Tiết 1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2,3: Tập đọc + Kể chuyện: Trận bóng dưới lòng đường
I. Mục tiêu:
1. TĐ :- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn . Phải tôn trọng luật giao thông , tôn trọng luật lệ , qui tắc chung của cộng đồng ( Trả lời được các CH trong SGK )
2. KC: Kể lại được một đoạn văn của câu chuyện . HS khá, giỏi kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật
II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ câu chuyện SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 7: Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: HĐTT: Chào cờ Tiết 2,3: Tập đọc + Kể chuyện: Trận bóng dưới lòng đường I. Mục tiờu: 1. TĐ :- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật . - Hiểu lời khuyờn từ cõu chuyện : Khụng được chơi búng dưới lũng đường vỡ dễ gõy tai nạn . Phải tụn trọng luật giao thụng , tụn trọng luật lệ , qui tắc chung của cộng đồng ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) 2. KC: Kể lại được một đoạn văn của cõu chuyện . HS khỏ, giỏi kể lại được một đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật II. Đồ dựng dạy học:Tranh minh hoạ cõu chuyện SGK III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ Tiết 1: Tập đọc A.ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lũng 1 đoạn văn yờu thớch trong bài “Nhớ lại buổi đầu đi học” ? Vỡ sao con thớch đoạn đú? - GV đánh giá, cho điểm - 2 HS đọc - HS khỏc nxột 1’ C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Chủ điểm “Cộng đồng” đề cập đến mối quan hệ giữa cỏ nhõn với những người xung quanh và xó hội. Bài tập đọc “Trận búng dưới lũng đường” sẽ giỳp cỏc con nhỡn nhận lại mỡnh trong mối quan hệ với những người xung quanh. 34’ 22' 2. Luyện đọc 2.1 Đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn - Đ 1,2 (tả đoạn búng): giọng nhanh, dồn dập. - Đoạn 3 (hậu quả tai hại của trũ chơi khụng đỳng chỗ): nhịp chậm hơn. - Toàn bài: đọc nhấn giọng 1 số từ ngữ chỉ hành động, tõm trạng, thỏi độ của cỏc NV: bọn trẻ, Quang, bỏc đứng tuổi. 2.2 Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ ã Đọc từng cõu - GV ghi từ - Từ dễ phỏt õm sai: ngần ngừ, hỳi cua, chệch, khuỵu xuống, xuýt xoa. - GV sửa lỗi phỏt õm sai ã Luyện đọc đoạn: Luyện đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ và luyện ngắt hơi, nhấn giọng. + GV nhận xột, sửa lỗi nếu cần Đoạn 1: - Từ khú hiểu: đối phương, cầu thủ, cỏnh phải, khung thành, hỳi cua. ? Cỏc bạn nhỏ chơi trũ chơi gỡ? Trò gồm mấy đội chơi? + Từ “đối phương” chỉ đội nào trong trận đấu? + Mỗi người chơi búng trờn sõn được gọi là gỡ? + Cỏnh phải là phớa bờn nào của sõn búng? + Miờu tả khung thành và vai trũ của nú trờn sõn? - Cõu cần ngắt nghỉ: Bỗng một tiếng “kớtớt” / làm cậu sững lại. Đoạn 2: - Cõu cần ngắt nghỉ: Quả búng vỳt lờn, nhưng lại đi chệch lờn vỉa hố / và đập vào đầu một cụ già. Đoạn 3: - Câu: Bỗng cậu thấy cái lưng còng của ông cụ / sao giống lưng ông nội thế. ã Đọc từng đoạn trong nhúm. ã Thi giữa các nhóm - GV nhận xét - HS theo dừi SGK, đọc thầm, gạch ngắt hơi, nhấn giọng - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu - HS đọc + 2 HS đọc đoạn + HS khỏc nhận xột + HS nờu nghĩa từ - HS trả lời - cầu thủ + HS nhận xột về cỏch đọc từng cõu dài. - 1 số HS đọc - Cỏc nhúm luyện đọc theo nhúm 3 - 3 nhúm đọc nối tiếp đoạn - HS khỏc nhận xột 12' 3. Tìm hiểu bài: ? Cỏc bạn nhỏ chơi đỏ búng ở đõu? - GV nhận xét ? Vỡ sao trận búng phải tạm dừng lần đầu? ? Những từ ngữ nào tả hành động của cỏc nvật tham gia trận đấu và hành động, thỏi độ của cỏc nvật khi tai nạn suýt xảy ra? ?Khi đọc cỏc từ đú cần lưu ý điều gỡ? ? Để tả lại trận búng, con cần đọc đoạn 1 với giọng ntn? ? Chuyện gỡ xảy ra khiến trận búng phải dừng hẳn? ? Thỏi độ của cỏc bạn nhỏ như thế nào khi tai nạn xảy ra? ? Đoạn này tiếp tục tả trận búng, khi đọc cần chú ý gì? - GV nhận xét ? Sau khi tai nạn xảy ra, Quang cảm thấy thế nào? ? Tỡm chi tiết cho thấy Quang rất õn hận khi tai nạn xảy ra? ? Đọc cõu núi của bỏc đứng tuổi với giọng như thế nào? ? Đọc cõu núi của Quang với giọng như thế nào? - GV nhận xét, nêu câu hỏi thêm ? Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? - Gv kết luận - HS đọc thầm đoạn 1, trả lời cỏc cõu hỏi - Dưới lũng đường - HS khỏc bổ sung -Long mải đỏ búng suýt tụng phải xe mỏy. May mà bỏc đi xe dừng lại kịp. Bỏc nổi núng khiến cả bọn chạy tỏn loạn - cướp, bấm nhẹ, dẫn bóng, lao, ngần ngừ, chuyền bóng, dốc bóng, sững lại, tông, nổi nóng, tán loạn - Nhấn giọng - Nhanh, dồn dập - 1 Hs đọc lại đoạn 1 - HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi - Quang sỳt búng chệch lờn vỉa hố, đập vào đầu một cụ già qua đường, làm cụ lảo đảo, ụm đầu khuỵu xuống - HS khác bổ sung - cả bọn hoảng sợ bỏ chạy -Nhấn giọng những từ ngữ tả hành động, thỏi độ của nvật khi tham gia trận đấu và khi tai nạn xảy ra. Đọc cõu hỏi: “Chỗ này là chỗ chơi búng à?” với giọng bực tức - 1 Hs đọc lại đoạn 2 - HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi: Lo lắng, ân hận, sợ hãi - Lộn nhỡn, sợ tỏi cả người, thấy ụng cụ giống ụng nội, mếu mỏo khúc, chạy theo núi xin lỗi cụ - bực tức - ngắt quóng, cảm động - 1 Hs đọc lại đoạn 3 - Khụng được chơi búng dưới lũng đường vỡ sẽ gõy tai nạn cho chớnh mỡnh, cho người qua đường, người lớn cũng như trẻ em đều phải tụn trọng Luật giao thụng, tụn trọng cỏc luật lệ, quy tắc của cộng đồng 15’ 20’ Tiết 2: 4. Luyện đọc lại - Luyện đọc lại toàn bài theo đoạn - GV đỏnh giỏ - Luyện đọc đoạn 3 - GV đỏnh giỏ Kể chuyện - Yờu cầu: Mỗi HS sẽ nhập vai 1 nhân vật trong cõu chuyện, kể lại 1 đoạn của cõu chuyện. - Giúp HS hiểu yêu cầu: ? Cõu chuyện vốn được kể theo lời ai? ? Cú thể kể lại từng đoạn của cõu chuyện theo lời của nvật nào? ? Khi chọn nhân vật để nhập vai, kể lại 1 đoạn cần lưu ý điều gỡ? - Lưu ý HS kể theo lời nhân vật là cỏch kể sỏng tạo, nhỡn sự việc bằng đụi mắt của nhân vật. - Kể theo nhúm. - Thi kể cỏ nhõn. - GV đánh giá - 3 HS nối tiếp nhau đọc (2 lượt) - HS nx - Hs luyện đọc nhúm 3 - HS thi đọc - Lớp nhận xột - 1 HS đọc lại ycầu - Người dẫn chuyện - 3, 4 HS trả lời: + Đoạn 1: Theo lời của Quang, Vũ, Long, bỏc đi xe mỏy. + Đoạn 2: Quang, Vũ, Long, cụ già, bỏc đứng tuổi + Đoạn 3: Quang, ụng cụ, bỏc đứng tuổi, bỏc xớch lụ. - Khụng được nhầm vai, nhất quỏn từ xưng hụ, lời kể giàu cảm xỳc - 1 HS kể mẫu - HS khỏc nhận xột bổ sung - HS kể, nhận xột theo nhúm - HS bỡnh chọn người kể tốt 5’ D. Củng cố – dặn dũ ? Nhận xột gỡ về nhõn vật Quang? - GV nhận xột giờ học, nhắc HS nhớ lời khuyờn của cõu chuyện, về nhà kể lại truyện cho người thõn nghe. -HS trả lời cõu hỏi củng cố: + Quang cú lỗi vỡ đó làm cụ già bị thương nặng. + Quang biết õn hận, đó chạy theo xớch lụ xin lỗi ụng cụ. + Quang là người giàu tỡnh cảm, biết nhận ra lỗi của mỡnh. .. Tiết 4: Toán: Bảng nhân 7 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu thuộc bảng nhõn 7 - Vận dụng phộp nhõn 7 trong giải toỏn . Bài tập cần làm: Bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn,thước kẻ, phấn màu. - Bảng nhõn 7 (khổ A1) - 6 tam giỏc vuụng cõn màu khỏc nhau. III. Hoạt động dạy học chủ yếu : Tg hoạt động của giỏo viờn hoạt động của học sinh 1’ 4’ 18’ 15' 2’ A.ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Tớnh: 26 :3 43 : 6 - Nờu nhận xột về số dư trong phộp chia cú dư? GV nhận xột, cho điểm. C. Hướng dẫn lập bảng nhõn 7. - GV gắn 1 tấm bỡa lờn bảng - 7 chấm trũn được lấy mấy lần? - Ta được mấy chấm trũn? - Nờu phộp nhõn tương ứng ? - Đõy là phộp nhõn đầu tiờn trong bảng nhõn 7. - GV gắn thờm 1 tấm bỡa khỏc lờn bảng. - Trờn bảng bõy giờ cú mấy tấm bỡa? Mỗi tấm cú mấy n? - 7 chấm trũn được lấy mấy lần? Ta được phộp nhõn nào? - Vỡ sao tỡm được kết quả đú? - Đõy chớnh là phộp nhõn thứ 2 trong Bảng nhõn 7. - GV gắn thờm 1 tấm bỡa khỏc lờn bảng + Trờn bảng cú 3 tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn. -7 chấm trũn được lấy mấy lần? - Ta được phộp nhõn nào? - Vỡ sao tỡm được kết quả đú? - Cũn cỏch nào tỡm tớch 7 3 ? ? Cỏch nào nhanh hơn? Vỡ sao? - Đõy chớnh là phộp nhõn thứ 3 trong bảng nhõn 7. * Dựa trờn cơ sở đú cỏc em sẽ lập cỏc phộp tớnh cũn lại của bảng nhõn 7 và viết kết quả vào bờn phải của phần bài học. - Gọi học sinh nờu kết quả của cỏc phộp nhõn cũn lại - Giỏo viờn ghi kết quả Hỏi: Quan sỏt bảng nhõn 7 cho biết: Hai tớch viết liền nhau hơn kộm nhau bao nhiờu đơn vị. - Muốn tỡm tớch liền sau ta làm thế nào? - Muốn tỡm tớch của 7 x 4 ta làm thế nào? - Cỏch nào nhanh hơn ? GV: Như vậy chỳng ta đó lập xong bảng nhõn 7. - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bảng nhân 7. - Đếm thêm 7 từ 7 đến 70? - Cho học sinh đọc thuộc bảng nhõn 7 - Giỏo viờn che 1 số kết quả gọi học sinh đọc. - Che 1 số thừa số gọi học sinh đọc - Che hết cột kết quả gọi học sinh đọc D.Thực hành: Bài 1: Tớnh nhẩm: - Nờu kết quả của phộp nhõn với 0. - GV nhận xột Bài 2: Mỗi tuần lễ cú 7 ngày. Hỏi 4 tuần cú bao nhiờu ngày? - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi ta điều gỡ? Tóm tắt: Mỗi tuần : 7 ngày 4 tuần : ngày? - Cho học sinh làm bài vào vở - Một em lờn bảng giải - Chấm 1 số bài - GV nhận xột Bài 3: Đếm thờm 7 rồi viết số thớch hợp vào ụ trống: - Dóy số trờn cú gỡ đặc biệt? - GV nhận xột *-Trũ chơi: “ Ai nhanh nhất ” -GV đưa ra một số phộp tớnh nhõn chưa cú kết quả, dỏn lờn bảng phụ, gọi 4 em đại diện 4 tổ lờn tớnh và điền nhanh kết quả, ai thực hiện đỳng, nhanh sẽ thắng. -Giỏo viờn nhận xột trũ chơi E.Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS. - 2 HS lờn bảng làm bài. - HS dưới lớp làm nhỏp và nhận xột bài trờn bảng. - Trong phộp chia cú dư, số dư luụn bộ hơn số chia. - HS cũng lấy theo GV. - 1 lần - 7 chấm trũn - 7 1 = 7 - Trờn bảng cú 2 tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 7chấm trũn - 2 lần - 7 2 = 14 - 7 2 = 7 + 7 = 14 - 3 lần - 7 3 = 21 - 7 3 = 7 + 7 + 7 = 21 - 7 x 3 = 72 + 7 = 14+7=21 - Cỏch thứ 2 nhanh hơn vỡ chỉ cần lấy kết quả ở phộp nhõn trước đú cộng thờm 7 - Hai tớch liền nhau hơn kộm nhau 7 đơn vị. - Lấy tớch trước thờm vào 7 đơn vị - Lấy 7 + 7 + 7 + 7 = 28 hoặc lấy tớch của 7 x 3 = 21 cộng thờm 7 đơn vị - 7 x 3 = 21 + 7 - 7, 14, 21, 28, , 70 - 2 em đọc xuụi - 2 em đọc ngược - 1 số em đọc - HS đọc y/c BT - HS làm bài trờn bảng cột 3 và 4 - Cả lớp làm bài, nhận xột bài trờn bảng, đọc chữa hai cột cũn lại. - Bất kỡ số nào nhõn với 0 cũng bằng 0; 0 nhõn với bất kỡ số nào cũng bằng 0. - HS đọc yờu cầu. - 1 tuần lễ cú 7 ngày - 4 tuần lễ cú bao nhiờu ngày ? - Lớp làm bài vào vở - 1 em lờn bảng Bài giải 4 tuần lễ cú tất cả số ngày là: 7 x 4 = 28 (ngày) Đỏp số: 28 ngày - Cả lớp làm bài, nhận xột bài trờn bảng. - HS đọc yờu cầu - Cả lớp tự làm bài rồi nhận xột cỏc số trong dóy số. - Cỏc số của dóy số lần lượt là kết quả của 7 nhõn với 1, 2, 3, , 10 - HS thi đọc thuộc lũng Bảng nhõn 7. -Đại diện 4 tổ lờn thực hiện Buổi chiều: Tiết 1,2: Luyện và BDHSG Toán: Ôn tập I. Mục tiờu: Giỳp HS ... ớnh khụi hài của cõu chuyện. - Anh thanh niờn trờn chuyến xe đụng khỏch khụng biết nhường chỗ cho người già, phụ nữ lại che mặt và giải thớch rất buồn cười là khụng nỡ nhỡn cỏc cụ già và phụ nữ đứng. - Nhắc học sinh cần cú nếp sống văn minh nơi cụng cộng. Bạn trai phải biết nhường chỗ cho bạn gỏi. Nam giới khoẻ mạnh phải biết nhường chỗ cho những người già yếu. - Giỏo viờn bỡnh chọn - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu của bài tập và gợi ý về nội dung cuộc họp. - Gọi 1 học sinh đọc trỡnh tự 5 bước tổ chức cuộc họp viết trờn bảng lớp. - Giỏo viờn nhắc học sinh cần chọn nội dung họp là vấn đề được cả tổ quan tõm. Vớ dụ: Nội dung được gợi ý trong SGK. - Tụn trọng luật đi đường - Bảo vệ của cụng - Giỳp đỡ người cú hoàn cảnh khú khăn. - Chọn tổ trưởng là những học sinh lần trước chưa đúng vai điều khiển cuộc họp. - Nếu cú thời gian 2 bạn đúng vai - Mỗi cuộc họp bàn 1 việc. - Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn cả tổ họp. - Giỏo viờn cho 2,3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp của tổ mỡnh trước lớp. - Tuyờn dương tổ điều khiển họp tốt 4. Củng cố - dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột tiết học -Chuẩn bị cho tiết tập làm văn tuần 8. Bài sau: Kể về một ngưũi hàng xúm mà em yờu quý. - Đọc bài viết ( tuần 6) - Lớp nhận xét - Đọc yờu cầu bài tập - Quan sỏt tranh minh hoạ - Đọc thầm 4 cõu hỏi gợi ý để ghi nhớ cõu chuyện. - Anh ngồi 2 tay ụm mặt - Chỏu nhức đầu à ! Cú cần dầu xoa khụng ? - Chỏu khụng nỡ ngồi nhỡn cỏc cụ già và phụ nữ phải đứng. - Học sinh chăm chỳ nghe - 1 học sinh giỏi kể lại cõu chuyện Từng cặp học sinh tập kể - 3 đến 4 nhỡn cõu gợi ý ở bảng lớp kể lại cõu chuyện. - Anh thanh niờn rất ngốc, khụng hiểu rằng nếu khụng muốn ngồi nhỡn cỏc cụ già và phụ nữ phải đứng thỡ anh phải đứng lờn nhường chỗ. - Anh thanh niờn là đàn ụng mà khụng biết nhường chỗ ngồi cho người già và phụ nữ. - Nếu khụng nỡ nhỡn người già và phụ nữ đứng thỡ anh thanh niờn nờn đứng lờn nhường chỗ. - Anh thanh niờn ớch kỉ, khụng muốn nhường chỗ cho người khỏc, lại giả vờ lịch sự: Khụng nỡ nhỡn cụ già và phụ nữ đứng. - Cả lớp bỡnh chọn học sinh kể chuyện hay nhất và hiểu tớnh khụi hài của cõu chuyện. - Học sinh đọc yờu cầu bài tập và gợi ý về nội dung cuộc họp. - Học sinh nhỡn bảng đọc 5 bước tổ chức cuộc họp. 1. Tuyờn bố lý do. 2. Giới thiệu đại biểu 3. Phổ biến nội dung cuộc họp 4. í kiến. 5. Giải trỡnh ý kiến 6. Bế mạc - Từng tổ làm việc nhanh theo trỡnh tự. - Chỉ định người đúng vai tổ trưởng - Tổ trưởng chọn nội dung cuộc họp - Họp tổ - 2 – 3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp của tổ mỡnh trước lớp. - Cả lớp nhận xột Tiết 3: Chính tả: Bận I. Mục tiêu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ , khổ thơ 4 chữ . - Làm đỳng BT điền tiếng cú vần en / oen ( BT2). - Làm đỳng BT (3 ) a / b chọn 4 trong 6 tiếng II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 33 2' 23' 10' 2’ A.ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Viết từ: tròn trịa, chăm chỉ, chõ xôi, trông chờ - Đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ (quy, e - rờ...) - GV nhận xét, cho điểm C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Gv nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn HS nghe, viết : a)Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc khổ thơ 2, 3: GV đọc 1 lần. - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả : ? Bài thơ viết theo thể thơ gì ? ? Những chữ nào cần viết hoa? ? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b) GV đọc, HS viết bài vào vở. - Gv chú ý nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút c) Chấm, chữa bài. - GV chấm 2, 3 bài, nêu nhận xét để lớp rút kinh nghiệm 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2: Điền vào chỗ trống en/oen: - nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, hèn nhát. - GV nhận xét Bài tập 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: + trung, chung: trung bình, trung kiên, tập trung, chung thủy, chung chung, chung sức, chung sống... + trai, chai: con trai, ngọc trai, gái trai, cái chai, chai lọ, chai tay + trống, chống: trống rỗng, trống trải, trống trơn, chống chọi, chèo chống, chống đỡ - Bình chọn nhóm thắng cuộc: viết đúng, nhanh, nhiều từ ngữ. D. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học - Cả lớp viết nháp, 2 HS lên bảng - 2 HS đọc - 2 HS đọc lại. - Thơ 4 chữ - HS khác nhận xét, bổ sung - Các chữ đầu mỗi dòng thơ - Viết lùi vào 3 ô từ lề vở - HS chú ý viết chữ đúng cỡ, khoảng cách, chính xác. - 1 HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp làm bài. - 2 HS chữa bài . - 3 HS đọc lại đáp án. - Lớp nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm (phiếu) - Đại diện nhóm dán bài, đọc kết quả. 2 HS đọc lại đáp án đúng. - Cả lớp chữa bài Tiết 4: Sinh hoạt lớp I. MỤC TIấU: - HS biết tự kiểm điểm cụng tỏc trong tuần, khen thưởng cỏc bạn cú nhiều cố gắng trong học tập và nề nếp. - Đề ra phương hướng thi đua cho tuần tới. III. HOẠT ĐỘNG LấN LỚP TG NỘI DUNG 1’ 25’ 7' 7’ ễn định tổ chức: Hỏt tập thể Nội dung 1. Tổng kết thi đua trong tuần qua - Lớp trưởng nờu cỏc nội dung chớnh của buổi sinh hoạt. - Cỏc tổ trưởng lờn đọc kết quả thi đua. - Cỏ nhõn HS cho ý kiến bổ sung. - Lớp trưởng nhận xột chung, sơ kết thi đua. Về học tập: + Cỏc bạn đi học đều, đỳng giờ, chuẩn bị bài tốt. + Trong lớp, cỏc bạn giữ trật tự, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Đức, An, A.Tuấn, Quõn, Khỏng, + Nhiều bạn cú nhiều cố gắng trong học tập, đạt nhiều điểm 10 + Tuy nhiờn, cũn một số bạn vẫn núi chuyện riờng trong giờ học như: Phỳc, Hậu Về đạo đức: Cả lớp duy trỡ nếp giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ, núi lời hay, võng lời thầy cụ giỏo, cư xử văn minh, lịch sự. Cỏc hoạt động khỏc: Duy trỡ nếp trực nhật lớp theo tổ, xếp hàng đầu giờ và sau khi tan học, hoạt động ngoài trời khẩn trương, đều, đẹp. 2. Phương hướng tuần tới - Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm tốt, phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Phấn đấu xếp thứ 1 trong tuần tới C. GVCN nhận xột chung. D.Văn nghệ: Chương trỡnh tự chọn. BUỔI CHIỀU: Tiết 1: Tập viết: E, Ê - Ê-đê I. Mục tiêu: Viết đỳng chữ hoa E ( 1 dũng ) ấ ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng ấ – đờ ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng Em thuận anh hoà... cú phỳc ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ E, Ê hoa - Các chữ Ê-đê và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 2' 10' 14' 7' 2’ A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài viết trước - Viết: Kim Đồng, Dao - GV đánh giá C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập cách viết chữ hoa E, Ê 2. Hướng dẫn viết trên bảng con 2.1 Luyện viết chữ hoa - Các chữ viết hoa : E, Ê - HS nêu cách viết từng chữ - GV viết mẫu - GV nhận xét 2.2 Luyện viết từ ứng dụng : Ê-đê - Ai biết gì về tên riêng Ê- đê? -Trong tửứ ửựng duùng, caực chửừ coự chieàu cao nhử theỏ naứo ? -Khoaỷng chaựch giửừa caực chửừ baống chửứng naứo? - Lưu ý: Viết 1 dấu gạch nối giữa 2 chữ Ê và đê trong tên riêng Ê - đê. - GV nhận xét 2.3 Luyện viết câu ứng dụng Em thuận anh hoà là nhà có phúc ? Câu tục ngữ nói lên điều gì? -Trong caõu ửựng duùng caực chửừ coự chieàu cao nhử theỏ naứo? - GV nhận xét, chốt ã Luyện viết các chữ : Em - GV nhận xét 3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - GV nói lại, lưu ý HS khi viết + Viết chữ E 1 dòng + Viết chữ Ê : 1 dòng + Viết tên riêng Ê-đê: 2 dòng + Viết câu tục ngữ : 5 lần - GV quan sát, uốn nắn ã Lưu ý: viết đều nét, đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, dấu gạch ngang ngắn, nằm giữa 2 dòng kể ngang 1 và 2. 4. Chấm, chữa bài : GV chấm 1 số bài, nhận xét D. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học, dặn dò - Dặn dò : viết cẩn thận, học thuộc câu tục ngữ - HS nhắc lại từ và câu ứng dụng - HS viết vào bảng con - HS nxét - Lắng nghe - HS tìm các chữ viết hoa trong bài - Hs qsát chữ mẫu - HS viết ở bảng con - HS nhận xét bài bạn - HS đọc từ ứng dụng - Ê - đê là một dân tộc thiểu số, có trên 270.000 người, sống chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắc và Phú Yên, Khánh Hòa -Chửừ EÂ cao 2 li rửụừi, ủ cao 2 li, chửừ eõ cao 1 li. -Baống moọt con chửừ o. - HS viết trên bảng con - HS nhận xét bài bạn - HS đọc câu ứng dụng - Anh em thương yêu nhau, sống hòa thuận là hạnh phúc lớn của gia đình - HS khác bổ sung -Caực chửừ E, h,l cao 2 li rửụừi, chửừ p cao 2 li, chửừ t cao 1 li rửụừi, caực chửừ coứn laùi cao 1 li. - HS viết trên bảng con - HS nhận xét bài bạn - HS nêu yêu cầu viết trong vở BT - HS viết - HS chữa lỗi - HS quan sát, học tập. Tiết 2 : Luyện Tiếng Việt: Ôn tập I. Mục tiêu: Giuựp hs nhụự vaứ naộm ủửụùc noọi dung ủaừ hoùc veà : - Cuỷng coỏ voỏn tửứ veà trửụứng hoùc – coọng ủoàng . Tỡm hỡnh aỷnh so saựnh trong caõu thụ . Bieỏt vieỏt maóu dieọn baựo ngaộn goùn . II. Hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2' 35’ 3' 1. Giới thiệu nội dung bài học 2. Luyện tập Caõu 1: Tỡm hai tửứ chổ goọp nhửừng ngửụứi Trong trửụứng hoùc . Trong cụ quan , xớ nghieọp hoaởc xửụỷng laứm vieọc . - GV nhận xét, bổ sung Caõu 2 : Tỡm caực hỡnh aỷnh so saựnh trong nhửừng caõu thụ sau : Meù veà nhử naộng mụựi Saựng aỏm caỷ gian nhaứ ẹeõm nay con nguỷ giaỏc troứn Meù laứ ngoùn gioự cuỷa con suoỏt ủụứi . Gv nhaọn xeựt , giuựp ủụừ . Caõu 3 : Em haừy vieỏt noọi dung moọt bửực ủieọn baựo thaờm ngửụứi thaõn ủang ụỷ xa . Gv gụùi yự hs vieỏt maóu ủieọn baựo ngaộn theo caực caõu hoỷi sau : - Em ủũnh hoỷi thaờm ai ? - Hoù teõn , ủũa chổ ngửụứi nhaọn ? - Noọi dung thaờm hoỷi ra sao ? - Hoù teõn ủũa chổ ngửụứi gửỷi laứ ai ? - Gv nhaọn xeựt, toồng keỏt, tuyeõn dửụng . 3. Toồng keỏt – daởn doứ - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi - Cả lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng. Hai tửứ chổ goọp nhửừng ngửụứi a,Trong trửụứng hoùc: Giaựo vieõn, hoùc sinh b,Trong cụ quan, xớ nghieọp hoaởc xửụỷng laứm vũeõc: coõng nhaõn, thụù may - Hs ủoùc ủeà baứi Thi ủua tỡm hỡnh aỷnh so saựnh Meù so saựnh naộng mụựi Meù so saựnh ngoùn gioự Hs nhaọn xeựt - Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi - Thi ủua vieỏt moọt maóu ủieọn baựo ngaộn goùn . - Hs ủoùc baứi vaờn trửựục lụựp - Hs nhaọn xeựt . -Veà laứm laùi caực baứi taọp vaứ oõn laùi kieỏn thửực daừ hoùc cho chaộc chaộn hụn Tiết 3: HĐNGLL: Đại hội Liên đội (trù bị)
Tài liệu đính kèm: