học sinh nêu nội dung bài học 
- Học sinh các nhĩm phân vai đọc và nhận xét 
- Học sinh lắng nghe 
1 học sinh kể , lớp theo dõi .
Thực hiện
Thực hiện
4. Vận dụng : 
- Em cĩ thích bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng ? Vì sao ?
- Các em cĩ nên đá bĩng ngồi đường khơng ? 
- Khi cĩ gây tai nạn cho người khác em sẽ làm gì ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học .
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
- Chuẩn bị bài : Bận 
Tiết 5: Thể dục -GVBM
Tiết 6: Anh văn- GVBM
Tiết 7: Đạo đức
QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ CHA MẸ, ANH CHỊ EM (TIẾT1)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Biết dược những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sĩc những người thân trong gia đình.
- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sĩc lẫn nhau.
- Quan tâm, chăm sĩc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
- Giáo viên : Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
- Học sinh : Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. Ổn định : Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
- em tự làm lấy việc của mình như thế nào ? ví dụ ? 
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
 1.khám phá 
- Cả lớp hát bài hát cả nhà thương nhau Giáo viên hỏi : Bài hát nĩi lên điều gì ? Về những ai trong gia đình ? Gia đình em cĩ bao nhiêu người ? Đĩ là ai ?
- Hãy nêu một vài biểu hiện về sự quan tâm , chăm sĩc của ơng bà cha mẹ dành cho mình .Học sinh trả lời , giáo viên giới thiệu bài : Quan tâm, chăm sĩc ơng bà, cha mẹ, anh chị em .
2. kết nối 
Hoạt động1 : Kể chuyện Bĩ hoa đẹp nhất 
- GV kể chuyện (cĩ sử dụng tranh minh họa) 
- Chia lớp thành các nhĩm, yêu cầu các 
nhĩm thảo luận các câu hỏi :
-Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật mẹ ?
-Vì sao mẹ Ly nĩi rằng bĩ hoa mà chị em Ly tặng mẹ là bĩ hoa đẹp nhất? 
- Mời đại diện các nhĩm trình bày trước lớp. 
+ Vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sĩc lẫn nhau.
 Giáo viên kết luận : Các em sinh ra được ơng bà , cha mẹ quan tâm chăm sĩc . Bổn phận của con cháu là quan tâm , chăm sĩc ơng bà , cha mẹ .
3. thực hành 
Hoạt động 2 : Thảo luận n ... ?
- Gọi 1 HS sửa bài trên bảng.
- GV sửa bài. Chốt lời giải đúng
 Bài 4: 
- Yêu cầu HS phân tích đề bài và nêu cách giải
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS sửa bài trên bảng.
- GV sửa bài. Chốt lời giải đúng
- GV gọi HS nhận xét 2 kết quả của 2 bài tốn vừa giải.
- GV nhấn mạnh: Bài tốn số 3 yêu cầu các em chia đều vào số nhĩm. Bài 4 yêu cầu tìm số nhĩm. Các em chú ý viết đúng tên đơn vị của mỗi loại bài.
- Học sinh nhắc lại 
HS lấy các tấm bìa và làm theo yêu cầu của GV
- 7 lấy 1 lần được 7
- 7 x 1= 7
- Cĩ 1 tấm bìa
- Phép tính : 7 : 7 = 1 tấm bìa
- HS đọc 
- Cĩ 14 chấm trịn
- Phép tính 7 x 2 = 14
- Cĩ 2 tấm bìa
- Phép tính 14 : 7 = 2 tấm bìa
- 14 : 7 = 2
- HS đọc các phép tính
- HS lập bảng chia 7
- Số chia đều là 7
- HS trả lời nhiều cách:
- Là dãy số đếm thêm 7 bắt đầu từ 7
-Là số tích của bảng nhân 7
- Kết quả là các số : 1;2 3;410
- HS thi nhau đọc thuộc
- Tính nhẩm 
- HS tự làm vào vở. HS sửa bài và đổi chéo vở để KT kết quả.
- Tính nhẩm
 - HS tự làm vào vở. HS sửa bài và đổi chéo vở để KT kết quả 
- khi đả biết 7 x5 = 35 cĩ thể nghĩ liền kết quả 35 : 7 và 35 : 5 được vì lấy tích chia cho thừa số này sẽ được thừa số kia .
- Học sinh đọc và phân tích đề 
- Cho biết 56 học sinh chia đều cho 7 hàng 
 - Mỗi hàng cĩ bao nhiêu học sinh 
- 1 học sinh lên bảng , lớp làm vào vở 
 Bài giải
Mỗi hàng cĩ số học sinh là
56 : 7 = 8 ( học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh
- HS phân tích đề bài và nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng sửa bài. 
 Bài giải
Số hàng xếp được là
56 : 7 = 8 ( hàng )
Đáp số: 8 hàng
4 . Củng cố 
- Gọi học sinh đọc bảng chia 7 
- Hỏi viên hỏi : 42 : 7 , 70 : 7 ..
- Giáo viên nhận xét tiết học 
5. Dặn dị 
- Về nhà học bảng nhân 7 , bảng chia 7
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
Tiết 3: Chính tả( nghe viết)
BẬN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4 chữ. 
- Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần en/ oen (BT 2).
- Làm đúng BT (3) a/ b (chọn 4 trong 6 tiếng) hoặt BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : SGK , bảng phụ 
Học sinh : SGK , vở 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
- GV đọc, mời 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ : Trịn trĩnh , giếng nước , viên phấn , khiêng , thiên nhiên .
- Nhận xét - cho điểm 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1. Giới thiệu bài : Bận 
2. Hướng dẫn nghe- viết.
a. Hướng dẫn chuẩn bị 
- Giáo viên đọc khổ thơ 2 và 3.
- Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm.
+ Bé bận làm gì ?
+ Vì sao ai cũng bận nhưng vẫn thấy vui?
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào cần viết hoa?
+ Nên viết bắt đầu từ ơ nào trong vở?
-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khĩ: Bận, cấy lúa , chăng , ánh sáng ..
Chú ý : Giáo viên nhắc nhở học sinh viết đúng mẩu chữ : Chữ hoa viết 2 ơ li rưỡi , chú ý nét thắt , ...
b . HS viết bài viết
- Đọc bài để HS viết bài vào vở . 
- Giáo viên đọc lại , chậm cho học sinh sốt lỗi 
- Giáo viên chấm một số bài và nhận xét 
 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
 Bài 2 :
 - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng phụ 
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng.
 Bài 3b: Học sinh khá - giỏi
thảo luận nhĩm 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh trao đổi trong nhĩm và làm bài vào phiếu.
- Lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. 
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh lắng nghe 
- 2 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
+ Bé bận bú, bận chơi, bận khĩc, bận cười, bận nhìn ánh sáng.
+ Vì mỗi việc làm đều làm cho cuộc đời chung vui hơn.
+ Viết theo thể thơ 4 chữ.
+ Viết hoa các chữ đầu mỗi dịng thơ.
+ Nên viết cách lề vở 2 ơ
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con .
- Học sinh lắng nghe 
- Cả lớp viết bài.
- HS đổi chéo vở nhau và dùng bút chì để sốt lỗi .
- Nộp vở để giáo viên chấm điểm.
- Một học sinh lên bảng phụ làm , lớp làm bài.
- ( Nhanh nhẹn , nhoẻn miệng cười , sắt hen gỉ , hèn nhát ) 
- Học sinh đọc 
- Học sinh trao đổi trong nhĩm và làm bài vào phiếu. Sau đĩ đại diện các nhĩm dán bài lên bảng , đọc kết quả.
+ Trung : Trung thành , trung kiên , tập trung , trung bình ..
+ Chung : Chung thủy , chung chung , chung sức , chung lịng ..
+ Trai : Con trai , ngọc trai , gái trai 
+ Chai : Chai tay , cái chai , ..
+ Trống : Trống rỗng , trống con , cái trống 
+ Chống : Chống chọi , chống đỡ .
4 . Củng cố 
- Hằng ngày em bận làm những cơng việc gì ? Cảm nghĩ của em khi làm những cơng việc đĩ ?
- Đặt câu cĩ vần en / oen .
- Giáo viên nhận xét tiết học 
5. Dặn dị 
- Về nhà xem bài , sửa những từ viết chưa đúng .
- Chuẩn bị bài sau : Các em nhỏ và cụ già .
Tiết 4: TLV
NGHE KỂ: KHƠNG NỠ NHÌN 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nghe kể lại được câu chuyện : Khơng nỡ nhìn , nhớ lại nội dung truyện , hiểu được câu chuyện muốn nĩi , kể lại đúng .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
- Giáo viên : Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
- Học sinh : Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. Ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
- Gọi 2 học sinh kể lại bài buổi đầu đi học của em 
- Nhận xét – cho điểm 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1.khám phá 
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ SGK giáo viên hỏi :
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ? 
+ Xung quanh anh thanh niên gồm những ai ?
+ Tại sao anh thanh niên lại che mặt ? 
Trong cuộc sơng đơi lúc chúng ta phải biết xử sự cĩ văn hĩa nơi cộng đồng , nhường cho người già và trẻ em khi đi trên xe buýt . Nhưng cũng cĩ những người chỉ lo cho nình , ích kỉ , đĩ là hành động chưa tốt . Giáo viên giới thiệu bài : Khơng nở nhìn 
2. kết nối 
Bài 1 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Giáo viên treo nột dung bài : “Khơng nở nhìn’’.
-Yêu cầu 1 học sinh đọc 4 câu hỏi gợi ý. 
- GV kể chuyện lần 1, nêu câu hỏi :
+ Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ?
+ Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?
+ Anh trả lời thế nào?
- Giáo viên kể lần 2 .
- Mời 1HS giỏi kể lại chuyện.
- Yêu cầu từng cặp kể cho nhau nghe. 
- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhĩm 
- Thi kể chuyện 
- Giáo viên cùng với HS bình chọn học sinh kể hay nhất.
+ Em cĩ nhận xét gì về anh thanh niên?
+ Câu chuyện cĩ gì buồn cười?
Giáo viên chốt ý.
- Anh thanh niên trên chiếc xe buýt đơng khách khơng biết nhường chỗ cho người già , phụ nữ và trẻ em lại che mặt và giải thích rất buồn cười . Các em cần cĩ nếp sống văn hĩa nơi cộng đồng 
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý .
- Lắng nghe GV kể chuyện và trả lời:
+ Anh thanh niên ngồi hai tay ơm mặt.
+ Cháu nhức đầu à? Cĩ cần dầu xoa khơng?
+ Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng.
+ Học sinh theo dõi
- 1HS giỏi kể lại chuyện, lớp theo dõi.
- Học sinh ngồi theo từng cặp kể cho nhau nghe 
- Mỗi nhĩm 4 học sinh kể 
- HS thi kể lại câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất .
- Nêu theo ý của bản thân (Anh + TN rất ngốc, khơng hiểu rằng mình phải đứng lên nhường chỗ cho người khác...).
+ Anh thanh niên ích kĩ , khơng muốn nhường chỗ cho người khác , lại giả vờ lịch sự ..
4 . Áp dụng 
- Hành động của anh thanh niên khiến cho em cĩ suy nghĩ gì ? 
- Em đã bao giờ nhường chỗ hay làm một việc gì đĩ cĩ nếp sống văn hĩa nơi cộng đồng chưa ?
- Nếu em là anh thanh niên , hơm đĩ em cĩ làm như vậy khơng ? Vì sao ? 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Kể về người hàng xĩm .
Tiết 5: Luyện tiếng
ƠN CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN
I.Mục tiêu:
-Chính tả: Rèn kỹ năng viết đúng các từ cĩ vần oen hoặc en. Viết đúng các từ cĩ âm đầu ch/tr
- Tập làm văn: Rèn kỹ năng kể về trường của mình.
II. Chuẩn bị
- Vở BTTN&TL Tiếng viêt 3. tập 1. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của HS
2. Luyện tập
2.1. Chính tả:
HD HS làm BT14/28 : Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ
- Chữa bài
HD HS làm BT15/29: Điền tiếng chứa vần en hoặc oen
- Chữa bài
2.2. Tập làm văn: kể về trường em.
HDHS kể theo cấu trúc: 
+ Tên trường là gì?
+ Địa chỉ ở đâu?
+ Trường được xây mấy tầng?
+ Tường sơn màu gì?Mái lợp ra sao?
+ Sân trường lát bằng gì ?cây cối xung quanh trường thế nào?
+ Cảm nghĩ của em về ngơi trường?
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dị
- Nêu cách kể về ngơi trường
- Nhận xét giờ học
- Thực hiện theo Y/c của giáo viên
- Nêu Y/c BT	
- Làm bài
nướng
Lời
bù
đũa
nghĩa
Lụa
giá
chả
 trả
- Nêu kết quả, nhận xét.
- Nêu Y/c BT
- Làm bài
a.Nhoẻn miệng cười c. theo chân bén gĩt
b.Đi rĩn rén 
c. theo chân bén gĩt
đ. Ngựa quen đường cũ
Lưu ý: Đứng sau q thì âm đệm o trở thành u
- Nêu kết quả, nhận xét.
- 2 HSTập kể trước lớp
- Viết vào vở
- Vài HS đọc bài trước lớp
- Nhận xét
Tiết 6: HĐNG- SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG
Tiết 7: Sinh hoạt lớp
SƠ KẾT LỚP TUẦN 7 
I/Mục tiêu: 
 - Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 7
 - Triển khai phương hướng nhiệm vụ tuần 8
II/ Lên lớp: 
 1/ Các tổ nhận xét báo cáo.
 2/ Lớp trưởng nhận xét chung.
 3/ Giáo viên nhận xét.
 - Nề nếp: §i häc ®ĩng giê, truy bµi ®Çu giê nghiªm tĩc.
 - Học tập: Nh×n chung c¸c em cã ý thøc häc tËp tèt trong líp chĩ ý nghe gi¶ng h¨ng h¸i ph¸t biĨu x©y dùng bµi nhự em: ............................... ....................................................................................................................
Cßn mét sè em chựa ngoan nãi chuyƯn riªng: ............................... ................................................................................
.Thể dục, vệ sinh: + VƯ sinh líp häc, c¸ nh©n s¹ch sÏ.
 + ThĨ dơc tham gia đều
 4/Khen ................................................................................................................................... ............................................................
Chê: .................................................................................................................................. ......................................................................
 5/ Triển khai phương hướng nhiệm vụ tuần 8
- Phát huy ưu điểm khắc phục tồn tại. 
- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Thực hiện tốt nội quy của nhà trường. 
- Học chương trình tuần 8

Tài liệu đính kèm:

  • docGA3-T7.doc